Tuần 27 Ngày 02/ 03 / 2011
Tiết : 56 KIỂM TRA CHƯƠNG III
I . MỤC TIÊU
1 . Kiến thức : Củng cố các kiến thức của chương III : Phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình đưa
về dạng phương trình một ẩn, phương trình chứa ẩn ở mẫu.
2 . Kó năng: Giải các dạng phương trình trên, tìm điều kiện xác đònh của phương trình chứa ẩn ở mẫu.
Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
3.Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận khi trình bày bài làm , đọc đề bài .
II .MA TR ẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL
TNKQ TL
1.Khái
niệm về pt ,
pt tương
đương
Nhận biết
được phương
trình
Hiểu khái
niệm về hai
pt tương
đương
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5
2
1
10%
2. Phương
trình bậc
nhất một ẩn
Nhận biết
được pt bậc
nhất
Hiểu được
định nghĩa pt
bậc nhất
Giải được phương trình
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
2
1
2
1,5
5
3
30%
3. Phương
trình tích
Phương
trình chứa
ẩn ở mẫu
Biến đổi một
phương trình
về dạng
phương trình
tích
Giải được phương trình Giải được bài
tốn có tính
chất phức tạp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
2
1
2
1,5
1
0,5
6
3,5
35%
4. Giải bài
tóan bằng
cách lập p/t
Vận dụng được các bước giải
bài tốn bằng cách lập
phương trình
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
1
1,5
3
2,5
25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
%
3
1,5
15%
5
2,5
25 %
7
5,5
55%
1
0,5
5 %
16
10
100%
III . ĐỀ BÀI
A .TRẮC NGHIỆM : (5điểm) Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng
nhất .
1) Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn
A. 2x +
1
x
= 0 B. -5- 3y = 0 C. 0.x+5 = 0 D. 2x
2
+1 = 0
2) x = -2 là nghiệm của phương trình :
A. 5x-2 = 4x B.x+5= 2(x-1) C.3(x+1) = x-1 D.x+4= 2x+2
3) ) Phương trình (5-x).(3x-6)= 0 có tập nghiệm là :
A. S=
{ }
5;2
B. S=
{ }
5; 2− −
C. S=
{ }
5; 2−
D. S=
{ }
5;2−
4) Phương trình 7+(x-2) = 3(x-1) có tập nghiệm là :
A. S=
{ }
4
B. S=
{ }
6−
C. S=
{ }
2
D. S=
{ }
3−
5) Điều kiện xác định của phương trình
2 3
1
1 2x x
= +
− −
là :
A. x≠1 và x ≠ 2 B. x≠ - 1 và x ≠ 2 C. x≠1 D. x ≠ 2
6) ) Phương trình vơ nghiệm có tập nghiệm là :
A. S={0} B. S= ∅ C. S = {∅} D. S= 0
7) Một người đi xe đạp với vận tốc là 12 km/h, thời gian để người đó đi được qng đường dài x (km) là:
A. 12x (giờ) B.
12
x
(giờ) C.
12
x
(giờ) D.
12x −
(giờ).
8. Giá trị của m để phương trình (x – 3)(x + 2) = 0 và phương trình (2x - 6)(2x + m) = 0 tương đương là:
A. 4 B. -4 C. 2 D. -2
9. Hiệu số thứ nhất và số thứ hai bằng 18 . Gọi x là số thứ nhất thì số thứ hai là :
A. 18 – x B. x – 18 C. x + 18 D. – x – 18
10.Phương trình x
3
= 4x có
A. S=
{ }
2
B. S=
{ }
2; 2−
C. S=
{ }
0;2; 2−
D. S=
{ }
0;2
B . TỰ LUẬN
Bài 1: Giải các phương trình sau đây :
a) 7 + 2x = 22 − 3x
b)
3
4
6
12
3
2 xxx
−=
−
+
c)
4
12
2
5
2
1
2
−
=
+
−
−
+
x
xx
x
+1
d) (x+3)(2x-5) = 0
Bài 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một người đi xe đạp từ A đến B, với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận
tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45phút. Tính quãng đường AB
Bài 3 :Giải phương trình :
2 3 4
3 0
2009 2008 2007
x x x+ + +
+ + + =
IV .ĐÁP ÁN , BIỂU ĐIỂM
A .TRẮC NGHIỆM : (5điểm) (mỗi câu đúng 0,5 đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ/ án A C A A A B C A B C
B . TỰ LUẬN
Bài Đáp án Điểm
1a
7 + 2x = 22 − 3x⇔ 2x+5x = 22-7
⇔ 7x=15 ⇔ x =
15
7
Tập nghiệm S =
15
7
0,5
0,25
0,25
1b
3
4
6
12
3
2 xxx
−=
−
+
⇔ 4x+2x-1 = 24-2x ⇔ 8x = 25
0,25
0,25
2
⇔ x =
25
8
; S =
25
8
1c
4
12
2
5
2
1
2
−
=
+
−
−
+
x
xx
x
+1 . ĐKXĐ : x ≠ 2 ; x ≠ - 2
Quy đồng và khử mẫu đúng : -2x = - 4
X = 2 ( khơng thỏa đkxđ ) . S = ∅
0,25
0,5
0,25
1d
(x+3)(2x-5) = 0 ⇔ x+3 = 0 hoặc 2x-5 = 0
x = - 3 hoặc x =
5
2
⇒ S =
5
3;
2
−
0,25
0,25
2
Gọi x ( km ) là qng đường AB . ĐK x > 0
Thời gian đi là :
15
x
(h)
Thời gian về :
12
x
(h)
Đổi 45 phút =
3
4
(h)
Pt
12
x
-
15
x
=
3
4
Giải ra ta được x = 45 (thỏa ĐK)
Trả lời Qng đường AB dài 45 km
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3
2 3 4
3 0
2009 2008 2007
x x x+ + +
+ + + =
⇔
2 3 4
1 1 1 0
2009 2008 2007
x x x+ + +
+ + + + + =
÷ ÷ ÷
Giải ra x = -2011
0,25
0,25
V . KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯC
Lớp Giỏi Khá TB Yếu
8A
8A
VI NH ẬN XÉT . RÚT KINH NGHIỆM
3