Câu 1: Hãy nêu tính chất hóa học của Hiđrô. Viết phơng trình phản ứng
minh hoạ.
Bài làm:
1. Tác dụng với Ôxi:
PT: 2H
2(k)
+ O
2(k)
2H
2
O
(h)
2. Tác dụng với Đồng (II) Ôxit:
PT: H
2(k)
+ CuO
(r)
Cu
(r)
+ H
2
O
Kết luận: H
2
không chỉ tác dụng với đợc oxi đơn chất mà còn phản ứng đợc với
nguyên tố oxi trong hợp chất Oxit kim loại.
H
2
có tính khử. Các phản ứng đều toả nhiều nhiệt
t
o
C
t
o
C
Câu 2: Cho biết phản ứng sau thuộc loại phản ứng nào sau đây?
CuO + H
2
Cu + H
2
O
a, Phản ứng phân huỷ
b, Phản ứng hoá hợp
c, Cả a, b đều đúng
d, Cả a, b đều sai.
t
o
I- Sự khử. Sự oxi hoá:
CuO
(r)
+ H
2(k)
Cu
(r)
+ H
2
O
(h)
t
o
Sau phản ứng CuO biến đổi thành chất no?
Quỏ trỡnh bin i trờn cú c im gỡ ?
CuO Cu
Gọi quá trình tách nguyên tố Oxi ra khỏi
hợp chất CuO là quá trình khử CuO(sự
khử CuO)
Sau phản ứng H
2
biến đổi thành chất no?
Quỏ trỡnh bin i trờn cú c im gỡ?
H
2
H
2
O
Gọi quá trình H
2
kết hợp với nguyên tố
Oxi là sự oxi hoá H
2
Tách nguyên tố Oxi ra khỏi
hợp chất CuO
(sự khử CuO)
-
Sự tách Oxi ra khỏi hợp chất gọi là sự
khử.
-
Sự kết hợp của một chất với Oxi gọi
là sự oxi hoá.
Chiếm nguyên tố Oxi từ
hợp chất CuO
sự oxi hoá H
2
O
2(k)
+ 2H
2(k)
2H
2
O
(h)
t
o
sự oxi hoá H
2
Sự khử O
2
(Hoặc chuyn oxi đơn chất thành oxi
trong hợp chất.)
I- Sự khử. Sự oxi hoá:
CuO
(r)
+ H
2(k)
Cu
(r)
+ H
2
O
(h)
t
o
-
Sự tách Oxi ra khỏi hợp chất hoặc chuyển
oxi đơn chất thành ôxi trong hợp chất gọi là
sự khử
-
Sự kết hợp của một chất với Ôxi gọi là sự
oxi hoá.
sự khử CuO
sự oxi hoá H
2
Bài 1: Xác định sự khử, sự Oxi hoá
trong các phơng trình hoá học sau đây:
Fe
3
O
4
+ 4H
2
3Fe + 4H
2
O
Fe
2
O
3
+ 3CO 2Fe +3CO
2
2Mg
+ CO
2
2MgO + C
t
o
t
o
t
o
1
2
3
5
6
sự khử Fe
3
O
4
sự khử Fe
2
O
3
sự khử CO
2
sự oxi hoá H
2
sự oxi hoá CO
sự oxi hoá Mg
4
I- Sù khö. Sù oxi ho¸:
II – ChÊt khö vµ chÊt oxi ho¸:
CuO
(r)
+ H
2(k)
Cu
(r)
+ H
2
O
(h)
t
o
DiÔn biÕn:
S¬ ®å:
H HH H
Cu
O
Cu
O
I- Sù khö. Sù oxi ho¸:
II – ChÊt khö vµ chÊt oxi ho¸:
DiÔn biÕn:
S¬ ®å:
H H
H H
Cu
O
Cu
O
+
CuO
(r)
+ H
2(k)
Cu
(r)
+ H
2
O
(h)
t
o
I- Sù khö. Sù oxi ho¸:
II – ChÊt khö vµ chÊt oxi ho¸:
DiÔn biÕn:
S¬ ®å:
H H
Cu
O
Cu
O
+
H
H
CuO
(r)
+ H
2(k)
Cu
(r)
+ H
2
O
(h)
t
o
I- Sự khử. Sự oxi hoá:
II Chất khử và chất oxi hoá:
Diễn biến:
Sơ đồ:
H H
Cu
Cu
O
+
+
Chất nào đã chiếm nguyên tố Ôxi của CuO?
-> H
2
Ngời ta gọi H
2
là chất khử.
Vậy chất khử là gì?
chất khử.
- Chất khử là chất chiếm Ôxi của
chất khác
O
H
H
CuO
(r)
+ H
2(k)
Cu
(r)
+ H
2
O
(h)
t
o
I- Sự khử. Sự oxi hoá:
II Chất khử và chất oxi hoá:
(Chất
khử)
H
Cu
O
+
H
OCu
H
H
+
Chất nào đã nhờng nguyên tố Ôxi cho H
2
?
-> CuO
Gọi CuO là chất oxi hoá.
Vậy chất oxi hoá là gì?
chất oxi hoá.
-
Chất khử là chất chiếm Ôxi của
chất khác.
-
Chất oxi hoá là chất nhờng Ôxi
cho chất khác.
-
Trong phản ứng với đơn chất Ôxi,
bản thân đơn chất Ôxi cũng là chất
Ôxi hoá.
O
2
+ 2H
2
2H
2
O
t
o
C
Trong phản ứng trên, đâu là chất khử, đâu là
chất oxi hoá?
H
2
là chất chiếm Ôxi nên là chất khử
O
2
là chất Ôxi hoá.
CuO
(r)
+ H
2(k)
Cu
(r)
+ H
2
O
(h)
t
o
H
Bài 2: Xác định chất khử, chất Oxi hoá trong
các phơng trình phản ứng sau đây:
I- Sự khử. Sự oxi hoá:
II Chất khử và chất oxi hoá:
-
Chất khử là chất chiếm Ôxi của
chất khác.
-
Chất oxi hoá là chất nhờng Ôxi
cho chất khác.
-
Trong phản ứng với đơn chất Ôxi,
bản thân đơn chất Ôxi cũng là chất
Ôxi hoá.
Fe
3
O
4(r)
+ 4H
2(k)
3Fe
(r)
+ 4H
2
O
(h)
Fe
2
O
3(r)
+ 3CO
(k)
2Fe
(r)
+3CO
2(k)
2Mg
(r)
+ CO
2(k)
2MgO
(r)
+ C
(r)
C
(r)
+ O
2(k)
CO
2(k)
CuO
(r)
+ C
(r)
Cu
(r)
+ CO
2(k)
t
o
C
t
o
C
t
o
C
t
o
C
t
o
C
Chất khử
Chất khử
Chất khử
Chất khử
Chất khử
Chất oxi hoá
Chất oxi hoá
Chất oxi hoá
Chất oxi hoá
Chất oxi hoá
I- Sự khử. Sự oxi hoá:
II Chất khử và chất oxi hoá:
III Phản ứng ôxi hoá-khử:
CuO
(r)
+ H
2(k)
Cu
(r)
+ H
2
O
(h)
chất ôxi hoá
t
o
C
sự khử CuO
sự oxi hoá H
2
chất khử
-Sự khử CuO và sự ôxi hoá H
2
ở phản ứng trên
có thể xảy ra riêng lẻ, tách biệt đợc không?
-Sự khử và sự ôxi hoá tuy là hai quá trình ng=
ợc nhau nhng lại xảy ra đồng thời trong
cùng một phản ứng hoá học.
Phản ứng đó gọi là
phản ứng ôxi hoá- khử.
-
Định nghĩa:
Phản ứng ôxi hoá- khử là phản
ứng hoá học trong đó xảy ra đồng
thời sự ôxi hoá và sự khử.
? Dấu hiệu để phân biệt phản ứng ôxi hoá -
khử với các phản ứng khác?
Có sự chiếm ôxi và nh=ờng oxi giữa
các chất
IV. Tầm quan trọng của phản
ứng
Oxi hoá - khử:
Phản ứng:
Lò
luyện
gang,
thép
1. Đốt than trong lò:
C
(r)
+ O
2(k)
CO
2(k)
C
(r)
+ CO
2(k)
2CO
(k)
2. Dùng Cacbon oxit ( CO) để khử quặng sắt
(Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
) trong lò
Fe
2
O
3
+ 3CO 2Fe + 3 CO
2
Fe
3
O
4
+ 4CO 3 Fe + 4CO
2
Cho biết lợi, hại của các phản ứng Oxi
hoá- khử trên?
t
o
t
o
t
o
t
o
+ nhiệt lợng
Lợi: Sinh ra nhiệt để phục vụ đời sống và sản
xuất
Hại: Tạo khí CO
2
gây ô nhiễm môi trờng
Lợi: luyện quặng sắt thành gang, thép, điều chế sắt
Hại: Sinh ra khí CO
2
làm ô nhiễm môi trờng
IV. Tầm quan trọng của phản
ứng oxi hoá -khử:
O
2
+ 2H
2
2H
2
O
Ngọn lửa H
2
cháy có thể tạo ra nhiệt lên
tới 2000
0
C nên ứng dụng trong đèn xì Oxi
- hiđrô để hàn cắt kim loại.
t
o
- Dùng phản ứng ôxi hoá khử làm cơ
sở khoa học cho ngành công nghiệp
luyện kim, công nghiệp hoá học
IV. Tầm quan trọng của phản ứng
Oxi hoá - khử:
-
Dùng phản ứng ôxi hoá khử làm cơ
sở khoa học cho ngành công nghiệp
luyện kim, công nghiệp hoá học
-
Tác hại: phản ứng ôxi hoá khử
gây phá huỷ kim loại trong tự nhiên,
làm ảnh hởng đến sức khỏe con
ngời.
Sắt bị rỉ trong không khí:
Sơn, mạ, bôi trơn dầu mỡ để chống rỉ
C©u 1: Trong c¸c ph¶n øng sau, ph¶n øng nµo lµ ph¶n øng «xi ho¸- khö?
A, H
2
+ PbO H
2
O + Pb
B, 2KClO
3
2KCl + 3O
2
C, CaO + H
2
O Ca(OH)
2
D, CaCO
3
CaO + CO
2
t
o
t
o
t
o
C©u 2: ChÊt nµo lµ chÊt khö trong ph¬ng tr×nh ho¸ häc sau:
S + O
2
SO
2
A, O
2
B, SO
2
C, S
D, Kh«ng cã chÊt nµo c¶.
t
o
C©u 3: ChÊt nµo lµ chÊt khö trong ph¬ng tr×nh ho¸ häc sau:
SO
2
+ O
2
SO
3
A, O
2
B, SO
2
C, SO
3
D, Kh«ng cã chÊt nµo c¶.
t
o
, xt
Hãy xác định sự khử, sự oxi hóa. Chất khử, chất oxi hóa trong các phương trình:
a. H
2
+ PbO H
2
O + Pb
b. S + O
2
SO
2
c. SO
2
+ O
2
SO
3
t
o
, xt
t
o
t
o
Học kĩ nội dung bài học
Đọc phần đọc thêm
Làm bài tập về nhà:1, 2, 3, 4, 5
SGK/ 113