Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

Nhiệt độ tối đa của CPU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (564.44 KB, 59 trang )

Nhiệt độ tối đa của CPU – Phần 1
29-01-2009 | lqv77 | 0 phản hồi »
1. Giới thiệu:
Giống như tất cả các linh kiện điện tử, CPU sản sinh ra nhiệt, trong quá trình hoạt động.
Nhiệt độ quá cao, dĩ nhiên sẽ không tốt thậm chí có thể dẫn đến cháy CPU của bạn hoặc
nó có thể làm cho hệ thống máy chập chờn không ổn định. Trong bài viết này, bạn sẽ tìm
hiểu tác hại của CPU khi bị quá nhiệt, cách đo nhiệt độ của CPU và bảng thống kê khả
năng chịu nhiệt của các CPU thông dụng trên thị trường.
Quá trình vi xử lý đã chuyển hóa điện năng thành nhiệt năng. Và nhiệt độ này cần phải
làm mát để tránh xảy ra tình trạng quá nhiệt. Vì nhiệt độ có thể làm hỏng những vi mạch
bên trong CPU và dẫn đến hư CPU, điều mà chúng ta không mong muốn.
Khả năng chịu đựng nhiệt độ tối đa của CPU được được các nhà sản xuất (như Intel)
ghi trên lưng CPU dưới dạng mã – như thêm vào một ký tự nào đó trên lưng. Mã này
chưa được chuẩn hóa giữa các nhà sản xuất nó thay đổi theo từng dòng CPU và chỉ thể
hiện trên trang Web của từng nhà sản xuất mà đôi khi lúc cần thiết ta cũng khó mà tìm ra.
Khả năng chịu nhiệt là nhiệt độ tối đa khi đó CPU vẫn hoạt động tốt mà không bị cháy.
Nhưng ta nên giữ cho nhiệt độ thấp hơn thì tốt hơn. Dĩ nhiên ta cần một “thiết bị làm
mát” (như quạt CPU, hay thiết bị làm mát bằng nước cao cấp hơn) chất lượng tốt và dùng
keo giải nhiệt đúng cách sẽ làm giảm nhiệt độ xuống dưới mức quá nhiệt. Bài viết sẽ
hướng dẫn cách dùng keo giải nhiệt đúng cách.
2. Tác động của nhiệt độ cao trên một CPU
Khi CPU bị quá nhiệt (vượt ngưỡng cho phép của nhà sản xuất) sẽ dẫn đến các tình trang
sau:
• Giảm tuổi thọ CPU
• Hay bị tự nhiên treo máy
• Hay bị tự nhiên Reset máy
• Cuối cùng là chết CPU
Trường hợp bạn bị màn hình xanh (Blue Screen of Death) do CPU bị quá nhiệt là không
hiếm (dĩ nhiên còn nhiều nguyên nhân khác có thể dẫn đến bị màn hình xanh). Dễ thấy là
máy hoạt động tốt trong một thời gian dài cho đến một ngày nó bắt đầu trở nên “khùng
khùng”. Hãy nghĩ đến “sự quá nhiệt”.


Để giải quyết vấn đề quá nhiệt dĩ nhiên là phải dùng quạt CPU loại tốt, dùng keo giải
nhiệt đúng cách và các biện pháp bổ sung như:
• Giảm nhiệt độ trong phòng (phòng máy lạnh chẳng hạn, hay dùng quạt gió)
• Tăng cường quạt làm mát cho thùng máy (Case FAN)
Tôi sẽ có bài viết khác liên quan đến việc làm mát cho thùng máy một cách chi tiết hơn.
3. Cách đo nhiệt độ CPU
Nhiệt độ CPU có thể được đo thông qua một cảm biến nằm trên bo mạch chủ
(mainboard), hoặc bên trong CPU đó, tính năng có sẵn trên bộ xử lý mới nhất, như Core
2 Duo. Đa số các bo mạch chủ đều có chương trình đo nhiệt độ trong trình CMOS setup.
Hoặc bạn có thể tìm thấy trên Internet, một vài chương trình dành cho công việc này, đại
loại là đo nhiệt độ CPU hay nhiệt độ thùng máy. Nếu chưa thạo việc tìm kiếm với
google.com bạn có thể tham khảo link
để tìm vài chương trình
mình thích.
Các chương trình dạng này rất hữu ích. Nó hoạt động dựa trên các cảm nhiệt trên
mainboard tương tự như cách mà nhà sản xuất mainboard làm trong trình CMOS setup.
Một số chương trình còn có chức năng “cảnh báo quá nhiệt“, báo tốc độ của CPU FAN,
đo điện áp nguồn cấp. Một trong những công cụ không thể thiếu của dân thích
Overclock.
Dĩ nhiên bạn có thể xem nhiệt độ của CPU bằng cách dùng
chính trình tiện ích có sẳn trong CMOS setup (bấm phím Del khi máy khởi động) vào
“PC Health Status”, “System Health”, “Sensors” hay chức năng tương tự đại loại dịch
nghĩa là “Tình trạng sức khỏe máy tính”, “Hệ thống y tế”… bạn sẽ dễ dàng nhìn thấy
nhiệt độ CPU như hình bên dưới.
bấm vào để xem hình lớn
Cách này không tốt mấy vì khi vào chế độ CMOS gần như CPU không hoạt động gì.
Theo tôi, bạn nên cài một soft chạy trong Win để đo nhiệt độ chính xác hơn khi bạn đang
chơi games nặng hoặc đang xử lý đồ họa…
4. Bảo vệ máy tính của bạn để tránh quá nhiệt:
XIn nhắc lại một lần nữa là trước tiên để bảo vệ máy tính tránh sự quá nhiệt, bạn cần sử

dụng một quạt CPU loại tốt và dùng keo giải nhiệt đúng cách. Tôi sẽ có gắn có bài viết
riêng về “Hướng dẫn dùng keo giải nhiệt đúng cách“.
Một cách khác nữa là bạn bật chức năng cảnh báo quá nhiệt trong trình CMOS setup.
Trong trình CMOS setup bạn sẽ thấy vài chức năng để cảnh báo quá nhiệt. Dĩ nhiện là
cần bật chức năng báo động khi quá nhiệt (mà âm thanh như tiếng xe cứu hỏa khi xảy ra
quá nhiệt) hoặc chọn chức năng tự động tắt máy khi quá nhiệt (xem hình ở trên).
Nếu bạn đang sử dụng các tùy chọn này, hãy cẩn thận để không phải cấu hình với một giá
trị quá thấp. Vì khi đó máy tính sẽ phát âm thanh báo động hoặc tự động tắt máy tính
trong nhiệt độ bình thường của nó (do ta cài đặt nhiệt độ quá thấp). lqv77 tôi khuyên bạn
nên để các chương trình đo nhiệt độ CPU khi bạn đang chạy một chương trình nặng (các
games 3D, đồ họa, chuyền đổi video…) và thực hiện việc cài đặt báo quá nhiệt thích hợp.
Thông qua tiện ích này, ta còn có thể theo dõi tốc độ quay của các quạt làm mát, đặc biệt
là quạt CPU. Bạn có thể bật cảnh báo khi quạt bị ngừng quay hoặc tăng tốc độ quạt khi
nhiệt độ CPU tăng. Việc làm này cũng sẽ làm giảm tiếng ồn phát ra do các quạt làm mát.
Vì CPU chỉ thực sự tăng nhiệt độ khi ta đang chạy các ứng dụng nặng (như games 3D, đồ
họa…).
Các thiết lập trên còn tùy theo từng loại mainboard, đừng ngặc nhiên khi thấy máy của
người ta có thêm 1 loại cảnh báo khác mà mình không có nhé.
Để bạn khỏi cất công tìm kiếm lqv77 tôi cũng sẽ liệt kê các bảng giới hạn nhiệt độ của
các CPU thông dụng trên thị trường hiện nay nhé.
Bảng 1: CPU INTEL
• Core Duo: 100º C
• Core Solo: 100º C
• Pentium M: 100º C
• Core 2 Duo:
Model Clock Max. Temp. (º C)
E6850 3 GHz 72
E6750 2.66 GHz 72
E6700 2.66 GHz 60.1
E6700 2.66 GHz 60.1

E6600 2.40 GHz 60.1
E6600 2.40 GHz 60.1
E6550 2.33 GHz 72
E6540 2.33 GHz 72
E6420 2.13 GHz 60.1
E6400 2.13 GHz 61.4
E6400 2.13 GHz 61.4
E6320 1.86 GHz 60.1
E6300 1.86 GHz 61.4
E6300 1.86 GHz 61.4
E4500 2.20 GHz 73.3
E4400 2 GHz 61.4
E4400 2 GHz 73.3
E4300 1.8 GHz 61.4
• Core 2 Quad:
Model Clock Max. Temp. (º C)
Q6700 2.66 GHz 71
Q6600 2.4 GHz 62.2
Q6600 2.4 GHz 62.2
• Core 2 Extreme:
Model Clock Max. Temp. (º C)
QX6850 3 GHz 64.5
QX6800 2.93 GHz 64.5
X6800 2.93 GHz 60.4
QX6800 2.93 GHz 64.5
X7900 2.80 GHz 100
X7900 2.80 GHz 100
QX6700 2.66 GHz 65
X7800 2.60 GHz 100
• Pentium Dual Core:

Model Clock Max. Temp. (º C)
E2180 2 GHz 73.2
E2160 1.8 GHz 73.2
E2160 1.8 GHz 61.4
E2140 1.6 GHz 61.4
E2140 1.6 GHz 61.4
T2080 1.73 GHz 100
T2060 1.60 GHz 100
• Pentium D:
Model Clock Max. Temp. (º C)
960 3.60 GHz 63.4
960 3.60 GHz 68.6
950 3.40 GHz 63.4
950 3.40 GHz 63.4
945 3.40 GHz 63.4
945 3.40 GHz 63.4
950 3.40 GHz 68.6
940 3.20 GHz 63.4
940 3.20 GHz 68.6
935 3.20 GHz 63.4
925 3 GHz 63.4
930 3 GHz 63.4
930 3 GHz 63.4
925 3 GHz 63.4
915 2.80 GHz 63.4
915 2.80 GHz 63.4
920 2.80 GHz 63.4
840 3.20 GHz 69.8
840 3.20 GHz 69.8
830 3 GHz 69.8

830 3 GHz 69.8
820 2.80 GHz 64.1
820 2.80 GHz 64.1
805 2.66 GHz 64.1
• Pentium Extreme Edition:
Model Clock Max. Temp. (º C)
965 3.73 GHz 68.6
955 3.46 GHz 68.6
840 3.20 GHz 69.8
• Pentium 4 Extreme Edition:
Model Clock Max. Temp. (ºC)
SL7Z4 3.73 GHz 72.8
SL7RT 3.46 GHz 66
SL7NF 3.46 GHz 66
SL7RR 3.40 GHz 66
SL7GD 3.40 GHz 66
SL7CH 3.40 GHz
CPU INTEL – Bảng 2:
• Pentium 4:
Model Clock Max. Temp. (º C)
SL8Q9 3.80 GHz 72.8
SL8PY 3.80 GHz 72.8
SL84Y 3.80 GHz 72.8
SL8J7 3.80 GHz 72.8
SL7Z3 3.80 GHz 72.8
SL7P2 3.80 GHz 72.8
SL82U 3.80 GHz 72.8
SL8QB 3.60 GHz 72.8
SL8J6 3.60 GHz 72.8
SL7Q2 3.60 GHz 72.8

SL7Z5 3.60 GHz 72.8
SL8PZ 3.60 GHz 72.8
SL84X 3.60 GHz 72.8
SL7L9 3.60 GHz 72.8
SL7KN 3.60 GHz 72.8
SL8UP 3.60 GHz 67.7
SL7NZ 3.60 GHz 72.8
SL7J9 3.60 GHz 72.8
SL7AJ 3.40E GHz 73.1
SL793 3.40 GHz 68
SL88L 3.40 GHz 73.2
SL8K4 3.40 GHz 69.1
SL7B9 3.40 GHz 73.2
SL7Z7 3.40 GHz 67.7
SL8J5 3.40 GHz 67.7
SL833 3.40 GHz 67.7
SL7J8 3.40 GHz 72.8
SL7KD 3.40 GHz 73.2
SL8Q5 3.40 GHz 67.7
SL8PS 3.40 GHz 67.7
SL9C5 3.40 GHz 67.7
SL7L8 3.40 GHz 72.8
SL7PP 3.40 GHz 73.2
SL7PY 3.40 GHz 67.7
SL7PZ 3.40 GHz 67.7
SL7E6 3.40 GHz 73.2
SL7KM 3.40 GHz 72.8
SL7B8 3.20E GHz 73.2
SL7KC 3.20E GHz 69.1
SL7PN 3.20E GHz 73.2

SL79M 3.20E GHz 73.2
SL8K2 3.20E GHz 69.1
SL7E5 3.20E GHz 69.1
SL88K 3.20E GHz 69.1
SL6WE 3.20 GHz 70
SL792 3.20 GHz 70
SL6WG 3.20 GHz 70
SL7L5 3.20 GHz 69.1
SL7KL 3.20 GHz 67.7
SL7PW 3.20 GHz 67.7
SL7PX 3.20 GHz 67.7
SL7Z8 3.20 GHz 67.7
SL7LA 3.20 GHz 67.7
SL82Z 3.20 GHz 67.7
SL8J2 3.20 GHz 67.7
SL8Q6 3.20 GHz 67.7
SL8PR 3.20 GHz 67.7
SL7J7 3.20 GHz 67.7
SL9C6 3.20 GHz 67.7
SL6QC 3.06 GHz 69
SL6PG 3.06 GHz 69
SL6K7 3.06 GHz 69
SL6S5 3.06 GHz 69
SL6SM 3.06 GHz 69
SL6JJ 3.06 GHz 69
SL8JA 3.06 GHz 67.7
SL8PN 3.06 GHz 67.7
SL8ZZ 3.06 GHz 67.7
SL9CA 3.06 GHz 67.7
SL87L 3.06 GHz 67.7

SL7PM 3.00E GHz 69.1
SL7E4 3.00E GHz 69.1
SL88J 3.00E GHz 69.1
SL79L 3.00E GHz 69.1
SL7KB 3.00E GHz 69.1
SL6WU 3 GHz 70
SL6WK 3 GHz 70
SL78Z 3 GHz 70
SL7BK 3 GHz 66
SL8Q7 3 GHz 67.7
SL82X 3 GHz 67.7
SL7PU 3 GHz 67.7
SL8HZ 3 GHz 67.7
SL7L4 3 GHz 69.1
SL9CB 3 GHz 67.7
SL7KK 3 GHz 67.7
SL7J6 3 GHz 67.7
SL8JZ 3 GHz 69.1
SL7Z9 3 GHz 67.7
SL8PQ 3 GHz 67.7
SL8ZY 2.93 GHz 67.7
SL7YV 2.93 GHz 67.7
SL85V 2.93 GHz 67.7
SL8J9 2.93 GHz 67.7
SL9CD 2.93 GHz 67.7
SL8PM 2.93 GHz 67.7
SL7KA 2.80E GHz 69.1
SL7E3 2.80E GHz 69.1
SL79K 2.80E GHz 69.1
SL7PK 2.80E GHz 69.1

SL7PL 2.80E GHz 69.1
SL88H 2.80E GHz 69.1
SL78Y 2.80C GHz 75
SL7K9 2.80A GHz 69.1
SL7E2 2.80A GHz 69.1
SL7D8 2.80A GHz 69.1
SL6WT 2.80 GHz 75
SL6WJ 2.80 GHz 75
SL6K6 2.80 GHz 73
SL6Z5 2.80 GHz 72
SL6S4 2.80 GHz 75
SL7EY 2.80 GHz 75
SL6PF 2.80 GHz 75
SL6HL 2.80 GHz 73
SL6QB 2.80 GHz 75
SL6SL 2.80 GHz 75
SL7KH 2.80 GHz 67.7
SL7J5 2.80 GHz 67.7
SL7KJ 2.80 GHz 67.7
SL7J4 2.80 GHz 67.7
SL8JX 2.80 GHz 69.1
SL8PP 2.80 GHz 67.7
SL8AB 2.80 GHz 67.7
SL8HX 2.80 GHz 67.7
SL8U4 2.80 GHz 67.7
SL9CJ 2.80 GHz 67.7
SL8U5 2.80 GHz 67.7
SL9CG 2.80 GHz 67.7
SL7PR 2.80 GHz 67.7
SL7PT 2.80 GHz 67.7

SL88G 2.80 GHz 69.1
SL82V 2.80 GHz 67.7
SL6SK 2.66 GHz 74
SL6DX 2.66 GHz 73
SL6S3 2.66 GHz 74
SL6PE 2.66 GHz 74
SL6QA 2.66 GHz 74
SL6EH 2.66 GHz 73
SL7YU 2.66 GHz 69.1
SL8B3 2.66 GHz 69.1
SL85U 2.66 GHz 67.7
SL8J8 2.66 GHz 67.7
SL9CK 2.66 GHz 67.7
SL7E9 2.66 GHz 73.1
SL8PL 2.66 GHz 67.7
SL6SB 2.60 GHz 72
SL6QR 2.60 GHz 72
SL6HB 2.60 GHz 72
SL6GU 2.60 GHz 72
SL6PP 2.60 GHz 72
SL6WH 2.60 GHz 75
SL6WS 2.60 GHz 75
SL6S2 2.53 GHz 72
SL6PD 2.53 GHz 72
SL6EG 2.53 GHz 72
SL6Q9 2.53 GHz 72
SL6SJ 2.53 GHz 72
SL6D8 2.53 GHz 71
SL6DW 2.53 GHz 72
SL682 2.53 GHz 71

SL6EV 2.53 GHz 71
SL685 2.53 GHz 71
SL6QQ 2.50 GHz 71
SL6SA 2.50 GHz 72
SL6PN 2.50 GHz 72
SL6EB 2.50 GHz 72
SL6GT 2.50 GHz 72
SL79B 2.40B GHz 71
SL7E8 2.40A GHz 69.1
SL6EF 2.40 GHz 71
SL6Q8 2.40 GHz 71
SL6PM 2.40 GHz 71
SL6DV 2.40 GHz 71
SL67Z 2.40 GHz 70
SL6E9 2.40 GHz 71
SL6QP 2.40 GHz 71
SL6RZ 2.40 GHz 71
SL6D7 2.40 GHz 70
SL6PC 2.40 GHz 71
SL67R 2.40 GHz 70
SL65R 2.40 GHz 70
SL684 2.40 GHz 70
SL6S9 2.40 GHz 71
SL6SH 2.40 GHz 71
SL66T 2.40 GHz 70
SL68T 2.40 GHz 70
SL6SR 2.40 GHz 71
SL6WF 2.40 GHz 74
SL6GS 2.40 GHz 71
SL6WR 2.40 GHz 74

SL6Z3 2.40 GHz 72
SL6EU 2.40 GHz 70
SL88F 2.40 GHz 69.1
SL7FY 2.40 GHz 69.1
SL7YP 2.40 GHz 69.1
SL6ET 2.26 GHz 70
SL683 2.26 GHz 70
SL6PB 2.26 GHz 70
SL6DU 2.26 GHz 70
SL6EE 2.26 GHz 70
SL6Q7 2.26 GHz 70
SL67Y 2.26 GHz 70
SL6RY 2.26 GHz 70
SL6D6 2.26 GHz 70
SL7V9 2.26 GHz 70
SL7D7 2.26 GHz 69.1
SL6E8 2.20 GHz 70
SL6GR 2.20 GHz 70
SL6PL 2.20 GHz 70
SL5YS 2.20 GHz 69
SL6QN 2.20 GHz 70
SL5ZU 2.20 GHz 69
SL6S8 2.20 GHz 70
SL66S 2.20 GHz 69
SL68S 2.20 GHz 69
SL5SZ 2 GHz 74
SL5TL 2 GHz 76
SL5UH 2 GHz 76
SL5TQ 2 GHz 74
SL68R 2 GHz 68

SL66R 2 GHz 68
SL5YR 2 GHz 68
SL6E7 2 GHz 69
SL6GQ 2 GHz 69
SL6PK 2 GHz 69
SL62Q 2 GHz 69
SL6QM 2 GHz 69
SL6S7 2 GHz 69
SL5ZT 2 GHz 68
SL6SP 2 GHz 76
SL5VK 1.90 GHz 75
SL67C 1.90 GHz 77
SL5VN 1.90 GHz 73
SL5WG 1.90 GHz 75
SL6BF 1.90 GHz 77
SL5WH 1.90 GHz 73
SL4X5 1.80 GHz 78
SL5UT 1.80 GHz 77
SL5UM 1.80 GHz 78
SL67B 1.80 GHz 77
SL5VM 1.80 GHz 78
SL4WV 1.80 GHz 78
SL5UK 1.80 GHz 77
SL5VJ 1.80 GHz 77
SL5UV 1.80 GHz 77
SL6BE 1.80 GHz 77
SL68Q 1.80 GHz 67
SL66Q 1.80 GHz 67
SL6E6 1.80 GHz 77
SL6LA 1.80 GHz 77

SL63X 1.80 GHz 67
SL6PQ 1.80 GHz 77
SL62R 1.80 GHz 68
SL6QL 1.80 GHz 77
SL62P 1.80 GHz 67
SL6S6 1.80 GHz N/A
SL6SN 1.80 GHz 77
SL5TK 1.70 GHz 76
SL62Z 1.70 GHz 73
SL59X 1.70 GHz 76
SL67A 1.70 GHz 75
SL5TP 1.70 GHz 70
SL5SY 1.70 GHz 76
SL5N9 1.70 GHz 76
SL6BD 1.70 GHz 75
SL5UG 1.70 GHz 76
SL57V 1.70 GHz 70
SL57W 1.70 GHz 76
SL5UJ 1.60 GHz 75
SL5UL 1.60 GHz 75
SL5US 1.60 GHz 75
SL5UW 1.60 GHz 75
SL5VH 1.60 GHz 75
SL5VL 1.60 GHz 75
SL4WU 1.60 GHz 75
SL679 1.60 GHz 75
SL4X4 1.60 GHz 75
SL6BC 1.60 GHz 75
SL62S 1.60 GHz 66
SL668 1.60 GHz 66

SL5SX 1.50 GHz 73
SL5N8 1.50 GHz 73
SL4WT 1.50 GHz 73
SL4TY 1.50 GHz 72
SL5TJ 1.50 GHz 73
SL5TN 1.50 GHz 73
SL59V 1.50 GHz 73
SL4X3 1.50 GHz 73
SL4SH 1.50 GHz 72
SL5UF 1.50 GHz 73
SL62Y 1.50 GHz 71
SL6BA 1.50 GHz 73
SL59U 1.40 GHz 72
SL4X2 1.40 GHz 72
SL4SG 1.40 GHz 70
SL4SC 1.40 GHz 70
SL5N7 1.40 GHz 72
SL4WS 1.40 GHz 72
SL5TG 1.40 GHz 72
SL5UE 1.40 GHz 72
SL5FW 1.30 GHz 70
SL4SF 1.30 GHz 69
SL5GC 1.30 GHz 70
SL4QD 1.30 GHz 69
Bảng 3: CPU INTEL (tiếp theo)
• Celeron 400 Series: 60.4º C
• Celeron D:
sSpec Model Clock Max. Temp. (º C)
SL9KJ 365 3.60 GHz 64.4
SL9KK 360 3.46 GHz 64.4

SL96N 356 3.33 GHz 69.2
SL8HS 355 3.33 GHz 67
SL8HF 351 3.20 GHz 67.7
SL96P 352 3.20 GHz 69.2
SL8HQ 350 3.20 GHz 67
SL9BS 351 3.20 GHz 67
SL7TZ 351 3.20 GHz 67.7
SL7NY N/A 3.20 GHz 67
SL8HP 345 3.06 GHz 67
SL7W3 345 3.06 GHz 67
SL7VV 345J 3.06 GHz 67.7
SL7TY 346 3.06 GHz 67.7
SL8HD 346 3.06 GHz 67.7
SL7TQ 345J 3.06 GHz 67.7
SL9KN 347 3.06 GHz 64.4
SL9BR 346 3.06 GHz 67.7
SL7DN 345 3.06 GHz 67.7
SL7NX 345 3.06 GHz 67.7
SL9XU 347 3.06 GHz 69.2
SL7TP 340J 2.93 GHz 67.7
SL8HB 341 2.93 GHz 67.7
SL7W2 340 2.93 GHz 67
SL7TX 341 2.93 GHz 67.7
SL7TS 340 2.93 GHz 67.7
SL7RN 340 2.93 GHz 67
SL7SV 340 2.93 GHz 67.7
SL8HN 340 2.93 GHz 67
SL7Q9 340 2.93 GHz 67
SL7C7 335 2.80 GHz 67
SL7NW 335 2.80 GHz 67

SL7VT 335J 2.80 GHz 67.7
SL7TJ 335 2.80 GHz 67
SL7TN 335J 2.80 GHz 67.7
SL7L2 335 2.80 GHz 67
SL7SU 335 2.80 GHz 67.7
SL7TW 336 2.80 GHz 67.7
SL7DM 335 2.80 GHz 67
SL98W 336 2.80 GHz 67.7
SL7VZ 335 2.80 GHz 67
SL8HM 335 2.80 GHz 67
SL8H9 336 2.80 GHz 67.7
SL7TV 331 2.66 GHz 67.7
SL7NV 330 2.66 GHz 67
SL8H7 331 2.66 GHz 67.7
SL7TH 330 2.66 GHz 67
SL8HL 330 2.66 GHz 67
SL7TM 330J 2.66 GHz 67.7
SL7ST 330 2.66 GHz 67.7
SL98V 331 2.66 GHz 67.7
SL7DL 330 2.66 GHz 67
SL7VS 330J 2.66 GHz 67.7
SL7C6 330 2.66 GHz 67
SL7KZ 330 2.66 GHz 67
SL7VY 330 2.66 GHz 67
SL7SS 325 2.53 GHz 67.7
SL7C5 325 2.53 GHz 67
SL7NU 325 2.53 GHz 67
SL7ND 325 2.53 GHz 67
SL98U 326 2.53 GHz 67.7
SL7KY 325 2.53 GHz 67

SL8HK 325 2.53 GHz 67
SL7VR 325J 2.53 GHz 67.7
SL8H5 326 2.53 GHz 67.7
SL7TU 326 2.53 GHz 67.7
SL7VX 325 2.53 GHz 67.7
SL7TL 325J 2.53 GHz 67.7
SL7TG 325 2.53 GHz 67
SL7C4 320 2.40 GHz 67
SL7KX 320 2.40 GHz 67
SL7VW 320 2.40 GHz 67
SL7VQ 320 2.40 GHz 67.7
SL7JV 320 2.40 GHz 67
SL8HJ 320 2.40 GHz 67
SL7XG 315 2.26 GHz 67
SL8HH 315 2.26 GHz 67
SL7WS 315 2.26 GHz 67
SL93Q 315 2.26 GHz 67
SL87K 315 2.26 GHz 67
SL7XY N/A 2.26 GHz 67
SL8AW 315 2.26 GHz 67
SL8RZ 310 2.13 GHz 67.7
SL93R 310 2.13 GHz 67
SL8S4 310 2.13 GHz 67
SL8S2 310 2.13 GHz 67
• Celeron:
sSpec Clock Max. Temp. (º C)
SL77V 2.80 GHz 75
SL77T 2.80 GHz 75
SL77U 2.70 GHz 74
SL77S 2.70 GHz 74

SL6VV 2.60 GHz 72
SL6W5 2.60 GHz 72
SL72B 2.50 GHz 72
SL6ZY 2.50 GHz 72
SL6XG 2.40 GHz 71
SL6VU 2.40 GHz 71
SL6W4 2.40 GHz 71
SL6WD 2.30 GHz 70
SL6T2 2.30 GHz 70
SL6T3 2.30 GHz 70
SL6T5 2.30 GHz 70
SL6XJ 2.30 GHz 70
SL6VT 2.20 GHz 70
SL6SX 2.20 GHz 70
SL6W2 2.20 GHz 70
SL6RW 2.20 GHz 70
SL6SY 2.10 GHz 69
SL6VS 2.10 GHz 69
SL6RS 2.10 GHz 69
SL6VZ 2.10 GHz 69
SL6RV 2 GHz 68
SL6SW 2 GHz 68
SL6HY 2 GHz 68
SL6LC 2 GHz 68
SL68F 2 GHz 68
SL6VY 2 GHz 68
SL6VR 2 GHz 68
SL68D 1.80 GHz 77
SL6A2 1.80 GHz 76
SL7RU 1.80A GHz 70

SL69Z 1.70 GHz 76
SL68C 1.70 GHz 76
SL68G 1.40 GHz 72
SL6C6 1.40 GHz 69
SL64V 1.40 GHz 72
SL6JV 1.40 GHz 67.3
SL6JU 1.40 GHz 69
SLA4L 1.33 GHz N/A
SL6C7 1.30 GHz 69
SL5VR 1.30 GHz 71
SL5ZJ 1.30 GHz 71
SL6JT 1.30 GHz 69
SL656 1.20 GHz 70
SL6JS 1.20 GHz 69
SL9DB 1.20 GHz N/A
SL5Y5 1.20 GHz 69
SL6RP 1.20 GHz 69
SL9PX 1.20 GHz -
SL6C8 1.20 GHz 69
SL68P 1.20 GHz 70
SL5XS 1.20 GHz 69
SL5ZE 1.10 GHz 69
SL5VQ 1.10 GHz 69
SL5XU 1.10 GHz 77
SL5XR 1.10 GHz 77
SL6RM 1.10 GHz 69
SL6CA 1.10 GHz 69
SL6JR 1.10 GHz 69
SL6JQ 1 GHz 69
SL5VP 1 GHz 69

SL5XQ 1 GHz 69

×