Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Ôn chương III (mới sửa bổ sung)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (647.11 KB, 11 trang )



CH O Mừng C C thầy cô
giáo về dự giờ THĂM LớP
Chúc các em học sinh có một tiết học thú vị
Giáo viên: TRầN THANH NHÂN
Tr ờng THCS THạNH PHƯớC

Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1: Giải các phương trình sau
x – 2 = 0 3 x – 6 = 0
⇔ x = 2
⇔ 3x = 6
⇔ x = 2
Câu hỏi 2: Hai phương trình này được gọi là hai
phương trình gì ? Giải thích.
Trả lời: Hai phương trình này được gọi là hai phương
trình tương đương, vì chúng có cùng tập nghiệm.
S = { 2 }

Tit 55: ễN TP CHNG III
Hóy cho bit nhng dng phng trỡnh no ó hc
PT Tớch
A
(x).
B
(x)
= 0
A(x)=0 hoc B(x)=0
PT
Chứa ẩn ở mẫu


PT Bc nht mt n
ax + b = 0
Giải bài
toán
bằng
cách lập
ph ơng
trình
PT
a c
v dng
ax + b = 0
1-Dng PT bc nht 1
n : ax + b = 0 (a 0)
ax = - b
PT Bc nht mt n
ax + b = 0 (a 0)

ax = - b

x =

a
b
a
b
x

=


Tit 55: ễN TP CHNG III
1-Dng PT bc nht 1
n : ax + b = 0 (a 0)
ax = - b
4
)1x2(3
7
10
)x32(
5
)x31(2 +
=
+


a
b
x

=
2-Dng PT tớch:
A(x).B(x)=0
A(x)=0 hoc B(x)=0
1) 4x 20 = 0 2) 10 - 4x = 2x - 20
3) 5(x+1) = 2x - 2 4)
5) (3x 2)(4x+5) = 0 6) 2x(x-3) + 5(x-3)=0
)1x2)(8x5()2x3)(1x2( +=+
7)
3-Gii BT bng cỏch lp PT:
B 1. Lập ph ơng trình:

-Chọn ẩn số và đặt điều kiện
-Biểu diễn các đại l ợng
-Lập ph ơng trình
B 2. Giải ph ơng trình
B 3. i chiu K, kt lun.

Tit 55: ễN TP CHNG III
1-Dng PT bc nht 1
n : ax + b = 0 (a 0)
ax = - b
4
)1x2(3
7
10
)x32(
5
)x31(2 +
=
+


a
b
x

=
2-Dng PT tớch:
A(x).B(x)=0
A(x)=0 hoc B(x)=0
1) 4x 20 = 0 2) 10 - 4x = 2x - 20

3) 5(x+1) = 2x - 2 4)
5) (3x 2)(4x+5) = 0 6) 2x(x-3) + 5(x-3)=0
)1x2)(8x5()2x3)(1x2( +=+
7)
3-Gii BT bng cỏch lp PT:
B 1. Lập ph ơng trình:
-Chọn ẩn số và đặt điều kiện
-Biểu diễn các đại l ợng
-Lập ph ơng trình
B 2. Giải ph ơng trình
B 3. i chiu K, kt lun.
Ni dung cn nm:
-Cỏch gii cỏc dng PT ó hc;
-Bit cỏch gii BT bng cỏch lp PT
-Lu ý: Khi biến đổi ph ơng trình, nếu ta thu đ ợc PT không
quen thuộc, thì nên tìm cách đ a về dạng ph ơng trình tích.
Hng dn v nh
-Xem li cỏc bc gii PT cha n mu
-Gii BT 50,51 SGK trang 33 (cũn li);BT 52 a,b SGK trang 33
-Xem cỏc bc gii BT bng cỏch lp PT v gii BT 54
Lu ý: Khi tớnh ca nụ xuụi hay ngc dũng thỡ vn tc Ca nụ
phi tớnh thờm vn tc ca dũng nc

Nờu cỏc bc gii bi toỏn
bng cỏch lp phng trỡnh
Bớc1.Lậpphơngtrình:
-
Chọnẩnsốvàđặtđiềukiệnthíchhợpchoẩnsố
-
Biểudiễncácđạilợngchabiếttheoẩnvàcác

đạilợngđãbiết;
-
Lậpphơngtrìnhbiểuthịmốiquanhệgiữacác
đạilợng
Bớc2.Giảiphơngtrình
Bớc3.Kiểmtragiátrịcủaẩntìmđợcởbớc2,
nghiệmnàothỏamãnĐKXĐrồitrảlời.


Nối các phương trình ở cột A với vò trí phù hợp ở cột B

Cột A Cột B
1
a) Phương trình
bậc nhất một ẩn
2
3
b) Phương trình tích
4
c) Phương trình chứa ẩn ở mẫu
5
(2x – 5)(3x+1) = 0
2
1 6
1
2 2 4
x x x
x x x
+ −
+ = +

− + −
3 5 0x− + =
4( 2) 5( 2)x x+ = −
1 1 2
2 3 4 5
x x x x+ − −
+ = +

Bài toán: Trong một sân gà vòt có 60 con. Biết số gà bằng
3 lần số vòt. Hỏi bao nhiêu con gà, bao nhiêu con vòt ?
Tóm tắt đầu bài
Đk x > 0, nguyên
Số gà + số vòt : 60 con
Số gà = 3 lần số vòt
? Con gà ? Con vòt
Đề bài u cầu ta
cần tìm điều gì ?
Vậy ta chọn ẩn số là
gì?
Gọi x : con gà
Khi đó biểu diễn số
con vịt bởi biểu thức
nào ?
Vậy theo đề bài số gà
và số vịt có mối quan
hệ nào? Ta lập được pt
gì ?
Số con vịt : 3x
PT: x + 3x = 60
GIẢI


Chóc c¸c thÇy - c« m¹nh khoÎ
Chóc c¸c thÇy - c« m¹nh khoÎ
Chóc c¸c em vui vÎ , häc tèt !
Chóc c¸c em vui vÎ , häc tèt !

×