Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

TH DONG DANG THU NHAT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.11 KB, 13 trang )


KÍNH CHÀO QUÝ THẦY
CÔ GIÁO VỀ
THAM DỰ TIẾT DẠY
HÔM
NAY !
Người thực hiện : NGUYỄN NGỌC TUÂN - Tổ: KHTN.
Trường THCS CHẤN HƯNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO VĨNH TƯỜNG

KIỂM TRA BÀI CŨ
1, Trình bày định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
2, Cho tam giác ABC và tam giác A’B’C’ có kích thước như trong hình vẽ (đơn vị
đo bằng cm)
Trên các cạnh AB, AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho
AM = A’B’ = 2cm, AN = A’C’ =3cm.
Tính độ dài đoạn thẳng MN?
C
4
6
8
A

B

C

N
A
B
M


2
3
4
* Ta coù:
⇒ MN // BC (ñònh lí Ta let ñaûo)
Neân: AMN ABC


AM AN 2 3 1

AB AC 4 6 2
 
= = =
 ÷
 
AM MN 2 MN
hay
AB BC 4 8
= =
2.8
MN 4(cm)
4
= =
Giải

2, Cho tam giác ABC và tam giác A’B’C’ có kích thước như trong hình vẽ(đơn vị
đo bằng cm)
Trên các cạnh AB, AC của tam giác ABC ta lấy hai điểm M, N sao cho
AM = A’B’ = 2cm, AN = A’C’ =3cm.
Tính độ dài đoạn thẳng MN?

C
4
6
8
A

B

C

N
A
B
M
2
3
4
* Ta coù:
⇒ MN // BC (ñònh lí Ta let ñaûo)
Neân: AMN ABC


AM AN 2 3 1

AB AC 4 6 2
 
= = =
 ÷
 
AM MN 2 MN

hay
AB BC 4 8
= =
2.8
MN 4(cm)
4
= =
Giải
NhËn xÐt :
ΔAMN
S
ΔAbc
ΔA'b'c'
=
Δamn
Δa'b'c'
S
ΔAbc

C
4
6
8
A

B

C

N

A
B
M
2
3
4
2.
Bài toán: Biết ba cạnh của tam giác A’B’C’ tỉ lệ với ba cạnh của tam giác ABC.
Chứng minh rằng tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC.

Bi toỏn: Bit ba cnh ca tam giỏc ABC t l vi ba cnh ca tam giỏc ABC.
Chng minh rng tam giỏc ABC ng dng vi tam giỏc ABC.
BC
MN
AC
AN
AB
AM
==
mà AM = AB
BC
MN
AC
AN
AB
'B'A
==
Mặt khác
)gt(
BC

'C'B
AC
'C'A
AB
'B'A
==
Từ (1) và (2) suy ra:
(c.c.c) C'B'A'AMN =
CM
M
N
(1)
(2)

BC
CB
BC
MN

AC
CA
AC
AN ''''
== ;
đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = AB
Vẽ đ ờng thẳng MN // BC (N AC)
Hay: AN = AC ; MN = BC
mà: AMN ABC (cmt )
Nên: ABC ABC
Nên: AMN ABC (định lý)

A B C ABC
GT
KL
BC
CB
AC
CA
AB
B'A'
C'B'A' ABC
''''
,
==

nh lớ: Nu ba cnh ca tam giỏc ny t l vi ba cnh ca tam giỏc kia thỡ hai
tam giỏc ú ng dng.
nh lớ: Nu ba cnh ca tam giỏc ny t l vi ba cnh ca tam giỏc kia thỡ hai
tam giỏc ú ng dng.
C
B' C'
A'
A
B
Phng phỏp cm:
Bc 1: Dng tam giỏc AMN ng dng vi tam giỏc ABC
Bc 2: Chng minh tam giỏc AMN bng tam giỏc ABC, t ú a ra kt lun


Tit 43:
TRNG HP NG DNG TH NHT

1. nh lớ
C
B' C'
A'
A
B
CM
M
N
A B C ABC
GT
KL
BC
CB
AC
CA
AB
B'A'
C'B'A' ABC
''''
,
==

nh lớ: Nu ba cnh ca tam giỏc ny t l vi ba cnh ca tam giỏc kia thỡ hai
tam giỏc ú ng dng.
BC
MN
AC
AN
AB

AM
==
mà AM = AB
BC
MN
AC
AN
AB
'B'A
==
Mặt khác
)gt(
BC
'C'B
AC
'C'A
AB
'B'A
==
Từ (1) và (2) suy ra:
(c.c.c) C'B'A'AMN =
(1)

BC
CB
BC
MN

AC
CA

AC
AN ''''
== ;
đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = AB
Vẽ đ ờng thẳng MN // BC (N AC)
Hay: AN = AC ; MN = BC
mà: AMN ABC (cmt )
Nên: AMN ABC (định lý bài 4)


Tìm trong hình 34 các cặp tam giác đồng dạng:
Hình 34
⇒===⇒









==
==
==
2
2
4
8
EF

2
3
6
2
2
4
EF
BC
DE
AC
DF
AB
BC
DE
AC
DF
AB
∆ABC ∆ DFE
Giải: + Xét tam giác ABC và tam giác DFE, ta có:
A
B
C
D
E
F
4
8
6
2
4

3
I
K
H
4
5
6
a)
b)
c)
HK
BC
HI
AC
IK
AB
HK
BC
HI
AC
IK
AB
≠≠⇒



====
6
8
;

5
6
;1
4
4
+ Ta cã:
VËy ∆ABC kh«ng ®ång d¹ng víi ∆ HIK => ∆ DFE kh«ng ®ång d¹ng víi ∆ HIK

?2
2. Áp dụng

Lưu ý:

-Khi lập tỉ số giữa các cạnh của hai tam giác ta phải
lập tỉ số giữa các cạnh lớn nhất của hai tam giác, tỉ số
giữa hai cạnh bé nhất của hai tam giác, tỉ số giữa hai
cạnh còn lại rồi so sánh ba tỉ số đó.
+ Nếu ba tỉ số đó bằng nhau thì ta kết luận hai tam giác
đó đồng dạng.
+Nếu một trong ba tỉ số không bằng các tỉ số còn lại thì
ta kết luận hai tam giác đó không đồng dạng.

- Giống: Đều xét đến điều kiện ba cạnh.
- Khác nhau:
+ Trường hợp bằng nhau thứ nhất: Ba cạnh của tam
giác này bằng ba cạnh của tam giác kia.
+ Trường hợp đồng dạng thứ nhất: Ba cạnh của tam
giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.
Nêu sự giống và khác nhau giữa trường hợp bằng nhau
thứ nhất của hai tam giác với trường hợp đồng dạng thứ

nhất của hai tam giác?
Trả lời

Bài 29 -SGK/74
Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có kích thước như trong
hình vẽ
A
B C
6 9
12
A

B

C

4 6
8
a)∆ABC và ∆A’B’C’ có đồng dạng với nhau không? Vì sao?
b) Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đó.

a) Lập tỉ số:
A B C
′ ′ ′

ABC∆
Ta cã:
Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng của
hai tam giác đó.
Giải

2
3
''''''
.
2
3
8
12
''
;
2
3
6
9
''
;
2
3
4
6
''
===⇒










==
==
==
CB
BC
CA
AC
BA
AB
CB
BC
CA
AC
BA
AB
2
3
864
1296
''''''''''''
=
++
++
=
++
++
===
CBCABA
BCACAB

CB
BC
CA
AC
BA
AB
b) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Suy ra (trường hợp đồng dạng thứ nhất)


Hớngdẫnvềnhà
- Nắm vng định lí tr ờng hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác , hiểu hai b ớc chứng
minh định lí là :
+ Dựng AMN đồng dạng ABC.
+ Chứng minh AMN = A'B'C'.
- Bài tập về nhà số: 31 tr 75 SGK; cỏc bi tp trong SBT .
- ọc tr ớc bài Tr ờng hợp đồng dạng thứ hai.
Hng dn v nh

XIN CHÂN THÀNH CẢM
ƠN
QUÝ THẦY CÔ GIÁO
CÙNG TẤT CẢ
CÁC EM HỌC SINH
THÂN MẾN!
XIN CHÂN THÀNH CẢM
ƠN
QUÝ THẦY CÔ GIÁO
CÙNG TẤT CẢ
CÁC EM HỌC SINH

THÂN MẾN!

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×