1. Theo quan điểm Li - wis, liên kết cộng hoá trị được định
nghĩa như thế nào ?
2. Dựa vào quy tắc bát tử hãy viết công thức electron, CTCT các
hợp chất sau: N2 , H2S.
. . N:
:N . .
..
H : . .: H
S
N≡N
H–S–H
Thực tế , phân tử H2S là phân tử có góc, góc liên
kết HSH = 920.
??
Tiết 28 – Bài 17
GV: Nguyễn Văn Đồng
I . SỰ HÌNH THÀNH LIÊN KẾT CỘNG HỐ TRỊ BẰNG CẶP ELETRON CHUNG
3. Tính chất các hợp chất có liên kết cộng hoá trị.
* Trạng thái :
Đường, lưu huỳnh ...
Nước, rượu etylic, ...
Rắn, lỏng, khí
O2 , CO2, ...
* Tính tan :
Đường tan tốt trong nước
Dầu ăn không tan trong nước
Iot tan tốt trong benzen
* Chất có cực tan tốt trong các chất có cực
* Chất khơng cực tan tốt trong các chất không cực
* Chất không cực không tan trong các chất có cực
* Nói chung, các hợp chất có liên kêt cộng hố trị khơng cực khơng
dẫn điện ở mọi trạng thái
II. LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ VÀ SỰ XEN PHỦ CÁC OBITAN NGUYÊN TỬ
1. Phân tử H2, Cl2, HCl ,
H2S được hình thành như
thế nào ?
2. So sánh sự khác nhau
giữa chúng ?
II. LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ VÀ SỰ XEN PHỦ CÁC
OBITAN NGUYÊN TỬ
Phiếu học tập 1
1.Sự tạo thành đơn chất
a. Phân tử H2
- Cấu hình electron của H?
- Viết cơng thức electron, công thức cấu
tạo của phân tử H2?
- Cặp e chung trong phân tử H2 được hình
thành như thế nào?
II. LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ VÀ SỰ XEN PHỦ CÁC
OBITAN NGUYÊN TỬ
H : 1s1
H : H
1.Sự tạo thành đơn chất
H–H
Cặp e chung được hình thành như thế nào?
a. Phân tử H2
* Sự xen phủ 2 AOs, xen phủ s-s
* Liên kết H – H là liên kết CHT không cực
* Độ dài liên kết H – H là 0,074 nm
H : H
H–H
II. LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ VÀ SỰ XEN PHỦ CÁC
OBITAN NGUYÊN TỬ
Phiếu học tâp số 2
1.Sự tạo thành đơn chất
a. Phân tử H2
a. Phân tử Cl2
-Viết cấu hình electron của Cl?
-Viết công thức electron, CTCT của Cl2?
- So sánh với phân tử H2 ?
II. LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ VÀ SỰ XEN PHỦ CÁC
OBITAN NGUYÊN TỬ
Cl: [Ne]3s23p5
1.Sự tạo thành đơn chất
a. Phân tử H2
.. ..
: .. : Cl :
Cl ..
Cl - Cl
Cặp e chung của Cl2 được hình thành như thế
nào, khác phân tử H2 ở điểm nào ?
a. Phân tử Cl2
•Sự xen phủ 2 AOp , sự xen phủ p – p.
•Liên kết Cl – Cl là liên kết CHT không cực.
II. LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ VÀ SỰ XEN PHỦ CÁC
OBITAN NGUYÊN TỬ
Phiếu học tâp số 3
1.Sự tạo thành đơn chất
a. Phân tử H2
a. Phân tử Cl2
2.Sự tạo thành hợp chất
a. Phân tử HCl
-Viết cấu hình electron của Cl, H?
-Viết công thức electron, CTCT của HCl?
- So sánh với phân tử H2,, HCl ?
II. LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ VÀ SỰ XEN PHỦ CÁC
OBITAN NGUYÊN TỬ
H: 1s1
Cl: [Ne]3s23p5
1.Sự tạo thành đơn chất
a. Phân tử H2
a. Phân tử Cl2
H
..
: Cl :
..
H – Cl
Cặp e chung được hình thành như thế nào, so sánh
với H2 vầ Cl2 ?
Sự xen phủ AO1s (H) với AO3pz (Cl)
2.Sự tạo thành hợp chất
a. Phân tử HCl
* Sự xen phủ s- p.
* Liên kết H – Cl thuộc loại CHT có cực
II. LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ VÀ SỰ XEN PHỦ CÁC
OBITAN NGUYÊN TỬ
H: 1s1
S: [Ne]3s23p4
Nhận xét ?
1.Sự tạo thành đơn chất
a. Phân tử H2
* S có 2e độc thân ở AO3py và AO3pz.
* AO3py và AO3pz vng góc với nhau
Sự xen phủ 2AO1s (H) với AO3py và AO3pz (S).
..
H : . .: H
S
a. Phân tử Cl2
2.Sự tạo thành hợp chất
a. Phân tử HCl
S
b. Phân tử H2S
S
H
H
920
H
H
..
H : . .: H
S
S
920
H
H
II. LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ VÀ SỰ XEN PHỦ CÁC
OBITAN NGUYÊN TỬ
S
1.Sự tạo thành đơn chất
a. Phân tử H2
..
H : . .: H
S
H
H
S
a. Phân tử Cl2
920
H
2.Sự tạo thành hợp chất
H
a. Phân tử HCl
• Liên kết H - S do sự xen phủ s – p.
b. Phân tử H2S
• Liên kết trong phân tử H2S là liên kết CHT
có cực.
• Góc liên kết là 920.
KẾT LUẬN
* Cách thức để đạt tới cấu hình bền vững của các
nguyên tử khi hình thành liên kết cộng hố trị ?
Góp chung các e hố trị .
* Cặp e chung được hình thành như thế nào ?
Bằng sự xen phủ các AO hoá trị
* Các kiểu xen phủ AO chủ yếu ?
s–s,s–p,p-p
CỦNG CỐ
1/ Liên kết trong phân tử H2 , Cl2 thuộc loại:
S
A. Liên kết ion.
S C. Liên kết cho - nhận
S Liên kết cộng hố trị có cực
B.
§
D. Liên kết cộng hố trị khơng cực
2/ Liên kết trong phân tử HCl được hình thành bằng
sự xen phủ các AO :
S
A. p - p
S
C. py - pz
§
B. s - p
S
D. s - s
CỦNG CỐ
3/ Ngun tố X cấu hình lớp ngồi cùng 3s1, Y ( 3s2 3p5 ). Liên kết
hình thành giữa X và Y thuộc loại:
§
A. Liên kết ion.
S C. Liên kết cho - nhận
S Liên kết cộng hố trị có cực
B.
S D. Liên kết cộng hố trị khơng cực
4/ Ngun tố A ( 1s1) và B ( 2s2 2p5 ). Liên kết hình thành giữa A và B
xảy ra do sự xen phủ các AO:
S
A. p - p
S
B. s - s
S
C. px - pz
§
D. s - p
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Bài tập về nhà :
X là một chất khí, phân tử gồm 2 nguyên tố C và
H, với tỷ lệ 85,71% C về khối lượng.
a. Xác định cơng thức đơn giản nhất của X.
b. Biết 1 lít khí X ở đktc nặng 1,25 g. Tìm CTPT
của X.
c. Cho biết loại liên kết trong phân tử X. Viết
công thức e và công thức cấu tạo của chúng ?
Câu hỏi chuẩn bị :
1/ Khái niệm sự lai hoá ? Đặc điểm các AO lai
hoá ?
2/ Các kiểu lai hoá thường gặp ?