GIÁO VIÊN
:
NGUYỄN HOÀNG CHUNG
GIẢI Ô CHỮ GỒM 11 HÀNG NGANG VÀ
GIẢI Ô CHỮ GỒM 11 HÀNG NGANG VÀ
MỘT CỘT DỌC CHÌA KHOÁ
MỘT CỘT DỌC CHÌA KHOÁ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
•
T H Ế
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Tên của loại phản
ứng chỉ xẩy ra ở
liên kết đơn C - H
•
T H Ế
•
E T I L E N
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Tên gọi của 1
hiđrocacbon,
trong công thức
cấu tạo có 2 C và
1 liên kết đôi
•
T H Ế
•
E T I L E N
•
Đ Ấ T Đ È N
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Tên gọi trong đời
sống của hợp chất
dùng điều chế
axetilen trong PTN
•
T H Ế
•
E T I L E N
•
Đ Ấ T Đ È N
•
T R Ù N G H Ợ P
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Tên gọi loại
phản
ứngđiều
chế polietilen
(PE)
•
T H Ế
•
E T I L E N
•
Đ Ấ T Đ È N
•
T R Ù N G H Ợ P
•
C A C B O N
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Tên gọi của
nguyên tố
không thể thiếu
được trong
thành phần
chất hữu cơ
•
T H Ế
•
E T I L E N
•
Đ Ấ T Đ È N
•
T R Ù N G H Ợ P
•
C A C B O N
•
C R A C K I N H
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Phương
pháp điều
chế xăng
từ dầu
nặng
•
T H Ế
•
E T I L E N
•
Đ Ấ T Đ È N
•
T R Ù N G H Ợ P
•
C A C B O N
•
C R A C K I N H
•
A X E T I L E N
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Tên gọi của
mộthiđrocacbon
trong công thức
cấu tạo có: 2C
và một liên kết
ba
•
T H Ế
•
E T I L E N
•
Đ Ấ T Đ È N
•
T R Ù N G H Ợ P
•
C A C B O N
•
C R A C K I N H
•
A X E T I L E N
•
C Ộ N G
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Tên gọi của
loại phản
ứng
xảy ra ở
hợp chất có
liên kết đôi
và liên kết ba
•
T H Ế
•
E T I L E N
•
Đ Ấ T Đ È N
•
T R Ù N G H Ợ P
•
C A C B O N
•
C R A C K I N H
•
A X E T I L E N
•
C Ộ N G
•
B E N Z E N
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Tên gọi
của một
hiđrocacbo
n trong
công thức
cấu tạo có 6
C liên
kết
tạo thành
vòng 6 cạnh
đều,
3 liên kết đôi xen
kẽ 3 liên kết đơn
•
T H Ế
•
E T I L E N
•
Đ Ấ T Đ È N
•
T R Ù N G H Ợ P
•
C A C B O N
•
C R A C K I N H
•
A X E T I L E N
•
C Ộ N G
•
B E N Z E N
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Tên gọi của
một chất mà cả
axetilen và
tilen
đều làm mất
màu dung dịch
của chất đó
B R O M
•
T H Ế
•
E T I L E N
•
Đ Ấ T Đ È N
•
T R Ù N G H Ợ P
•
C A C B O N
•
C R A C K I N H
•
A X E T I L E N
•
C Ộ N G
•
B E N Z E N
•
B R O M
•
M E T A N
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Tên gọi của một
hiđrocacbon là
thành phần chính
của khí thiên nhiên
1
H
2
I
3
Đ
4
R
5
O
6
C
7
A
8
C
9
B
10
O
11
N
CHÌA KHOÁ CỦA Ô
CHỮ
Tên METAN ETYLEN AXETILEN BENZEN
CTPT
Công thức
cấu tạo
Đặc điểm
Cấu tạo
Phản ứng
Đặc trưng
Ứng dụng
chính
CH
4
C
2
H
4
C
2
H
2
C
6
H
6
H
H C H
H
H H
C C
H H
C
C
C C
C
C
H
H
H
H
H
H
C C
H
H
C C
C
H
C C
C
H
C
H
Thế
Thế
Thế
Thế
Cộng
Cộng
Cộng
Cộng
N
N
hiªn
hiªn
li u ệ
li u ệ
t, SX b t đố ộ
t, SX b t đố ộ
than,C
than,C
2
2
H
H
2
2
…
…
Điều chế :
Điều chế :
rượu etylic,
rượu etylic,
Polietilen
Polietilen
iÒu chÕĐ
iÒu chÕĐ
:
:
PVC,
PVC,
caosu.
caosu.
Hàn hơi…
Hàn hơi…
CNSX chấtdẻo,
CNSX chấtdẻo,
dược phẩm
dược phẩm
,phẩm nhuộm,
,phẩm nhuộm,
dung
dung
m«i
m«i
C C
C
H
Vòng,xen kẽ
Vòng,xen kẽ
C
C
II .
II .
B I T PÀ Ậ
B I T PÀ Ậ
1)
1)
EM H Y CH N P N NG NH T TRONG C C C U SAUÃ Ọ ĐÁ Á ĐÚ Ấ Á Â
EM H Y CH N P N NG NH T TRONG C C C U SAUÃ Ọ ĐÁ Á ĐÚ Ấ Á Â
1)Chất hữu cơ nào sau đây làm mất màu dung dịch brom
A .C
6
H
6
B .C
2
H
4
C .C
2
H
2
D .Cả A, B và C
2) 0,1(mol) chất X làm mất màu tối đa dung dịch chứa 0,1(mol)brom. X là
A .CH
4
B .C
2
H
4
C .C
2
H
2
D .Cả A và C
3)Số công thức cấu tạo của C
5
H
12
là :
A .1 B .2 C .3 D 4
4) Phản ứng thế là phản ứng đặc trưng của hợp chất:
A .C
6
H
6
B .CH
4
C .C
2
H
2
D .Cả A và B
5)Chất hữu cơ nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom là
A .CH
4
B .C
2
H
4
C .C
2
H
2
D .Cả A và C
6) Đốt cháy hoàn toàn chất Y thu được 0,2(mol) CO
2
và 0,2(mol) H
2
O. Y là:
A .CH
4
B .C
2
H
4
C .C
2
H
2
D .Cả A và B
7)Số công thức cấu tạo của C
2
H
6
O là :
A . 1 B . 2 C . 3 D . 4
8) Phản ứng cộng là phản ứng đặc trưng của hợp chất:
A .C
6
H
6
B .C
2
H
4
C .C
2
H
2
D .Cả B và C
B
A
C
B
D
D
B
D
Bài 2:
Có 3 bình đựng 3 chất khí CH
4
, C
2
H
4
,C
2
H
2
. Trình bày
phương pháp nhận biết 3 chất khí trên
Đáp án
Đáp án
- Sục lần lượt các khí vào 3 dung dịch Brom
- Sục lần lượt các khí vào 3 dung dịch Brom
* Không hiện tượng là CH
* Không hiện tượng là CH
4
4
* Mất màu dd Br
* Mất màu dd Br
2
2
là C
là C
2
2
H
H
4
4
, C
, C
2
2
H
H
2
2
C
C
2
2
H
H
2
2
+ 2Br
+ 2Br
2
2
(nước)
(nước)
C
C
2
2
H
H
2
2
Br
Br
4
4
C
C
2
2
H
H
4
4
+ Br
+ Br
2
2
(nước)
(nước)
C
C
2
2
H
H
4
4
Br
Br
2
2
-
-
-
-
Sục hai khí làm mất màu dd Brom vào dd AgNO
Sục hai khí làm mất màu dd Brom vào dd AgNO
3
3
, NH
, NH
3
3
* Xuất hiện kết tủa vàng nhạt là C
* Xuất hiện kết tủa vàng nhạt là C
2
2
H
H
2
2
* Không hiện tượng là C
* Không hiện tượng là C
2
2
H
H
4
4
C
C
2
2
H
H
2
2
+ 2AgNO
+ 2AgNO
3
3
+ 2NH
+ 2NH
3
3
C
C
2
2
Ag
Ag
2
2
+ 2NH
+ 2NH
4
4
NO
NO
3
3
Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn
3gam chất hữu cơ A thu
được 8,8 gam khí CO
2
và
5,4 gam H
2
O
a) Trong chất hữu cơ A
chứa nguyên tố nào ?
b) Biết phân tử khối của A
nhỏ hơn 40 .Tìm A
c) Viết Công thức cấu tạo
của A
Gợi ý
-Tìm số mol CO
2
,C, khối
lượng C
-Tìm số mol H
2
O
,H, khối
lượng H
-So sánh tổng khối lượng
của C và H so với khối
lượng của A để biết A
chứa nguyên tố gì
B i gi ià ả
n
C
= n
CO2
= 8,8 : 44) = 0,2 (mol)
m
C
= 0,2 x 12 = 2,4(g)
n
H
=2 n
H2O
= 2 (5,4(g) : 18(g) = 0,6
(mol)
m
H
= 0,3 x 1 = 0,6(g)
m
C
+ m
H
= 2,4 + 0,6 = 3(g) = m
A
a) A chỉ chứa C, H
b)Gọi CT của A có dạng C
x
H
y
(ĐK
x,y nguyên dương)
X : y =0,2 : 0,6 =1:3
M
(CH3)n
= 12 + 3
= 15n < 40 => n < 2,67
n = 1 =>CT của A là CH
3
(loại)
n = 2 =>CT của A C
2
H
6
(đúng)
c) Viết CTcấu tạo
của A
C H
H H
H C
H H
•
1.Viết cấu tạo đầy đủ, cấu tạo thu gọn của
hiđrocacbon đã học, nắm vững đặc điểm cấu tạo,
xác định phản ứng đặc trưng.
•
2.Qua bài học em khẳng định cấu tạo quyết định
đến tính chất, tính chất phản ánh cấu tạo.
•
3.Hoàn thành các bài tập 13(SGK
III.
III.
Hướng dẫn về nhà
Hướng dẫn về nhà
Bài tập về nhà:
Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam chất hữu cơ A thu
được 8,8 gam khí CO
2
và 5,4 gam H
2
O
a) Trong chất hữu cơ A chứa nguyên tố nào ?
b) Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 46 .Tìm A
c) Viết cấu tạo của A
Tên METAN ETYLEN AXETILEN BENZEN
CTPT
Công thức
cấu tạo
Đặc điểm
Cấu tạo
Phản ứng
Đặc trưng
Ứng dụng
chính
Phiếu học tập số 1.Nhóm:
…………………………………………………………………………………………
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 3gam
chất hữu cơ A thu được 8,8 gam khí
CO2 và 5,4 gam H2O
a) Trong chất hữu cơ A chứa nguyên
tố nào ?
b) Biết phân tử khối của A nhỏ hơn
40 .Tìm A
c) Viết phương trình phản ứng đặc
trưng của A
Gợi ý
-Tìm số mol CO2 ,C, khối lượng C
-Tìm số mol H2O ,H, khối lượng H
-So sánh tổng khối lượng của C và H
so với khối lượng của A để biết A
chứa nguyên tố gì
Bài giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
Phiếu học tập số 2 : Nh
Phiếu học tập số 2 : Nh
óm :
óm :
Tên:
Tên:
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
Phi u h c t p s 1ế ọ ậ ố
Phi u h c t p s 1ế ọ ậ ố
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn
3gam chất hữu cơ A thu được
8,8 gam khí CO2 và 5,4 gam
H2O
a) Trong chất hữu cơ A chứa
nguyên tố nào ?
b) Biết phân tử khối của A
nhỏ hơn 40 .Tìm A
c) Viết phương trình phản
ứng đặc trưng của A
Gợi ý -Tìm số mol CO2 ,C,
khối lượng C
-Tìm số mol H2O ,H, khối
lượng H
-So sánh tổng khối lượng của
C và H so với khối lượng của
A để biết A chứa nguyên tố gì
Bài giải
………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
………………………………
Câu 3:
Đốt cháy hoàn toàn 4,6
gam chất hữu cơ A
thu được 8,8 gam khí
CO
2
và 5,4 gam H
2
O
a) Trong chất hữu cơ
A chứa nguyên tố
nào ?
b) Biết phân tử khối
của A nhỏ hơn 46 .Tìm
A
c) Viết cấu tạo của A
Bài giải
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Phiếu học tập số 3 : Nh
Phiếu học tập số 3 : Nh
óm :
óm :
Tên:
Tên:
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….