Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Giáo án Tin học 8 (Kỳ 2) full

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (763.55 KB, 28 trang )

Giáo án Tin học 8
Ngày11-01-2010 :
Tiết: 37
BàI 7: Câu lệnh lặp
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết nhu cầu cần có câu lệnh lặp trong ngôn ngữ lập trình.
- Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp để chỉ dẫn máy tính thực hiện lặp đi lặp
lại công việc nào đó một số lần.
- Hiểu hoạt động của câu lệnh lặp với số lần biết trớc for to do trong pascal.
2. Kỹ năng: Viết đúng đợc lệnh for to do trong một số tình huống đơn giản.
3.Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các dạng bài tập ứng dụng.
II. Ph ơng pháp : - Thuyết trình, chia nhóm nghiên cứu làm bài tập, vấn đáp.
III. chuẩn bị của GV, HS
1. Chuẩn bị của GV: - Giáo án, SGK, phòng máy, phần mềm pascal
2. Chuẩn bị của HS: - SGK, vở ghi, bút
IV. Tiến Trình lên lớp:
1. ổ n định lớp (1)
2. Kiểm tra bài cũ . (5)
? Trình bày cấu trúc của câu lệnh rẽ nhánh trong pascal, nêu ý nghĩa hoạt động của
câu lệnh?
? Mô tả thuật thoán tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên?
3. Vào bài mới: (1) Để máy tính thực hiện tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên
thì chúng ta phải ra lệnh cho máy bằng lệnh nào? Để trả lời cho câu hỏi trên chúng
ta đi vào nghiên cứu bài học ngày hôm nay. Giáo viên nghi nhàn đầu bài lên bảng.
4. Bài mới: (35)
Hoạt động của gv và hs Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Các công việc phải thực hiện nhiều lần (5 )
?Hàng ngày chúng ta thờng phải làm
một số việc lặp đi lặp lại một số lần,
em hãy lấy ví dụ về một số việc hàng


ngày em phải làm
- HS: một em lấy một số ví dụ
- GV: Ghi ví dụ của học sinh lên
bảng
- HS: một em khác lấy thêm một số
ví dụ
? Qua những ví dụ các bạn vừa lấy ra
trên bảng thì những công việc nào
chúng ta đã biết trớc số lần lặp đi lặp
lại và công việc nào chúng ta cha biết
số lần lặp lại của nó?
- HS: Tách ví dụ thành hai loại (một
loại đã biết trớc số lần lặp và một loại
cha biêt số lần lặp )
1. Các công việc phải thực hiền nhiều lần
- Công việc không biết trớc số lần lặp lại:
học bài cho đến khi thuộc hết các bài,
- Công việc đã biết trớc số lần lặp: đi học
mỗi sáng 5 tiết, mỗi ngày tập 7 bài thể dục
buổi sáng, đánh răng mỗi ngày 3 lần,
=> Để chỉ cho máy tính thực hiện đúng
công việc, trong nhiều trờng hợp khi viết
một chơng trình máy tính chúng ta cũng
phải viết lặp lại nhiều câu lệnh thực hiện
một phép tính nhất định.
VD1: Để tính 5 số tự nhiên đầu tiên ta có
thể viết nh sau:
begin
I=0; Tong:=0;
I:=i+1; Tong:=Tong+i;

I:=i+1; Tong:=Tong+i;
GV: Trần Thế Thoại
1
Giáo án Tin học 8
- GV: Nhận xét và chốt lại. I:=i+1; Tong:=Tong+i;
I:=i+1; Tong:=Tong+i;
I:=i+1; Tong:=Tong+i;
Readln; end.
Hoạt động 2: Câu lện lặp - một lệnh thay cho nhiều lệnh (15)
-HS: nghiên cứu ví dụ 1 SGK - 56,57.
- GV: phân tích ví dụ 1.
- HS: Nghe, nghi chép
- HS: Mô tả lại thuật toán, phân tích
thuật toán.
? Qua hai ví dụ trên, các em hãy chỉ
ra những công việc đợc lặp đi lặp lại?
-HS: Chỉ ra công việc lặp lại ở vd1 và
vd2
- GV: Kết luận.
2. Câu lện lặp - một lệnh thay cho nhiều
lệnh
VD1: Vẽ 3 hình vuông giống nhau.
- thuật toán (SGK T56,57)
VD2: Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu
tiên.
- thuật toán: (đã nghiên cứu ở bài học số 5)
=> Kết luận: - Cáng mô tả các hoạt động
lặp trong thuật toán nh trong 2 ví dụ trên đ-
ợc gọi là cấu trúc lặp.
- Mọi ngôn ngữ lập trình đều có cách để

chỉ thị cho máy tính thực hiện cấu trúc lặp
với một câu lệnh. Đó là câu lệnh lặp.
Hoạt động 3: Ví dụ về câu lệnh lặp (15)
- GV: Trình bày cấu trúc vòng lặp
For to do

- HS: Ghi cấu trúc vòng lặp vào vở.
GV: Giải thích từng thành phần trong
cấu trúc lệnh.
-HS: Nghe, ghi chép.
GV: vận dụng câu lệnh viết vòng lặp
cho ví dụ 1 phần 1
Var i, tong: integer;
Begin
Tong:=0;
For i: = 1 to 5 do
Tong:= tong + i;
Write(tong=,tong);
Readln;
End.
3. Ví dụ về câu lệnh lặp
- Trong pascal câu lệnh lặp có dạng:
+Câu lệnh lặp dạng tiến:
For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối>
do <câu lệnh>;
Trong đó: for, to, do là các từ khoá, Biến
đếm là biến đơn có kiểu nguyên (có thể là
kiểu kí tự hoặc kiểu đoạn con)
Giá trị đầu, giá trị cuối là số cụ thể hoặc
là biểu thức có kiểu cùng kiểu với biến

đếm, giá trị cuối phải lớn hơn giá trị đầu.
Câu lệnh có thể là câu lệnh đơn hoặc câu
lệnh kép.
- Câu lệnh sẽ đợc thực hiện nhiều lần, mỗi
lần thực hiện câu lệnh là một lần lặp và sau
mỗi lần lặp biến đếm sẽ tự động tăng lên 1
đơn vị, tăng cho đến khi giá trị của biến
đếm lớn hơn giá trị cuối thì vòng lặp đợc
dừng lại.
5. Củng cố (2 ) Giáo viên hệ thống lại toàn bộ nội dung bài học
6. Dặn dò học sinh về nhà (1 ) Học kĩ lí thuyết, viết chơng trình tính tông 100 số
tự nhiên, N số tự nhiên đầu tiên.
GV: Trần Thế Thoại
2
Giáo án Tin học 8
Ngày soạn : 11/01/10
Tiết: 38
Bài 7: Câu lệnh lặp
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu cấu trúc câu lệnh ghép.
2. Kỹ năng: biết kết hợp câu lệnh ghép và câu lệnh lặp for do vào giải quyết
một số bài toán.
3. Thái độ Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các dạng bài tập ứng dụng.
II. Ph ơng pháp : - Thuyết trình, chia nhóm nghiên cứu làm bài tập, vấn đáp.
III. chuẩn bị của GV, HS
1. Chuẩn bị của GV: - Giáo án, SGK, phòng máy, phần mềm pascal
2. Chuẩn bị của HS: - SGK, vở ghi, bút
IV. Tiến Trình lên lớp:
1 . ổ n định lớp (1)

2. Kiểm tra bài cũ . (5)
? Trình bày cầu trúc của câu lệnh lặp trong pascal, nêu ý nghĩa của các thành phần
trong cấu trúc?
3. Vào bài mới: (1 ) Để vận dụng tốt hơn câu lệnh lặp chúng ta sẽ cùng nghiên
cứu bài học ngày hôm nay. Giáo viên ghi nhanh tên đề bài lên bảng.
4. Bài mới: (35)
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Ví dụ về câu lệnh lặp. (15)
-GV: Trình bày cấu trúc của câu lệnh lặp
lùi trong pascal
For downto .do
HS: Ghi chép cấu trúc vào vở
GV: Giải thích hoạt động của câu lện.
- HS: Đọc và tìm hiểu chơng trình
- HS: một em đứng tại chỗ phân tích hoạt
động của ví dụ.
- HS: Các em khác thảo luận và cho ý
kiến.
- GV: cho chạy chơng trình mẫu đã gõ
trớc trong máy, yêu cầu học sinh quan
sát kết quả.
- GV: Giải thích kết quả của chơng trình
- HS: Đọc và tìm hiểu chơng trình
- HS: một em đứng tại chỗ phân tích hoạt
động của ví dụ.
3. Ví dụ về câu lệnh lặp (tiếp)
- Cấu trúc của câu lệnh lặp lùi:
For <biến đếm>:= <giá trị cuối> downto <giá
trị đầu> do <câu lệnh>;
- Câu lệnh sẽ đợc thực hiện nhiều lần,

mỗi lần thực hiện câu lệnh là một lần
lặp và sau mỗi lần lặp biến đếm sẽ tự
động giảm đi1 đơn vị, giảm cho đến khi
giá trị của biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu
thì vòng lặp đợc dừng lại.
-số lần lặp = giá trị cuối-giá trị đầu+1
=> for to do là cấu trúc lặp với số lần
lặp biết trớc.
- Ví dụ 3 (SGK-58) in ra màn hình thứ
tự lần lặp.
Program lap;
Var i: integer;
Begin
For i:=1 to 10 do
Writeln(day la lan lap thu, i);
Readln;
GV: Trần Thế Thoại
3
Giáo án Tin học 8
- HS: Các em khác thảo luận và cho ý
kiến.
- GV: Trình bày cấu trúc câu lệnh ghép
- HS: Nghe, ghi chép.
- GV: cho chạy chơng trình mẫu đã gõ
trớc trong máy, yêu cầu học sinh quan
sát kết quả.
- GV: Giải thích kết quả của chơng trình
End.
- VD4 (SGK-58) Viết chơng trình đa ra
màn hình những chữ 0 theo hình trứng

rơi.
Program trung_roi;
Uses crt;
Var i: integer;
Begin
Clrscr;
For i:=1 to 10 do
begin
Writeln(0); delay(100);
end;
Readln;
End.
- Tập hợp các câu lệnh con đợc đặt
trong cặp từ khoá begin end; đợc gọi
là câu lệnh ghép.
Hoạt động 2: Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp (20)
- GV: Đa đề bài lên bảng
- HS: 1 em lên bảng làm vd5, 1 em lên
làm vd6.(mô tả thuật toán) (5)
ở dới lớp cá cem làm bài theo nhóm, mỗi
dãy làm một bài, dãy giữa làm vd5
- HS: Đại diện của mỗi dãy nhận xét
thuật toán trên bảng.
-GV: Giúp HS sửa lại đúng thuật toán
-HS: 2 em lên bảng viết chơng trình cho
2 bài. (5)
- HS: ở dới hoạt động theo nhóm, chia
dãy nh ban đầu.
- HS: đại diện mỗi dãy nhận xét bài viết
trên bảng.

GV: Giúp học sinh sửa chơng trình cho
đúng và chạy chơng trình trên máy.
- HS: Quan sát kết quả.
4. Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp
Ví dụ 5. Tính tổng của N số tự nhiên
đầu tiên.
(Chơng trình SGK)
Ví dụ 6. Tính day tha của N số tự nhiên
đầu tiên.
(Chơng trình SGK)
5. Củng cố (2)
HS đọc ghi nhớ SGK, giáo viên tổng kết đánh giá buổi học.
6. Dặn dò học sinh về nhà (1). Về nhà làm bài tập trang 60-61.
GV: Trần Thế Thoại
4
Giáo án Tin học 8
Ngày :17/01/2010
Tiết: 39
Bài thực hành 5:
Sử dụng lệnh lặp for TO do
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức Vận dụng kiến thức của vòng lặp for to do, câu lệnh ghép để viết ch-
ơng trình.
2. Kỹ năng.
Viết đợc chơng trình có sử dụng vòng lặp for to do;
Sử dụng đợc câu lệnh ghép;
Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu chơng trình có sử dụng vòng lặp for to do.
3. Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các bài tập thực hành.
II. Ph ơng pháp : chia nhóm nghiên cứu làm bài tập, vấn đáp.
III. chuẩn bị của GV, HS

1. Chuẩn bị của GV: - Giáo án, SGK, phòng máy, phần mềm pascal
2. Chuẩn bị của HS: - SGK, vở ghi, bút
IV. Tiến Trình lên lớp:
1 . ổ n định lớp (1)
2. Kiểm tra bài cũ . (5) Kiểm tra bài tập đã cho về nhà.
3. Vào bài mới: (1) Chúng ta đã nghiên cứu lý thuyết về vòng lặp for do. để
biết vòng lặp chạy nh thế nào thì hôm nay chúng ta cùng nhau đi vào tiết thực
hành. Giáo viên ghi tên bài học lên bảng.
4. Bài mới: (35)
Hoạt động của GV và hs Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Viết chơng trình cho các bài tập đã cho về nhà. (15 )
- GV: yêu cầu mỗi dãy gõ một bài
vào máy (10)
- HS: gõ chơng trình, chạy thử chơng
trình, và báo cáo kết quả.
- GV: hỗ trợ học sinh trong quá trình
thực hành.
Bài 1: Tính tổng của n số tự nhiên đầu
tiên
Program tinh_tong;
Uses crt;
Var i, n: integer; tong: longin;
Begin
Clrscr;
Tong:=0;
Writeln(Nhap vao so n); readln(n);
For i:=1 to n do
Tong: = Tong+i;
Writeln(Tong của, n,so tu nhien
dautien la,tong);

Readln;
End.
2. Viết chơng trình tìm xem có bao
nhiêu số dơng trong n số nhập vào từ
bàn phím
GV: Trần Thế Thoại
5
Giáo án Tin học 8
- Sau khi kết quả chạy chơng trình đã
đúng, gv yêu cầu học sinh chữa bài của
mình đã làm ở nhà cho đúng theo ch-
ơng trình đã chạy.
Program tinh_so_cac_so_duong;
Uses crt;
Var i,A, dem, n: integer;
Begin
Clrscr;
Dem:=0;
Writeln(Nhap vao so n); readln(n);
For i:=1 to n do
begin
writeln(nhap vao so thu,i); readln(A);
if A>0 then dem:=dem+1;
end;
Writeln(So cac so duong la,dem);
Readln;
End.
Hoạt động 2: Bảng cửu chơng.
- GV: Đa ra nội dung của bài toán.
- HS: Nghiên cứu bài toán, tìm input

và output.
- GV: Đa nội dung chơng trình lên
màn hình, yêu cầu học sinh đọc
hiểu chơng trình.
- HS: đọc, phân tích câu lệnh tìm
hiểu hoạt động của chơng trình.
- GV: yêu cầu một học sinh đứng tại
vị trí trình bày hoạt động của chơng
trình, các nhóm khác cùng tham gia
phân tích.
- HS: tham gia hoạt động của giáo
viên
- GV: yêu cầu học sinh lập bảng hoạt
động của chơng trình theo mẫu:
Giả sử N=2:
Bớc i i<=10 Writeln(n,.,i,=,n*i)
1 1 đúng 2.1=2
- HS: các nhóm lập bảng và đại diện
nhóm báo cáo kết quả.
- GV: nhận xét.
- GV: cho chơng trình chạy trên máy,
yêu cầu học sinh quan sát kết quả.
Bài 2: Viết chơng trình in ra màn hình
bảng nhân của một số từ 1 đến 9, và
dừng màn hình để có thể quan sát kết
quả.
Program Bang_cuu_chuong;
Uses crt;
Var i, n: integer;
Begin

Clrscr;
Writeln(Nhap vao so n); readln(n);
Writeln(Bang nha,n);
Writeln;
For i:=1 to 10 do
Writeln(n,x,i:2,=,n*i:3);
Readln;
End.
5. Củng cố (2) Nhận xét, rút kinh nghiệm tiết thực hành
6. Dặn dò học sinh về nhà (1 ) về nhà xem trớc bài thực hành 2 SGK (T63) viết
chơng trình in ra màn hình bảng cửu chơng từ 2 đến 9.
Ngày :18-01-2010
GV: Trần Thế Thoại
6
Giáo án Tin học 8
Tiết: 40
Bài thực hành 5:
Sử dụng lệnh lặp for to do
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức Vận dụng kiến thức của vòng lặp for do, câu lệnh ghép để viết ch -
ơng trình, tìm hiểu câu lệnh gotoxy(), where<>, lệnh for lồng trong for
2. Kỹ năng.
Viết chơng trình có sử dụng vòng lặp for do;
Sử dụng câu lệnh ghép trong chơng trình;
Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu chơng trình có sử dụng vòng lặp for do.
3. Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các bài thực hành.
II. Ph ơng pháp : chia nhóm nghiên cứu làm bài tập, vấn đáp.
III. chuẩn bị của GV, HS
1. Chuẩn bị của GV: - Giáo án, SGK, phòng máy, phần mềm pascal
2. Chuẩn bị của HS: - SGK, vở ghi, bút

IV. Tiến Trình lên lớp:
1 . ổ n định lớp (1)
2. Kiểm tra bài cũ . (kiểm tra xen trong bài thực hành)
3. Vào bài mới: (1). Giáo viên vào bài
4. Bài mới: (40)
Hoạt động của GV và hs Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Làm đẹp màn hình kết quả bằng lệnh gotoxy, where (20 )
- Giáo viên cho chạy kết quả của
bài thực hành Bang_cuu_chuong
Yêu cầu học sinh quan sát kết
quả và nhận xét khoảng cách giữa
các hàng, cột.
- HS: quan sát và đa ra nhận xét.
- ? Có cách nào để khoảng cách
giữa các hàng và các cột tăng
lên?
- GV: Giới thiệu câu lệnh gotoxy
và where.
- GV: yêu cầu học sinh mở chơng
trình Bang_cuu_chơng và sửa lại
chơng trình theo bài trên màn
hình của giáo viên.
- HS: gõ chơng trình vào máy, sửa
lỗi chính tả, chạy chơng trình,
Bài 2 sgk (T63)
a) Giới thiệu lệnh gotoxy(), wherex
- Gotoxy(a,b)
Trong đó: a là chỉ số cột, b là chỉ số hàng
- ý nghĩa của câu lệnh là đa con trỏ về
cột a hàng b.

- Wherex: cho biết số thứ tự của cột,
wherey cho biết số thứ tự của hàng.
* Lu ý: Phải khai báo th viện crt trớc khi
sử dụng hai lệnh trên
a) Chỉnh sửa chơng trình nh sau:
Program Bang_cuu_chuong;
Uses crt;
Var i, n: integer;
Begin
Clrscr;
Writeln(Nhap vao so n); readln(n);
GV: Trần Thế Thoại
7
Giáo án Tin học 8
quan sát kết quả.
- GV: yêu cầu học sinh quan sát
kết quả và so sánh với kết quả của
chơng trinh khi cha dùng lệnh
gotoxy(5, wherey)
- HS: quan sát và nhận xét.
Writeln(Bang nha,n);
Writeln;
For i:=1 to 10 do
begin
gotoxy(5, wherey);
Writeln(n,x,i:2,=,n*i:3);
Readln;
End.
Hoạt động 2: sử dụng lệnh For lồng trong for (28 )
- GV: giới thiệu cấu trúc lệnh for

lồng, hớng dẫn học sinh cách sử
dụng lệnh.
- HS: ghi chép cấu trúc và lĩnh hội
- GV: đa nội dung chơng trình bài
thực hành 3 lên màn hình, yêu
cầu học sinh đọc chơng trình, tìm
hiểu hoạt động của chơng trình.
- HS: hoạt động theo nhóm, tìm
hiểu hoạt động của chơng trinh,
đại diện của nhóm báo cáo kết
quả thảo luận.
- GV: cho chạy chơng trình.
- HS : quan sát kết quả trên màn
hình.
Bài 3 SGK (T64).
a) Câu lệnh for lồng trong for
- For <biến đếm1:= giá trị đầu> to <giá trị
cuối> do
For <biến đếm 2:=giá trị đầu> to <giá
trị cuố> do
< câu lệnh>;
Program Tao_bang;
Uses crt;
Var i,j: byte;
Begin
Clrscr;
For i:=1 to 9 do
Begin
For j:=0 to 9 do
Writeln(10*i+j:4);

Writeln;
End;
Readln;
End.
Hoạt động 3: kết thúc (2 )
HS: tắt chơng trình ứng dụng, tắt máy
5. Củng cố (2 ) Nhận xét rút kinh nghiệm giờ thực hành.
6. Dặn dò học sinh về nhà (1 ) học sinh về nhà sử dụng lệnh gotoxy để chỉnh sửa
lại bài thực hành số 3 cho kết quả in ra màn hình đẹp.
Ngày soạn : 31-01-2010
GV: Trần Thế Thoại
8
Giáo án Tin học 8
Ngày dạy : 8A :02-02-09; 8B : -02-09; 8C:02-02-09 8D:02-02-09
Tiết 41+42:
Bi 8
Lặp với số lần cha biết trớc
I.Mc tiờu::
+ Bit nhu cu cn cú cu trỳc lp vi s ln cha bit trc trong ngụn ng lp
trỡnh;
+ Bit ngụn ng lp trỡnh dựng cu trỳc lp vi s ln cha bit trc ch dn
mỏy tớnh thc hin lp i lp li cụng vic n khi mt iu kin no ú c tho
món;
+ Hiu hot ng ca cõu lnh lp vi s ln cha bit trc while do trong
Pascal.
II. Chun b
GV: SGK, mỏy chiu, phim trong cỏc vớ d v chng trỡnh
HS: Xem trc bi nh
III. Tin trỡnh bi ging
1. n nh p

2. Kim tra bi c
Vit thut toỏn tớnh tng 100 s t nhiờn u tiờn 1,2,3,,99,100
Tr li
Bc 1. SUM 0; i 0.
Bc 2. i i + 1.
Bc 3. Nu i 100, thỡ SUM SUM + i v quay li bc 2.
Bc 4. Thụng bỏo kt qu v kt thỳc thut toỏn.
G : t vn
Vi bi toỏn trờn, trong TP ta s dng vũng lp fortodo thỡ s thc hin
d dng . Nhng nu ta thay s 100 bi n ( tớnh tng n s t nhiờn u tiờn ) thỡ ta
s gp nhiu khú khn trong vic s dng vũng lp fortodo bi lỳc ny s ln
lp khụng bit trc. Vy ta phi lm nh th no ? Gii thiu bi mi .
3. Bi mi
Hoạt Động của gv và hs Ghi bảng
+ G : y/c hs c vớ d 1sgk/67
+ Hs : 2-3 hs c vớ d sgk
+ G : Phõn tớch vớ d
+ Hs : Chỳ ý lng nghe
+ G : y/c hs c vớ d 1sgk/67
1. Cỏc hot ng lp vi s ln cha
bit trc
a/ Vớ d 1(sgk).
b/ Vớ d 2 : Nu cng ln lt n s t
GV: Trần Thế Thoại
9
Gi¸o ¸n Tin häc 8
+ Hs : 2-3 hs đọc ví dụ sgk
+ G : Phân tích ví dụ
+ Hs : chú ý lắng nghe
+ G : Hướng dẫn hs xây dựng thuật

toán
+ Hs : Nghe giáo viên hướng dẫn, sau
đó tự xây dựng thuật toán
+ G : Chạy tay cho học sinh xem ( Chỉ
nên chạy tay thử từ 1 đến 10 )
+ Hs : Chú ý nghe .
Hs ghi vở ví dụ 2
+ G : Giới thiệu sơ đồ khối
+ G : Nêu nhận xét
+ G : Có thể sử dụng lệnh lặp với số
lần lặp chưa biết trước trong các
chương trình lập trình . Sau đây ta xét
câu lệnh và ví dụ trong TP
+ G : Giới thiệu cú pháp lệnh
while … do ….;
+ hs : chú ý nghe và ghi chép
nhiên đầu tiên (n = 1, 2, 3, ), Cần cộng
bao nhiêu số tự nhiên đầu tiên để ta nhận
được tổng T
n
nhỏ nhất lớn hơn 1000?
Giải :
Kí hiệu S là tổng cần tìm và ta có thuật
toán như sau:
+ Bước 1. S

0, n

0.
+ Bước 2. Nếu S ≤ 1000, n


n + 1;
ngược lại chuyển tới bước 4.
+ Bước 3. S

S + n và quay lại bước 2.
+ Bước 4. In kết quả : S và n là số tự
nhiên nhỏ nhất sao cho S > 1000. Kết
thúc thuật toán.
* Ta có sơ đồ khối :

* Nhận xét : Để viết chương trình chỉ dẫn
máy tính thực hiện các hoạt động lặp như
trong các ví dụ trên, ta có thể sử dụng câu
lệnh có dạng lặp với số lần chưa biết
trước
2. Ví dụ về lệnh lặp với số lần chưa biết
trước
Trong Pascal câu lệnh lặp với số lần chưa
GV: TrÇn ThÕ Tho¹i
10
Gi¸o ¸n Tin häc 8
+ G : Xét ví dụ 3
Chúng ta biết rằng, nếu n càng lớn thì
Error! Objects cannot be created
from editing field codes. càng nhỏ,
nhưng luôn luôn lớn hơn 0. Với giá trị
nào của n thì Error! Objects cannot
be created from editing field codes. <
0.005 hoặc Error! Objects cannot be

created from editing field codes. <
0.003 ?
( Gv đưa phim trong ví dụ 3 )
+ Hs : Đọc ví dụ 3 ( Phim trong)
+ G : giới thiệu chương trình mẫu sgk (
Giáo viên in chương trình mẫu trên
phim trong )
+ Hs : quan sát
+ G : Chạy tay cho học sinh xem
+ Hs : chú ý nghe và tự chạy tay lại
+ G : Yêu cầu học sinh mở máy tính và
mở chương trình ví dụ 3 ( giáo viên
chuẩn bị chương trình mẫu và đưa lên
các máy )
+ Hs : thực hiện
+ G : Cho học sinh chạy chương trình
trên máy
+ Hs : thực hiện
+ G : Yêu cầu hs thay điều kiện sai_so
= 0.003 thành 0.002 ; 0.001 ; 0.005 ;
+ Hs : thực hiện
biết trước có dạng:
while <điều kiện> do <câu lệnh>;
trong đó:
- điều kiện thường là một phép so
sánh;
- câu lệnh có thể là câu lệnh đơn
giản hay câu lệnh ghép.
Câu lệnh lặp này được thực hiện như sau:
Bước 1 : Kiểm tra điều kiện.

Bước 2 : Nếu điều kiện SAI, câu lệnh sẽ
bị bỏ qua và việc thực hiện lệnh lặp kết
thúc. Nếu điều kiện đúng, thực hiện câu
lệnh và quay lại bước 1.
Ví dụ 3.
Với giá trị nào của n ( n>o ) thì
1
n
<
0.005 hoặc
1
n
< 0.003? Chương trình
dưới đây tính số n nhỏ nhất để
1
n
nhỏ
hơn một sai số cho trước :
uses crt;
var x: real;
n: integer;
const sai_so=0.003;
begin
clrscr;
x:=1; n:=1;
while x>=sai_so do begin n:=n+1;
x:=1/n end;
writeln('So n nho nhat de 1/n <
',sai_so:5:4, 'la ',n);
readln

end.
GV: TrÇn ThÕ Tho¹i
11
Giáo án Tin học 8
Tit 42
Hoạt động của gv và hs Ghi bảng
+ G : Y/c hs nhc li cỳ phỏp cõu lnh
lp vi s ln cha bit trc
+ H : tr li
+ G : ta tip tc xột cỏc vớ d m trong
chng trỡnh cú cõu lnh vi s ln lp
cha bit trc
Xột vớ d 4
+ G : Cho hc sinh quan sỏt phim trong
chng trỡnh
+ Hs : quan sỏt
+ G : Chy tay cho hc sinh xem
+ Hs : chỳ ý nghe v t chy tay li
+ G : Yờu cu hc sinh m mỏy tớnh v
m chng trỡnh vớ d 4 ( giỏo viờn
chun b chng trỡnh mu v a lờn
cỏc mỏy )
+ Hs : thc hin
+ G : Cho hc sinh chy chng trỡnh
trờn mỏy
+ Hs : thc hin
+ G : chy chng trỡnh ny, ta nhn
c giỏ tr ntn?
+ Hs : Nu chy chng trỡnh ny ta s
nhn c n = 45 v tng u tiờn ln

hn 1000 l 1034.
+ G : gii thiu vớ d 5 sgk
Vit chng trỡnh tớnh tng
1 1 1
1
2 3 100
T
= + + + +
+ G : Cho hc sinh quan sỏt phim trong
chng trỡnh
+ Hs : quan sỏt
+ G : Chy tay ( c hai chng trỡnh )
cho hc sinh xem
+ Hs : chỳ ý nghe v t chy tay li
+ G : so sỏnh kt qu khi chy hai
chng trỡnh
+ Hs : Kt qu bng nhau
Vớ d 4 . Chng trỡnh Pascal di õy
th hin thut toỏn tớnh s n trong vớ d
2:
var S,n: integer;
begin
S:=0; n:=1;
while S<=1000 do
begin n:=n+1; S:=S+n end;
writeln('So n nho nhat de tong > 1000
la ',n);
writeln('Tong dau tien > 1000 la ',S);
end.
Vớ d 5 . Vit chng trỡnh tớnh tng

1 1 1
1
2 3 100
T
= + + + +

Gii :
vit chng trỡnh tớnh tng
1 1 1
1
2 3 100
T
= + + + +
ta cú th s dng
lnh lp vi s ln lp bit trc for
do:
T:=0;
for i:=1 to 100 do T:=T+1/i;
GV: Trần Thế Thoại
12
Gi¸o ¸n Tin häc 8
+ G : Ví dụ này cho thấy rằng chúng ta
có thể sử dụng câu lệnh while…do
thay cho câu lệnh for…do.
+ G : Giới thiệu phần 3
+ G : Khi viết chương trình sử dụng
cấu trúc lặp cần chú ý tránh tạo nên
vòng lặp không bao giờ kết thúc
+ Hs : Chú ý nghe
+ G : Chẳng hạn, chương trình dưới

đây sẽ lặp lại vô tận:
var a:integer;
begin
a:=5;
while a<6 do writeln('A');
end.
+ Hs : Quan sát
+ G : Trong chương trình trên, giá trị
của biến a luôn luôn bằng 5, điều kiện
a<6 luôn luôn đúng nên lệnh
writeln('A') luôn được thực hiện.
Do vậy, khi thực hiện vòng lặp, điều
kiện trong câu lệnh phải được thay đổi
để sớm hay muộn giá trị của điều kiện
được chuyển từ đúng sang sai. Chỉ như
thế chương trình mới không "rơi" vào
những "vòng lặp vô tận".
+ Hs : Chú ý nghe
writeln(T);
Nếu sử dụng lệnh lặp while…do, đoạn
chương trình dưới đây cũng cho cùng
một kết quả:
T:=0;
i:=1;
while i<=100 do begin T:=T+1/i; i:=i+1
end;
writeln(T);
* Nhận xét : Ví dụ này cho thấy rằng
chúng ta có thể sử dụng câu lệnh while…
do thay cho câu lệnh for…do.

3. Lặp vô hạn lần – Lỗi lập trình cần
tránh
Khi viết chương trình sử dụng cấu trúc
lặp cần chú ý tránh tạo nên vòng lặp
không bao giờ kết thúc.
4. Củng cố
- Ghi nhớ sgk
- Làm bài tập 2,3a,bài 5 SGK/71
IV. Rút kinh nghiệm
GV: TrÇn ThÕ Tho¹i
13
Giáo án Tin học 8
Ngày soạn : 08/02/2010
Ngày dạy : 8A :09+10-02-09; 8B :13+ 02-09; 8C:09+11-02-09 8D:09+ 02-09
Tiết: 43+44
Bài thực hành 6:
Sử dụng lệnh lặp while do
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức Vận dụng kiến thức của vòng lặp while do, câu lệnh ghép để viết ch -
ơng trình.
2. Kỹ năng.
Viết đợc chơng trình có sử dụng vòng lặp while do;
Sử dụng đợc câu lệnh ghép;
Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu chơng trình có sử dụng vòng lặp while do.
3. Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các bài tập thực hành.
II. Ph ơng pháp : chia nhóm nghiên cứu làm bài tập, vấn đáp.
III. chuẩn bị của GV, HS
1. Chuẩn bị của GV: - Giáo án, SGK, phòng máy, phần mềm pascal
2. Chuẩn bị của HS: - SGK, vở ghi, bút
IV. Tiến Trình lên lớp:

1 . ổ n định lớp (1)
2. Kiểm tra bài cũ . (5) Kiểm tra bài tập đã cho về nhà.
3. Vào bài mới: (1) Chúng ta đã nghiên cứu lý thuyết về vòng lặp while do. để
biết vòng lặp chạy nh thế nào thì hôm nay chúng ta cùng nhau đi vào tiết thực
hành. Giáo viên ghi tên bài học lên bảng.
4. Bài mới: (35)
Hoạt động của GV và hs Nội dung ghi bảng
Tiết 43-Hoạt động 1: Bài tập 1 (45 )
- GV: yêu cầu mỗi dãy gõ một bài
vào máy (10)
- HS: gõ chơng trình, chạy thử chơng
trình, và báo cáo kết quả.
- GV: hỗ trợ học sinh trong quá
trình thực hành.
- GV hớng dẫn HS tìm hiểu từng
câu lệnh.
- GV cho HS thay thế vòng lặp
while bằng vòng lặp xác định for
- Sau khi kết quả chạy chơng trình
đã đúng, gv yêu cầu học sinh chữa
bài của mình đã làm ở nhà cho đúng
theo chơng trình đã chạy.
Bài 1: viết chơng trình sử dụng lệnh
While do để tính trung bình n số thực
x1,x2 ,xn. Các số xi đợc nhập từ bàn
phím
Program tinh_trung_binh;
Uses crt;
Var dem, n: integer; x,tb: real;
Begin

Clrscr;
Dem:=0;Tb:=0;
Writeln(Nhap vao so n); readln(n);
while dem<=n do
begin dem: = dem+i;
Writeln(nhap so thu,dem,=);
readln(x);
Tb:=tb+x;
End;
GV: Trần Thế Thoại
14
Giáo án Tin học 8
- nếu các nhóm làm xong trớc thời
gian có thể thực hiện các bài ở trong
các ví dụ 3,4,5 trang 69,70 SGK
Write(TB cua,n,so la,tb:10:2);
Readln;
End.
Tiết 44-Hoạt động 2: Bài tập 2 (45 )
- GV: Đa ra nội dung của bài toán.
- HS: Nghiên cứu bài toán, tìm
input và output.
- GV: Đa nội dung chơng trình lên
màn hình, yêu cầu học sinh đọc
hiểu chơng trình.
- HS: đọc, phân tích câu lệnh tìm
hiểu hoạt động của chơng trình.
- GV: yêu cầu một học sinh đứng
tại vị trí trình bày hoạt động của
chơng trình, các nhóm khác cùng

tham gia phân tích.
- HS: tham gia hoạt động của giáo
viên
- GV: yêu cầu học sinh lập bảng
hoạt động của chơng trình theo
mẫu:
- HS gõ, chạy chơng trình kiểm tra
với các số khác nhau; tìm hiểu
từng câu lệnh trong chơng trình
- nếu các nhóm làm xong trớc thời
gian có thể thực hiện các bài ở trong
các ví dụ 3,4,5 trang 69,70 SGK
Bài 2: viết chơng trình nhận biết một số
có phải là số nguyên tố hay không với n
là số nguyên đợc nhập từ bàn phím
Program so_nguyen_to;
Uses crt;
Var i, n: integer;
Begin
Clrscr;
Writeln(Nhap vao so n); readln(n);
If n<=1 then Writeln(n,ko la so ngto)
else begin
i:=2;
while n mod i <>0 do i:=i+1;
if i=n then Writeln(n,la so ngto)
else writeln(n,ko la so ngto);
end;
Readln;
End.

5. Củng cố (2 ) Nhận xét, rút kinh nghiệm tiết thực hành
6. Dặn dò học sinh về nhà (1 ) về nhà xem thêm các chơng trình ở bài 8 (VD
3,4,5 ). Đọc bài đọc thêm số 2
GV: Trần Thế Thoại
15
Giáo án Tin học 8
Ngày soạn : 12/02/2010
Ngày dạy : 8A :18-02-09; 8B :20-02-09; 8C:17-02-09 8D:16 02-09
Tit: 45.
Bài Tập
A. Mục tiêu:
+) Biết nhu cầu cần có cấu trúc lặp với số lần cha biết trớc trong ngôn ngữ lập trình;
+) Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp với số lần cha biết trớc để chỉ dẫn máy
tính thực hiện lặp đi lặp lại công việc đến khi một điều kiện nào đó đợc thoả mãn;
+) Hiểu hoạt động của câu lệnh lặp với số lần cha biết trớc.
+) Biết sửa lổi và viết đợc chơng trình một số bài toán cơ bản.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Soạn bài, đọc tài liệu tham khảoù, dung cu day học.
2. Học sinh: Đọc trớc bài, làm các bài tập, dụng cụ học tập.
C. Tiến trình tiết dạy:
I. ổn định tổ chức lớp: - Kiển tra sĩ số:
II. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của học sinh trong vở.
III. Dạy bài mới:
Hoạt động của gv và hs Nội dung kiến thức
Hoạt động 1:
Bài tập 2:
Hãy phát biểu sự khác biệt giữa câu
lệnh lặp với số lần lặp cho trớc và câu
lệnh lặp với số lần lặp cha biết trớc.
HS: TRả lời yêu cầu của GV.

Bài tập 2:
+) Nh tên gọi của nó, câu lệnh lặp với số
lần lặp cho trớc chỉ thị cho máy tính thực
hiện một lệnh hoặc một nhóm lệnh với số
lần đã đợc xác định từ trớc, còn với câu
lệnh lặp với số lần lặp cha biết trớc thì số
lần lặp cha đợc xác định trớc.
+) Trong câu lệnh lặp với số lần cho trớc,
điều kiện là giá trị của một biến đếm có
giá trị nguyên đã đạt đợc giá trị lớn nhất
hay cha, còn trong câu lệnh lặp với số lần
lặp cha biết trớc, điều kiện tổng quát hơn
nhiều, có thể là kiểm tra một giá trị của
một số thực, cũng có thể là một điều kiện
tổng quát khác, ví dụ nh một số có chia
hết cho 3 hay không,
+) Trong câu lệnh lặp với số lần cho trớc,
câu lệnh đợc thực hiện ít nhất một lần,
sau đó kiểm tra điều kiện. Trong câu lệnh
lặp với số lần cha xác định trớc, trớc hết
điều kiện đợc kiểm tra. Nếu điều kiện đợc
thỏa mãn, câu lệnh mới đợc thực hiện. Do
GV: Trần Thế Thoại
16
Giáo án Tin học 8
GV: Hớng dẫn HS làm bài tập 3.
+) Hãy tìm hiểu các thuật toán sau đây
và cho biết khi thực hiện thuật toán,
máy tính sẽ bao nhiêu vòng lặp? Khi
kết thúc, giá trị của S bằng bao nhiêu?

Viết chơng trình Pascal thể hiện các
thuật toán đó!
a) Thuật toán 1
Bớc 1. S 10, x 0.5.
Bớc 2. Nếu S 5.2, chuyển tới bớc 4.
Bớc 3. S S x và quay lại bớc 2.
Bớc 4. Thông báo S và kết thúc thuật
toán.
b) Thuật toán 2
Bớc 1. S 10, n 0.
Bớc 2. Nếu S 10, chuyển tới bớc 4.
Bớc 3. n n + 3, S S n quay lại
bớc 2.
Bớc 4. Thông báo S và kết thúc thuật
toán.
Cho nhận xét của em!
Hoạt động 2:
Hớng dẫn về nhà:
Xem lại các bài đã làm, làm tiếp các
bài còn lại, tiết sau làm tiếp các dạng
BT.
đó có thể có trờng hợp câu lệnh hoàn toàn
không đợc thực hiện.
Bài 3:
a) Thuật toán 1: 10 vòng lặp đợc thực
hiện. Khi kết thúc thuật toán S = 5.0.
Đoạn chơng trình Pascal tơng ứng:
S:=10; x:=0.5;
while S>5.2 do
S:=S-x;

writeln(S);
b) Thuật toán 2: Không vòng lặp nào đợc
thực hiện vì ngay từ đầu điều kiện đã
không đợc thỏa mãn nên các bớc 2 và 3 bị
bỏ qua. S = 10 khi kết thúc thuật toán.
Đoạn chơng trình Pascal tơng ứng:
S:=10; n:=0;
while S<10 do
begin n:=n+3;
S:=S-n end;
writeln(S);
Nhận xét: Trong các thuật toán và chơng
trình trên, điều kiện đợc kiểm tra trớc khi
các bớc lặp đợc thực hiện. Do đó nếu điều
kiện không đợc thỏa mãn ngay từ đầu, các
bớc lặp sẽ bị bỏ qua. Điều này đặc biệt
đúng đối với câu lệnh lặp while do.
Ngày soạn : 12/02/2010
Ngày dạy : 8A :20-02-09; 8B :24 02-09; 8C:20 02-09 8D:17-02-09
Tit PPCT: 46
Bài Tập
A. Mục tiêu:
GV: Trần Thế Thoại
17
Giáo án Tin học 8
*) Tiếp tục giúp HS:
+) Biết nhu cầu cần có cấu trúc lặp với số lần cha biết trớc trong ngôn ngữ lập trình;
+) Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp với số lần cha biết trớc để chỉ dẫn máy
tính thực hiện lặp đi lặp lại công việc đến khi một điều kiện nào đó đợc thoả mãn;
+) Hiểu hoạt động của câu lệnh lặp với số lần cha biết trớc.

+) Biết sửa lổi và viết đợc chơng trình một số bài toán cơ bản.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Soạn bài, đọc tài liệu tham khảoù, dung cu day học.
2. Học sinh: Đọc trớc bài, làm các bài tập, dụng cụ học tập.
C. Tiến trình tiết dạy:
I. ổn định tổ chức lớp: - Kiển tra sĩ số:
II. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của học sinh trong vở.
III. Dạy bài mới:
hoạt động của gv và hs Nội dung kiến thức
Hoạt động 1:
Bài tập 4: Hãy tìm hiểu các cụm câu lệnh
sau đây và cho biết với các câu lệnh đó
chơng trình thực hiện bao nhiêu vòng
lặp? Hãy rút ra nhận xét của em!
a)S:=0; n:=0;
while S<=10 do
begin n:=n+1; S:=S+n end;
b)S:=0; n:=0;
while S<=10 do
n:=n+1; S:=S+n;
Bài tập 5:
Hãy chỉ ra lỗi trong các câu lệnh sau
đây:
a)X:=10; while X:=10 do
X:=X+5;
b)X:=10; while X=10 do
X=X+5;
HS thực hiện:
Bài tập 4:
a) Chơng trình thực hiện 5 vòng lặp.

b) Vòng lặp trong chơng trình đợc thực
hiện vô tận vì sau câu lệnh n:=n+1;
câu lệnh lặp kết thúc nên điều kiện S=0
luôn luôn đợc thỏa mãn.
Nhận xét: Trong câu lệnh thực hiện,
điều kiện cần phải đợc thay đổi để sớm
hay muộn chuyển sang trạng thái không
thỏa mãn. Khi đó vòng lặp mới đợc kết
thúc sau hữu hạn bớc. Để làm đợc điều
này, câu lệnh trong câu lệnh lặp
while do thờng là câu lệnh ghép.
HS thực hiện:
Bài tập 5:
a) Thừa dấu hai chấm trong điều kiện;
b) Thiếu dấu hai chấm trong câu lệnh
gán;
GV: Trần Thế Thoại
18
Giáo án Tin học 8
c)S:=0; n:=0; while S<=10
do n:=n+1; S:=S+n;
Hoạt động 2:
Hớng dẫn về nhà:
Xem lại các bài đã làm, làm tiếp các bài
GV yêu cầu, tiết sau làm tiếp các dạng
BT.
c) Thiếu các từ khóa begin và end
trớc và sau các lệnh n:=n+1;
S:=S+n, do đó vòng lặp trở thành vô
tận.

Ngày soạn : 22/02/2010
Ngày dạy : 8A :25-02-09; 8B :27-02-09; 8C:24-02-09 ; 8D :23-02-09
Tit PPCT: 47
Bài Tập
A. Mục tiêu:
*) Tiếp tục giúp HS:
+) Biết nhu cầu cần có cấu trúc lặp với số lần cha biết trớc trong ngôn ngữ lập trình;
GV: Trần Thế Thoại
19
Giáo án Tin học 8
+) Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp với số lần cha biết trớc để chỉ dẫn máy
tính thực hiện lặp đi lặp lại công việc đến khi một điều kiện nào đó đợc thoả mãn;
+) Hiểu hoạt động của câu lệnh lặp với số lần cha biết trớc.
+) Biết sửa lổi và viết đợc chơng trình một số bài toán cơ bản.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Soạn bài, đọc tài liệu tham khảoù, dung cu day học.
2. Học sinh: Đọc trớc bài, làm các bài tập, dụng cụ học tập.
C. Tiến trình tiết dạy:
I. ổn định tổ chức lớp: - Kiển tra sĩ số:
II. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của học sinh trong vở.
III. Dạy bài mới:
hoạt động của gv và hs Nội dung kiến thức
Hoạt động 1:
Bài tập 4: Hãy tìm hiểu các cụm câu lệnh
sau đây và cho biết với các câu lệnh đó
chơng trình thực hiện bao nhiêu vòng
lặp? Hãy rút ra nhận xét của em!
a)S:=0; n:=0;
while S<=10 do
begin n:=n+1; S:=S+n end;

b)S:=0; n:=0;
while S<=10 do
n:=n+1; S:=S+n;
Bài tập 5:
Hãy chỉ ra lỗi trong các câu lệnh sau
đây:
a)X:=10; while X:=10 do
X:=X+5;
b)X:=10; while X=10 do
X=X+5;
c)S:=0; n:=0; while S<=10
do n:=n+1; S:=S+n;
HS thực hiện:
Bài tập 4:
a) Chơng trình thực hiện 5 vòng lặp.
b) Vòng lặp trong chơng trình đợc thực hiện
vô tận vì sau câu lệnh n:=n+1; câu lệnh lặp
kết thúc nên điều kiện S=0 luôn luôn đợc
thỏa mãn.
Nhận xét: Trong câu lệnh thực hiện, điều kiện
cần phải đợc thay đổi để sớm hay muộn
chuyển sang trạng thái không thỏa mãn. Khi
đó vòng lặp mới đợc kết thúc sau hữu hạn bớc.
Để làm đợc điều này, câu lệnh trong câu lệnh
lặp while do thờng là câu lệnh ghép.
HS thực hiện:
Bài tập 5:
a) Thừa dấu hai chấm trong điều kiện;
b) Thiếu dấu hai chấm trong câu lệnh gán;
c) Thiếu các từ khóa begin và end trớc và

sau các lệnh n:=n+1; S:=S+n, do đó vòng
lặp trở thành vô tận.
GV: Trần Thế Thoại
20
Giáo án Tin học 8
Hoạt động 2:
Hớng dẫn về nhà:
Xem lại các bài đã làm, làm tiếp các bài
GV yêu cầu, tiết sau làm tiếp các dạng
BT. Chuẩn bị cho tiết kiểm tra sắp tới
Ngày soạn : 22/02/2010
Ngày dạy : 8A :27-02-09; 8B :02-03-09; 8C:27-02-09 8D:24-02-09
Tiết 48.
KIểM TRA 1 TIếT
A . MụC TIÊU CầN ĐáNH GIá :
- Biết khái niệm câu lệnh lặp, lặp với số lần cha biết trớc, lặp với số lần biết trớc.
- Biết câu lệnh lặp for do, while do.
- Hiểu cách sử dụng câu lệnh lặp for do, while do.
- Viết đợc thuật toán sử dụng câu lệnh lặp for do, while do.
GV: Trần Thế Thoại
21
Giáo án Tin học 8
- Viết đợc chơng trình một số bài toán đơn giản sử dụng lệnh lặp.
B. MụC ĐíCH , YÊU CầU CủA Đề :
- Biết khái niệm đơn giản ở bài 7, bài 8.
- Hiểu và sử dụng đợc câu lệnh lặp " While do", for to do
C. MA TRậN Đề :
Nội dung
Mức độ
Thuật toán

Bài 7
Câu lệnh lặp
Bài thực hành 5
Sử dụng lệnh lặp
for todo
Bài 8. Lặp với
số lần cha biết
trớc
Bài thực hành 6.
Sử dụng lệnh lặp
while do
Nhận biết
II.1a I.1; I.2 I.4; I.5
Thông hiểu
I.3; I.6; I.7
I.8
Vận dụng
II.1b
II.2
D. Đề BàI :
I . Trắc nghiệm (4 điểm) : Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cấu trúc lặp đợc sử dụng để chỉ thị cho máy tính thực hiện lặp lại một vài hoạt
động nào đó cho đến khi một điều kiện nào đó đợc thoả mãn.
B. Chỉ ngôn ngữ lập trình Pascal mới có các câu lệnh lặp để thể hiện cấu trúc lặp.
C. Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp cho trớc bằng câu lệnh while
do
Câu 2: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?
A. For <biến đếm >= <giá trị đầu > to <giá trị cuôí > do <câu lệnh >;
B. For <biến đếm >:= <giá trị đầu > to <giá trị cuôí > do <câu lệnh >;

C. For <biến đếm >:= <giá trị cuôí > to <giá trị đầu > do <câu lệnh >;
D. For <biến đếm >: <giá trị đầu > to <câu lệnh > do <giá trị cuối >;
Câu 3: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
A. For i:=100 to 1 do writeln(A); B. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(A);
C. For i= 1 to 10 do writeln(A); D. For i:= 1 to 10 do writeln(A);
Câu 4: Vòng lặp while do là vòng lặp:
A. Biết trớc số lần lặp B. Cha biết trớc số lần lặp
C. Biết trớc số lần lặp nhng giới hạn là <=100 D.Biết trớc số lần lặp nhng giới hạn là >=100
Câu 5: Câu lệnh lặp whiledo có dạng đúng là:
A. While < điều kiện> do; <câu lệnh >; B. While < điều kiện> <câu lệnh > do;
C. While <câu lệnh > do < điều kiện>; D. While < điều kiện> do <câu lệnh >;
Câu 6: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chơng trình:
s:=0;
for i:=1 to 5 do s := s+i;
writeln(s);
GV: Trần Thế Thoại
22
Giáo án Tin học 8
Kết quả in lên màn hình là của s là:
A.11 B. 55 C. 101 D.15
Câu 7: Chơng trình pascal sau sẽ in ra màn hình nội dung gì?
Var i: integer;
BEGIN
For i:=1 to 10 do writeln(Day la lan lap thu,i);
Readln;
END.
A. 1 câu Day la lan lap thu i; B. 1 câu Day la lan lap thu, i;
C. 10 câu Day la lan lap thu, i; D. 10 câu "Day la lan lap thu i với i theo thứ tự từ 1-
>10;
Câu 8: Cho S và i biến kiểu nguyên. Khi chạy đoạn chơng trình:

S:= 0; i:= 1;
while i<= 6 do
begin
S:= S + i; i:= i + 2;
end;
Giá trị sau cùng của S là:
A. 16 B. 9 C. 6 D. 0
II . Tự luận (6 điểm):
Câu 1. (4 đ): a) Mô tả thuật toán tính tổng sau:
1 1 1
1
2 3
S
n
= + + + +ggg

b) Viết chơng trình sử dụng câu lệnh lặp For to do để tính tổng S ở câu a.
Câu 2. (2 đ): Viết chơng trình sử dụng lệnh lặp while do để tính trung bình cộng của n
số thực: a
1
,a
2
,a
3
, ,a
n
. (Các số n và a
1
,a
2

,a
3
, ,a
n
đợc nhp t bn phớm).
Ngày soạn : 01/03/2010
Ngày dạy : 8A : 03-09; 8B : 03-09; 8C: -03-09 8D: 03-09
Tiết 49+50
Thực hành làm bài tập
vẽ hình với phần mềm geogebra
I/ Mục tiêu:
giúp học sinh thao tác nhanh trên máy tính
củng cố lại kiến thức đã học để vẽ hình tốt.
II/ Chuẩn bị:
- Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan.
- Đọc tài liệu ở nhà trớc khi
III. Tiến trình lên lớp:
1. Tổ chức.
GV: Trần Thế Thoại
23
Giáo án Tin học 8
2. Kiểm tra . ? phần mềm GEOGEBRA dùng để làm gì
Bài mới:
GV: Trần Thế Thoại
24
Giáo án Tin học 8
GV: Trần Thế Thoại
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Tiết 49
*vẽ tam giác

GV: để vẽ đoạn thẳng ta dung công cụ nào?
HS: trả lời
GV: yêu cầu
học sinh tạo
hình tam giác
HS: Thực hiện
trên máy tính
GV: Quan sát và giúp đỡ một số học sinh yếu
kém thực hiện
GV: làm mẩu trên máy tính để học sinh hiểu và
thực hiện tốt hơn
* Vẽ cạnh của tứ giác
GV: HS Dùng công
cụ đoạn thẳng vẽ các
cạnh của tứ giác
HS: dựa vào bài về
tam giác để thực
hiện bài tứ giác
GV: GV: Quan sát và giúp đỡ một số học sinh
yếu kém thực hiện
GV: làm mẩu trên máy tính để học sinh hiểu và
thực hiện tốt hơn.
Cho trớc ba đỉnh A, B, C. Dựng đỉnh D của hình
thang ABCD dựa trên các công cụ đoạn thẳng và
đờng song song
GV: Hình thang là hình nh thế nào?
HS: trả lời
GV: Vậy sử dụng công cụ gì để vẽ đờng thẳng
song song?
Hs: trả lời sau đó thực hiện trên máy tính.

GV: Quan sát và giúp đỡ một số học sinh yếu
kém thực hiện
GV: làm mẩu trên máy tính để học sinh hiểu và
thực hiện tốt hơn
* vẽ hình thang cân: Cho trớc ba đỉnh A, B, C.
Dựng đỉnh D của
hình thang cân
ABCD dựa trên các
công cụ đoạn
thẳng, đờng trung
trực và phép biến đổi đối xứng qua trục.
GV: hình thang cân là hình nh thế nào?
HS: trả lời
GV: làm thế nào để vẽ hình thang cân?
HS: nghiên cứu thực hiện trên máy tính của
mình
GV: quan sát và giúp học sinh.
GV: mời học sinh lên thực hiện mẩu.
GV: chốt lại
1. Dùng công cụ đoạn thẳng
vẽ các cạnh của tam giác.
Sử dụng công cụ để vẽ
đoạn thẳng. dùng công cụ
để đặt tên cho các đỉnh
của tam giác.
-vẽ tứ giác
Sử dụng công cụ để vẽ
đoạn thẳng. dùng công cụ
để đặt tên cho các đỉnh
của tứ giác.

2. vẽ hình thang với 3
điểm cho trứơc.
Sử dụng công cụ để
vẽ đờng thẳng song song.
vẽ hình thang cân:
Công cụ dùng để
vẽ đờng trung trực
của một đoạn thẳng
hoặc hai điểm cho tr-
ớc.
Công cụ dùng để
tạo ra một đối tợng
đối xứng với một đối
tợng cho trớc qua một
trục là đờng hoặc
đoạn thẳng
Vẽ đ ờng tròn ngoại tiếp tam
giác
Công cụ dùng để vẽ
hình tròn đi qua ba điểm
cho trớc. Thao tác: chọn
công cụ, sau đó lần lợt
chọn ba điểm
Vẽ đ ờng tròn nội tiếp tam
giác
Thao tác: lấy giao điểm của
25

×