Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiểm tra 45 phút

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.69 KB, 2 trang )


TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU KIỂM TRA MỘT TIẾT II( Năm học 2010-2011)
Tên: Lớp: Thời gian: 45 phút
Ngày: / 03 / 2011
Mã đề:
Đề gồm 2 phần:
A/ TRẮC NGHIỆM ( 12 Câu : 3 điểm)
1/ Sự phân giải Prôtêin ở vi sinh vật thường tạo ra :
a Nuclêôtit.
b Axit amin
c Đường glucôzơ.
d Axit béo và glyxêron.
2/ Sinh trưởng vi sinh vật là :
a Sự tăng khối lượng của quần thể.
b Sự tăng bề ngang của quần thể.
c Sự tăng độ lớn của từng tế bào của quần thể.
d Sự tăng số lượng tế bào của quần thể.
3/ Trong nuôi cấy không liên tục chất dinh dưỡng và dịch nuôi cấy
a Không bổ sung chất dinh dưỡng và lấy ra dịch nuôi cấy.
b Bổ sung chất dinh dưỡng và không lấy ra dịch nuôi cấy.
c Bổ sung chất dinh dưỡng và lấy ra dịch nuôi cấy.
d Không được bổ sung và không được lấy ra.
4/ Ý nào sau đây là nói về nguyên phân ?
a Kết thúc nguyên phân, một tế bào mẹ tạo được bốn tế bào con, mỗi tế bào con có bộ nhiễm
sắc thể giống mẹ.
b Kết thúc nguyên phân, một tế bào mẹ tạo được bốn tế bào con, mỗi tế bào con có bộ nhiễm
sắc thể giảm đi một nửa so với tế bào mẹ.
c Kết thúc nguyên phân, một tế bào mẹ tạo được hai tế bào con, mỗi tế bào con có bộ nhiễm
sắc thể giống mẹ.
d Kết thúc nguyên phân, một tế bào mẹ tạo được hai tế bào con, mỗi tế bào con có bộ nhiễm
sắc thể giảm đi một nửa so với tế bào mẹ.


5/ Sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí là :
a CO
2
và H
2
O. b Rượu êtilic. c Chất hữu cơ. d Axit lactic
6/ Vi sinh vật có kiểu dinh dưỡng là quang dị dưỡng sử dụng nguồn năng lượng và nguồn cacbon
là :
a Chất hữu cơ / chất hữu cơ.
b Chất hữu cơ hoặc chất vô cơ / CO
2
.
c Ánh sáng / chất hữu cơ.
d Ánh sáng / CO
2
.
7/ Vi sinh vật có kiểu dinh dưỡng là hóa tự dưỡng sử dụng nguồn năng lượng và nguồn cacbon là
a Ánh sáng / CO
2
.
b Chất hữu cơ / chất hữu cơ.
c Ánh sáng / chất hữu cơ.
d Chất hữu cơ hoặc chất vô cơ / CO
2
.
8/ Trong giảm phân, các nhiễm sắc thể đơn tháo xoắn ở kì nào?
a Kì sau II. b Kì cuối II. c Kì sau I. d Kì cuối I.
9/ Trong nguyên phân, trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào các nhiễm sắc thể ở dạng
như thế nào ?
a Hai hàng ngang. b Nhiễm sắc thể kép.

1
c Nhiễm sắc thể đơn. d Một hàng ngang.
10/ Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể (NST) 2n = 38 tiến hành giảm phân. Ở kì sau I của giảm phân
số lượng nhiễm sắc thể đơn có trong mỗi tế bào là :
a 38. b 19. c 0. d 76.
11/ Trong giảm phân, các nhiễm sắc thể kép tháo xoắn ở kì nào?
a Kì sau II. b Kì cuối II. c Kì sau I. d Kì cuối I.
12/ Một trực khuẩn E. coli sau 5 lần phân bào liên tiếp thì sinh ra số lượng tế bào con là :
a 2
5
= 32 b 2
5
= 30 c 2 x 5 = 10 d 2
5
= 10
B / TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1: Mô tả diễn biến của quá trình nguyên phân.Cho biết ý nghĩa của quá trình nguyên phân.(3 điểm)
Câu 2 : Nêu sự khác biệt giữa nguyên phân và giảm phân. ( 2 điểm)
Câu 3 : Điền các dữ liệu để hoàn thành bảng sau: ( 2 điểm)

Đặc điểm so
sánh
Nguyên liệu Sản phẩm Nhu cầu Oxi Chất nhận
electron cuối
cùng
Vị trí chuỗi
chuyền
electron
Năng lượng
ATP tạo

thành
Hô hấp hiếu khí
Hô hấp kị khí
Lên men
HẾT
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×