Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

HƯỚNG DẪN GIẢI CHO PHẢN ỨNG OXY HOÁ KHỬ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.13 KB, 6 trang )

0
3 4 2 2
Chất khử
Chất oxi hoá
2 2 2
Chất khử Chất oxi hoá
2 3
Chất oxi hoá
6 3 2009
HƯỚNG DẪN GIẢI PHẢN ỨNG OXY HOÁ KHỬ:
1. Các phương trình hoá học:
) Fe 3 4
b) H 2
c) Cr 3H
t
a O H Fe H O
Ag O Ag H O
O
− −
+ → +
+ → +
+
0
0
2
2 2
Chất khử
PbO PbO
2 2
0,15 0,15
0,15


H
Fe
2 3
33,45
2. a) M 223 ; n 0,15
223
Phương trình phản ứng:
PbO + H
0,15 207 31,05
) V 0,15 22,4 3,36
8,4
3. a) n 0,15
56
Phương
t
t
mol mol
mol
Pb
Cr H O
g mol
H O Pb
m g
b lít
mol
→ +
= = =
→ +
= × =
= × =

= =
2
0
2 2
1
1
CuO
t
2 2
1 1mol
1
0,2mol
0,15mol
trình phản ứng:
Fe + 2HCl FeCl + H
0,15 0,15
0,15 22,4 3,36
16
) Phương trình phản ứng : M 80; 0,2
80
+ H + H
mol
mol
H
CuO
mol
mol
mol mol
V lít
b n mol

CuO Cu

= × =
= = =
→
CuO 2 Cu 2
sinh ra
Fe
3

Theo phương trình trên ta nhận thấy n dư, như vậy H không khử hết CuO. Do đó tính m theo H
0,15 64 9,6
4. Đáp số đúng: B
30,24
n 0,54
56
Phươnng trình phản ứng :
Fe
Cu
O
m g
mol
= × =
= =
0
3 4
0
t
4 2 2
3

1
t
2 3 2 2
Chất khử
Chất oxi hoá
Ch
+ 4H 3 + 4H
0,54 1
0,54
3
0,54 1
232 41,76
3
5. Cân bằng các phản ứng oxi hoá - khử:
a) Fe + 3H 2 3
b) 4Al
mol
mol
Fe O
O Fe O
mol mol
m g
O Fe H O
→
×
 
 ÷
 
×
= × =

→ +
0
0
t
4 3
ất khử
Chất oxi hoá
t
2 3
Chất khử
Chất oxi hoá
+ 3C
) 3CuO + 2A l Al O +3Cu
Al C
c
→
→
2 3
3 4 2
Chất khử
Chất oxi hoá
Sự khử Fe
2 3 2 2
Chất khử
oxi hoá
Fe
2 3
1mol
0,
d) Fe O + 4CO 3 4

6. a) Phương trình phản ứng:
+ 3H 2Fe + 3H
8,4
) n 0,15
56
O
Chất
FeO CO
Fe O O
b mol
Fe O
→ +

= =
G55555555555555555H
2 3
2 2
2
3molû
0,15
15
2
2 3 2 3
Chất khử
oxi hoá
2 3
3H 2 3
0,15
.160 12
2

7. Trong các PTHH đề bài cho chỉ có các phản ứng a, b, c là phản ứng Oxy hoá khử
) 2Al 2
) 2
mol
mol
mol
Fe O
Chất
Fe H O
m g
a Fe O Fe Al O
b Al O
+ → +
= =
+ → +
0
4 3
oxi hóa
2 2 2 2
hoá
2 2
2 2 2 3
9 6
)2
phải là phản ứng oxy hoá khử :
) Cu(OH)
)
8.
Chấtkhử
Chất

Chấtkhử Chất oxy
t
C Al C CO
c H S O SO H O
Các phản ứng sau không
d CuO H O
e Na O CO Na CO
Phương trình hoá ho
+ → +
+ → +
→ +
+ →
2 2 3
2 2 5
2 3
3 2
2 3 4 2
2 2 3
Fe
2 3
3 2
1
0,75
)4 3 2
)4 5 2
)2 3 2
)2 2 3
)4 4 3
9.Người ta có thể dùng khí CO hoặc khí H để khử Fe
42

n 0,75
56
3 2
o
t
mol mol
mol
xmol
ïc
a Al O Al O
b P O P O
c Fe Cl FeCl
d KClO KCl O
e H Fe O H O Fe
O
mol
Fe O CO Fe
+ →
+ →
+ →
→ +
+ → +
= =
+ →
0
2
2 3 2 2
2
3
1

0,75
2
2
2 2
80g 64
64
m
.
80
3
3
.0,75 1,125
2
1,125.22,4 25,2
3 2 3
1,125 H
1,125.22,4 25,2 lít
10. a) Phương trình phản ứng:
CuO + H

mol
CO
mol
mol
mol
mol
ymol
t
g
m

CO
x mol CO
V lít
Fe O H Fe H O
y mol
V
Cu H O
Nếu khử
+
= =
= =
+ → +
=
= =
→ +
Cu
64m
m gam CuO thì thu được : Cu
80
b) Cho m=20g thì m 16g
g
thu được
0
x O
2 2
11. Cu 64 ; m 16
64x 4 4 16
Theo đầu bài: 1
16y 1 64 1
Vậy công thức phân tử của oxit là CuO

Phương trình phản ứng điều chế Cu: Cu + H
Phương trình phản ứng điều chế
y Cu
t
O m x y
x
y
Cu H O
⇒ = =
×
= ⇒ = =
×
→ +
0
4
2 4 4 2
2
Chất khử
Chất oxi hoá
2 2 3
Chất khử Chất oxi hoá
2 2 2
Chất khử Chất oxi hoá
C
CuSO :
12. Cân bằng các phương trình phản ứng:
a) SO 2 2
)2 2
) 2 2
) 3

t
xt
CuO H SO CuSO H O
Mg MgO S
b SO O SO
c H SO H O S
d S
+ → +
+ → +
+ →
+ → +
3 2
hất khử
Chất oxi hoá
2 2 2 2
Chất khử Chất oxi hoá
x 2
Chất khử
Chất oxi hoá
2
Chất khử
Chất oxi
2 3 2
) 2 3 2 2
13. Cân bằng phương trình phản ứng:
a) N
2
) 2 3
y
KClO SO KCl

e Cu S O Cu O SO
x
O yCu yCuO N
b Fe Cl
+ → +
+ → +
+ → +
+
3
hoá
2 2
Chất khử
Chất oxi hoá
2 2 2
Chất khử
Chất oxi hoá
2
)
) 2 2 2
14. Cho que đóm còn đầu than đỏ vào 4 mẫu thử có chứa các khí trên.
- Mẫu thử nào làm que
x y
FeCl
c Fe O yH xFe yH O
d NO C N CO

+ → +
+ → +
đóm bùng cháy mạnh thành ngọn lửa là khí oxi
- Mẫu thử nào làm que đóm tiếp tục đỏ rồi tắt dần là không khí

- Mẫu thử nào nghe có tiếng nổ nhẹ là chứa hiđro (vì lượng hiđro ít và có thể lẫn ít không khí
tràn vào khi ta mở lọ mẫu thử)
- Mẫu thử nào làm que đóm tắt là khí cacbonic
ý: Cũng có thể nhận biết khí hiđro bằng cách: đốt cháy khí hLưu iđro trong không khí, đưa
ngọn lửa hiđro đang cháy vào gần thành phía trong cốc thuỷ tinh úp ngược, thấy có những
giọt nước tạo ra ở thành cốc.
15. a) Gọi kí hiệu và nguyên tử
0
khối của kim loại là M; ta có công thức oxit là MO.
%M = 100% - 7,17% = 92,83%
Theo công thức MO, ta có tỉ lệ khối lượng
M 92,83% 92,83
M 7,17% 16 7,17
207. Công thức của oxit là PbO.
b
M
M
= ⇒ =
→ =
0
2
Pb
2 2
1 mol 1
1 mol
0,15
0,15
31,05
) n 0,15
207

+ H
0,15 22,4 3,36 lít
t
mol
mol
mol
H
mol
PbO Pb H O
V
= =
→ +
= × =
2
0
CuCl
2 2
1 mol
1 mol 1
0,25 mol
0,25
2 2
1 1
1
0,25 0,25
33,75
16. n 0,25
135
Phương trình phản ứng: Cu + Cl
0,25 64 16

0,25 80 20
17. Gọi khối lượng sắt l
mol
mol
Cu
t
mol mol
mol
mol mol
CuO
mol
CuCl
m g
CuO H Cu H O
m a g
= =

= × =
+ → +
= = × =
0
Fe Cu
Cu
2 2
0,225
0,225
2 3 2
3
0,214 3
2

à x gam thì khối lượng đồng là 1,2x
Theo đầu bài ta có: x + 1,2x = 26,4 x = 12g
m 12 ; m 14,4
12 14,4
0,214 ; n 0,225
56 64
3
Fe
t
mol
mol
mol
mo
g g
n mol mol
CuO H Cu H O
Fe O H
×

= =
= ≈ = =
+ → +
+
2
2
2
0,214
2 3
0,214 3
0,225 22,4 12,23

2
18. Gọi a là khối lượng của CuO, theo đầu bài ta có:
15,2 31,8
Giải ra ta có a = 8g. Vậy khối lượng CuO là 8g, khối lượng
mol
mol
l
H
Fe H O
V lít
a a
→ +
×
 
= + × ≈
 ÷
 
+ + =
3 4
0
3 4
CuO Fe
2 2
1 1
1
0,1 0,1
3 4 2 2
3
4
1

0,3
0,1
Fe là 23,2g.
8 23,2
n 0,1 ; n 0,1
80 232
Phương trình phản ứng:
0,1 64 6,4
4 3 4
0,3 56 16,8
19. a)
O
mol mol
mol
mol mol
Cu
t
mol
mol
mol
mol
mol
Fe
O
mol mol
CuO H Cu H O
m g
Fe O H Fe H O
m g
= = = =

+ → +
= × =
+ → +
= × =
2 3 2 3
0
CuO
Fe
2 2
1mol 1
1mol
0,05 0,05
0,05mol
2 3 2
3
1
0,075
25 4
m 16 4 0,05
100 80
100 25 1
16 12 ; n 0,075
100 160
Phương trình phản ứng:
CuO + H
0,05 64 3,2
3
CuO
Fe O O
t

mol
mol mol
Cu
mo
mol
mol
g n mol
m g mol
H O Cu
m g
Fe O H
= × = ⇒ = =

 
= × = = =
 ÷
 
→ +
= × =
+
0
2
2
2

Fe
2 3
0,075 2
0,15 ; m 0,15 56 8,4
1

t
mol
l
mol
x mol
Fe H O
y mol g
→ +
×
= = = × =
( )
2
0,075 3
0,225
1
) Tổng thể tích khí H cần dùng: 0,225 + 0,05 22,4 6,16 lít
20. Gọi khối lượng Fe là a gam, khối lượng Pb là 3,696a
Theo đầu bài ta có phương trình: a + 3,696a = 52,6
Gi
x mol
b
×
= =
× =
0
0
2
Fe
Pb
2 3 2 2

2
3 3
1
0,2
3 0,2
2
2 2
1 1
1
0,2
0,2
ải ra ta có: a = 11,2g ; m 11,2 41,4
11,2 41,4
0,2 ; n 0,2
56 207
Phương trình phản ứng:
Fe 3 2 3
Pb
Fe
t
mol
mol mol
mol
mol
t
mol mol
mol
mol
mol
H

g m
n mol mol
O H Fe H O
PbO H Pb H O
V
×
→
→
= ⇒ =
= = = =
+ +
+ +
2 2
2 2
H O
2 2 2
1 1
2 0,125
0,125 0,125
H H2
2
3 0,2
0,2 22,4 11,2
2
8,4 2,8
21. n 0,375 ; n 0,125
22,4 22,4
2
Vì H dư nên tính m theo oxi: m 0,125 2 18 4,5
22. Khối lượng Fe

mol mol
mol
mol mol
O O
lít
mol mol
H O H O
g
O
×
 
 ÷
 
×
= + × =
= = = =
+ →
= × × =
2 3
3
2
2 3 2
3
1
0,22
0,075
60
trong 20 gam hỗn hợp: 20 12( )
100
12

0,075( )
160
20 40
Khối lượng CuO trong 20 gam hỗn hợp : 8( )
100
8
0,1( )
80
Phương trình phản ứng khử của H
3
Fe O
CuO
mol
mol
mol
g
n mol
g
n mol
Fe O H

× =
= =
×
=
=
+
0
0
2

2 2
1 1
1
0,1 0,1
0,1
Cu
2
2
0,15
5
Fe
0,225( )
Theo phương trình phản ứng trên:
m 0,1 64 6,4( )
2 3
Theo trình phản ứng trên ta có: m 0,15 56 10,5( )
t
mol mol
mol
mol mol
mol
t
mol
mol
mol
H
mol
CuO H Cu H O
g
Fe H O

g
n



→
=
+ → +
= × =
+
= × =
2
H
2
Fe
; n 0,1( )
) Khối lượng Fe: 10,5 (g); khối lượng Cu: 6,4(g)
b) Số mol H đã tham gia phản ứng: 0,225 + 0,1 = 0,325 (mol)
35
23. Đáp số D. n 0,625( )
56
Phương trình phản ứng:
mol
a
mol
=
= =

×