Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

lien ket cong hoa tri hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (448.92 KB, 12 trang )







Bài 13:
Bài 13:
LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ
LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ
Giáo viên: Đặng Thị Hương Giang
Giáo viên: Đặng Thị Hương Giang
Tổ : Tự nhiên
Tổ : Tự nhiên




I. Sự hình thành liên kết cộng hoá trị
I. Sự hình thành liên kết cộng hoá trị
1.
1.
Liên kết cộng hoá trị hình thành giữa các
Liên kết cộng hoá trị hình thành giữa các
nguyên tử giống nhau. Sự hình thành đơn
nguyên tử giống nhau. Sự hình thành đơn
chất.
chất.
a)
a)
Sự hình thành phân tử hidro (H


Sự hình thành phân tử hidro (H
2
2
)
)
H (Z = 1):
H (Z = 1):
H : H Công thức electron
H : H Công thức electron
H – H Công thức cấu tạo
H – H Công thức cấu tạo
HH
H
H H
+
H
H H
1s
1




I. Sự hình thành liên kết cộng hoá trị
I. Sự hình thành liên kết cộng hoá trị
b)
b)
Sự hình thành phân tử nitơ (N
Sự hình thành phân tử nitơ (N
2

2
)
)
N (Z = 7):
N (Z = 7):
Công thức electron:
Công thức electron:
Công thức cấu tạo:
Công thức cấu tạo:


NN
+
N N N N
N
N
N N
1s
1s
2
2
2s
2s
2
2
2p
2p
3
3




Liên kết cộng hoá trị là liên kết được tạo nên
Liên kết cộng hoá trị là liên kết được tạo nên
giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp
giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp
electron dùng chung.
electron dùng chung.

Mỗi cặp electron tạo nên một liên kết cộng
Mỗi cặp electron tạo nên một liên kết cộng
hoá trị.
hoá trị.

Liên kết cộng hoá trị không cực là liên kết
Liên kết cộng hoá trị không cực là liên kết
cộng hoá trị tạo nên từ hai nguyên tử của
cộng hoá trị tạo nên từ hai nguyên tử của
cùng một loại nguyên tố, cặp electron dùng
cùng một loại nguyên tố, cặp electron dùng
chung không bị hút lệch về phía nguyên tử
chung không bị hút lệch về phía nguyên tử
nào.
nào.




2.
2.

Liên kết giữa các nguyên tử kh
Liên kết giữa các nguyên tử kh
ác
ác
nhau. Sự
nhau. Sự
hình thành hợp chất.
hình thành hợp chất.
a)
a)
Sự hình thành phân tử hidro clorua
Sự hình thành phân tử hidro clorua


(HCl)
(HCl)
H (Z = 1)
H (Z = 1)


:
:
Cl (Z = 17):
Cl (Z = 17):
Công thức electron:
Công thức electron:
Công thức cấu tạo:
Công thức cấu tạo:
+
H

Cl H Cl
H Cl
H Cl
H
Cl
1s
1s
1
1
1s
1s
2
2
2s
2s
2
2
2p
2p
6
6
3s
3s
2
2
3p
3p
5
5





b)
b)
Sự hình thành phân tử cacbon dioxit
Sự hình thành phân tử cacbon dioxit


(CO
(CO
2
2
)
)
C (Z = 6):
C (Z = 6):
O (Z = 8):
O (Z = 8):
Công thức electron:
Công thức electron:
Công thức cấu tạo:
Công thức cấu tạo:
O C O
++
O
O O
CO
C
O

CO
CO O
1s
1s
2
2
2s
2s
2
2
2p
2p
2
2
1s
1s
2
2
2s
2s
2
2
2p
2p
4
4



Liên kết cộng hoá trị trong đó cặp electron

Liên kết cộng hoá trị trong đó cặp electron
dùng chung bị lệch về phía một nguyên tử gọi
dùng chung bị lệch về phía một nguyên tử gọi
là liên kết cộng hoá trị có cực hay liên kết cộng
là liên kết cộng hoá trị có cực hay liên kết cộng
hoá trị phân cực
hoá trị phân cực
H Cl
C
O
O


Kết luận
Kết luận

Liên kết cộng hoá trị là liên kết được tạo nên
Liên kết cộng hoá trị là liên kết được tạo nên
giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp
giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp
electron dùng chung.
electron dùng chung.

Mỗi cặp electron tạo nên một liên kết cộng hoá
Mỗi cặp electron tạo nên một liên kết cộng hoá
trị.
trị.

Liên kết cộng hoá trị trong đó cặp electron
Liên kết cộng hoá trị trong đó cặp electron

dùng chung không bị hút lệch về phía nguyên
dùng chung không bị hút lệch về phía nguyên
tử nào là liên kết cộng hoá trị không cực.
tử nào là liên kết cộng hoá trị không cực.

Liên kết cộng hoá trị trong đó cặp electron
Liên kết cộng hoá trị trong đó cặp electron
dùng chung bị lệch về phía một nguyên tử gọi
dùng chung bị lệch về phía một nguyên tử gọi
là liên kết cộng hoá trị có cực hay liên kết cộng
là liên kết cộng hoá trị có cực hay liên kết cộng
hoá trị phân cực
hoá trị phân cực


Ví dụ 1
Ví dụ 1
?.
?.
Viết công thức electron và công thức cấu tạo
Viết công thức electron và công thức cấu tạo
của phân tử oxi O
của phân tử oxi O
2
2


Công thức electron:
Công thức electron:
Công thức cấu tạo:

Công thức cấu tạo:
OO
O O


Ví dụ 2
Ví dụ 2
?.
?.
Viết công thức electron và công thức cấu tạo
Viết công thức electron và công thức cấu tạo
của phân tử nước H
của phân tử nước H
2
2
O
O


Công thức electron:
Công thức electron:
Công thức cấu tạo:
Công thức cấu tạo:
H
O
H
H
O
H



B
B
ài tập về nhà
ài tập về nhà
Bài tập 3, 4, 6 SGK trang 64
Bài tập 3, 4, 6 SGK trang 64
Bài tập 3.16, 3.17, 3.18, 3.19
Bài tập 3.16, 3.17, 3.18, 3.19
SBT trang 23
SBT trang 23

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×