Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề KTGK II Toán 4 -hot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.3 KB, 2 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC:
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 4
Họ và tên học sinh: Lớp:
I. PHẦN TNKQ: (6 điểm)
Khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích
hình bình hành là bao nhiêu ?
A. 126 dm
2
C. 146 dm
2
B. 136 dm
2
D. 156 dm
2
Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 32m
2
49dm
2
= …. dm
2
A. 49 dm
2
C. 81 dm
2
B. 71 dm
2
D. 3249 dm
2
Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống


3
2
=
6
là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 4: Thương của phép chia 6 : 19 viết dưới dạng phân số là:
A.
19
6
B.
6
19
C. 6/19 D. 19/6
Câu 5: Trong các phân số
4
3
;
7
9
;
22
22
;
20
20
phân số bé hơn 1 là:
A.
4
3

B.
7
9
C.
22
22
D.
20
20
Câu 6: Trong các phân số:
6
5
;
7
6
;
6
7
;
9
9
phân số lớn hơn 1 là:
A.
6
5
B.
7
6
C.
6

7
D.
9
9
Câu 7: Trong các phân số dưới đây phân số bằng
100
25
là:
A.
150
50
B.
20
5
C.
32
8
D.
30
12
Câu 8: Rút gọn phân số
36
30
được phân số tối giản là:
A.
18
15
B.
12
10

C.
6
5
D.
5
6
Câu 9: Quy đồng mẫu số các phân số
6
5

4
1
ta được các phân số là:
A.
10
6

10
4
B.
24
20

24
6
C.
6
20

6

4
Câu 10: Kết quả của phép cộng
12
3
+
4
1
là:
A.
12
13
B.
12
6
C.
12
3
D.
12
4
Câu 11: Một lớp học có 14 học sinh trai và 17 học sinh gái. Hỏi phân số chỉ phần học
sinh trai trong số học sinh của cả lớp học đó là bao nhiêu ?
A.
17
14
B.
21
14
C.
31

14
D.
14
31
Câu 12: Phân số điền vào chỗ chấm của
5
4
+ = 1 là:
A.
5
2
B.
5
3
C.
5
4
D.
5
1
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 120 m, chiều rộng bằng
6
5

chiều dài. Tính diện tích sân trường?







Câu 2: Một cửa hàng có 50kg đường. Buổi sáng đã bán 10kg; buổi chiều bán
8
3
số
đường còn lại. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki - lô - gam đường ?






Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×