Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

HINH 8-TUAN 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.46 KB, 9 trang )

Ngày soạn : / / Ngày dạy : / / Trường THCS Nguyễn Văn Tư
Tuần 28-Tiết 49.
§8.CÁC TRƯỜNG HP ĐỒNG DẠNG CỦA
TAM GIÁC VUÔNG (tt)
I. Mục tiêu:
- Kiến thức : + Củng cố dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông , nhất là dấu hiệu đặc
biệt.
+ Vận dụng được đònh lí vừa học về hai tam giác vuông đồng dạng để tính các tỉ số
đường cao, tỉ số diện tích.
- Kó năng: - Rèn kó năng vận dụng các đònh lí đã học trong chứng minh hình học.
- Thái độ: Rèn khả năng suy luận logic
II. Chuẩn bị:
- HS: học bài, êke, compa
- GV: Bảng phụ ghi đề bài.
III. Phương pháp :
- Vấn đáp
-HS thảo luận hoạt động theo nhóm.
IV. Tiến trình lên lớp :
HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG
HĐ 1 : KTBC (7’)
Ghi sẳn đề bài
Gọi 1 HS lên bảng.
Gọi HS nhận xét.
1 HS lên bảng KT
- Phát biểu các trường hợp
đồng dạng của tam giác
vuông
Ta có :∆ABC ∆A’B’C’
Suy ra =
⇒ =
⇒x = 15,75 (m)


Cả lớp theo dõi.
Nhận xét.
-Phát biểu các trường hợp đồng
dạng của tam giác vuông.
-Sửa bài 48SGK:
2,1
0,6
4,5
x
C
C'
B'
A'
B
A
HĐ 2 : ÁP DỤNG (15’)
G.A HH 8 GV : Lê Thò Hồng Thắm Trang 1
S
Ngày soạn : / / Ngày dạy : / / Trường THCS Nguyễn Văn Tư
Đọc đlí 2 tr 83.
Đưa hình vẽ lên bảng
Gọi HS nêu GT, KL
Cho HS chuẩn bò 2 ph
Gọi 1 HS lên bảng ch/m
đlí
Gọi HS nhận xét
GV chốt lại : Nếu hai
tam giác đồng dạng theo
tỉ số k thì : tỉ số hai đường
trung tuyến tương ứng, tỉ

số hai đường phân giác
tương ứng, tỉ số hai đường
cao tương ứng bằng tỉ số
k.
Ta xét tiếp tỉ số diện tích
của hai tam giác.
Gọi HS nêu công thức
tính diện tích mỗi tam
giác.
Từ đó lập tỉ số = ?
Gọi HS trả lời.GV ghi
bảng.
Đọc đlí 2 tr 83.
Nêu GT, KL
Chuẩn bò 2 ph
1 HS lên bảng ch/m đlí
Nhận xét
S
A’B’C’
= S’ = A’H’.B’C’
S
ABC
= S = AH.BC
3.Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện
tích của hai tam giác đồng dạng
Đònh lí 2 :
Tỉ số hai đường cao tương ứng
của hai tam giác đồøng dạng
bằng tỉ số đồng dạng.
H

C'
B'
A'
C
B
A
H'
GT
∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ
số k = = ; A’H’⊥
BC; AH ⊥ BC
KL
= k
Ch/m :
Xét ∆A’B’H’ và ∆ABH có :
= (2 góc tương ứng của
∆A’B’C’ ∆ABC )
= = 90
0
(gt)
Suy ra : ∆A’B’H’ ∆ABH(g-g)
⇒ = = k
Vậy = k
Đònh lí 3 :
Tỉ số diện tích của hai tam giác
đồøng dạng bằng bình phương tỉ
số đồng dạng.
G.A HH 8 GV : Lê Thò Hồng Thắm Trang 2
S
S

S
Ngày soạn : / / Ngày dạy : / / Trường THCS Nguyễn Văn Tư
Từ đó, gọi HS phát biểu
đlí 3
GV chốt lại : tỉ số chu vi
bằng k nhưng tỉ số diện
tích bằng k
2
Cho HS về nhà trình bày
ch/m.
⇒ = =
= .
= k.k = k
2
Phát biểu đlí.
GT
∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ
số k = = ; S’ là
diện tích ∆A’B’C’; S là
diện tích ∆ABC
KL
= k
2
Ch/m :(HS tự ch/m)
HĐ 3 : CỦNG CỐ (20’)
Cho HS làm bài 47.
Gọi HS đọc đề bài.
Cho HS thảo luận nhóm
đôi, tìm cách giải
Gọi đại diện nêu cách

giải.
Gọi HS khác bổ sung.
*Nếu HS không nêu được
thì GV gợi ý : Hãy nhận
dạng ∆ABC dựa vào độ
dài 3 cạnh?Từ đó tính
diện tích ?
Cho HS thảo luận nhóm
tính AH (4’)
Đọc đề bài 47
Thảo luận nhóm đôi, tìm
cách giải
Đại diện nêu cách giải.
HS khác bổ sung
Đọc đề bài
Đọc hướng dẫn.
Thảo luận tính AH (4’)
BÀI TẬP.
Bài 47
Gọi S là diện tích∆ ABC
S’ là diện tích ∆A’B’C’
Ta có :
∆ABC có độ dài các cạnh là 3cm,
4cm, 5cm .
5
2
= 3
2
+ 4
2

Do đó ∆ ABC là tam giác vuông.
Nên S = 3.4 = 6 (cm
2
)
Mà S’ = 54 (cm
2
)
⇒ = = 9 = k
2
⇒k = 3
∆A’B’C’ ∆ ABC nên :
= = = k
⇒ = = = 3
⇒A’B’ = 3.3 = 9 (cm)
⇒A’C’ = 3.4 = 12 (cm)
⇒B’C’ = 3.5 = 15(cm)
G.A HH 8 GV : Lê Thò Hồng Thắm Trang 3
S
S
Ngày soạn : / / Ngày dạy : / / Trường THCS Nguyễn Văn Tư
Gọi đại diện 1 nhóm
nhanh nhất trình bày.
Gọi nhóm khác nhận xét
GV kết luận.
Gọi HS nêu cách tính AB,
AC
Gọi 2 HS lên bảng tính .
Lưu ý : kết quả làm tròn
đến chữ số thập phân thứ
hai.

Yêu cầu cả lớp cùng làm.
Yêu cầu đổi bài cho nhau
KT kết quả
Đại diện 1 nhóm nhanh
nhất trình bày.
Nhóm khác nhận xét.
Nêu cách tính AB, AC:áp
dụng đlí Pitago
2 HS lên bảng tính .
Cả lớp cùng làm.
Đổi bài cho nhau KT kết
quả
Vậy độ dài các cạnh của ∆A’B’C’
là 9cm, 12cm, 15cm
Bài 51:
36
25
C
B
A
H
*Tính AH:
Xét ∆HBA và ∆HAC có:
= = 90
0
;
= ( cùng phụ với )
⇒∆HBA ∆HAC
⇒ =
⇒ =

⇒AH
2
= 25.36 = 900
⇒AH = 30(cm)
*Tính AB, AC:
Áp dụng đlí Pitago trong ∆HBA :
AB
2
= AH
2
+ BH
2
=30
2
+ 25
2
= 1525
⇒AB = 39,05 (cm)
Áp dụng đlí Pitago trong ∆HCA :
AC
2
= AH
2
+ CH
2
=30
2
+ 36
2
= 2196

⇒AC = 46,86 (cm)
HĐ 4 : HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (3’)
Nêu BTVN
*Hướng dẫn :
Bài 52:
Đưa hình vẽ lên bảng.
Ghi vào vở -Ôn tập các trường hợp đồng dạng
của tam giác vuông.
-Làm bài tập 52 SGK.
-Xem lại cách sử dụng giác kế để đo
G.A HH 8 GV : Lê Thò Hồng Thắm Trang 4
S
Ngày soạn : / / Ngày dạy : / / Trường THCS Nguyễn Văn Tư
Gọi cạnh huyền BC = 20
cm, cạnh góc vuông AB
là 12 cm.
Cần tính độ dài đoạn
nào?
Hãy nêu cách tính HC?
Gợi ý : từ ∆HBA ∆ABC
tính BH
Suy ra HC = ……
Đọc đề bài.
Quan sát hình vẽ
Cần tính độ dài đoạn HC
Nêu các tính HC.
góc trên mặt phẳng.(T6 tập 2)
-Xem trước §9
*Hướng dẫn :
Bài 52:

12
20
C
B
A
H
V/RÚT KINH NGHIỆM :

Tiết 50.
§9.ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC
ĐỒNG DẠNG
I. Mục tiêu:
- Kiến thức : + Nắm được nội dung 2 bài toán thực hành(đo gián tiếp chiều cao của vật,
đo khoảng cách giữa 2 đòa điểm trong đó có một đòa điểm không thể tới được.
+ Nắm được các bước tiến hành đo đạc và tính toán trong từng trường hợp, chuẩn bò cho
các tiết thực hành tiếp theo.
- Kó năng: Rèn kó năng vận dụng các đònh lí đã học trong tính toán, đo đạc.
- Thái độ: Rèn khả năng suy luận logic, thấy được áp dụng toán học vào thực tế
II. Chuẩn bị:
- HS: Ôn tập các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, thước kẻ, compa
- GV: hai giác kế : giác kế ngang và giác kế đứng
Tranh vẽ hình 54, 55, 56,57 SGK.
III. Phương pháp :
- Vấn đáp
G.A HH 8 GV : Lê Thò Hồng Thắm Trang 5
S
Ngày soạn : / / Ngày dạy : / / Trường THCS Nguyễn Văn Tư
-HS thảo luận hoạt động theo nhóm.
IV. Tiến trình lên lớp :
HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG

HĐ 1: KTBC (7’)
Đề bài đưa lên bảng.
Gọi 1 HS lên bảng.
Yêu cầu cả lớp làm vào
vở.
Gọi HS nhận xét.
1 HS lên bảng .
Ta có:
= = 90
0
,
: chung.
⇒∆ABC ∆A’BC’
⇒ =
⇒ =
⇒ A’C’ = 6,7(m)
Cả lớp làm ở nháp
Nhận xét
Cho hình vẽ :
8,2m
?
1,8m
1,2m
C
B
A
C'
A'
Tính độ dài A’C’
HĐ 2 :ĐO GIÁN TIẾP CHIỀU CAO CỦA VẬT (13’)

GV giới thiệu ứng dụng
của tam giác đồng dạng
trong thực tế.
Đưa hình vẽ 54 lên bảng
và giới thiệu.
Giả sử cần xác đònh chiều
cao của một cây, tòa nhà.
Trong hình này ta cần tính
chiều cao A’C’, vậy cần
xđ độ dài những đoạn
nào?
Để xđ được AB, AC,A’B
ta làm như thế nào?
GV nêu cách tiến hành.
GV hướng dẫn cách ngắm
sao cho hướng thước đi
qua đỉnh C’ của cây .
Sau đó đổi vò trí ngắm để
xđ giao điểm B của đường
HS quan sát hình vẽ, đối
chiếu với KTBC, trả lời
Để tính độ dài AC ta cần
biết độ dài các đoạn
thẳng AB,AC,A’B.
Vì có A’C’//AC nên
∆A’BC’ ∆ABC
⇒ =
1.Đo gián tiếp chiều cao của vật.
a)Tiến hành đo đạc.
C

B
A
C'
A'
-Đặt cọc AC thẳng đứng, trên đó có
gắn thước ngắm quay quanh một cái
chốt.
-Điều khiển thước ngắm sao cho
hướng thước đi qua đỉnh C’của cây,
sau đó xác đònh giao điểm B của CC’
với AA’.
Đo khoảng cách BA, BA’
G.A HH 8 GV : Lê Thò Hồng Thắm Trang 6
S
S
Ngày soạn : / / Ngày dạy : / / Trường THCS Nguyễn Văn Tư
thẳng CC’ với AA’.
Đo khoảng cách BA, BA’.
Yêu cầu HS tính chiều
của cây.Biết BA =1,5
m;BA’ =7,8m;AC =1,2m
HS tính chiều cao của
cây.
A’C’ = = 6,24 (m)
b)Tính chiều cao của cây
Ta có :
∆A’BC’ ∆ABC
⇒ = = k
⇒A’C’ = = k.AC
Áp dụng : Biết BA =1,5m;BA’= 7,8m;

AC =1,2m.
Chiều cao của cây :
A’C’ = = 6,24 (m)
HĐ3 : ĐO KHOẢNG CÁCH (12’)
GV đưa hình 55 lên bảng
và nêu bài toán :Giả sử
cần đo khoảng cách AB
trong đó đòa điểm A có ao
hồ bao bọc không thể tới
được.
Yêu cầu HS thảo luận
nhóm.
Đại diện 1 nhóm trình
bày.
-Trên thực tế đo độ dài
BC bằng dụng cụ gì?
-Đo độ lớn của các góc
bằng ?
Nêu VD bằng số, gọi HS
Thảo luận nhóm đôi
-Đọc SGK
-Thảo luận các bước tiến
hành.
Đại diện 1 nhóm trình
bày.
Nhóm khác nhận xét.
-XĐ trên thực tế ∆ABC
Đo độ dài BC = a
= ; =
Vẽ trên giấy

∆A’B’C’có:
B’C’ = a’; = = ;
= =
⇒∆A’B’C’ ∆ABC
⇒ =
⇒ AB =
Trên thực tế đo độ dài
BC bằng thước dây hoặc
2.Đo khoảng cách giữa hai đòa điểm
trong đó có một đòa điểm không
thể tới được.
a)Tiến hành đo đạc.
β
α
C
B
A
b)Tính khoảng cách AB.
Vẽ trên giấy ∆A’B’C’có:
B’C’ = a’; = = ; = =
Khi đó : ∆A’B’C’ ∆ABC
G.A HH 8 GV : Lê Thò Hồng Thắm Trang 7
S
S
S
Ngày soạn : / / Ngày dạy : / / Trường THCS Nguyễn Văn Tư
thực hiện.
GV đưa hình 56 lên
bảng(hoặc giác kế thật)
và giới thiệu hai loại giác

kế : giác kế ngang và giác
kế đứng.
Yêu cầu HS nhắc lại cách
dùng giác kế ngang để đo
gócABC trên mặt đất
thước cuộn, đo độ lớn
của các góc bằng giác
kế.
Nêu cách tính
Nhắc lại cách sử dụng
Với k = =
Đo A’B’ trên hình vẽ, tính được AB
AB =
Áp dụng : a = 50(m); B’C’ = a’=5cm;
A’B’ = 4,2 cm .Tính AB?
AB = =
= 4200(cm) = 42 (m)
HĐ 4: CỦNG CỐ (10’)
Giải bài tập 53.
Gọi HS đọc đề bài
Đưa hình vẽ lên bảng.
Cho HS thảo luận nhóm
đôi cách tính AC.
Để tính AC ta cần biết
thêm đoạn nào?
Hãy nêu cách tính BN?
Gọi HS trả lời
GV ghi lời giải.
Đọc đề bài.
Thảo luận nhóm đôi

cách tính AC.
Ta cần biết thêm BN.
∆BMN ∆BED
Lập tỉ lệ thức tính BN
=
BÀI TẬP
Bài 53
2
15
1,6
0,8
E
N
M
P
C
B
A
Giả sử AC : Chiều cao của cây
Ta có :
MN // ED nên ∆BMN ∆BED
⇒ =
⇒ =
⇒2BN = 1,6(BN +0,8)
⇒0,4 BN = 1,28
⇒BN = 3,2
G.A HH 8 GV : Lê Thò Hồng Thắm Trang 8
S
S
Ngày soạn : / / Ngày dạy : / / Trường THCS Nguyễn Văn Tư

BD = 3,2 +0,8 = 4(m)
ED // CA nên ∆BED ∆BCA:
⇒ =
⇒ =
⇒ AC= 9,5 (m)
HĐ 5 : HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (3’)
Nêu yêu cầu về nhà.
*Hướng dẫn :
Bài 54:
Đưa hình vẽ lên bảng.
Gọi HS nêu cách tiến
hành.
Đọc đề bài.
Nêu cách tiến hành:
-Ở vò trí A đo = 90
0
,
từ đó xđ được tia AC
vuông góc với tia AB
(dùng hai cạnh góc
vuông của eke xđ hai tia
AB ,AC)
-Dựng ở vò trí D đoạn DF
vuông góc với AC.
-Ngắm nhìn BF cắt tia
AD ở C (3 điểm B,F,C
thẳng hàng)
-Đo độ dài AD =m,DC
=n,DF = a
b)Cách tính :

Vận dụng 2 tam giác
đồng dạng, lập tỉ lệ thức,
thay số vào tính AB
-Làm bài tập 54, 55 SGK.
-Chuẩn bò cho tiết thực hành ngoài
trời.
+Nội dung :Đo gián tiếp chiều cao
của vật và đo khoảng cách
+Mỗi tổ chuẩn bò 1 thước ngắm ,
thước đô độ dài, giấy, bài làm, thước
đo góc
-Ôn lại 2 bài toán đã học, xem lại
cách sử dụng giác kế ngang
V/RÚT KINH NGHIỆM :

G.A HH 8 GV : Lê Thò Hồng Thắm Trang 9
S

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×