HOÁ 8:CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP VỀ TÍNH CHẤT CỦA HYDRO VÀ PHẢN ỨNG OXY HÓA KHỬ.
A. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
11. Xác đònh công thức phân tử của Cu
x
O
y
, biết tỉ lệ khối lượng giữa Cu và O trong oxit là 4 : 1. Viết
phương trình phản ứng điều chế Cu và CuSO
4
từ Cu
x
O
y
(các chất phản ứng khác tự chọn).
12. Cho sơ đồ phản ứng oxi hoá – khử sau, hãy cân bằng phương trình phản ứng. Xác đònh chất oxi
hoá, chất khử
a) SO
2
+ Mg MgO + S b) SO
2
+ O
2
SO
3
c) H
2
+ SO
2
H
2
O + S d) S + KclO
3
SO
2
+ KCl
e) Cu
2
S + O
2
Cu
2
O + SO
2
13. Hãy cân bằng các phương trình phản ứng hoá học sau và xác đònh chất oxi hoá, chất khử
a) N
x
O
y
+ Cu CuO + N
2
b) Fe + Cl
2
FeCl
3
c) Fe
x
O
y
+ H
2
Fe + H
2
O d) NO
2
+ C N
2
+ CO
2
14. Có 4 ống đựng riêng biệt các khí sau: không khí, khí oxi, khí hiđro, khí cacbonic. Bằng cách nào
có thể nhận biết được các chất khí trong mỗi ống?
15. a) Một oxit bazơ có thành phần phần trăm khối lượng của oxi là 7,17%. Tìm công thức phân tử
của oxit biết kim loại hoá trò II.
b) Muốn điều chế 31,05g kim loại cần bao nhiêu lít khí H
2
(ở đktc)?
16. Dùng H
2
để khử a gam CuO thu được b gam Cu. Cho lượng đồng này tác dụng với Cl
2
thu được
33,75g CuCl
2
. Tính a và b.
17. Cho hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
tác dụng với H
2
ở nhiệt độ thích hợp. Hỏi nếu thu được 26,4g hỗn
hợp Cu và Fe, trong đó khối lượng Cu gấp 1,2 lần khối lượng Fe thì cần dùng tất cả bao nhiêu lít
khí hiđro?
18. Dùng H
2
khử 31,2g hỗn hợp CuO và Fe
3
O
4
, trong hỗn hợp khối lượng Fe
3
O
4
hơn khối lượng CuO
là 15,2g. Tính khối lượng Cu và Fe thu được
19. Cho H
2
khử 16g hỗn hợp Fe
2
O
3
và CuO trong đó khối lượng CuO chiếm 25%
a) Tính khối lượng Fe và khối lượng Cu thu được sau phản ứng
b) Tính tổng thể tích H
2
đã tham gia phản ứng
20. Cho hỗn hợp PbO và Fe
2
O
3
tác dụng với H
2
ở nhiệt độ cao. Hỏi nếu thu được 52,6g hỗn hợp Pb
và Fe, trong đó khối lượng Pb gấp 3,696 lần khối lượng Fe thì cần dùng tất cả bao nhiêu lít khí
H
2
(ở đktc)?