Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi thử môn toán vào đại học có đáp án đề số 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212 KB, 6 trang )

SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
TRƯỜNG THPT QUY NHƠN Môn: Toán
Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

Câu 1 (2,0 điểm): Cho hàm số:
3 2 2
y = 2x + (m + 1)x + (m - 4)x - m + 1
a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
( )C
của hàm số khi m = 2.
b/ Viết phương trình tiếp tuyến của
( )C
tại giao điểm của
( )C
với trục tung.
Câu 2 (1,0 điểm):
a/ Giải phương trình lượng giác:
2cos(2x ) 4sinx.sin3x - 1 0
3
π
+ + =
b/ Giải phương trình sau đây trên tập số phức:
2
2z - 2z + 5 = 0
Câu 3 (0,5điểm): Giải phương trình:
2 0,5
2log (x - 2) + log (2x -1) = 0
Câu 4 (1,0 điểm): Giải hệ phương trình
( ) ( )
2 1
2


3 2
2.4 1 2 2log
1 1
y x
x
y
x x y xy x
+

+ = +



+ = + + +

, (x,y

R).
Câu 5 (1,0 điểm): Tính tích phân
1
x
0
I = (1 + x)e dx
ò
Câu 6 (1,0 điểm): Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy 2a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
60
0
. Tính thể tích của hình chóp.
Câu 7 (1,0 điểm): Trong mặt phẳng Oxy cho hình vuông ABCD. Gọi M là trung điểm của BC. Biết
AM có phương trình là: 3x+y-7 = 0, đỉnh B(4;1). Tìm toạ độ các đỉnh của hình vuông, biết đỉnh A có

tung độ dương, điểm M có tung độ âm
Câu 8 (1,0 điểm): Trong không gian Oxyz , cho điểm
( 3;2; 3)A - -
và hai đường thẳng
1
x -1 y + 2 z - 3
d : = =
1 1 -1

2
x - 3 y -1 z - 5
d : = =
1 2 3
a/ Chứng minh rằng
1
d

2
d
cắt nhau.
b/ Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa
1
d

2
d
. Tính khoảng cách từ A đến mp(P).
Câu 9 (0,5 điểm): Tìm hệ số của số hạng chứa
6
x

trong khai triển của:
3 5
2
1
n
x x
x
 
+
 ÷
 
, biết tổng
các hệ số trong khai triển trên bằng
4096
( trong đó n là số nguyên dương và
0x >
).
Câu 10 (1,0 điểm): Cho
, ,a b c
là ba số thực dương. Chứng minh rằng:

2 2 2
2 2 2
1 1 1 1 1 1
4 4 4
a b c
b c a a b b c c a
+ + +
+ + ≥ + +
+ + +

.
………………….HẾT……………
ĐỀ THI THỬ
P N
Cõu Ni dung im
1a
Vi m = 2 ta cú hm s:
3 2
2 3 1y x x= + -
Tp xỏc nh:
D = Ă
o hm:
2
6 6y x x
Â
= +
Cho
hoac
2
0 6 6 0 0 1y x x x x
Â
= + = = = -
Gii hn:
; lim lim
x x
y y
đ- Ơ đ+Ơ
= - Ơ = +Ơ
Bng bin thiờn
x

1 0

y
Â
+ 0 0 +
y
0

1
Hm s B trờn cỏc khong
( ; 1),(0; )- Ơ - +Ơ
, NB trờn khong
( 1;0)-
Hm s t cc i y
C
= 0 ti
Cẹ
1x = -
, t cc tiu y
CT
= 1 ti
0x =
CT
.

1 1
12 6 0
2 2
y x x y
ÂÂ

= + = = - ị = -
. im un:
1 1
;
2 2
I
ổ ử



- -



ố ứ
Giao im vi trc honh:
cho
hoac
3 2
1
0 2 3 1 0 1
2
y x x x x= + - = = - =
Giao im vi trc tung: cho
0 1x y= ị = -
Bng giỏ tr: x
3
2
-
1-

1
2
-
0
1
2
y
1-
0
1
2
-
1-
0
th hm s: nh hỡnh v di õy
1.0
1b
Giao im ca
( )C
vi trc tung:
(0; 1)A -

0 0
0 ; 1x y= = -

(0) 0f
Â
=
Vy, pttt ti A(0;1) l:
1 0( 0) 1y x y+ = - = -

1.0
2a
Gii phng trỡnh :
2cos(2x ) 4sinxsin3x 1 0
3

+ + =
(1)
2(cos2xcos sin 2x sin ) 4sin x sin 3x 1 0
3 3

+ =
2
cos2x 3sin2x+4sin xsin3x 1 0
1 2sin x-2 3sin x cos x 4sin x sin 3x 1 0
sinx(2sin3x-sin x- 3 cos x) 0
=
+ =
=
0.5
sinx 0
sinx 3cos x 2sin3x
=



+ =

*sinx 0 (k z)x k
π

= ⇔ = ∈
1 3
*sinx 3 cos x 2sin 3x sinx cosx sin 3x
2 2
3x x k2 x k
3 6
sin(x ) sin 3x (k z)
3
3x x k2 x k
3 6 2
+ = ⇔ + =
π π
 
= + + π = + π
 
π
↔ + = ⇔ ↔ ∈
 
π π π
 
= π− − + π = +
 
 
vậy phương trình đã cho có nghiệm
x k
π
=
;
x k
6 2

π π
= +

(k z)∈
2b
2
2 2 5 0z z- + =
(*)
 Ta có,
2 2
( 2) 4.2.5 36 (6 )iD = - - = - =
 Vậy, phương trình (*) có 2 nghiệm phức phân biệt:
; z
1 2
2 6 1 3 2 6 1 3
4 2 2 4 2 2
i i
z i i
+ -
= = + = = -
0.5 đ
3
2 0,5
2log ( 2) log (2 1) 0x x- + - =
(*)
 Điều kiện:
2
2 0
2
1

2 1 0
2
x
x
x
x
x
ì
ï
>
ì
ï
ï
- >
ï
ï
ï
Û Û >
í í
ï ï
- >
>
ï ï
î
ï
ï
î
 Khi đó, (*)
2 2
2 2 2 2

log ( 2) log (2 1) 0 log ( 2) log (2 1)x x x xÛ - - - = Û - = -

Û
(loai)
(nhan)
2 2
1
( 2) (2 1) 6 5 0
5
x
x x x x
x
é
=
ê
- = - Û - + = Û
ê
=
ê
ë
0.5 đ
4
Điều kiện:
2 0
0
0
0
x
x
x

y
y


>



 
>
>




Ta có:

( )
( )
( )
2
2 1 1 0 1 0x yx x y x y⇔ + + − − = ⇔ − − =
( Vì
2
1 0x yx+ + >
)

1y x⇔ = −
(a)


( )
1 ⇔

2 1
2
2.4 1 2 2log
y x
x
y
+
+ = +

( )
2 2
2 2
2 log 2 2 log 2 *
y x
y x⇔ + = +
Xét hàm số:
( )
2
2 log
t
f t t= +
trên
( )
0;+∞

Ta có:
( )

[ ]
1
' 2 ln 2 0 0;
ln 2
t
f t t e
t
= + > ∀ ∈
,vậy
( )
f t
là hàm số đồng biến.
Biểu thức
( ) ( )
( )
* 2 2 2 2f y f x y x⇔ = ⇔ =
(b)
Từ (a) và (b) ta có:
( )
2 2
1 1
2 1 2
4 8 4 2 2 5 2 0
x x
x x
x x x x x
≥ ≥
 
− = ⇔ ⇔
 

− + = − + =
 
1
2
1
2
x
x
x




=






=




2x
⇔ =
1.0 đ
Với
2 1x y= ⇒ =

, suy ra hệ phương trình có một nghiệm
( )
2;1
.
5
1
0
(1 )
x
I x e dx= +
ò
 Đặt
1
x x
u x du dx
dv e dx v e
ì ì
ï ï
= + =
ï ï
ï ï
Þ
í í
ï ï
= =
ï ï
ï ï
î î
. Thay vào công thức tích phân từng phần ta được:
1 1

1
1 0 1 0
0
0
0
(1 ) (1 1) (1 0) 2 1 ( )
x x x
I x e e dx e e e e e e e= + - = + - + - = - - - =
ò
 Vậy,
1
0
(1 )
x
I x e dx e= + =
ò
1.0 đ
6
 Gọi O là tâm của mặt đáy thì
( )SO ABCD^
do đó SO là đường cao
của hình chóp và hình chiếu của SB lên mặt đáy là BO,
do đó
·
0
60SBO =
(là góc giữa SB và mặt đáy)
 Ta có,
· · ·
tan .tan .tan

2
SO BD
SBO SO BO SBO SBO
B O
= Þ = =
0
2.tan60 6a a= =
 Vậy, thể tích hình chóp cần tìm là
3
1 1 1 4 6
. . . 2 .2 . 6
3 3 3 3
a
V B h AB BC SO a aa= = = =
1.0 đ
7

2
x
Gọi H là hinh chiếu vuông góc của B trên AM
( )
6
;
10
BH d B AM⇒ = =
Đặt cạnh hình vuông là x>0
Xét tam giác
ABM

2 2 2 2 2

1 1 1 10 1 4
3 2
36
x
BH BA BM x x
= + ⇔ = + ⇔ =
A thuộc AM nên
( )
;7 3A t t−
C
D
A
B
H
I
M
x
( ) ( )
( )
2 2
2
3 2 4 3 6 3 2 10 44 34 0
1
17 16
; , 1;4 /
17
5 5
5
AB t t t t
t

A loai A t m
t
= ⇔ − + − = ⇔ − + =
=

 

⇔ ⇒ − − −
 ÷

=
 

Làm tương tự cho điểm B, với
3 2 5 1
;
2 2 2 2
x
BM M
 
= = ⇒ −
 ÷
 
M là trung điểm của BC
( )
1; 2C⇒ −
Gọi I là tâm của hình vuông
( )
1;1I⇒
Từ đó

( )
2;1D⇒ −
8
a/  d
1
đi qua điểm
1
(1; 2;3)M -
, có vtcp
1
(1;1; 1)u = -
r

 d
2
đi qua điểm
2
(3;1;5)M
, có vtcp
2
(1;2;3)u =
r
 Ta có
1 2
1 1 1 1 1 1
[ , ] ; ; (5; 4;1)
2 3 3 1 1 2
u u
æ ö
- -

÷
ç
÷
ç
= = -
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
è ø
r r

1 2
(2;3;2)M M =
uuuuuur

 Suy ra,
1 2 1 2
[ , ]. 5.2 4.3 1.2 0u u M M = - + =
uuuuuur
r r
, do đó d
1
và d
2
cắt nhau.
b/ Mặt phẳng (P) chứa

1
d

2
d
.
 Điểm trên (P):
1
(1; 2;3)M -
 vtpt của (P):
1 2
[ , ] (5; 4;1)n u u= = -
r r r
 Vậy, PTTQ của mp(P) là:
5( 1) 4( 2) 1( 3) 0x y z- - + + - =
5 4 16 0x y zÛ - + - =
 Khoảng cách từ điểm A đến mp(P) là:
2 2 2
5.( 3) 4.2 ( 3) 16
42
( ,( )) 42
42
5 ( 4) 1
d A P
- - + - -
= = =
+ - +
1.0 đ
9
Xét khai triển :


5
3 5 3
2
3 3
1 1
n
n
x x x x
x x
 
 
+ = +
 ÷
 ÷
 
 

1
5 5 5
3 0 1
2 2 2
3 3 3
1 1 1

k n
n n n k
k n
n n n n
x C C x C x C x

x x x
− −
 
     
     
 
= + + + + +
 ÷  ÷  ÷
 ÷  ÷  ÷
     
 
     
 

Thay
1x
=
vào khai triển ta được:

0 1
2
n k n
n n n n
C C C C
 
= + + + + +
 
Theo giả thiết ta có:

0 1

4096
k n
n n n n
C C C C+ + + + + =

12
2 2 12
n
n⇔ = ⇔ =

0.5 đ
10
Với
12n
=
ta có khai triển:
12
3 5
2
1
x x
x
 
+
 ÷
 
Gọi số hạng thứ
( )
1 0 12,k k k Z+ ≤ ≤ ∈
là số hạng chứa

6
x
.
Ta có :
(
)
12
5
2 21
3 5
2
1 12 12
2
1
k
k
k
k
k k
k
T x C x C x
x

− +
+
 
= =
 ÷
 


Vì số hạng có chứa
6
x
nên :
( )
2 21 6
5
2 21 6 6
2 9
k
k k
+
− + = ⇔ = =
.
0,5
Với
6k =
ta có hệ số cần tìm là :
6
12
924C =
.
Ta có:

2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1
4 4 4 4 4 4
a b c
VT

b b c c a a
     
= + + + + +
 ÷  ÷  ÷
     

2 2 2 2 2 2
1
2 2 2 2
a b c a b c
b c a b c a
 
≥ + + = + +
 ÷
 
Mặt khác:
2 2 2
1 2 1 2 1 2
; ;
a b c
b a b c b c a c a
+ ≥ + ≥ + ≥
Cộng theo vế các BĐT trên ta được:
2 2 2
1 1 1a b c
b c a a b c
+ + ≥ + +
Suy ra:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 4

VT
a b c a b b c c a
 
       
≥ + + = + + + + +
 ÷  ÷  ÷  ÷
 
       
 

1 4 4 4 1 1 1
4
VP
a b b c c a a b b c c a
 
≥ + + = + + =
 
+ + + + + +
 
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi:
1a b c= = =
1.0 đ

×