Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

bai 42 tiet 51: luyen tap chuong 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (534.48 KB, 23 trang )


GIÁO VIÊN

:

NGUYỄN HOÀNG CHUNG

GIẢI Ô CHỮ GỒM 11 HÀNG NGANG VÀ
GIẢI Ô CHỮ GỒM 11 HÀNG NGANG VÀ
MỘT CỘT DỌC CHÌA KHOÁ
MỘT CỘT DỌC CHÌA KHOÁ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11


T H Ế
1
2
3
4
5
6


7
8
9
10
11
Tên của loại phản
ứng chỉ xẩy ra ở
liên kết đơn C - H


T H Ế

E T I L E N
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Tên gọi của 1
hiđrocacbon,
trong công thức
cấu tạo có 2 C và
1 liên kết đôi



T H Ế

E T I L E N

Đ Ấ T Đ È N

11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Tên gọi trong đời
sống của hợp chất
dùng điều chế
axetilen trong PTN


T H Ế

E T I L E N

Đ Ấ T Đ È N


T R Ù N G H Ợ P
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Tên gọi loại
phản
ứngđiều
chế polietilen
(PE)


T H Ế

E T I L E N

Đ Ấ T Đ È N

T R Ù N G H Ợ P

C A C B O N
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
Tên gọi của
nguyên tố
không thể thiếu
được trong
thành phần
chất hữu cơ


T H Ế

E T I L E N

Đ Ấ T Đ È N

T R Ù N G H Ợ P

C A C B O N

C R A C K I N H

1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Phương
pháp điều
chế xăng
từ dầu
nặng


T H Ế

E T I L E N

Đ Ấ T Đ È N

T R Ù N G H Ợ P

C A C B O N

C R A C K I N H

A X E T I L E N


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Tên gọi của
mộthiđrocacbon
trong công thức
cấu tạo có: 2C
và một liên kết
ba


T H Ế

E T I L E N

Đ Ấ T Đ È N

T R Ù N G H Ợ P

C A C B O N


C R A C K I N H

A X E T I L E N

C Ộ N G


11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Tên gọi của
loại phản
ứng

xảy ra ở
hợp chất có
liên kết đôi
và liên kết ba


T H Ế


E T I L E N

Đ Ấ T Đ È N

T R Ù N G H Ợ P

C A C B O N

C R A C K I N H

A X E T I L E N

C Ộ N G

B E N Z E N
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Tên gọi
của một
hiđrocacbo
n trong

công thức
cấu tạo có 6
C liên

kết
tạo thành
vòng 6 cạnh
đều,
3 liên kết đôi xen
kẽ 3 liên kết đơn


T H Ế

E T I L E N

Đ Ấ T Đ È N

T R Ù N G H Ợ P

C A C B O N

C R A C K I N H

A X E T I L E N

C Ộ N G

B E N Z E N


11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Tên gọi của
một chất mà cả
axetilen và

tilen
đều làm mất
màu dung dịch
của chất đó
B R O M



T H Ế

E T I L E N

Đ Ấ T Đ È N

T R Ù N G H Ợ P


C A C B O N

C R A C K I N H

A X E T I L E N

C Ộ N G

B E N Z E N

B R O M

M E T A N
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Tên gọi của một
hiđrocacbon là
thành phần chính
của khí thiên nhiên


1
H
2
I
3
Đ
4
R
5
O
6
C
7
A
8
C
9
B
10
O
11
N
CHÌA KHOÁ CỦA Ô

CHỮ

Tên METAN ETYLEN AXETILEN BENZEN
CTPT
Công thức
cấu tạo

Đặc điểm
Cấu tạo
Phản ứng
Đặc trưng
Ứng dụng
chính
CH
4
C
2
H
4
C
2
H
2
C
6
H
6
H
H C H
H
H H
C C
H H
C
C
C C
C

C
H
H
H
H
H
H

C C

H
H

C C

C
H

C C

C
H
C
H
Thế
Thế
Thế
Thế
Cộng
Cộng

Cộng
Cộng
N
N
hiªn
hiªn
li u ệ
li u ệ
t, SX b t đố ộ
t, SX b t đố ộ
than,C
than,C
2
2
H
H
2
2


Điều chế :
Điều chế :
rượu etylic,
rượu etylic,
Polietilen
Polietilen
iÒu chÕĐ
iÒu chÕĐ
:
:



PVC,
PVC,
caosu.
caosu.
Hàn hơi…
Hàn hơi…
CNSX chấtdẻo,
CNSX chấtdẻo,
dược phẩm
dược phẩm
,phẩm nhuộm,
,phẩm nhuộm,
dung
dung
m«i
m«i

C C

C
H
Vòng,xen kẽ
Vòng,xen kẽ
C
C








II .
II .
B I T PÀ Ậ
B I T PÀ Ậ
1)
1)
EM H Y CH N P N NG NH T TRONG C C C U SAUÃ Ọ ĐÁ Á ĐÚ Ấ Á Â
EM H Y CH N P N NG NH T TRONG C C C U SAUÃ Ọ ĐÁ Á ĐÚ Ấ Á Â




1)Chất hữu cơ nào sau đây làm mất màu dung dịch brom
A .C
6
H
6
B .C
2
H
4
C .C
2
H
2
D .Cả A, B và C

2) 0,1(mol) chất X làm mất màu tối đa dung dịch chứa 0,1(mol)brom. X là
A .CH
4
B .C
2
H
4
C .C
2
H
2
D .Cả A và C
3)Số công thức cấu tạo của C
5
H
12
là :
A .1 B .2 C .3 D 4
4) Phản ứng thế là phản ứng đặc trưng của hợp chất:
A .C
6
H
6
B .CH
4
C .C
2
H
2
D .Cả A và B

5)Chất hữu cơ nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom là
A .CH
4
B .C
2
H
4
C .C
2
H
2
D .Cả A và C
6) Đốt cháy hoàn toàn chất Y thu được 0,2(mol) CO
2
và 0,2(mol) H
2
O. Y là:
A .CH
4
B .C
2
H
4
C .C
2
H
2
D .Cả A và B
7)Số công thức cấu tạo của C
2

H
6
O là :
A . 1 B . 2 C . 3 D . 4
8) Phản ứng cộng là phản ứng đặc trưng của hợp chất:
A .C
6
H
6
B .C
2
H
4
C .C
2
H
2
D .Cả B và C
B
A
C
B
D
D
B
D

Bài 2:
Có 3 bình đựng 3 chất khí CH
4

, C
2
H
4
,C
2
H
2
. Trình bày
phương pháp nhận biết 3 chất khí trên
Đáp án
Đáp án
- Sục lần lượt các khí vào 3 dung dịch Brom
- Sục lần lượt các khí vào 3 dung dịch Brom


* Không hiện tượng là CH
* Không hiện tượng là CH
4
4


* Mất màu dd Br
* Mất màu dd Br
2
2
là C
là C
2
2

H
H
4
4
, C
, C
2
2
H
H
2
2
C
C
2
2
H
H
2
2
+ 2Br
+ 2Br
2
2
(nước)
(nước)


C
C

2
2
H
H
2
2
Br
Br
4
4
C
C
2
2
H
H
4
4
+ Br
+ Br
2
2
(nước)
(nước)


C
C
2
2

H
H
4
4
Br
Br
2
2
-
-
-
-


Sục hai khí làm mất màu dd Brom vào dd AgNO
Sục hai khí làm mất màu dd Brom vào dd AgNO
3
3
, NH
, NH
3
3


* Xuất hiện kết tủa vàng nhạt là C
* Xuất hiện kết tủa vàng nhạt là C
2
2
H
H

2
2


* Không hiện tượng là C
* Không hiện tượng là C
2
2
H
H
4
4
C
C
2
2
H
H
2
2
+ 2AgNO
+ 2AgNO
3
3
+ 2NH
+ 2NH
3
3



C
C
2
2
Ag
Ag
2
2
+ 2NH
+ 2NH
4
4
NO
NO
3
3

Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn
3gam chất hữu cơ A thu
được 8,8 gam khí CO
2

5,4 gam H
2
O
a) Trong chất hữu cơ A
chứa nguyên tố nào ?
b) Biết phân tử khối của A
nhỏ hơn 40 .Tìm A
c) Viết Công thức cấu tạo

của A
Gợi ý
-Tìm số mol CO
2
,C, khối
lượng C
-Tìm số mol H
2
O

,H, khối
lượng H
-So sánh tổng khối lượng
của C và H so với khối
lượng của A để biết A
chứa nguyên tố gì
B i gi ià ả
n
C
= n
CO2
= 8,8 : 44) = 0,2 (mol)
m
C
= 0,2 x 12 = 2,4(g)
n
H
=2 n
H2O
= 2 (5,4(g) : 18(g) = 0,6

(mol)
m
H
= 0,3 x 1 = 0,6(g)
m
C
+ m
H
= 2,4 + 0,6 = 3(g) = m
A
a) A chỉ chứa C, H
b)Gọi CT của A có dạng C
x
H
y
(ĐK
x,y nguyên dương)
X : y =0,2 : 0,6 =1:3
M
(CH3)n
= 12 + 3
= 15n < 40 => n < 2,67
n = 1 =>CT của A là CH
3
(loại)
n = 2 =>CT của A C
2
H
6
(đúng)

c) Viết CTcấu tạo
của A
C H
H H
H C
H H


1.Viết cấu tạo đầy đủ, cấu tạo thu gọn của
hiđrocacbon đã học, nắm vững đặc điểm cấu tạo,
xác định phản ứng đặc trưng.

2.Qua bài học em khẳng định cấu tạo quyết định
đến tính chất, tính chất phản ánh cấu tạo.

3.Hoàn thành các bài tập 13(SGK
III.
III.
Hướng dẫn về nhà
Hướng dẫn về nhà


Bài tập về nhà:
Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam chất hữu cơ A thu
được 8,8 gam khí CO
2
và 5,4 gam H
2
O
a) Trong chất hữu cơ A chứa nguyên tố nào ?

b) Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 46 .Tìm A
c) Viết cấu tạo của A

Tên METAN ETYLEN AXETILEN BENZEN
CTPT
Công thức
cấu tạo
Đặc điểm
Cấu tạo
Phản ứng
Đặc trưng
Ứng dụng
chính
Phiếu học tập số 1.Nhóm:
…………………………………………………………………………………………

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 3gam
chất hữu cơ A thu được 8,8 gam khí
CO2 và 5,4 gam H2O
a) Trong chất hữu cơ A chứa nguyên
tố nào ?
b) Biết phân tử khối của A nhỏ hơn
40 .Tìm A
c) Viết phương trình phản ứng đặc
trưng của A
Gợi ý
-Tìm số mol CO2 ,C, khối lượng C
-Tìm số mol H2O ,H, khối lượng H
-So sánh tổng khối lượng của C và H
so với khối lượng của A để biết A

chứa nguyên tố gì
Bài giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
Phiếu học tập số 2 : Nh
Phiếu học tập số 2 : Nh
óm :
óm :
Tên:
Tên:
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

Phi u h c t p s 1ế ọ ậ ố
Phi u h c t p s 1ế ọ ậ ố
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn
3gam chất hữu cơ A thu được
8,8 gam khí CO2 và 5,4 gam
H2O
a) Trong chất hữu cơ A chứa
nguyên tố nào ?
b) Biết phân tử khối của A
nhỏ hơn 40 .Tìm A
c) Viết phương trình phản
ứng đặc trưng của A
Gợi ý -Tìm số mol CO2 ,C,
khối lượng C
-Tìm số mol H2O ,H, khối
lượng H
-So sánh tổng khối lượng của
C và H so với khối lượng của
A để biết A chứa nguyên tố gì
Bài giải
………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………

…………………………………
…………………………………
…………………………………
………………………………

Câu 3:
Đốt cháy hoàn toàn 4,6
gam chất hữu cơ A
thu được 8,8 gam khí
CO
2
và 5,4 gam H
2
O
a) Trong chất hữu cơ
A chứa nguyên tố
nào ?
b) Biết phân tử khối
của A nhỏ hơn 46 .Tìm
A
c) Viết cấu tạo của A
Bài giải
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………

………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Phiếu học tập số 3 : Nh
Phiếu học tập số 3 : Nh
óm :
óm :
Tên:
Tên:
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….

×