Tải bản đầy đủ (.docx) (268 trang)

Đồ án tốt nghiệp-báo cáo thiết kế công trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.05 MB, 268 trang )

Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
MỤC LỤC
Báo cáo Thiết kế cơng trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
CHƯƠNG 1 : GIỚI THIỆU KIẾN TRÚC
1.1. Giải pháp kiến trúc
1.1.1. Mặt bằng và phân khu chức năng
Mặt bằng cơng trình hình chữ nhật, chiều dài 40m chiều rộng 27m chiếm diện
tích đất xây dựng là 1080m
2
.
W.C
i
=
2
%
P.KHÁCH
SÂN PHƠI
i
=
2
%
P.NGỦ 2
P. NGỦ 1
P. NGỦ 2
W.C
i
=
2
%
P.NGỦ 4
ĂN


P.NGỦ 1
P. KHÁCH
ĂN
P.NGỦ 3
P. SH
W.C
i
=
2
%
i
=
2
%
W.C
i
=
2
%
P.NGỦ 3
SÂN PHƠI
i
=
2
%
P.NGỦ 2
P. NGỦ 1P. NGỦ 2
W.C
W.C
i

=
2
%
ĂN
P.NGỦ 4
P.KHÁCH
P.NGỦ 1
P. KHÁCH
ĂN
P. SH
W.C
i
=
2
%
i
=
2
%
W.C
W.C
W.C
i
=
2
%
SÂN PHƠI
i
=
2

%
P.NGỦ 2
P. NGỦ 1
P. NGỦ 2
SÂN PHƠI
i
=
2
%
P.NGỦ 2
P. NGỦ 1
P. NGỦ 2
W.C
W.C
i
=
2
%
i
=
2
%
P.NGỦ 4
ĂN
ĂN
P.NGỦ 3
P. SH
W.C
W.C
i

=
2
%
i
=
2
%
i
=
2
%
P.NGỦ 4
P.KHÁCH
P.NGỦ 1
P. KHÁCH
ĂN
P.NGỦ 3
P. SH
i
=
2
%
W.C
i
=
2
%
W.C
7003950 18005050 11001800 70018001100 20002850
9000

100 100 3950
90009000
27000
31003100
3850
3100
2060
9300
900
3540
1200
900 34001800 13001700 2500
7800 8000
3400900 1700 2500 40501300 4600
D
115018001800 160016501800 1650160018001800 11502100 11501150 1800115018001800 16001650 16501800 18001150 1600
80008000 8000
40000
8000
1800
8000
115016001800 1800165016501600180011501800 11501150 21001150 180016001800 18001800165016501600
8000
18001150
8000800080008000
40000
2100
900 2100
900 300
8000

200 3700 100 3900 200 3850 100 3850 100 3900
1800
P.KHÁCH
P. KHÁCH
P.NGỦ 1
3400 900170025004050 1300 1800
9003400 18001300 17002500
7800
4050
8000
ĂN
3400
2200
2500
1400
2700 1350
550
950 1000
4900 1850 4600
MẶT BẰNG TẦNG ĐIỂN HÌNH
TL 1:100
4 531 2 6
A
B
C
Cơng trình gồm 10 tầng gồm 1 tầng trệt và 9 tầng lầu:
Tầng trệt: cao 4.4m bố trí văn phòng các cơng ty, các cửa hàng bn bán, qn ăn,
dịch vụ phụ vụ nhu cầu dân cư trong chung cư và người dân bên ngồi.
Tầng 1 – 9: bố trí các căn hộ phục vụ nhu cầu ở. Giải pháp mặt bằng đơn giản, tạo
khơng gian rộng để bố trí các căn hộ bên trong, sử dụng loại vật liệu nhẹ làm vách

Chương 1 : Giới thiệu kiến trúc trang 2
Hình 1.1.1.1 1.1: Mặt bằng tầng điển hình
Báo cáo Thiết kế cơng trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
ngăn giúp tổ chức khơng gian linh hoạt rất phù hợp với xu hướng và sở thích hiện
tại, có thể dễ dàng thay đổi trong tương lai.
1.1.2. Hình khối
Hình dáng cao vút, vươn thẳng kiểu dáng hiện đại, mạnh mẽ.
± 1.2m
+ 8.9m
+ 5.6m
+12.2m
+15.5m
+22.1m
+25.4m
+32.0m
+28.7m
+35.3m
34100
± 0.0m
+18.8m
40000
800080008000
1200 33003300 330033003300 330033004400 3300
8000 8000
3300
TẦNG TRỆT
TẦNG 1
TẦNG 2
TẦNG 3
TẦNG 4

TẦNG 5
TẦNG 6
TẦNG 7
TẦNG 8
TẦNG 9
SÂN THƯNG
MẶT ĐỨNG TRỤC 1 - 6
TL 1:100
1.1.3. Hệ thống giao thơng
Giao thơng ngang trong mỗi đơn ngun là hệ thống hành lang. Hệ thống giao
thơng đứng là thang bộ và thang máy bố trí ở chính giữa nhà, căn hộ bố trí xung
quanh lõi phân cách bởi hành lang nên khoảng đi lại là ngắn nhất, rất tiện lợi, hợp lý
và bảo đảm thơng thống.
Chương 1 : Giới thiệu kiến trúc trang 3
Hình 1.1.1.1 1.2: Mặt đứng cơng trình
Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
1.2. Các loại căn hộ
Công trình có 2 loại căn hộ:
1.2.1. Căn hộ 90m
2
SAÂN PHÔI
i
=
2
%
P. NGUÛ 1
P. NGUÛ 2
W.C
W.C
i

=
2
%
i
=
2
%
AÊN
P. KHAÙCH
14m2 15m2
37m2
24m2
Chương 1 : Giới thiệu kiến trúc trang 4
Hình 1.1.1.1 1.3: Căn hộ 90m
2
Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
1.2.2. Căn hộ 127 m
2
P.NGUÛ 2
P.NGUÛ 4
AÊN
P.NGUÛ 3
P. SH
W.C
W.C
i
=
2
%
i

=
2
%
14m2 14m2
19m2
15m2
41m2
24m2
P.KHAÙCH
P.NGUÛ 1

1.3. Lựa chọn giải pháp kết cấu phù hợp với kiến trúc
Trong công trình hệ sàn có ảnh hưởng rất lớn tới sự làm việc không gian của kết
cấu. Việc lựa chọn phương án sàn hợp lý là điều rất quan trọng.
Ta xét phương án hệ kết cấu sàn sườn: cấu tạo bao gồm hệ dầm và bản sàn.
Chương 1 : Giới thiệu kiến trúc trang 5
Hình 1.1.1.1 1.4: Căn hộ 127 m
2
Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
 Nhược điểm:
− Chiều cao tiết diện dầm cột lớn và độ võng của bản sàn rất lớn khi vượt
khẩu độ lớn.
− không tiết kiệm chi phí vật liệu.
− Không tiết kiệm không gian sử dụng.
Tuy nhiên ưu điểm là tính toán đơn giản.Được sử dụng phổ biến ở nước ta với
công nghệ thi công phong phú nên thuận tiện cho việc lựa chọn công nghệ thi công.
Trong đồ án này em chọn phương án sàn sườn.
1.4. Hệ kết cấu chịu lực công trình:
Chọn kết cấu khung chịu lực kết hợp lõi thang máy ở giữa công trình là kết cấu chịu
lực chính cho công trình CHUNG CƯ. Phù hợp với mặt bằng kiến trúc và như quy

mô công trình.
Chương 1 : Giới thiệu kiến trúc trang 6
Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
CHƯƠNG 2 : DỮ LIỆU THIẾT KẾ SƠ BỘ
2.1. Tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 2737 -1995: Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 5574 -2012: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 198 -1997 : Nhà cao tầng - Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép toàn khối.
TCVN 195- 1997 : Nhà cao tầng - Thiết kế cọc khoan nhồi.
TCVN 205 -1998 : Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế .
2.2. Chọn vật liệu
2.2.1. Bê tông
 Bê tông sử dụng cho kết cấu dùng B25 với các chỉ tiêu như sau:
− Khối lượng riêng: γ = 25kN/m
3
.
− Cường độ tính toán: R
b
= 14.5MPa.
− Cường độ chịu kéo tính toán: R
bt
= 1.05MPa.
− Mô đun đàn hồi: E
b
= 30 x 10
3
MPa.
2.2.2. Cốt thép
 Cốt thép d ≥10 dùng cho kết cấu dùng loại AIII với các chỉ tiêu:
− Cường độ chịu nén tính toán: R

s
= 365MPa.
− Cường độ chịu kéo tính toán: R
sc
= 365MPa.
− Cường độ tính cốt thép ngang: R
sw
= 290MPa.
− Mô đun đàn hồi: E
s
= 2x10
5
MPa.
 Cốt thép trơn d <10 dùng loại AI với các chỉ tiêu:
− Cường độ chịu nén tính toán: R
s
= 225MPa.
− Cường độ chịu kéo tính toán: R
sc
= 225MPa.
− Cường độ tính cốt thép ngang: R
sw
= 175MPa.
− Mô đun đàn hồi: Es = 2.1x105MPa.
2.3. Sơ đồ bố trí cột và kích thước tiết diện
2.3.1. Chọn chiều dày sàn
Quan niệm tính: xem sàn là tuyệt đối cứng trong mặt phẳng nằm ngang. Sàn
không bị rung động, không dịch chuyển khi chịu tải trọng ngang. Chuyển vị tại mọi
điểm trên sàn là như nhau khi chịu tải trọng ngang.
Chương 2 : Dữ liệu thiết kế trang 7

Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Việc chọn chiều dày của sàn phụ thuộc vào nhịp và tải trọng tác dụng lên sàn. Có
thể xác định sơ bộ chiều dày của bản sàn theo công thức:
[1]
 Trong đó:
− m = ( 40 ÷ 50 ) đối với bản kê bốn cạnh chịu uốn 2 phương.
m=(30÷35) đối với bản loại dầm chịu uốn 1 phương.
− L
1
= 4.05m là nhịp tính toán theo phương cạnh ngắn lớn nhất trong các ô sàn.
− D = 0.8 1.4 : Hệ số phụ thuộc vào tải trọng.
− Chọn D=1.2 ; m=40 ; L=4.05m
 Chọn hs=12cm
[1] Sử dụng công thức (1.18) trang 17 sách tác giả Võ Bá Tầm, Kết cấu bê tông cốt
thép tập 2 - Phần kết cấu nhà cửa, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Tp.HCM, 2011.
Và công thức (2-2) trang 13 sách tác giả Nguyễn Đình Cống, Sàn sườn bê tông
toàn khối, Nhà xuất bản xây dựng, 2011.
2.3.2. Chọn tiết diện dầm
 Dầm chính: khung trục 1,2,3,4,5,6 có L = 9m
[2]
 Chọn h
dc
= 0.7m = 700mm
 Chọn b
dc
= 0.4m = 400mm
 Chọn dầm 400x700mm
 Dầm dọc theo phương cạnh dài công trình và dầm trục A,B,C,D có L = 8m
[3]
 Chọn h

dp
= 0.6m = 600mm
Chương 2 : Dữ liệu thiết kế trang 8
Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
 chọn b
dc
= 0.3m = 300mm
 chọn dầm 300x600mm
Các dầm phụ theo phương ngang công trình L= 4m và 5m chọn dầm 200x400mm
[2] và [3] Tra mục 4.1.4 công thức (4-3) trang 62 sách tác giả Nguyễn Đình Cống,
Sàn sườn bê tông toàn khối, Nhà xuất bản xây dựng, 2011
Chương 2 : Dữ liệu thiết kế trang 9
Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 2 : Dữ liệu thiết kế trang 10
Hình 1.1.1.1 1.5: Mặt bằng bố trí dầm công trình
Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
CHƯƠNG 3 : TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
B B
A A
654321
S1A
S2 S2B S3 S4
S1 S1
S1
S1B
S1B
S2A
S5A
S5
S6

S6
S2A
S5A
S5
S6
S6
S6
S1A
S2S2B
S3
S4
S1
S1
S1
S1A
S2
S2B
S3
S4
S1
S1
S1
S1B
S1B
S2A
S5
S2A
S5AS5
S1A
S2S2BS3S4

S1S1S1
S5A
S7
S7
3850 5000 2800 3400 2800 5000 3850 150150
9000 9000 9000
27000
3750 4050 4000 4000 4000 4000 4000 4000 4050 3750200 200
8000 8000 8000 8000 8000
40000
D D
C C
Tải trọng tác dụng gồm: tĩnh tải và hoạt tải.
3.1. Tĩnh tải
 Tĩnh tải bao gồm:
− Trọng lượng bản thân và các lớp hoàn thiện.
− Tải trọng tường trực tiếp trên sàn.
Chương 3 : Tính toán sàn tầng điển hình trang 11
Hình 1.1.1.1 1.6: Mặt bằng bố trí sàn và vách
Hình 1.1.1.1 1.7: Tên các ô sàn tầng điển hình
Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
3.1.1. Trọng lượng bản thân và các lớp hoàn thiện
Chiều dày các lớp cấu tạo sàn căn cứ vào bản vẽ kiến trúc, các hệ thống ống kỹ
thuật căn cứ vào bản vẽ M&E. Các khu vực có chức năng khác nhau sẽ có cấu tạo
sàn khác nhau, do đó tĩnh tải sàn tương ứng cũng có giá trị khác nhau và được chia
làm các loại như sau: sàn văn phòng, căn hộ,sàn khu vệ sinh, sàn mái sân thượng.
Cấu tạo các lớp
Chiều Trọng lượng Tiêu chuẩn
Hệ số Tính toán
sàn căn hộ dày(mm) riêng(kN/m3) (kN/m2) n (kN/m2)

Lớp gạch lót nền 10 20 0.20 1.1 0.22
Lớp vữa lót gạch 40 18 0.72 1.3 0.94
Lớp vữa trát trần 15 18 0.27 1.3 0.35
Hệ thống kĩ thuật 0.30 1.1 0.33
Tổng phần hoàn thiện 1.5 1.8
Sàn BTCT 120 25 3.00 1.1 3.30
Tĩnh tải sàn g
san
= 4.5 5.1
Cấu tạo các lớp
sàn vệ sinh
Chiều
dày(mm)
Trọng lượng Tiêu chuẩn Hệ số Tính toán
riêng(kN/m3) (kN/m2) n (kN/m2)
Lớp gạch lót nền 20 20 0.40 1.1 0.44
Lớp vữa lót +
chống thấm
50 18 0.90 1.3 1.17
Lớp vữa trát trần 15 18 0.27 1.3 0.35
Hệ thống kĩ thuật 0.30 1.1 0.33
Chương 3 : Tính toán sàn tầng điển hình trang 12
Hình 1.1.1.1 1.8: Cấu tạo các sàn loại sàn
Bảng 1.1.1.1 2: Tải trọng sàn văn phòng,căn hộ.
Bảng 1.1.1.1 3: Tải trọng Sàn khu vệ sinh.
Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Tổng phần hoàn thiện 1.9 2.3
Sàn BTCT 120 25 3.00 1.1 3.30
Tĩnh tải sàn g
san

= 4.9 5.6
Cấu tạo các lớp
sàn sân thượng
Chiều
dày(mm)
Trọng lượng
riêng(kN/m3)
Tiêu chuẩn
(kN/m2)
Hệ số
n
Tính toán
(kN/m2)
Lớp gạch chống nóng 30 22 0.66 1.1 0.73
Lớp vữa lót,
chống thấm
50 18 0.90 1.3 1.17
Lớp vữa trát trần 15 18 0.27 1.3 0.35
Hệ thống kĩ thuật 0.30 1.1 0.33
Tổng hoàn thiện sàn 2.1 2.6
Sàn BTCT 120 25 3.00 1.1 3.30
Tĩnh tải sàn g
san
= 5.1 5.9
3.1.2. Tải trọng tường gạch xây trên sàn
Xét tường trực tiếp trên sàn được gán phân bố đều trên diện tích sàn.
 Giá trị tải trọng tường trực tiếp trên sàn :
Do tính ô sàn của tầng điển hình theo ô bản đơn cách tra bảng (Sàn sườn toàn khối “
Gs. NGUYỄN ĐÌNH CỐNG”), không dùng hệ dầm đỡ tường nên khi xác định tải
trọng tác dụng lên ô sàn ta phải kể thêm trọng lượng tường ngăn, tải này được quy

về tải phân bố đều trên toàn bộ ô sàn.
Công thức quy đổi tải tường:
 Trong đó:
− δ
t
: bề rộng tường (m).
− h
t
: chiều cao tường (m).
− l
t
: chiều dài tường (m).
− γ
t
: trọng lượng riêng của tường xây gần đúng để đơn giản tính toán là 18
(kN/m
3
)
− S
san
: diện tích ô sàn có tường (m
2
).
− n
t
: hệ số vượt tải của tường lấy gần đúng để đơn giản tính toán là 1.1
δ
τ
(µ)
h

t
l
t
S
san
γ
tuong
n
t
g
tt
tuong
g
tc
tuong
Chương 3 : Tính toán sàn tầng điển hình trang 13
Bảng 1.1.1.1 4: Tải trọng sàn sân thượng.
Bảng 1.1.1.1 5: Tĩnh tải tường trên sàn tầng điển hình
Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Ô sàn (m) (m) (m
2
) (kN/m
3
) (kN/m
2
) (kN/m
2
)
S2 0.1 3.18 8.09 18.75 18 1.1 2.7 2.5
S2B 0.1 3.18 8.20 20.25 18 1.1 2.5 2.3

S3 0.1 3.18 2.50 20.25 18 1.1 0.8 0.7
S4 0.1 3.18 13.0
6
20.25 18 1.1 4.1 3.7
S5A 0.1 3.18 1.60 22.80 18 1.1 0.44 0.4
Đo trên kiến trúc ta có chiều dài tường ngăn bố trí trên sàn như sau:
 Ô S2: l
tuong
= 2.1 0.9+2+3.4+0.5+0.3 = 8.09m
S
san
: 3.75 x 5 =18.75 m
2
 Ô S2B: l
tuong
= 3+0.6+2.1+2.1+0.4 = 8.20m
S
san
: 4.05 x 5 =20.25 m
2
 Ô S3: l
tuong
= 2.5m
S
san
: 4.05 x 5 =20.25 m
2
 Ô S4: l
tuong
= 3.8+3.8 0.9+3.8 0.8+0.9+0.3+1.6=13.06m

S
san
: 4.05 x 5 =20.25 m
2
 Ô S5A: l
tuong
= 1.6m
S
san
: 2.85 x 8 =22.80 m
2
 0.9 là hệ số có xét giảm do tường có cửa.
 Trong ô sàn S2B; S4 vừa có sàn vệ sinh vừa sàn căn hộ. Để đơn giản trong
tính toán ta lấy tĩnh tải là giá trị trung bình theo phần trăm diện tích:
Chương 3 : Tính toán sàn tầng điển hình trang 14
Loại
Tường 110
Tường 220
Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
 Ô sàn S2B:
A
1
=2.2 3 =6.6m
2
A
2
=4.05 5-6.6=13.65m
2

 Ô sàn S4:

A
1
= 3.7 3.2=11.84 m
2
A
2
= 4.05 5-11.84=8.41m
2


3.1.3. Tĩnh tải tác dụng lên ô sàn
Tổng tĩnh tải tác dụng lên ô sàn: gồm trọng lượng bản thân sàn và trọng lượng
tường trên sàn:
g
tt
= g
tt
san
+ g
tt
tuong
(kN/m
2
).
Ô sàn
g
tt
san
g
tt

tuong
g
tt
g
tc
san
g
tc
tuong
g
tc
(kN/m
2
) (kN/m
2
) (kN/m
2
) (kN/m
2
) (kN/m
2
) (kN/m
2
)
S1 5.1 5.1 4.5 4.5
S1A 5.1 5.1 4.5 4.5
S1B 5.1 5.1 4.5 4.5
S2 5.1 2.7 7.8 4.5 2.5 7.0
S2A 5.1 5.1 4.5 4.5
S2B 5.3 2.5 7.8 4.6 2.3 6.9

S3 5.1 0.8 5.9 4.5 0.7 5.2
S4 5.4 4.1 9.5 4.7 3.7 8.4
S5A 5.1 0.44 5.54 4.5 0.4 4.9
S5 5.1 5.1 4.5 4.5
S6 5.1 5.1 4.5 4.5
Chương 3 : Tính toán sàn tầng điển hình trang 15
Bảng 1.1.1.1 6: Tĩnh tải tác dụng lên sàn tầng điển hình
Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
S7 5.1 5.1 4.5 4.5
3.2. Hoạt tải
Giá trị hoạt tải được chọn dựa theo chức năng sử dụng của các loại phòng. Hệ số
độ tin cậy n đối với tải trong phân bố đều xác định theo điều 4.3.3 trang 15 TCVN
2737- 1995:
− Khi p
tc
< 200(daN/m
2
) -> n = 1.3
− Khi ptc ≥ 200(daN/m2) -> n = 1.2.
Giá trị hoạt tải được nhân với hệ số giảm tải quy định trong TCVN 2737-1995.
 Đối với nhà ở, phòng ăn, WC, phòng làm việc, hệ số giảm tải là :
, với diện tích phòng A ≥ A1 = 9 m
2
 Đối với phòng họp, phòng giải trí, ban công, lô gia, hệ số giảm tải là:
, với diện tích phòng A ≥ A1 = 36 m
2
 Tính toán hệ số giảm tải cho ô S1
, với diện tích 3.85 x 4=15.4 ≥ A1 = 9 m
2
Đối với sàn có diện tích lớn hơn 9m

2
thì ta có xét đến hệ số giảm tải.
Ô sàn
Chức năng p
tc
kN/m
2
n p
tt
kN/
m
2
L
1
L
2
S
sàn
giảm
tải
p
tt
kN/m
2
S1 Phòng ngủ 1.5 1.3 1.95 3.85 4.00 15.40 0.86 1.67
S1A Phòng ngủ 1.5 1.3 1.95 3.75 3.85 14.44 0.87 1.70
S1B Phòng ngủ 1.5 1.3 1.95 3.90 4.00 15.60 0.86 1.67
S2 Sân phơi+bếp 1.5 1.3 1.95 3.75 5.00 18.75 0.82 1.59
S2A Phòng ngủ 1.5 1.3 1.95 4.00 4.95 19.80 0.80 1.57
S2B Vệ sinh+ p ăn 1.5 1.3 1.95 4.05 5.00 20.25 0.80 1.56

S3 Phòng sh 1.5 1.3 1.95 4.00 5.00 20.00 0.80 1.56
S4 Wc+ bếp 1.5 1.3 1.95 4.00 5.00 20.00 0.80 1.56
S5A Phòng khách 1.5 1.3 1.95 2.80 8.00 22.80 0.78 1.52
S5 Phòng khách 1.5 1.3 1.95 2.80 8.00 22.80 0.78 1.52
Chương 3 : Tính toán sàn tầng điển hình trang 16
Bảng 1.1.1.1 7: Hệ số giảm hoạt tải sàn điển hình
Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
S6 Hành lang 3 1.2 3.60 2.80 8.00 22.80 1.00 3.60
S7 Hành lang 3 1.2 3.60 1.4 2.8 4.48 1.00 3.60
3.3. Sơ đồ tính:
 Liên kết của bản sàn với dầm, tường được xem xét theo quy ước sau:
− Liên kết được xem là tựa đơn khi bản kê lên tường. Khi bản tựa lên dầm bê
tông cốt thép (đổ toàn khối) mà có h
d
/h
b
< 3.
− Khi bản lắp ghép.
 Liên kết được xem là ngàm theo quy ước sau:
− Khi bản tựa lên dầm bê tông cốt thép (đổ toàn khối) mà có h
d
/h
b
≥3
− Liên kết là tự do khi bản hoàn toàn tự do.
 Tùy theo tỷ lệ độ dài 2 cạnh của bản, ta phân bản thành 2 loại:
− Bản loại dầm (L
2
/L
1

> 2).
− Bản kê bốn cạnh (L
2
/L
1
≤ 2.
3.4. Tổng tải trọng tác dụng lên ô bản
3.4.1. Đối với bản kê 4 cạnh
(kN).
Ô SÀN
P
TT
G
TT
L
1
L
2
P
TT
kN/m
2
kN/m
2
m m
(kN)
S1 1.67 5.10 3.85 4.00 104.3
S1A 1.70 5.10 3.75 3.85 98.2
S1B 1.67 5.10 3.90 4.00 105.6
S2 1.59 7.80 3.75 5.00 176.1

S2A 1.57 5.10 4.00 4.95 132.1
S2B 1.56 7.80 4.05 5.00 189.5
S3 1.56 5.90 4.00 5.00 149.2
S4 1.56 9.50 4.00 5.00 221.2
S7 3.60 5.10 1.43 2.80 39.0
3.4.2. Đối với bản loại dầm
(kN/m) với b = 1m.
Chương 3 : Tính toán sàn tầng điển hình trang 17
Bảng 1.1.1.1 8: Tải trọng tính toán lên ô bản kê 4 cạnh.
Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
BẢN LOẠI DẦM
Ô sàn
p
tc
g
tc
p
tt
g
tt
l
1
l
2
q
tt
san
q
tc
san

kN/m
2
kN/m
2
kN/m
2
kN/m
2
m m kN (kN)
S5 1.17 4.50 1.52 5.10 2.80 8.00 6.6 5.7
S5A 1.17 4.9 1.52 5.54 2.80 8.00 7.1 6.1
S6 3.00 4.50 3.60 5.10 3.4 8.00 8.7 7.5
3.5. Tính cốt thép sàn tầng điển hình
 Vật liệu sử dụng:
− Bê tông B25 có khả năng chịu nén:
− Rb = 14.5Mpa, chịu kéo: Rbt = 1.05Mpa
− Thép: A-I có khả năng chịu kéo, nén: Rs = Rsc = 225Mpa
− AIII có khả năng chịu kéo, nén: Rs = Rsc = 365Mpa.
3.5.1. Tính toán cụ thể cho 1 trường hợp: ô bản S
4
L
1
=4m;L
2
=5m
L
2
, L
1
: cạnh dài và cạnh ngắn của ô bản.

3
S4
4000
5000
B
D30x60
D20x40
D30x70
D30x60
 bản được xem là bản kê bốn cạnh , lúc này bản làm việc theo hai phương.
 Tính toán ô bản đơn theo sơ đồ đàn hồi
Chương 3 : Tính toán sàn tầng điển hình trang 18
Bảng 1.1.1.1 9: Tải trọng tính toán với bản loại dầm
Hình 1.1.1.1 9.1: Sàn S4
Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Tùy theo điều kiện liên kết của bản với các dầm bê tông cốt thép là tựa đơn hay
ngàm xung quanh mà chọn sơ đồ tính bản cho thích hợp. Dựa vào mặt bằng bố trí
dầm ta xét tỷ số:
 nên được xem là liên kết ngàm.
 Sơ đồ 9
MI
MI
M1
M2
MII
MII
L1
L2
1m
M2

M1
MII
MII
MI
MI
Cắt ô bản theo mỗi phương với bề rộng b = 1m, giải với tải phân bố đều tìm
mômen nhịp và gối.
Trong đó:
− Mô men ở nhịp theo phương cạnh ngắn l
1
: M
1
− Mô men ở nhịp theo phương cạnh dài l
2
: M
2
− Mô men ở gối theo phương cạnh ngắn l
1
: M
I

− Mô men ở nhịp theo phương cạnh dài l
2
: M
II

Chương 3 : Tính toán sàn tầng điển hình trang 19
Hình 1.1.1.1 9.2: Sơ đồ 9
Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
− P: tổng tải trọng tác dụng lên ô bản:

Với p
tt
: hoạt tải tính toán (kN/m
2
), g
tt
: tĩnh tải tính toán (kN/m
2
).
− Tra bảng các hệ số: m
i1
, m
i2
, k
i1
, k
i2
các hệ số phụ thuộc vào tỷ lệ l
2
/l
1
tra bảng
1-19 trang 32 sách Sổ tay kết cấu công trình( Vũ Mạnh Hùng).
 Nội lực tính toán:
M1(kNm/m
)
M2(kNm/m
)
MI(kNm/m
)

MII(kNm/m
)
4.6 2.9 10.5 6.7
3.5.1.1. Tính cốt thép chịu moment dương M1 theo phương cạnh ngắn
− Chiều cao làm việc của tiết diện: giả thiết a
baove
=15mm
− Sử dụng chương trình Excel ta tính chính xác h
0
bằng cách giả thiết trước
đường kính thép
− Tính giá trị theo công thức:
− Tra bảng phụ lục E.2 TCXDVN 356: 2005 ứng với bê tông cấp B25, cốt thép
nhóm AI:
 => =0.618 và =0.427
Vì < =0.427
 Đặt cốt đơn
Chương 3 : Tính toán sàn tầng điển hình trang 20
Bảng 1.1.1.1 10: Nội lực tính toán sàn S4
Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
− Tính
− Chọn cốt thép d6 có
 Chọn d6s120 để bố trí
− Hàm lượng thép bố trí :
3.5.1.2. Tính cốt thép chịu moment dương M2 theo phương cạnh dài
Quá trình tính toán tương tự, chỉ khác ở a. Do momen theo phương cạnh ngắn
thường lớn hơn momen theo phương cạnh dài nên người ta thương đặt cốt thép cạnh
ngắn nằm dưới để tăng h
0
 Chiều cao làm việc của tiết diện:

− giả thiết a
baove
=15mm
− Sử dụng chương trình Excel ta tính chính xác h
0
bằng cách giả thiết trước
đường kính thép:
Chương 3 : Tính toán sàn tầng điển hình trang 21
Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
− Chọn cốt thép d6, có :
 Chọn d6s140 để bố trí.
− Hàm lượng thép bố trí:
3.5.1.3. Tính cốt thép chịu moment âm MI theo phương cạnh ngắn
 Chiều cao làm việc của tiết diện:
− Giả thiết a
baove
=15mm
− Sử dụng chương trình Excel ta tính chính xác h
0
bằng cách giả thiết trước
đường kính thép:
Chương 3 : Tính toán sàn tầng điển hình trang 22
Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
− Chọn cốt thép d8 ,có :
 Chọn d8s100 để bố trí.
− Hàm lượng thép bố trí:
3.5.1.4. Tính cốt thép chịu moment âm MII theo phương cạnh dài
Tương tự ta có:
− Chọn cốt thép d8 ,có :
Chương 3 : Tính toán sàn tầng điển hình trang 23

Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
 Chọn d8s=100 để bố trí.
− Hàm lượng thép bố trí:
Các trường hợp còn lại của các ô bản tính toán tương tự. Khi tính thép theo giá trị mô
men từng ô nhưng để tiện việc thi công, đơn giản việc bố trí thép và thiên về an toàn sinh
viên tính và bố trí theo nguyên tắc ô có giá trị lớn hơn được chọn bố trí cho ô nhỏ.
3.5.2. Tính toán cốt thép sàn bản dầm S6
L
1
=3.4m,L
2
=8m
D30x60
D30x60
D40x70
D30x40
S6
32
8000
3400
 Bản loại dầm, lúc này bản làm việc theo 1 phương.
Tính toán ô bản đơn theo sơ đồ đàn hồi. Tùy theo điều kiện liên kết của bản với
các dầm bê tông cốt thép là tựa đơn hay ngàm xung quanh mà chọn sơ đồ tính bản
cho thích hợp.
Chương 3 : Tính toán sàn tầng điển hình trang 24
Hình 1.1.1.1 10.1: Sàn S6
Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
 nên được xem ô bản có 4 cạnh ngàm
− Cắt ô bản theo mỗi phương với bề rộng b = 1m, giải với tải phân bố đều tìm
mô men nhịp và gối.

Cách tính: cắt bản theo cạnh ngắn với bề rộng b = 1m để tính như dầm có 2 đầu
ngàm:
− Tại nhịp:
− Tại gối:
3.5.2.1. Tính cốt thép chịu moment dương tại nhịp
Chiều cao làm việc của tiết diện: giả thiết a
baove
=15mm. Sử dụng chương trình Excel ta
tính chính xác h
0
bằng cách giả thiết trước đường kính thép:
Chương 3 : Tính toán sàn tầng điển hình trang 25
Hình 1.1.1.1 10.2: Sơ đồ tính bản loại dầm

×