Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

tìm hiểu về các loại cây rau học viện nông nghiệp (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.79 MB, 70 trang )

PHN HAI
Khoa häc vμ kü thuËt
trång RAU
Chng V
CÂY CI BP
Brasica oleracea
var.
capitta
1. GIÁ TR DINH DNG VÀ Ý NGHA KINH T
1.1 Giá tr dinh dng:
¬ Vitamin: A, C, B1, B2, K, PP…
A: 0,12 mg; C: 124 mg; B1: 0,06 mg; B2: 0,09 mg (n đ)
¬ Axit amin:
Aginin: 28 mg; Histidin: 9 mg; Metionin: 8 mg;
Fenylalanin: 16 mg; Tiroxin: 6 mg; Triptophan: 3 mg
¬ Khoáng: Ca, Fe, P, Na, K….
Ca: 47 mg; Fe: 0,6 mg; P: 23 mg; Na: 18 mg; K:
246 mg
¬ Hydratcacbon: 5,4% - ch yu là đng glucose
¬ Protein và lipit: chim lng nh Protein: 1,8 g; Lipit: 0,1 g
¬ Cht x: 0,8%
1.2. Giỏ tr y hc:
Chữa đau dạ dày:do VTM U methylmethionin sulfonium
Làm giảm quá trình đồng hoá gluxit và giảm lợng đờng
máu
Chất glutaminetrong cảI bắp có thể dùng để trị nghiện rợu
Bắp cải có khả năng sinh nhiệt thấp, lại có axit tartronic,
là chất có thể trị béo phì.
Lá bắp cải bỏ
g
ân,


g
i nát, đắp vào m

n nhọt, vết
g
iời leo là
m
lành vết thơng
Chất sulfographan trong một số cây họ cải (nh cải bắp, su
hào, cải xoong) có tác dụng ngăn cản sự phát triển khối u
Ü Lµ mÆt hµng xuÊt khÈu
Ü Lµ nguån nguyªn liÖu cho c«ng nghiÖp thùc phÈm
Ü Cung cp thc ¨n cho ch¨n nu«i
N¨m 1991 Ph¸p nhËp 12,7 ngµn tÊn (Agra Europe 3/1993).
T©y Ban Nha xuÊt khÈu 57 ngµn tÊn n¨m 1992 (Xinhua 2/1994
1.3. Giá tr kinh t:
ÜMang li hiu qu kinh t cao
2. NGUN GC PHÂN B VÀ PHÂN LOI
2.1. Ngun gc phân b:
Có ngun gc t Tây Âu.
Dng ci bp di đc tìm thy dc b bin a Trung Hi
(Hilp – Anh)
Ci bp đc thun hoá đu tiên  Tây Âu do ngi Tây
Âu c (Celt)
Ci bp tin hoá  c
CB đc đa t Tây Âu vào ông Âu
LAn truyn khp ni trên TG do thuc đa và thng
mi hoá
2.2. Phân loi:
H thp t: Brassicaceae

Chi Brassica
1. Brassica oleracea var. capitta L.
2. Brassica oleracea var. sabauda L.
3. Brassica oleracea var. botrytis L.
4. Brassica oleracea var. italica L.
5. Brassica oleracea var. gongylodes L.
6. Brassica oleracea var. germmifera L.
7. Brassica oleracea var. acephala L.
Brassica oleracea var. acephala L.
Brassica oleracea var. capitta L.
Brassica oleracea var.capitta L. Brassica oleracea var.sabauda
L
Brassica oleracea var.botrytis L. Brassica oleracea var.italica L.
r
assica oleracea var. gongylodes L. Brassica oleracea var. germmifera L.
Brassica oleracea var.acephala
L
Brassica oleracea var.acephala
L
Brassica oleracea var.capitta L.
3. C TÍNH THC VT HC
3.1. R:
n nông, kém phát trin
 rung SX có dng r chùm
Có th n sâu 60 cm, ch yu phân b  đt mt 0 – 30cm
Chu hn kém, gi m thng xuyên
Sinh trng mnh  thi k tri lá và cun
55 ngày sau trng
75 ngày sau trng
B r ci bp

B r  nm th 2
(sn xut ging)
nh hng ca s đt r đn phát trin ca r
R bình thngR đt ngn
Không chuyn Chuyn 1 ln Chuyn2 ln
nh hng ca cy chuyn cây đn phát trin ca r
nh hng ca cy chuyn cây đn đ bám đt
Không chuyn Chuyn 1 ln Chuyn2 ln
3.2. Thõn:
Thân ngắn và mập, đợc bao bọc bởi một lớp vỏ xốp
Thân ngoài:
oạn thân phía dới bắp, mang các lá ngoài
Độ dài thân ngoài biến động tuỳ giống và ngoại cảnh
ý nghĩa rất lớn trong công tác giống
Thân trong:
oạn thân mang các lá cuốn thành bắp
Độ dài thân trong liên quan đến độ chặt bắp
Độ dài thân trong thay đổi tuỳ thuộc vào giống:
Thân ngắn có độ dài dới 40% độ cao bắp
Thân trung bình = 40 - 60%,
Thân dài > 60%
3.3. Lá:
S¾p xÕp trªn th©n theo chiÒu xo¸y tr«n èc
Mang c¸c ®Æc ®iÓm ®Æc tr−ng cho tõng gièng
Sè l−îng tuú gièng:
Gièng chÝn sím th−êng cã d−íi 15 l¸ ngoµi,
Gièng chÝn TB cã tõ 15 - 20 l¸ ngoµi,
Gièng chÝn muén cã trªn 20 l¸.
L¸ ngoµi

L¸ trong
Mµu xanh ®Ëm, lµm nhiÖm vô chñ yÕu lµ quang hîp
N»m trªn th©n ngoµi
Lµ c¸c l¸ cuèn thµnh b¾p, mµu tr¾ng ngµ
Lµm nhiÖm vô dù tr÷ c¸c chÊt dinh d−ìng
S¾p xÕp cña l¸ trong liªn quan ®Õn ®é chÆt b¾p
3.4. Bp:
I < 0,8 Dt
~ 0,8 1 Tròn
> 1 Nhọn
Hỡnh dng bp:
Ch s hỡnh dng I =
H
D
H: Chiu cao bp
D: ng kớnh bp
Xác định độ chặt của bắp:
P
1
: độ chặt bắp
H: chiều cao bắp
h: chiều cao thân trong
n: số lá cuốn bắp (lá có chiều dài > 2cm)
ĩ Phơng pháp cm quan:
P
1
=
H - h
n
ĩ Phơng pháp tính theo trọng lợng bắp:

P
2
: độ chặt bắp
G: trọng lợng bắp
0,52: hệ số điều chỉnh
P
2
=
G
H x D
1
x D
2
x 0,52
ĩ Phơng pháp tính theo số lá:
Hoa:
Hoa lỡng tính, giao phấn
Hoa rất dễ lai tạp: SX hạt giống yêu cầu cách ly trên 1000 m
Khi trổ ngồng ra hoa có nhiều cành nhánh: cắm cọc chống đổ
Số lợng hoa nhiều, khoảng 1000 - 4000 hoa/cây
N t gc đến ngọn, thờng nở vào buổi sáng sớm (7 8 h)
Quả:
Thuộc loại quả giác.
Thu hoạch khi vỏ quả vàng tránh hạt rơi rụng
Hạt:
Nhỏ, màu nâu, nâu đỏ.
Khi hạt già, trên hạt có 2 rãnh nhỏ song song
P1000 hạt khoảng 2,5 - 3 g.
Thời gian bảo quản có thể tới 5 năm trong điều kiện khô, thoáng
3.5. Hoa, qu, ht:

4. GII THIU MT S GING CI BP
1. CB Hà Ni:
90-100 ngày, chu nhit; lá ngoài: cung dài, tròn bt, thuôn, tai
lá; lá trong vàng nht; bp tròn; CL tt; trng V sm, chính v;
NSTB 20-30T/ha.
2. CB Lng Sn: 90-100 ngày; thân cao; lá ngoài thuôn, cung
tròn, tai lá, gân to, tha,15-20lá; V sm và CV; 25-30T/ha.
3. CB Sapa: 110-120 ngày; phin tròn, cung ngn, gân nh, phân
b dày, 20-25 lá; Chính v và V mun;
TB 20-25T/ha.
4. CB26: CL và bi dc t CB Hà Ni; 80-90 ngày; t l cun >
90%; 20-25T/ha.
5. KK cross: 90-100 ngày; phi

n tròn, gân nhi

u, xanh thm, b

p
bng; CL tt. Sm, CV, Mun. 25-30T/ha.
6. NS. Cross: 90-100 ngày; lá xanh đm, cung to, dy; bp to;
Chính v và V mun; 20-30T/ha.
7. NSX cross: 75-80 ngày; bp to (1,5-2kg). Trng sm và CV
5. CC THI K SINH TRNG CH YU
5. 1. Thi k cõy con:
Từ khi hạt nảy mầm đến khi đem trồng ra ruộng sản xuất
Thời gian tuỳ giống, thời vụ, ngoại cảnh và chăm sóc
Trồng chính vụ, thời tiết thuận lợi, chăm sóc tốt: 25 - 30 ngày
Trồng trái vụ, thời tiết bất thuận: 35-40 ngày

P cây con = 1/100 - 1/300 P cây trởng thành
Tiêu chuẩn cây con giống tốt:
Lá có xu hớng uốn cong
Gân lá rõ
Thân thấp, mập
Không bị sâu bệnh hại
Đ

cây con giống đ

t tiêu chu

n, khi gieo ơm
cần chú ý:
+ Hạt giống tốt
Có thể xử lý hạt giống trớc khi gieo bằng thuốc diệt nấm
TMTD hoặc Granozan (8g TMTD/1kg hạt)
+ Mật độ gieo: không nên gieo quá dày, tránh sự cạnh
tranh về ánh sáng, dinh dỡng trong quần thể. Gieo 2 - 3
g/m2 là thích hợp
+ Mật độ cây con: khoảng 600 - 800 cây/m2
+ Dinh dỡng và nớc tới đầy đủ, chăm sóc cẩn thận
+ Theo dõi thờng xuyên để phòng trừ sâu bệnh hại
+ loại bỏ cây xấu, cây lẫn giống, cây bệnh
5. 2. Thi k hi xanh:
T trng n khi cõy phc hi li chc nng hot ng
ca b r
Thời gian phục hồi tu điều kiện ngoại cảnh và thời vụ:
Vụ sớm thời gian hồi xanh dài hơn

Điều kiện ngoại cảnh ảnh hởng chủ yếu là T
0
và A
0
:
T
0
cao, A
0
thấp gây khó khăn cho sự hồi xanh
Thời gian hồi xanh dài ảnh hởng đến sinh trởng phát
triển của cây sau này
Khắc phục: tới nớc thờng xuyên, che phủ gốc
5. 3. Thi k tri lỏ bng:
Là thời kỳ hoàn chỉnh bộ lá xanh, hay lá ngoài
Thờng sau trồng 30 - 40 ngày cây bắt đầu trải lá
Thời gian trải lá khoảng 10 ngày
ở thời kỳ này cây sinh trởng mạnh, đồng hoá mạnh, số lá và
đờng kính tán tăng nhanh
Cuối thời kỳ đờng kính tán đạt tối đa, khoảng 50 - 60 cm. Lá
trải rộng đều xung quanh
Đây là thời kỳ tối quan trọng, vì bộ lá ngoài phát triển tốt sẽ
tạo điều kiện cho việc tập trung dinh dỡng vào bắp sau này

×