Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

th đồng dạng thứ nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.07 KB, 18 trang )


Tiết 44
Trường hợp đồng dạng thứ nhất
Giáo viên: Trần phước Công

KIỂM TRA BÀI CŨ:
KIỂM TRA BÀI CŨ:
1. a) Phát biểu đònh lí đảo của đònh lí Ta lét.
1. a) Phát biểu đònh lí đảo của đònh lí Ta lét.
a) Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và đònh
ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì
đường thẳng đó song song với cạnh còn lại của tam giác.
a) Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và đònh
ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì
đường thẳng đó song song với cạnh còn lại của tam giác.
1. b) Phát biểu đònh lí về 2 tam giác đồng dạng.
1. b) Phát biểu đònh lí về 2 tam giác đồng dạng.
b) Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và
song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác
mới đồng dạng với tam giác đã cho.
b) Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và
song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác
mới đồng dạng với tam giác đã cho.

ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN
:
:
* Ta có:
⇒ MN // BC (đònh lí đảo Ta let )
Nên: AMN ABC (đònh lí tam giác đồng dạng)




ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN
:
:
* Ta có:
⇒ MN // BC (đònh lí đảo Ta let )
Nên: AMN ABC (đònh lí tam giác đồng dạng)








===
2
1
6
3
4
2

AC
AN
AB
AM
8

MN
4
2
hay
BC
MN
AB
AM
==
)cm(4
4
8.2
MN ==
N
M
2. Bàitoán: ?1 SGK/73

2. Bàitoán: ?1 SGK/73

2 3
8
4
6
B
C
A
4
2
3
B'

C'
A'









==∈
==∈
===
===
∆∆
cmCAANACN
cmBAAMABM
cmCBcmCAcmBA
cmBCcmACcmAB
CBAABC
GT
3'';
2'';
4'';3'';2''
8;6;4
'''&
KL{ MN = ?




ĐỊNH LÍ
ĐỊNH LÍ
.
.
Tiết 44
Tiết 44
TRƯỜNG HP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
TRƯỜNG HP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
Tiết 44
Tiết 44
TRƯỜNG HP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
TRƯỜNG HP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT




ÁP DỤNG .
ÁP DỤNG .




BÀI TẬP .
BÀI TẬP .

I.
I.
Đònh lí
Đònh lí

.
.
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh
của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh
của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.





==
∆∆
BC
CB
AC
CA
AB
BA
CBAABC
GT
''''''
''';
{
ABCCBAKL ∆∆ '''
A'
C'
B'
B
C

A
4
N
M
2 3
8
4
6
B
C
A
4
2
3
B' C'
A'






===
2
1
BC
'C'B
AC
'C'A
AB

'B'A
A’B’C’ ABC


Chứng minh:
Chứng minh:






Chứng minh:
Chứng minh:











==
∆∆
BC
CB
AC

CA
AB
BA
CBAABC
GT
''''''
''';
{
ABCCBAKL ∆∆ '''
A'
C'
B'
B
C
A
M
N
(1)
Trên tia AB đặt đoạn thẳng AM = A’B’.
Kẻ đoạn thẳng MN // BC (N ∈ AC).
(2)
Ta được: AMN ABC (*)(theo đ.lí tam giác đồngdạng).
BC
MN
AC
AN
AB
AM
==


, mà: AM = A’B’
BC
MN
BC
'C'B

AC
AN
AC
'C'A
==
Từ (1) & (2) ta có:
⇒ A’C’ = AN ; B’C’ = MN
Do đó: AMN = A’B’C’ (c.c.c) ⇒ AMN A’B’C’(**)
và AM = A’B’(cách dựng).
Từ (*); (**) ta được: A’B’C’ ABC.

Chứng minh
Chứng minh
:
:
Chứng minh
Chứng minh
:
:
A'
C'
B'
B
C

A
M
N





==
∆∆
BC
CB
AC
CA
AB
BA
CBAABC
GT
''''''
''';
{
ABCCBAKL ∆∆ '''
Chứng minh:
AMN ABC (1)
Bước 2: - Chứng minh: AMN = A’B’C’ (2)

Từ (1) và (2) ⇒ A’B’C’ ABC.
Bước 1: - Dựng AMN bằng cách:
Lấy M ∈ AB và N ∈ AC sao cho AM = A’B’ và AN = A’C’.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×