Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

chương chất khí (phân theo dạng và có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.42 KB, 13 trang )

0
V(m3)
p(kN/m2)
0,5
1
2,4
h
l1
h
l2
Dạng 1: ĐL Bôilơ Mariốt, QT đẳng nhiệt
A. TỰ LUẬN
Bài 1. Người ta nén một lượng khí trong xilanh có thể tích 5lít ở áp suất 1atm. Nén đẳng nhiệt khí đến áp suất
1,5atm. Tính thể tích sau khi bị nén.
Bài 2. Một lượng khí có thể tích 1m
3
và áp suất 2atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 4,5atm. Tính thể tích
khí nén.
Bài 3. Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10lít đến thể tích 4lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần?
Bài 4. Coi bọt khí ở đáy hồ sâu 5m nổi lên mặt nước. Hỏi thể tích của bọt khí tăng lên bao nhiêu lần?
Bài 5. Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9lít đến thể tích 6lít thì thấy áp suất tăng lên một lượng
D
p=50kPa. Hỏi áp suất
ban đầu của khí là bao nhiêu?
Bài 6. Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 12lít đến thể tích 8lít thì thấy áp suất tăng lên một lượng
D
p=48kPa. Hỏi áp
suất ban đầu của khí là bao nhiêu?
Bài 7. Một bình lớn chứa khí hiđrô ở áp suất 10
5
Pa. Hỏi phải lấy một thể tích khí hiđrô bằng bao nhiêu cho vào bình


nhỏ có thể tích 10lít ở áp suất 2,5.10
5
Pa? Giả sử nhiệt độ của khí không đổi.
Bài 8. Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 15lít đến thể tích 5lít. Áp suất khi đó tăng thêm 0,75atm. Hỏi áp suất ban
đầu của khí là bao nhiêu?
Bài 9. Người ta bơm khồn khí vào một quả bóng. Mỗi lần bơm được 125cm
3
không khí ở áp suất 10
5
Pa vào quả
bóng. Hỏi số lần bơm, biết rằng sau khi bơm dung tích của quả bóng là 2,5lít và áp suất 2,7.10
5
Pa. Biết rắng trước
khi bơm trong quả bóng không có không khí và khi bơm nhiệt độ của khí không thay đổi.
Bài 10. Một quả bóng có dung tích 2lít, lúc đầu chứa không khí ở áp suất khí quyển bằng 1atm. Người ta bơm không
khí ở áp suất khí quyển vào bóng, mỗi lần bơm được 0,2dm
3
. Coi nhiệt độ của không khí là không đổi. Hỏi áp suất
của không khí trong bóng sau 50 lần bơm bằng bao nhiêu?
Bài 11. Có một lượng khí không đổi, nếu áp suất tăng thêm 2.10
5
Pa thì thể tích biến đổi 3lít, nếu áp suất tăng thêm
5.10
5
Pa

thì

thể tích biến đổi 5lít. Nhiệt độ của khí không thay đổi. Tính áp suất và thể tích lúc đầu của khí.
Bài 12. Dùng một bơm có thể tích 1,5lít để bơm cho một chiếc săm có thể tích 5lít. Hỏi bơm bao nhiêu lần để săm có

thể đạt được áp suất 4atm? Biết ban đầu áp suất của khí trong săm cũng bằng áp suất khí quyển bằng 1atm.
Bài 13. Một lượng khí có thể tích 7m
3
ở nhiệt độ 18
0
C và áp suất 1atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 3,5atm.
Khi đó thể tích của lượng khí này là bao nhiêu?
B. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khi thở ra dung tích của phổi là 2,4 lít và áp suất của không khí trong phổi là 101,7.10
3
Pa. Khi hít vào áp suất
của phổi là 101,01.10
3
Pa. Coi nhiệt độ của phổi là không đổi, dung tích của phổi khi hít vào bằng:
A. 2,416 lít B. 2,384 lít C. 2,4 lít D. 1,327 lít
Câu 2: Để bơm đầy một khí cầu đến thể tích 100m
3
có áp suất 0,1atm ở nhiệt độ không đổi người ta dùng các ống khí
hêli có thể tích 50 lít ở áp suất 100atm. Số ống khí hêli cần để bơm khí cầu bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Một khối khí khi đặt ở điều kiện nhiệt độ không đổi thì có sự biến
thiên của thể tích theo áp suất như hình vẽ. Khi áp suất có giá trị 0,5kN/m
2
thì
thể tích của khối khí bằng:
A. 3,6m
3
B. 4,8m
3
C. 7,2m

3
D. 14,4m
3
Câu 4: Một bọt khí có thể tích 1,5cm
3
được tạo ra từ khoang tàu ngầm đang lặn ở độ sâu 100m dưới mực nước biển.
Hỏi khi bọt khí này nổi lên mặt nước thì sẽ có thể tích bao nhiêu? Giả sử nhiệt độ của bọt khí là không đổi, biết khối
lượng riêng của nước biển là 10
3
kg/m
3
, áp suất khí quyển là p
0
= 10
5
Pa và g = 10m/s
2
.
A. 15cm
3
B. 15,5cm
3
C. 16cm
3
D. 16,5cm
3
Câu 5: Một ống thủy tinh tiết diện đều S, một đầu kín một đầu hở, chứa một cột
thủy ngân dài h = 16cm. Khi đặt ống thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều dài của cột
không khí là l
1

= 15cm, áp suất khí quyển bằng p
0
= 76 cmHg. Khi đặt ống thủy tinh
thẳng đứng đầu hở ở dưới thì cột không khí trong ống có chiều dài l
2
bằng:
A. 20cm B. 23cm C. 30cm D. 32cm
Câu 6: Một ống thủy tinh tiết diện đều S, một đầu kín một đầu hở, chứa một cột thủy ngân dài h = 16cm. Khi đặt ống
thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều dài của cột không khí là l
1
= 15cm, áp suất khí quyển bằng p
0
= 76 cmHg. Khi đặt
ống thủy tinh nghiêng một góc α = 30
0
đối với phương thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều cao của cột không khí trong
ống bằng:
A. 14cm B. 16cm C. 20cm D. 22cm
Câu 7: Số Avôgađrô N
A
có giá trị được xác định bởi:
A. Số phân tử chứa trong 22,4 lít khí Hiđrô
B. Số phân tử chứa trong 18g nước lỏng
C, Số phân tử chứa trong 12g cácbon của một chất hữu cơ
0
p
1/V
A
0
p

1/V
B
0
p
1/V
C
0
p
1/V
D
0
V
T
A
0
V
T
B
0
V
T
C
0
V
T
D
0
V
p
A

0
p
1/V
B
0
V
1/p
C
D. Cả A, B, và C
0
p
1/V
A
0
V
T
C
0
pV
V
B
D. Cả A, B, và C
h
l’
h
l0
p0
Muốn làm được bài tập khó phải bắt đầu làm từ bài tập dễ.
D. Cả A, B, C.
Câu 8: Cặp số liệu nào sau đây của một chất giúp ta tính được giá trị của số Avôgađrô?

A. Khối lượng riêng và khối lượng mol
B. B. Khối lượng mol và thể tích phân tử
C. Khối lượng mol và khối lượng phân tử
D. Cả 3 cách A, B, và C
Câu 9: Các phân tử khí lí tưởng có các tính chất nào sau đây:
A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng
B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
Câu 10: Các phân tử khí ở áp suất thấp và nhiệt độ tiêu chuẩn có các tính chất nào?
A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng
B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
Câu 11: Các phân tử chất rắn và chất lỏng có các tính chất nào sau đây:
A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng
B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
Câu 12: Theo thuyết động học phân tử các phân tử vật chất luôn chuyển động không ngừng. Thuyết này áp dụng cho:
A. Chất khí B. chất lỏng C. chất khí và chất lỏng D. chất khí, chất lỏng và chất rắn
Câu 13: Các tính chất nào sau đây là của phân tử chất khí?
A. Dao động quanh vị trí cân bằng B. Luôn luôn tương tác với các phân tử khác
C.Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao D. Cả A, B, và C
Câu 14: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:
Câu 15: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:
Câu 16: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:
Câu 17: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:
Câu 18*: Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, mật độ phân tử khí( số phân tử khí trong 1 đơn vị
thể tích) thay đổi như thế nào?

A. Luôn không đổi B. tăng tỉ lệ thuận với áp suất
C. giảm tỉ lệ nghịch với áp suất D. chưa đủ dữ kiện để kết luận
Câu 19: Một lượng không khí bị giam trong ống thủy tinh nằm ngang
bởi một cột thủy ngân có chiều dài h (mmHg) như hình vẽ, phần cột khí
bị giam trong ống có chiều dài là l
0
, p
0
là áp suất khí quyển có đơn vị mmHg.
Dựng ống thẳng đứng, miệng ống hướng lên trên thì chiều dài cột khí trong ống là:
A. l’ = B. l’ = C. l’ = D. l’ =
– số 8 kiệt 114 Lê Lợi - 0543883703 2
h
l0
p0
l’
h
α
40cm
20cm
h’
h
l
T1
T2
0
p
V
Muốn làm được bài tập khó phải bắt đầu làm từ bài tập dễ.
Câu 20: Một lượng không khí bị giam trong ống thủy tinh nằm ngang bởi một cột thủy ngân có chiều dài h (mmHg),

phần cột khí bị giam trong ống có chiều dài là l
0
, p
0
là áp suất khí quyển có đơn vị mmHg. Dựng ống thẳng đứng,
miệng ống hướng xuống dưới, giả sử thủy ngân không chảy khỏi ống thì chiều dài cột khí trong ống là:
A. l’ = B. l’ = C. l’ = D. l’ =
Câu 21: Một lượng không khí bị giam trong ống thủy tinh nằm ngang bởi một
cột thủy ngân có chiều dài h (mmHg), phần cột khí bị giam trong ống có chiều dài
là l
0
, p
0
là áp suất khí quyển có đơn vị mmHg. Đặt ống nghiêng góc α = 60
0
so với
phương thẳng đứng, miệng ống hướng xuống, giả sử thủy ngân không chảy ra ngoài
thì chiều dài cột khí trong ống là:
A. l’ = B. l’ = C. l’ = D. l’ =
Câu 22: Ống thủy tinh dài 60cm đặt thẳng đứng đầu hở ở trên, đầu kín ở dưới.
Một cột không khí cao 20cm bị giam trong ống bởi một cột thủy ngân cao 40cm.
Biết áp suất khí quyển là 80cmHg, lật ngược ống lại để đầu kín ở trên, đầu hở ở
dưới, coi nhiệt độ không đổi, một phần thủy ngân bị chảy ra ngoài. Hỏi thủy ngân
còn lại trong ống có độ cao bao nhiêu ?
A. 10cm B. 15cm C. 20cm D. 25cm
Câu 23*: Ống thủy tinh đặt thẳng đứng đầu hở ở trên, đầu kín ở dưới. Một cột không khí cao 20cm bị giam trong ống
bởi một cột thủy ngân cao 40cm. Biết áp suất khí quyển là 80cmHg, lật ngược ống lại để đầu kín ở trên, đầu hở ở dưới,
coi nhiệt độ không đổi, nếu muốn lượng thủy ngân ban đầu không chảy ra ngoài thì chiều dài tối thiểu của ống phải là
bao nhiêu ?
A. 80cm B. 90cm C. 100cm D. 120cm

Câu 24*: Một ống thủy tinh úp vào trong chậu thủy ngân như hình vẽ làm một cột
không khí bị nhốt ở phần đáy trên có chiều dài l = 56mm, làm cột thủy ngân dâng lên
h = 748mmHg, áp suất khí quyển khi đó là 768 mmHg. Thay đổi áp suất khí quyển
làm cột thủy ngân tụt xuống, coi nhiệt độ không đổi, tìm áp suất khí quyển khi cột
thủy ngân chỉ dâng lên h’ = 734mmHg:
A. 760mmHg B. 756mmHg C. 750mmHg D. 746mmHg
Câu 25*: Một hồ nước có độ sâu h tính theo m, nhiệt độ nước như nhau ở mọi nơi. Một bọt khí ở đáy hồ nổi lên mặt
hồ thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần? Biết p
0
là áp suất khí quyển tính theo Pa, ρ là khối lượng riêng của nước
tính theo kg/m
3
:
A. lần B. (p
0
+ ρgh) lần C. lần D. lần
Câu 26: Ở điều kiện tiêu chuẩn: 1 mol khí ở 0
0
C có áp suất 1atm và thể tích là 22,4 lít. Hỏi một bình có dung tích 5 lít
chứa 0,5 mol khí ở nhiệt độ 0
0
C có áp suất là bao nhiêu:
A. 1,12 atm B. 2,04 atm C. 2,24 atm D. 2,56 atm
Câu 27: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần: A. 2,5 lần
B. 2 lần C. 1,5 lần D. 4 lần
Câu 28: Ở mặt hồ, áp suất khí quyển p
0
= 10
5
Pa. Một bọt khí ở đáy hồ sâu 5m nổi lên mặt nước thì thể tích của bọt khí

tăng lên bao nhiêu lần, giả sử nhiệt độ ở đáy hồ và mặt hồ là như nhau, khối lượng riêng của nước là 10
3
kg/m
3
, g =
9,8m/s
2
:
A. 2,98 lần B. 1,49 lần C. 1,8 lần D. 2 lần
Câu 29: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng Δp = 50kPa. Áp suất ban đầu
của khí đó là:
A. 40kPa B. 60kPa C. 80kPa D. 100kPa
Câu 30: Đồ thị biểu diễn hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí lí tưởng
biểu diễn như hình vẽ. Mối quan hệ về nhiệt độ của hai đường đẳng nhiệt này là:
A. T
2
> T
1
B. T
2
= T
1
C. T
2
< T
1
D. T
2
≤ T
1


Câu 31: Một xilanh đang chứa một khối khí, khi đó pít - tông cách đáy
xilanh một khoảng 15cm. Hỏi phải đẩy pít – tông theo chiều nào, một đoạn
bằng bao nhiêu để áp suất khí trong xilanh tăng gấp 3 lần? Coi nhiệt độ của
khí không đổi trong quá trình trên:
A. Sang phải 5cm B. sang trái 5cm
C. sang phải 10cm D. sang trái 10cm
Câu 32: Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1 atm được làm tăng áp suất đến 4 atm ở nhiệt độ không đổi thì thể
tích biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí đó là:
– số 8 kiệt 114 Lê Lợi - 0543883703 3
T2
A
T1
0
p
V
0
p
V
B
T1
T2
0
V
T
C
T2 T1
0
p
T

D
T1 T2
Muốn làm được bài tập khó phải bắt đầu làm từ bài tập dễ.
A. 4 lít B. 8 lít C. 12 lít D. 16 lít
Câu 33*: Một lượng không khí có thể tích 240cm
3
bị giam trong một
xilanh có pít – tông đóng kín như hình vẽ, diện tích của pít – tông là 24cm
2
,
áp suất khí trong xilanh bằng áp suất ngoài là 100kPa. Cần một lực bằng
bao nhiêu để dịch chuyển pít – tông sang trái 2cm ? Bỏ qua mọi ma sát,
coi quá trình trên đẳng nhiệt.
A. 60N B. 40N C. 20N D. 10N
Câu 34*: Một lượng không khí có thể tích 240cm
3
bị giam trong một
xilanh có pít – tông đóng kín như hình vẽ, diện tích của pít – tông là 24cm
2
,
áp suất khí trong xilanh bằng áp suất ngoài là 100kPa. Cần một lực bằng
bao nhiêu để dịch chuyển pít – tông sang phải 2cm ? Bỏ qua mọi ma sát,
coi quá trình trên đẳng nhiệt.
A. 20N B. 60N C. 40N D. 80N
Câu 35: Nếu áp suất của một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi 2.10
5
Pa thì thể tích biến đổi 3 lít. Nếu áp suất cũng
của lượng khí trên biến đổi 5.10
5
Pa thì thể tích biến đổi 5 lít. Biết nhiệt độ không đổi trong các quá trình trên. Áp suất

và thể tích ban đầu của khí trên là:
A. 2.10
5
Pa, 8 lít B. 4.10
5
Pa, 9 lít C. 4.10
5
Pa, 12 lít D. 2.10
5
Pa, 12 lít
Câu 36: Một bình kín đựng khí Heli chứa N = 1,505.10
23
nguyên tử khí Heli ở 0
0
C và có áp suất trong bình là 1 atm.
Thể tích của bình đựng khí là:
A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 22,4 lít D. 28 lít
Câu 37: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariốt đối với lượng khí xác định ở hai nhiệt độ khác
nhau với T
2
> T
1
?
Câu 38: Một bình có thể tích 5,6 lít chứa 0,5 mol khí ở 0
0
C, áp suất trong bình là:
A. 1 atm B. 2atm C. 4atm D. 0,5atm
Câu 39: Nén đẳng nhiệt một khối khí xác định từ 12 lít đến 3 lít thì áp suất tăng lên bao nhiêu lần:
A. 4 B. 3 C. 2 D. áp suất không đổi
Câu 40*: Dùng ống bơm bơm một quả bong đang bị xẹp, mỗi lần bơm đẩy được 50cm

3
không khí ở áp suất 1 atm vào
quả bóng. Sau 60 lần bơm quả bóng có dung tích 2 lít, coi quá trình bơm nhiệt độ không đổi, áp suất khí trong quả
bóng sau khi bơm là:
A. 1,25 atm B. 1,5 atm C. 2 atm D. 2,5 atm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A B B D B B B C A A
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án D D C B C D D B A B
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án C C C C C C A B D A
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp án D A A C B A D B A B
Dạng 2: ĐL Sáclơ, QT đẳng tích
A. TỰ LUẬN
Bài 14. Tính khối lượng khí ôxi đựng trong một bình thể tích 20lít dưới áp suất 300atm ở nhiệt độ 0
0
C. Biết ở điều
kiện chuẩn khối lượng riêng của ôxi là 1,43kg/m
3
.
Bài 15. Một bình kín chứa ôxi ở nhiệt độ 20
0
C và áp suất 10
5
Pa. Nếu nhiệt độ của bình tăng lên đến 40
0
C thì áp suất
trong bình là bao nhiêu?
Bài 16. Tính áp suất của một lượng khí hiđro ở 27

0
C, biết rằng lượng khí này ở 0
0
C là 0,92.10
5
Pa. Thể tích giữ không
đổi.
Bài 17. Trong một bình cứng có chứa khí ở nhiệt độ 17
0
C, áp suất 80atm. Nếu giảm áp suất của khí trong bình xuống
còn 72atm thì nhiệt độ của khí trong bình bằng bao nhiêu?
Bài 18. Biết thể tích của một lượng khí không đổi.
a) Chất khí ở 0
0
C có áp suất 5atm. Tính áp suất của nó ở 373
0
C.
b) Chất khí ở 0
0
C có áp suất p
0
, cần đun nóng chất khí lên bao nhiêu độ để áp suất của nó tăng lên 3lần?
– số 8 kiệt 114 Lê Lợi - 0543883703 4
A
B
0
p(atm)
t(0C)
Muốn làm được bài tập khó phải bắt đầu làm từ bài tập dễ.
Bài 19. Một bình được nạp khí ở nhiệt độ 43

0
C dưới áp suất 285kPa. Sau đó bình được chuyển đến một nơi có nhiệt
độ 57
0
C. Tính độ tăng áp suất của khí trong bình.
Bài 20. Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 25
0
C và dưới áp suất 0,58atm. Khi đèn cháy sáng , áp suất khí trong đèn
là 1atm và không làm vỡ bóng đèn. Tính nhiệt độ khí trong đèn khi cháy sáng. Coi dung tích của bóng đèn không
đổi.
Bài 21. Một bình thép chứa khí ở 27
0
C dưới áp suất 6,5.10
5
Pa. Làm lạnh bình khí tới nhiệt độ -73
0
C thì áp suất của
khí trong bình là bao nhiêu?
Bài 22. Một bình thép chứa khí ở nhiệt độ 7
0
C dưới áp suất 4atm. Khi áp suất tăng thêm 0,5atm thì nhiệt độ của không
khí trong bình là bao nhiêu?
Bài 23. Môt bình cứng chứa một lượng khí xác định. Nếu tăng nhiệt độ của khí trong bình thêm 20
0
C thì áp suất trong
bình tăng thêm 1,08lần. Tính nhiệt độ của khí trong bình trước khi tăng.
Bài 24. Bơm không khí vào một cái bình cứng, nhiệt độ của không khí trong bình là 20
0
C. Nếu nung nóng bình để
nhiệt độ của không khí trong bình là 47

0
C thì áp suất trong bình tăng lên bao nhiêu phần trăm? Bình không dãn
nở.
Bài 25. Một bình cứa khí ở nhiệt độ t
0
C. Nếu tăng nhiệt độ của khí thêm 2
0
C thì áp suất của khí tăng 1/170 áp suất ban
đầu. Bỏ qua sự dãn nở của bình. Tìm t.
Bài 26. Một chiếc lốp ô tô chứa không khí ở áp suất 5,5bar và nhiệt độ 27
0
C. Khi xe chạy nhanh, lốp xe nóng lên, làm
cho nhiệt độ không khí trong lốp tăng lên tới 52
0
C. Tính áp suất của không khí trong lốp xe lúc này.
Bài 27. Một quả bóng được bơm căng không khí ở 20
0
C, áp suất 2.10
5
Pa. Đem phơi nắng quả bóng ở nhiệt độ 39
0
C
thì quả bóng có bị nổ không? Bỏ qua sự tăng thể tích của quả bóng và quả bóng chỉ chịu áp suất tối đa là
2,5.10
5
Pa.
Bài 28. Khí trong bình kín có nhiệt độ là bao nhiêu, biết rằng nếu nung nóng khí đó lên thêm 150K thì áp suất của nó
tăng lên 1,5lần.
B. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 100

0
C lên 200
0
C thì áp suất trong bình
sẽ:
A. Có thể tăng hoặc giảm B. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ
C. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ D. tăng lên đúng bằng 2 lần áp suất cũ
Câu 2: Nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ tại đó:
A. Nước đông đặc thành đá B. tất cả các chất khí hóa lỏng
C. tất cả các chất khí hóa rắn D. chuyển động nhiệt phân tử hầu như dừng lại
Câu 3: Cho đồ thị của áp suất theo nhiệt độ của hai khối khí A và B
có thể tích không đổi như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây là sai:
A. Hai đường biểu diễn đều cắt trục hoành tại điểm – 273
0
C
B. Khi t = 0
0
C, áp suất của khối khí A lớn hơn áp suất của khối khí B
C. Áp suất của khối khí A luôn lớn hơn áp suất của khối khí B tại mọi nhiệt độ
D. Khi tăng nhiệt độ, áp suất của khối khí B tăng nhanh hơn áp suất của khối khí A
Câu 4: Ở 7
0
C áp suất của một khối khí bằng 0,897 atm. Khi áp suất khối khí này tăng đến 1,75 atm thì nhiệt độ của
khối khí này bằng bao nhiêu, coi thể tích khí không đổi:
A. 273
0
C B. 273
0
K C. 280
0

C D. 280
0
K
Câu 5*: Một nồi áp suất có van là một lỗ tròn diện tích 1cm
2
luôn được áp chặt bởi một lò xo có độ cứng k =
1300N/m và luôn bị nén 1cm, Hỏi khi đun khí ban đầu ở áp suất khí quyển p
0
= 10
5
Pa, có nhiệt độ 27
0
C thì đến nhiệt
độ bao nhiêu van sẽ mở ra?
A. 390
0
C B. 117
0
C C. 35,1
0
C D. 351
0
C
Câu 6: Một bình chứa N = 3,01.10
23
phân tử khí Heli. Khối lượng khí Heli chứa trong bình là:
A. 2g B. 4g C. 6g D. 8g
Câu 7: Một bình chứa N = 3,01.10
23
phân tử khí Heli. Biết nhiệt độ trong bình là 0

0
C và áp suất là 1atm. Thể tích của
bình là:
A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 16,8 lít D. 22,4 lít
Câu 8: Số phân tử nước có trong 1g nước là:
– số 8 kiệt 114 Lê Lợi - 0543883703 5
0
p
T
V1
V2
0
T
p
V1
V2
V3
Muốn làm được bài tập khó phải bắt đầu làm từ bài tập dễ.
A. 6,02.10
23
B. 3,35.10
22
C. 3,48.10
23
D. 6,58.10
23

Câu 9: Khi làm nóng một lượng khí đẳng tích thì:
A. Áp suất khí không đổi
B. Số phân tử trong một đơn vị thể tích không đổi

C. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ
D. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ
Câu 10: Một bình nạp khí ở nhiệt độ 33
0
C dưới áp suất 300kPa. Tăng nhiệt độ cho bình đến nhiệt độ 37
0
C đẳng tích
thì độ tăng áp suất của khí trong bình là:
A. 3,92kPa B. 3,24kPa C. 5,64kPa D. 4,32kPa
Câu 11: Một lượng hơi nước ở 100
0
C có áp suất 1 atm ở trong một bình kín. Làm nóng bình đến 150
0
C đẳng tích thì
áp suất của khối khí trong bình sẽ là:
A. 2,75 atm B. 1,13 atm C. 4,75 atm D. 5,2 atm
Câu 12: Cho đồ thị p – T biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối khí
xác định như hình vẽ. Đáp án nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ về thể tích:
A. V
1
> V
2
B. V
1
< V
2
C. V
1
= V
2

D. V
1
≥ V
2

Câu 13: Một khối khí ban đầu ở áp suất 2 atm, nhiệt độ 0
0
C, làm nóng khí đến nhiệt độ 102
0
C đẳng tích thì áp suất của
khối khí đó sẽ là:
A. 2,75 atm B. 2,13 atm C. 3,75 atm D. 3,2 atm
Câu 14: Một khối khí ở 7
0
C đựng trong một bình kín có áp suất 1atm. Đun nóng đẳng tích bình đến nhiệt độ bao nhiêu
để khí trong bình có áp suất là 1,5 atm:
A. 40,5
0
C B. 420
0
C C. 147
0
C D. 87
0
C
Câu 15: Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 27
0
C và áp suất 0,6atm. Khi đèn sáng, áp suất không khí trong bình là
1atm và không làm vỡ bóng đèn. Coi dung tích của bóng đèn không đổi, nhiệt độ của khí trong đèn khi cháy sáng là:
A. 500

0
C B. 227
0
C C. 450
0
C D. 380
0
C
Câu 16: Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 1
0
C thì áp suất khối khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu. Nhiệt độ
ban đầu của khối khí đó là:
A. 87
0
C B. 360
0
C C. 350
0
C D. 361
0
C
Câu 17: Nếu nhiệt độ khi đèn tắt là 25
0
C, khi đèn sáng là 323
0
C thì áp suất khí trơ trong bóng đèn khi sáng tăng lên là:
A. 12,92 lần B. 10,8 lần C. 2 lần D. 1,5 lần
Câu 18*: Một bình đầy không khí ở điều kiện tiêu chuẩn( 0
0
C; 1,013.10

5
Pa) được đậy bằng một vật có khối lượng
2kg. Tiết diện của miệng bình 10cm
2
. Tìm nhiệt độ lớn nhất của không khí trong bình để không khí không đẩy được
nắp bình lên và thoát ra ngoài. Biết áp suất khí quyển là p
0
= 10
5
Pa.
A. 323,4
0
C B. 121,3
0
C C. 115
0
C

D. 50,4
0
C
Câu 19: Một khối khí đựng trong bình kín ở 27
0
C có áp suất 1,5 atm. Áp suất khí trong bình là bao nhiêu khi ta đun
nóng khí đến 87
0
C:
A. 4,8 atm B. 2,2 atm C. 1,8 atm D. 1,25 atm
Câu 20: Cùng một khối lượng khí đựng trong 3 bình kín có thể tích khác
nhau, đồ thị thay đổi áp suất theo nhiệt độ của 3 khối khí ở 3 bình được mô tả

như hình vẽ. Quan hệ về thể tích của 3 bình đó là:
A. V
3
> V
2
> V
1
B. V
3
= V
2
= V
1
C. V
3
< V
2
< V
1
D. V
3
≥ V
2
≥ V
1
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án C D D A B A B B B A
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án B B A C B A C D C C
Dạng 3: ĐL Gay Luxắc, QT đẳng áp

– số 8 kiệt 114 Lê Lợi - 0543883703 6
B
A 0
V(cm3)
t(0C)
C
273
200
0 T1
V
T
T2
V1
V2
(1)
(2)
p0
(1)
0
p
V
V1
V2
(2)
A
p0
(2)
0
p
V

V2
V1
(1)
B
p2
p1
0 T2
p
T
T1
(2)
(1)
C
p1
p2
0 T1
p
T
T2
(1)
(2)
D
0
y
x
(1)
(2)
0
V
T

(1)
(2)
0
p
T
(1)
(2)
0
p
V
p2 = 3p1/2
T1
T2
0
p
V
(1)
(2)
Muốn làm được bài tập khó phải bắt đầu làm từ bài tập dễ.
A. TỰ LUẬN
Bài 29.Ở nhiệt độ 273
0
C thể tích của một lượng khí là 12lít. Tính thể tích lượng khí đó ở 546
0
C khi áp suất khí không
đổi.
Bài 30.Đun nóng đẳng áp một khối khí lên đến 47
0
C thì thể tích khí tăng thêm 1/10 thể tích khí lúc đầu. Tìm nhiệt độ
ban đầu của khí.

Bài 31.Một khối khí ở nhiệt độ 27
0
C có thể tích là 10lít. Nhiệt độ khối khí là bao nhiêu khi thể tích khối khí là đó là
12lít? Coi áp suất khí không đổi.
Bài 32.Một gian phòng dài 8m, rộng 6m, cao 4m. Khi nhiệt độ tăng từ 10
0
C lên 30
0
C thì có bao nhiêu lít khí tràn ra
khỏi phòng? Coi áp suất khí quyển là không đổi.
Bài 33.Tìm nhiệt độ ban đầu của khí trong bình nếu khi nung nóng khí đó tăng thêm 6K thì thể tích của nó tăng thêm
2% so với thể tích ban đầu. Áp suất của khí không đổi.
B. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của thể tích một khối khí lí tưởng
xác định, theo nhiệt độ như hình vẽ. Chỉ ra đâu là đáp án sai:
A. Điểm A có hoành độ bằng – 273
0
C
B. Điểm B có tung độ bằng 100cm
3
C. Khối khí có thể tích bằng 100cm
3
khi nhiệt độ khối khí bằng 136,5
0
C
D. Trong quá trình biến đổi, áp suất của khối khí không đổi
Câu 2: Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí lí tưởng xác định,
từ trạng thái 1 đến trạng thái 2. Đồ thị nào dưới đây tương ứng với đồ thị bên
biểu diễn đúng quá trình biến đổi trạng thái của khối khí này:
Câu 3: Trong thí nghiệm với khối khí chứa trong một quả bóng kín, dìm nó vào một chậu nước lớn để làm thay đổi

các thông số của khí. Biến đổi của khí là đẳng quá trình nào sau đây:
A. Đẳng áp B. đẳng nhiệt C. đẳng tích D. biến đổi bất kì
Câu 4: Một thí nghiệm được thực hiện với khối không khí chứa trong bình cầu
và ngăn với khí quyển bằng giọt thủy ngân như hình vẽ. Khi làm nóng hay nguội
bình cầu thì biến đổi của khối khí thuộc loại nào?
A. Đẳng áp B. đẳng tích C. đẳng nhiệt D. bất kì
Câu 5: Nếu đồ thị hình bên biểu diễn quá trình đẳng áp thì hệ tọa độ ( y; x)
là hệ tọa độ:
A. (p; T) B. (p; V)
C. (p; T) hoặc (p; V) D. đồ thị đó không thể biểu diễn quá trình đẳng áp
Câu 6: Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đồ thị như hình vẽ quá trình
biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 là quá trình:
A. Đẳng tích B. đẳng áp
C. đẳng nhiệt D. bất kì không phải đẳng quá trình
Câu 7: Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đồ thị như hình vẽ quá trình
biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 là quá trình:
A. Đẳng tích B. đẳng áp
C.đẳng nhiệt D. bất kì không phải đẳng quá trình
Câu 8: Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đồ thị như hình vẽ quá trình
biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 là quá trình:
A. Đẳng tích B. đẳng áp
C. đẳng nhiệt D. bất kì không phải đẳng quá trình
Câu 9: Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng từ 1 đến 2.
Hỏi nhiệt độ T
2
bằng bao nhiêu lần nhiệt độ T
1
?
A. 1,5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10: Ở nhiệt độ 273

0
C thể tích của một khối khí là 10 lít. Khi áp suất không đổi,
thể tích của khí đó ở 546
0
C là:
– số 8 kiệt 114 Lê Lợi - 0543883703 7
A
B
0
V
T
p1
p2
p0
2T0
T0
(1)
(2)
(3)
V0
2p0
0
p
T
p0
T0
Muốn làm được bài tập khó phải bắt đầu làm từ bài tập dễ.
A. 20 lít B. 15 lít C. 12 lít D. 13,5 lít
Câu 11: 12g khí chiếm thể tích 4 lít ở 7
0

C. Sau khi nung nóng đẳng áp, khối lượng riêng của khí là 1,2g/lít. Nhiệt độ
của khối khí sau khi nung nóng là:
A. 327
0
C B. 387
0
C C. 427
0
C D. 17,5
0
C
Câu 12: Một áp kế gồm một bình cầu thủy tinh có thể tích 270cm
3
gắn với ống
nhỏ AB nằm ngang có tiết diện 0,1cm
2
. Trong ống có một giọt thủy ngân. Ở 0
0
C
giọt thủy ngân cách A 30cm, hỏi khi nung bình đến 10
0
C thì giọt thủy ngân di
chuyển một khoảng bao nhiêu? Coi dung tích của bình không đổi, ống AB đủ dài
để giọt thủy ngân không chảy ra ngoài.
A. 130cm B. 30cm C. 60cm D. 25cm
Câu 13: Cho áp kế như hình vẽ Câu 12. Tiết diện ống là 0,1cm
2
, biết ở 0
0
C giọt thủy ngân cách A 30cm, ở 5

0
C giọt
thủy ngân cách A 50cm. Thể tích của bình là:
A. 130cm
3
B. 106,2cm
3
C. 106,5cm
3
D. 250cm
3

Câu 14: Cho đồ thị hai đường đẳng áp của cùng một khối khí xác định như hình vẽ.
Đáp án nào sau đây đúng:
A. p
1
> p
2
B. p
1
< p
2
C. p
1
= p
2
D. p
1
≥ p
2


Câu 15: Ở 27
0
C thể tích của một lượng khí là 6 lít. Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 227
0
C khi áp suất không đổi
là:
A. 8 lít B. 10 lít C. 15 lít D. 50 lít
Câu 16: Một khối khí ban đầu có các thông số trạng thái là: p
0
; V
0
; T
0
. Biến đổi đẳng áp đến 2V
0
sau đó nén đẳng
nhiệt về thể tích ban đầu. Đồ thị nào sau đây diễn tả đúng quá trình trên:

Câu 17: Một khối khí thay đổi trạng thái như đồ thị biểu diễn. Sự biến đổi khí
trên trải qua hai quá trình nào:
A. Nung nóng đẳng tích rồi nén đẳng nhiệt B. Nung nóng đẳng tích rồi dãn đẳng nhiệt
C. Nung nóng đẳng áp rồi dãn đẳng nhiệt D. Nung nóng đẳng áp rồi nén đẳng nhiệt
Câu 18: Một khối khí thay đổi trạng thái như đồ thị biểu diễn ở hình vẽ Câu 17.
Trạng thái cuối cùng của khí (3) có các thông số trạng thái là:
A. p
0
; 2V
0
; T

0
B. p
0
; V
0
; 2T
0
C. p
0
; 2V
0
; 2T
0
D. 2p
0
; 2V
0
; 2T
0

Câu 19: Một lượng khí Hiđrô đựng trong bình có thể tích 2 lít ở áp suất 1,5 atm, nhiệt độ 27
0
C. Đun nóng khí đến
127
0
C. Do bình hở nên một nửa lượng khí thoát ra ngoài. Áp suất khí trong bình bây giờ là:
A. 4 atm B. 2 atm C. 1 atm D. 0,5 atm
Câu 20: Có 14g chất khí lí tưởng đựng trong bình kín có thể tích 1 lít. Đun nóng đến 127
0
C, áp suất trong bình là

16,62.10
5
Pa. Khí đó là khí gì ?
A. Ôxi B. Nitơ C. Hêli D. Hiđrô
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án C B B A C B A D C B
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án C A B B B C B C A B
Dạng 4: phương trình trạng thái
A. TỰ LUẬN
Bài 34. Một khối khí ở 0
0
C và áp suất 10atm có thể tích 10lít. Hỏi thể tích của khối khí trên ở điều kiện chuẩn?
Bài 35. Một bình có dung tích 5lít chứa 0,5mol khí ở nhiệt độ 0
0
C. Tính áp suất của khí trong bình.
– số 8 kiệt 114 Lê Lợi - 0543883703 8
Muốn làm được bài tập khó phải bắt đầu làm từ bài tập dễ.
Bài 36. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 50lít khí ôxi ở áp suất 2atm và nhiệt độ 27
0
C. Hỏi thể tích
của lượng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn bằng bao nhiêu?
Bài 37. Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Lúc đầu, khí có thể tích là 15lít, nhiệt độ
27
0
C và áp suất 2atm. Khi pittông nén khí đến 12lít thì áp suất khí tăng lên tới 3,5atm. Nhiệt độ của khí trong
pittông lúc này là bao nhiêu?
Bài 38. Một xilanh có pittông có thể di chuyển được. Trong xilanh có một lượng khí ở 27
0
C, chiếm thể tích 10lít ở áp

suất 10
5
Pa. Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên đến 1,8.10
5
Pa và thể tích là 6lít. Tìm nhiêt độ của khí.
Bài 39. Trong xilanh của một động cơ đốt trong có 3lít hỗn hợp khí ở áp suất 10
5
Pa và nhiệt độ 320K. Pittông nén làm
cho hỗn hợp khí chỉ còn 0,25lít và áp suất tăng tới 18.10
5
Pa. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén.
Bài 40. Một bình kín thể tích 0,5m
3
chứa một chất khí ở 27
0
C và áp suất 1,5atm. Khi mở nắp bình áp suất khí trong
bình là 1atm và nhiệt độ là 0
0
C. Tính thể tích khí thoát ra khỏi bình.
Bài 41. Một mol khí ôxi chứa trong bình có dung tích 5,6lít với áp suất 8atm thì nhiệt độ là bao nhiêu?
Bài 42. Có bao nhiêu nguyên tử hêli chứa trong 10lít khí hêli nguyên chất ở 20
0
C, áp suất 5atm.
Bài 43. Nén 18lít khí ở nhiệt độ 17
0
C cho thể tích của nó chỉ còn là 5lít. Vì nén nhanh khí bị nóng lên đến 66
0
C. Hỏi
áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần?
Bài 44. Một bình bằng thép dung tích 62lít chứa khí hiđro ở áp suất 4,5MPa và nhiệt độ 27

0
C. Dùng bình này bơm
được bao nhiêu quả bóng bay, dung tích mỗi quả 8,5lít, tới áp suất 1,05.10
5
Pa. Nhiệt độ trong bóng bay là 13
0
C.
Bài 45. Trong xilanh của một động cơ đốt trong có 2,5dm
3
hỗn hợp khí dưới áp suất 1atm và nhiệt độ 57
0
C. Pittông
nén xuống làm cho hỗn hợp của thể tích khí chỉ còn 0,25dm
3
và áp suất tăng lên tới 18atm. Tính nhiệt độ của hỗn
hợp khí nén.
Bài 46. Trong xilanh của một động động cơ có chứa một lượng khí ở nhiệt độ 40
0
C và áp suất 0,6atm.
a) Sau khi bị nén, thể tích của khí giảm đi 4 lần và áp suất tăng lên tới 5 atm. Tính nhiệt độ của khí ở cuối quá trình
nén.
b) Người ta tăng nhiệt độ của khí lên đến 250
0
C và giữ cố định
Bài 47. Tính khối lượng riêng của không khí ở đỉnh núi Phănhxiphăng cao 3140m. Biết mỗi khi lên cao thêm 10m thì
áp suất khí quyển giảm1mmHg và nhiệt độ trên đỉnh nuia là 2
0
C. Khối lượng không khí ở điều kiện chuẩn là
1,29kg/m
3

.
Bài 48. Một căn phòng có thể tích 60m
3
. Lúc đầu không khí trong phòng có nhiệt độ 10
0
C và áp suất 10
5
Pa, sau đó
nhiệt độ trong phòng tăng lên đến 43
0
C và áp suất 1,1.10
5
Pa. Tìm thể tích đã thoát ra khỏi phòng.
Bài 49. Khi tăng nhiệt độ tuyệt đối của một chất khí lên 1,5lần thì áp suất của nó tăng 25%. Hỏi thể tích của khí này
tăng hay giảm bao nhiêu lần?
Bài 50. Một máy nén khí, sau mỗi lần nén đưa được 4lít khí ở 300K và áp suất 10
5
Pa vào bình chứa khí có thể tích
1,5m
3
. Tính áp suất của khí trong bình khi máy nén đã thực hiện 600lần nén. Nhiệt độ của khí trong bình là 315K.
Bài 51. Ở 7
0
C và áp suất 760mmHg thì khối lượng riêng của không khí là 1,26kg/m
3
. Nếu tại đó nhiệt độ hạ xuống
3
0
C và áp suất là 630mmHg thì khối lượng riêng của không khí bằng bao nhiêu?
Bài 52. Một khối khí có thể tích 10lít ở 17

0
C và áp suất 2,5.10
5
Pa. Hỏi thể tích của lượng khí trên ở điều kiện tiêu
chuẩn bằng bao nhiêu?
Bài 53. Một phòng có thể tích 40m
3
, không khí trong phòng ở điều kiện chuẩn. Tìm khối lượng của không khí thoát ra
khỏi phòng khi nhiệt độ tăng đến 27
0
C và áp suất của khí quyển không đổi. Cho biết khối lượng riêng của không
khí ở đkc là 1,29kg/m
3
.
Bài 54. Khí trong bình kín có nhiệt độ là bao nhiêu, biết rằng nếu ung nóng khí đó lên thêm 70K thì áp suất của nó
tăng lên 1,25lần.
Bài 55. Một bình kín chứa khí ở nhiệt độ 300K, áp suất 1,5atm. Nung nóng khí lên đến 400K, tìm áp suất của khí
trong bình. Bỏ qua sự dãn nở của bình.
Bài 56. Một bình chứa khí ở nhiệt độ 300K, áp suất 20atm. Khi một nữa lượng khí này thoát ra ngoài thì áp suất của
khí còn lại trong bình là bao nhiêu, biết nhiệt độ của khí trong bình là 285K?
Bài 57. Một bình kín thể tích 0,5 m
3
chứa không khí ở 32
0
C và áp suất 1,3atm. Khi mở nắp bình, áp suất của không
khí còn lại 1atm và nhiệt độ 0
0
C.
a) Tìm thể tích không khí thoát ra khỏi bình.
b) Tìm khối lượng của không khí còn lại trong bình lúc đó.

Cho biết ở đkc, khối lượng riêng của không khí là 1,293kg/m
3
.
Bài 58. Nếu thể tích của chất khí giảm 1/10 so với thể tích ban đầu, còn nhiệt độ lại tăng thêm 24
0
C thì áp suất tăng
2/10 so với áp suất ban đầu. Tính nhiệt độ ban đầu của khí đó.
Bài 59. Một bình cứng chứa một khối khí ở 300K. Mở nắp để 40% khí thoát ra khỏi bình thì khí còn lại trong bình có
nhiệt độ 288K. Hỏi áp suất của khí trong bình giảm đi bao nhiêu lần?
Bài 60. 12g khí chiếm thể tích 9 lít ở 27
0
C. Sau khi đun nóng đẳng áp, khối lượng riêng của khí 1,2kg/m
3
. Nhiệt độ
của khí sau khi nung là bao nhiêu?
– số 8 kiệt 114 Lê Lợi - 0543883703 9
(1)
(2)
(3)
V0
2p0
0
p
T
p0
T0
2p0
0
p
T

D.
p0
2T0
T0
0
p
T
1
2
3
0
V
T
1
2
3
3
1
2
Muốn làm được bài tập khó phải bắt đầu làm từ bài tập dễ.
Bài 61. Một căn phòng có thể tích 58m
3
, không khí trong phòng ở đkc. Tìm khối lượng của không khí thoát ra khỏi
phòng khi nhiệt độ trong phòng tăng lên đến 17
0
C và áp suất bằng áp suất khí quyển không đổi. Cho khối lượng
riêng của không khí ở đkc là 1,29kg/m
3
.
Bài 62. Một căn phòng có thể tích 60m

3
, lúc đầu không khí trong phòng ở đkc về sau tăng đến 20
0
C và áp suất
780mmHg. Tính thể tích của khối khí đã thoát ra khỏi phòng.
B. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho đồ thị thay đổi trạng thái như hình bên. Nó được vẽ sang hệ
trục p – V thì chọn hình nào dưới đây:
Câu 2: Hai quá trình biến đổi khí liên tiếp cho như hình vẽ bên. Mô tả nào sau đây
về hai quá trình đó là đúng:
A. Nung nóng đẳng tích sau đó dãn đẳng áp B. Nung nóng đẳng tích sau đó nén đẳng áp
C. Nung nóng đẳng áp sau đó dãn đẳng nhiệt D. Nung nóng đẳng áp sau đó nén đẳng nhiệt
Câu 3: Hai quá trình biến đổi khí liên tiếp cho như hình vẽ Câu 2. Thực hiện quá trình nào duy nhất để từ trạng thái 3
về trạng thái 1:
A. Nén đẳng nhiệt B. dãn đẳng nhiệt C. nén đẳng áp D. dãn đẳng áp
Câu 4: Một bình kín chứa một mol khí Nitơ ở áp suất 10
5
N/m
2
, nhiệt độ 27
0
C. Thể tích bình xấp xỉ bao nhiêu?
A. 2,5 lít B. 2,8 lít C. 25 lít D. 27,7 lít
Câu 5: Một bình kín chứa một mol khí Nitơ ở áp suất 10
5
N/m, nhiệt độ 27
0
C. Nung bình đến khi áp suất khí là
5.10
5

N/m
2
. Nhiệt độ khí sau đó là:
A. 127
0
C B. 60
0
C C. 635
0
C D. 1227
0
C
Câu 6: Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 27
0
C để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít, quá trình nén nhanh nên nhiệt độ tăng đến
60
0
C. Áp suất khí đã tăng bao nhiêu lần:
A. 2,78 B. 3,2 C. 2,24 D. 2,85
Câu 7: Một bình kín dung tích không đổi 50 lít chứa khí Hyđrô ở áp suất 5MPa và nhiệt độ 37
0
C, dùng bình này để
bơm bóng bay, mỗi quả bóng bay được bơm đến áp suất 1,05.10
5
Pa, dung tích mỗi quả là 10 lít, nhiệt độ khí nén trong
bóng là 12
0
C. Hỏi bình đó bơm được bao nhiêu quả bóng bay?
A. 200 B. 150 C. 214 D. 188
Câu 8: Một mol khí ở áp suất 2atm và nhiệt độ 30

0
C thì chiếm thể tích là:
A. 15,8 lít B. 12,4 lít C. 14,4 lít D. 11,2 lít
Câu 9: Một xilanh kín chia làm hai phần bằng nhau bởi một pitong cách nhiệt. Mỗi phần có chiều dài 30 cm chứa một
lượng khí giống nhau ở 27
0
C. Nung nóng một phần lên 10
0
c, còn phần kia làm lạnh đi 10
0
C thì pitong dịch chuyển một
đoạn là:
A. 4cm B. 2cm C. 1cm D. 0,5cm
Câu 10: Một khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở 27
0
C áp suất 1atm, biến đổi qua hai quá trình: quá trình đẳng tích áp suất
tăng gấp 2 lần; rồi quá trình đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lít. Nhiệt độ sau cùng của khối khí là:
A. 900
0
C B. 81
0
C C. 627
0
C D. 427
0
C
Câu 11: Ở thời kì nén của một động cơ đốt trong 4 kì, nhiệt độ của hỗn hợp khí tăng từ 47
0
C đến 367
0

C, còn thể tích
của khí giảm từ 1,8 lít đến 0,3 lít. Áp suất của khí lúc bắt đầu nén là 100kPa. Coi hỗn hợp khí như chất khí thuần nhất,
áp suất cuối thời kì nén là:
A. 1,5.10
6
Pa B. 1,2.10
6
Pa C. 1,8.10
6
Pa D. 2,4.10
6
Pa
Câu 12: Đồ thị mô tả một chu trình khép kín cho như hình bên. Nếu chuyển đồ
thị trên sang hệ trục tọa độ khác thì đáp án nào mô tả tương đương:
– số 8 kiệt 114 Lê Lợi - 0543883703 10
1
T1
0
p
T
3
2
1
0
p
V
3
1
2
A

3
1
2
0
p
V
B
3
C
0
p
V
2
1
0
p
V
D
2
1
3
0
V
T
B
1
2
3
0
V

T
3
C
1
2
2
1
3
0
V
T
D
1
2
3
0
V
T
A
0
p
V
3
1
2
D. không đáp án nào trong A, B, C
0
p
T
B

1
2
3
0
p
T
3
C
1
2
1
2
3
0
p
T
A
T2
T1
T2>T1
T2>T1
T1
T2
0
pV
p
D
0
Muốn làm được bài tập khó phải bắt đầu làm từ bài tập dễ.
Câu 13: Phương trình nào sau đây áp dụng cho cả ba đẳng quá trình: đẳng áp, đẳng nhiệt, đẳng tích của một khối khí

lí tưởng xác định:
A. pV = const B. p/T = const C. V/T = const D. pV/T = const
Câu 14: Tích của áp suất p và thể tích V của một khối lượng khí lí tưởng xác định thì:
A. không phụ thuộc vào nhiệt độ B. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối
C.tỉ lệ thuận với nhiệt độ Xenxiut D. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối
Câu 15: Khi làm lạnh đẳng tích một lượng khí lí tưởng xác định, đại lượng nào sau đây là tăng?
A. Khối lượng riêng của khí B. mật độ phân tử C. pV D. V/p
Câu 16: Khi làm nóng đẳng tích một lượng khí lí tưởng xác định, đại lượng nào sau đây không đổi?
A. n/p B. n/T C. p/T D. nT
Câu 17: Hai bình cầu cùng dung tích chứa cùng một chất khí nối với nhau
bằng một ống nằm ngang. Một giọt thủy ngân nằm đúng giữa ống ngang. Nhiệt
độ trong các bình tương ứng là T
1
và T
2
. Tăng gấp đôi nhiệt độ tuyệt đối của
khí trong mỗi bình thì giọt Hg sẽ chuyển động như thế nào:
A. nằm yên không chuyển động B. chuyển động sang phải
C. chuyển động sang trái D. chưa đủ dữ kiện để nhận xét
Câu 18: Hai bình cầu cùng dung tích chứa cùng một chất khí nối với nhau bằng một ống nằm ngang. Một giọt thủy
ngân nằm đúng giữa ống ngang như hình vẽ Câu 17. Nhiệt độ trong các bình tương ứng là T
1
và T
2
. Tăng nhiệt độ
tuyệt đối của khí trong mỗi bình thêm một lượng ΔT như nhau thì giọt Hg sẽ chuyển động như thế nào:
A. nằm yên không chuyển động B. chuyển động sang phải
C. chuyển động sang trái D. chưa đủ dữ kiện để nhận xét
Câu 19: Một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi theo chu trình như hình vẽ bên.
Nếu chuyển đồ thị trên sang hệ trục tọa độ (p,V) thì đáp án nào mô tả tương đương:

Câu 20: Một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi theo chu trình như hình vẽ Câu 19. Nếu chuyển đồ thị trên sang hệ
trục tọa độ (V,T) thì đáp án nào mô tả tương đương:
Câu 21: Một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi theo chu trình như hình vẽ bên.
Nếu chuyển đồ thị trên sang hệ trục tọa độ (p,T) thì đáp án nào mô tả tương đương:

Câu 22: Đồ thị nào sau đây không biểu diễn đúng quá trình biến đổi của một khối khí lí tưởng:
Câu 23: Trong một động cơ điezen, khối khí có nhiệt độ ban đầu là 32
0
C được nén để thể tích giảm bằng 1/16 thể tích
ban đầu và áp suất tăng bằng 48,5 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ khối khí sau khi nén sẽ bằng:
A. 97
0
C B. 652
0
C C. 1552
0
C D. 132
0
C
Câu 24: Một bình chứa khí Hyđrô nén có dung tích 20 lít ở nhiệt độ 27
0
C được dùng để bơm khí vào 100 quả bóng,
mỗi quả bóng có dung tích 2 lít. Khí trong quả bóng phải có áp suất 1 atm và ở nhiệt độ 17
0
C. Bình chứa khí nén phải
có áp suất bằng:
A. 10atm B. 11atm C. 17atm D. 100atm
Câu 25: Cho đồ thị quá trình biến đổi trạng thái của một khối khí như hình vẽ bên.
– số 8 kiệt 114 Lê Lợi - 0543883703 11
76cm

00C
1
2
3
0
Muốn làm được bài tập khó phải bắt đầu làm từ bài tập dễ.
Hãy chỉ ra đâu là nhận xét sai:
A. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo nhiệt độ tuyệt đối khi thể tích không đổi.
B. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của thể tích theo nhiệt độ tuyệt đối khi áp suất không đổi.
C. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo thể tích khi nhiệt độ không đổi.
D. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của nhiệt độ tuyệt đối theo thể tích khi áp suất không đổi.
Câu 26: Một ống nghiệm tiết diện đều có chiều dài 76cm, đặt thẳng đứng chứa một
khối khí đến nửa ống, phía trên của ống là một cột thủy ngân. Nhiệt độ lúc đầu của khối
khí là 0
0
C. áp suất khí quyển là 76cmHg. Để một nửa cột thủy ngân trào ra ngoài thì phải
đun nóng khối khí lên đến nhiệt độ:
A. 30
0
C B. 50
0
C C. 70
0
C D. 90
0
C
Câu 27: Một khối khí có thể tích giảm và nhiệt độ tăng thì áp suất của khối khí sẽ:
A. Giữ không đổi B. tăng C. giảm D. chưa đủ dữ kiện để kết luận
Câu 28: Biết khối lượng mol của cácbon là 12g/mol và hằng số Avogadro là N
A

= 6,02.10
23
nguyên tử/mol. Khối
lượng của một nguyên tử cácbon là:
A. 2.10
-23
g B. 2.10
-23
kg C. 2.10
-20
g D. 2.10
-20
kg
Câu 29: Một lượng 0,25mol khí Hêli trong xi lanh có nhiệt độ T
1
và thể tích V
1

được biến đổi theo một chu trình khép kín: dãn đẳng áp tới thể tích V
2
= 1,5 V
1
; rồi
nén đẳng nhiệt; sau đó làm lạnh đẳng tích về trạng thái 1 ban đầu. Nếu mô tả định
tính các quá trình này bằng đồ thị như hình vẽ bên thì phải sử dụng hệ tọa độ nào?
A. (p,V) B. (V,T) C. (p,T) D. (p,1/V)
Câu 30: Một lượng 0,25mol khí Hêli trong xi lanh có nhiệt độ T
1
và thể tích V
1

được biến đổi theo một chu trình khép
kín: dãn đẳng áp tới thể tích V
2
= 1,5 V
1
; rồi nén đẳng nhiệt; sau đó làm lạnh đẳng tích về trạng thái 1 ban đầu. Nhiệt
độ lớn nhất trong chu trình biến đổi có giá trị nào:
A. 1,5T
1
B. 2T
1
C. 3T
1
D. 4,5T
1

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A B A C D A C B C C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án B C D B D C A D C A
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án D C B B C C B A B A
Dạng 5: phương trình Clapeyron - Mendeleev
Câu 1: Một bình kín có van điều áp chứa 1 mol khí nitơ ở áp suất 10
5
N/m
2
ở 27
0
C. Nung bình đến khi áp suất khí là

5.10
5
N/m
2
, khi đó van điều áp mở ra và một lượng khí thoát ra ngoài, nhiệt độ vẫn giữ không đổi khi khí thoát. Sau đó
áp suất giảm còn 4.10
5
N/m
2
. Lượng khí thoát ra là bao nhiêu:
A. 0,8 mol B. 0,2 mol C. 0,4 mol D. 0,1mol
Câu 2: Hằng số của các khí có giá trị bằng:
A. Tích của áp suất và thể tích của 1 mol khí ở 0
0
C
B. Tích của áp suất và thể tích chia cho số mol ở 0
0
C
C. Tích của áp suất và thể tích của 1 mol khí ở nhiệt độ bất kì chia cho nhiệt độ tuyệt đối đó
D. Tích của áp suất và thể tích của 1 mol khí ở nhiệt độ bất kì
Câu 3: Một bình chứa khí oxi dung tích 10 lít ở áp suất 250kPa và nhiệt độ 27
0
C. khối lượng khí oxi trong bình là:
A. 32,1g B. 25,8g C. 12,6g D. 22,4 g
Câu 4: Một khí chứa trong một bình dung tích 3 lít có áp suất 200kPa và nhiệt độ 16
0
C có khối lượng 11g. Khối lượng
mol của khí ấy là:
A. 32g/mol B. 44 g/mol C. 2 g/mol D. 28g / mol
Câu 5: Một bình dung tích 5 lít chứa 7g nitơ(N

2
) ở 2
0
C. Áp suất khí trong bình là:
A. 1,65 atm B. 1,28atm C. 3,27atm D. 1,1atm
Câu 6: Cho khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 1,29kg/m
3
. Coi không khí như một chất khí
thuần nhất. Khối lượng mol của không khí xấp xỉ là:
A. 18g/mol B. 28g/mol C. 29g/mol D. 30g/mol
Câu 7: Ở độ cao 10km cách mặt đất thì áp suất không khí vào khoảng 30,6kPa và nhiệt độ vào khoảng 320K. Coi
không khí như một chất khí thuần nhất có khối lượng mol là 28,8 g/mol. Khối lượng riêng và mật độ phân tử của
không khí tại độ cao đó là:
A. 0,46kg/m
3
và 9,6.10
24
phân tử/m
3
B. 0,26kg/m
3
và 8,6.10
24
phân tử/m
3

– số 8 kiệt 114 Lê Lợi - 0543883703 12
0
p
T

m2
m1
0
V
T
µ2
µ1
0
V
T
1
2
Muốn làm được bài tập khó phải bắt đầu làm từ bài tập dễ.
C. 0,64kg/m
3
và 8,3.10
24
phân tử/m
3
D. 0,36kg/m
3
và 8,84.10
24
phân tử/m
3

Câu 8: Cho 4 bình có dung tích như nhau và cùng nhiệt độ, đựng các khí khác nhau, bình 1 đựng 4g hiđro, bình hai
đựng 22g khí cacbonic, bình 3 đựng 7g khí nitơ, bình 4 đựng 4g oxi. Bình khí có áp suất lớn nhất là:
A. Bình 1 B. bình 2 C. bình 3 D. Bình 4
Câu 9: Căn phòng có thể tích 60m

3
. Tăng nhiệt độ của phòng từ 10
0
C đến 27
0
C. Biết khối lượng riêng của không khí ở
điều kiện tiêu chuẩn là 1,29kg/m
3
, áp suất không khí môi trường là áp suất chuẩn. Khối lượng không khí thoát ra khỏi
căn phòng là:
A. 2kg B. 3kg C. 4kg D. 5kg
Câu 10: Hai bình khí lí tưởng cùng nhiệt độ. Bình 2 có dung tích gấp đôi bình 1, có số phân tử bằng nửa bình 1. Mỗi
phân tử khí trong bình 2 có khối lượng gấp đôi khối lượng mỗi phân tử bình 1. Áp suất khí trong bình 2 so với bình 1
là:
A. Bằng nhau B. bằng một nửa C. bằng ¼ D. gấp đôi
Câu 11: Hai phòng kín có thể tích bằng nhau thông với nhau bằng một cửa mở. Nhiệt độ không khí trong hai phòng
khác nhau thì số phân tử trong mỗi phòng so với nhau là:
A. Bằng nhau B. Ở phòng nóng nhiều hơn
C. Ở phòng lạnh nhiều hơn D. tùy kích thước của cửa
Câu 12: Hai bình cùng dung tích chứa cùng một loại khí với khối
lượng m
1
và m
2
có đồ thị biến đổi áp suất theo nhiệt độ như hình bên.
Mối quan hệ giữa m
1
và m
2
:

A. m
1
> m
2
B. m
1
< m
2
C. m
1
= m
2
D. thiếu dữ kiện kết luận
Câu 13: Hai xi lanh chứa cùng một khối lượng của hai chất khí khác nhau có
khối lượng mol µ
1
và µ
2
có đồ thị biến đổi thể tích theo nhiệt độ như hình bên.
Mối quan hệ giữa µ
1
và µ
2
:
A. µ
1

2
B. µ
1


2
C. µ
1

2
D. thiếu dữ kiện kết luận
Câu 14: Một xi lanh chứa không khí bị hở vì tiếp xúc với bầu khí quyển.
Thể tích khí chiếm chỗ trong xi lanh biến thiên theo nhiệt độ như đồ thị bên.
Kết luận gì về lượng khí trong xi lanh ?
A. Tăng B. giảm C. không đổi D. thiếu dữ kiện kết luận
Câu 15: Một xi lanh chứa không khí bị hở vì tiếp xúc với bầu khí quyển.Thể tích khí chiếm chỗ trong xi lanh biến
thiên theo nhiệt độ như đồ thị hình vẽ Câu 14. Kết luận gì về sự biến thiên của khối lượng riêng của khí ?
A. Tăng B. giảm C. không đổi D. thiếu dữ kiện kết luận
Câu 16: Có bao nhiêu mol khí nitơ trong một bình kín có dung tích 0,75 lít ở 26
0
C và ở áp suất 625mmHg. Biết R =
8,31J/mol.K:
A. 0,02mol B. 0,03mol C. 0,04mol D. 0,05mol
Câu 17: Cho biết khối lượng mol của khí Hêli là 4g/mol. Cho R = 8,31J/mol.K. Ở điều kiện tiêu chuẩn khối lượng
riêng của khí này là:
A. 0,18g/lít B. 18g/lít C. 18kg/m
3
D. 18g/m
3

Câu 18: Một khối cầu cứng có thể tích V chứa một khối khí ở nhiệt độ T. Áp suất của khối khí là p. Có bao nhiêu mol
khí Hêli trong khối cầu:
A. B. C. D.
Câu 19: Hai bình thủy tinh A và B cùng chứa khí Hêli. Áp suất ở bình A gấp đôi áp suất ở bình B. Dung tích của bình

B gấp đôi bình A. Khi bình A và B cùng nhiệt độ thì:
A. Số nguyên tử ở bình A nhiều hơn số nguyên tử ở bình B
B. Số nguyên tử ở bình B nhiều hơn số nguyên tử ở bình A
C. Số nguyên tử ở hai bình như nhau
D. Mật độ nguyên tử ở hai bình như nhau
Câu 20: Một lượng 0,25mol khí Hêli trong xi lanh có nhiệt độ T
1
và thể tích V
1
được biến đổi theo một chu trình khép
kín: dãn đẳng áp tới thể tích V
2
= 1,5 V
1
; rồi nén đẳng nhiệt; sau đó làm lạnh đẳng tích về trạng thái 1 ban đầu. Áp suất
lớn nhất trong chu trình biến đổi có giá trị:
A. 1,5p
1
B. 2p
1
C. 3p
1
D. không xác định được vì thiếu dữ kiện
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án B C A B D C A A D C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án C B A B D B A C C A
– số 8 kiệt 114 Lê Lợi - 0543883703 13

×