Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Báo cáo kiểm điệnh chất lượng GD hoc kỳ 1 nam 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (397.05 KB, 36 trang )

Phòng GD-ĐT Quảng Trạch Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Trờng THCS Quảng phúc Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /QĐ- HT Quảng Phúc, ngày 15 tháng 02 năm 2011
Quyết định
(Về việc thành lập Hội đồng tự đánh giá
trờng Trung học cơ sở Quảng Phúc)
Hiệu trởng Trờng Trung học cơ sở Quảng Thuận
Căn cứ Quyết định số 83/2008/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ
trởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy định về quy trình và chu kỳ kiểm
định chất lợng cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông t số 12/2009/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2009 của Bộ trởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành quy định tiêu chuẩn đánh giá chất lợng giáo dục
trờng trung học cơ sở;
Căn cứ vào Công văn số 213/KĐ-GD-ĐT ngày 12/02/2011V/v kiểm tra công tác
tự đánh giá và KĐCLGD tại các trờng TH,THCS năm học 2010-2011 của Phòng Giáo
dục-Đào tạo Quảng Trạch;
Theo đề nghị của các thành viên Hội đồng trờng THCS Quảng Phúc.
Quyết định
Điều 1. Thành lập Hội đồng tự đánh giá Trờng Trung học sở Quảng Phúc năm học
2010-2011, gồm các ông (bà) có tên trong danh sách kèm theo.
Điều 2. Hội đồng có nhiệm vụ triển khai tự đánh giá Trờng trung học cơ sở Quảng
Phúc theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hội đồng tự giải thể sau khi hoàn
thành nhiệm vụ.
Điều 3. Trờng THCS Quảng Phúc và các ông (bà) có tên trong Hội đồng tự đánh
giá chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: Hiệu trởng
- Nh điều 3;
- Phòng GD-ĐT;
- Lu VP



Nguyễn Thành Luật
1
Danh sách thành viên hội đồng tự đánh giá
( Kèm theo Quyết định số: / QĐ- HT ngày 15 tháng 02 năm 2011
T.T Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ
1 Nguyễn Thành Luật Hiệu trởng- Bí th chi bộ Chủ tịch HĐ
2 Phạm Thị Nghĩa Hiệu phó- Phó bí th chi bộ Phó Chủ tịch HĐ
3 Đinh Thị Loan Tổ trởng tổ Chuyên biệt Th ký
4 Trần Thị Huế Tổ trởng tổ KHXH Uỷ viên
5 Nguyễn Xuân Sanh Tổ trởng tổ KHTN Uỷ viên
6 Vũ Thị Lệ Hồng Tổ trởng tổ Hành chính Uỷ viên
7 Cái Viết Tình TổngPTĐội-Bí th chi Đoàn Uỷ viên
Danh sách nhóm th ký
T.T Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ
1 Lơng Thị Hải Yến Th ký Hội đồng Tổ trởng
2 Trần Thị Thanh Nga Tổ phó tổ KHXH Tổ viên
3 Hồ Thị Mai Hơng Nhân viên Văn phòng Tổ viên
Danh sách các nhóm công tác chuyên trách
Nhóm 1. Điều tra thông tin về lớp- Học sinh:
T.T Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ
1 Phạm Thị Nghĩa Hiệu phó- Phó bí th chi bộ Tổ trởng
2 Cái Viết Tình Tổng PTĐội-B.th chi Đoàn Tổ viên
3 Hồ Thị Mai Hơng Nhân viên văn phòng Tổ viên
Nhóm 2. Đánh giá thông tin nhà trờng, báo cáo tự đánh giá:
T.T Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ
1 Nguyễn Thành Luật Hiệu trởng- Bí th chi bộ Tổ trởng
2 Hồ Thị Mai Hơng Nhân viên Văn phòng Tổ viên
3 Cái Viết Tình Tổng phụ trách Đội Tổ viên
Nhóm 3. Kiểm định về thông tin Nhân sự - Quản lý:
T.T Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ

1 Nguyễn Thành Luật Hiệu trởng- Bí th chi bộ Tổ trởng
2 Phạm Thị Nghĩa Hiệu phó- Phó bí th chi bộ Tổ viên
3 Hồ Thị Mai Hơng Nhân viên văn phòng Tổ viên
Nhóm 4. Kiểm định về cơ sở vật chất - Tài chính:
T.T Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ
1 Vũ Thị Lệ Hồng Tổ trởng tổ Hành chính Tổ trởng
2 Nguyễn Thị Mỹ Hằng Nhân viên Th viện - T. quỹ Tổ viên
3 Nguyễn T. Hoài Thanh Nhân viên Thiết bị Tổ viên
2
Phòng GD-ĐT Quảng Trạch Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Trờng THCS Quảng Phúc Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số:01/BC- TĐG QuảngPhúc, ngày 15 tháng 02 năm 2011
Kế hoạch tự đánh giá
Trờng Trung học cơ sở Quảng Phúc
1. Mục đích và phạm vi tự đánh giá:
Mục đích của tự đánh giá là nhằm: Đánh giá thực trạng những thành quả đạt đợc
của nhà trờng trong quá trình thực hiện mục tiêu giáo dục và đào tạo tại địa phơng
trong 5 năm. Đồng thời, có kế hoạch cải tiến nâng cao chất lợng giáo dục toàn diện
trong những năm tiếp theo. Từ đó, đề ra ra nhiệm vụ kế hoạch thực hiện cho năm học
2010-2011 và kế hoạch trung hạn đến năm 2015. Cũng qua tự đánh giá nhằm để giải
trình với cơ quan chức năng: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quảng Trạch, Sở Giáo
dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình và xã hội về thực trạng chất lợng giáo dục của nhà tr-
ờng; để cơ quan chức năng đánh giá và công nhận nhà trờng đạt tiêu chuẩn chất lợng
giáo dục.
Phạm vi tự đánh giá là toàn bộ các hoạt động của nhà trờng theo các tiêu chuẩn
đánh giá chất lợng do Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành.
2. Hội đồng tự đánh giá:
a) Thành phần Hội đồng tự đánh giá:
Hội đồng tự đánh giá đợc thành lập theo Quyết định số:07 /QĐ-HT, ngày 05 tháng 4
năm 2010 của Hiệu trởng Trờng THCS Quảng Phúc. Hội đồng gồm có 07 thành viên,

01 nhóm th ký, 04 nhóm chuyên trách, ( có danh sách kèm theo )
T.T Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ
1 Nguyễn Thành Luật Hiệu trởng- Bí th chi bộ Chủ tịch HĐ
2 Phạm Thị Nghĩa Hiệu phó- Phó bí th chi bộ PhóChủ tịch HĐ
3 Lơng Thị Hải Yến Th ký Hội đồng Th ký HĐ
4 Trần Thị Huế Tổ trởng tổ KHXH Uỷ viên
5 Nguyễn Xuân Sanh Tổ trởng tổ KHTN Uỷ viên
6 Vũ Thị Lệ Hồng Tổ trởng tổ Hành chính Uỷ viên
7 Cái Viết Tình Tổng PT Đội-Bí th chi Đoàn Uỷ viên
b) Nhóm th ký:
T.T Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ
1 Lơng Thị Hải Yến Th ký Hội đồng Tổ trởng
2 Trần Thị Thanh Nga Giáo viên Tổ viên
3 Hồ Thị Mai Hơng Nhân viên Văn phòng Tổ viên
c) Các nhóm chuyên trách:
Nhóm 1. Điều tra thông tin về lớp- Học sinh:
3
T.T Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ
1 Phạm Thị Nghĩa Hiệu phó- Phó bí th chi bộ Tổ trởng
2 Cái Viết Tình Tổng PTĐội-B.th Chi Đoàn Tổ viên
3 Hồ Thị Mai Hơng Nhân viên văn phòng Tổ viên
Nhóm 2. Đánh giá thông tin nhà trờng, báo cáo tự đánh giá:
T.T Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ
1 Nguyễn Thành Luật Hiệu trởng- Bí th chi bộ Tổ trởng
2 Hồ Thị Mai Hơng Nhân viên Văn phòng Tổ viên
3 Cái Viết Tình Giáo viên TPT Đội Tổ viên
Nhóm 3. Kiểm định về thông tin Nhân sự - Quản lý:
T.T Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ
1 Nguyễn Thành Luật Hiệu trởng- Bí th chi bộ Tổ trởng
2 Phạm Thị Nghĩa Hiệu phó- Chủ tịch CĐ Tổ viên

3 Hồ Thị Mai Hơng Nhân viên văn phòng Tổ viên
Nhóm 4. Kiểm định về cơ sở vật chất - Tài chính:
T.T Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ
1 Vũ Thị Lệ Hồng Tổ trởng tổ Hành chính Tổ trởng
2 Nguyễn Thị Mỹ Hằng Nhân viên Th viện - T. quỹ Tổ viên
3 Nguyễn T Hoài Thanh Nhân viên Thiết bị Tổ viên
3. Dự kiến các nguồn lực và thời điểm cần huy động:
a) Nhân lực: đợc huy động trong kế hoạch tự đánh giá lần này bao gồm: cán bộ, giáo
viên, nhân viên; Học sinh các khối lớp của 4 năm học, từ năm học 2007-2008 đến năm
học 2010-2011.
b) Vật lực: cơ sở vật chất bao gồm: đất đai, phòng học, các phòng chức năng, nhà
làm việc, các thiết bị dạy học, Th viện và cơ sở vật chất khác có liên quan.
c) Tài lực: về các nguồn kinh phí đầu t cho Giáo dục-Đào tạo của nhà nớc, kinh phí
thực hiện từ chủ trơng xã hội hóa Giáo dục do nhân dân tự nguyện đóng góp; Kinh phí
hỗ trợ của các nhà hảo tâm trong và ngoài nớc đối với nhà trờng trong thời hạn 4 năm,
và một số kinh phí khác có liên quan.
d) Tin lực: Trên cơ sở các nhóm công tác tiến hành đánh giá kiểm định, tổ th ký
tổng hợp, thu thập thông tin để đánh giá khách quan và khoa học.
Nội dung đánh giá chất lợng giáo dục của trờng bao gồm các hoạt động và thời gian
cần đợc cung cấp nh sau:
T.T
Tiêu
chuẩn,
tiêu chí
Các hoạt động
Các nguồn lực cần đợc
huy động, cung cấp
Thời điểm
huy động
Ghi

chú
1 1
( Gồm
02 tiêu
chí )
Xây dựng kế
hoạch các năm
học
Căn cứ vào thực tế
của nhà trờng và địa
phơng, các văn bản
chỉ đạo của Đảng và
Nhà nớc .
Vào đầu
tháng
9/2010
2 2
(15Tiêu
chí )
Thu thập các
thông tin về nhà
trờng
Các văn bản kế
hoạch triển khai thực
hiện, sơ kết, tổng kết
của các năm học
Đầu tháng
9/2010
4
3

3
( 06
tiêu
chí)
Thu thập thông
tin về nhân sự và
học sinh
Các báo thống kê về
CB,GV,NV và học
sinh qua các năm
học
Cuối tháng
9 năm
2010
4
4
( 12
tiêu
chí)
Thu thập thông
tin nhà trờng và
hoạt các Đoàn
thể
Các văn bản kế
hoạch triển khai thực
hiện, sơ kết, tổng kết
của các năm học
Đầu tháng
11 năm
2010

5
5
(06 tiêu
chí)
Thu thập thông
tin về Tài chính
và cơ sở vật chất
Hồ sơ tài chính, tài
sản, hoạt động th
viện,TB các năm học
Cuối tháng
11 năm
2010
6
6
(02 tiêu
chí )
Thu thập thông
tin về xã hội hoá
giáo dục các
năm học
Công tác xã hội hội
hoá giáo dục qua các
năm học
Đầu tháng
01 năm
2011
7
7
(04 tiêu

chí )
Thu thâp thông
tin về học sinh
qua các năm học
Số liệu thống kê kết
quả đạt đợc của HS
qua các năm học
Cuối tháng
01 năm
2011
4.Công cụ đánh giá:
Dựa vào Thông t số 12/2009/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2009.
5. Dự kiến các thông tin, minh chứng cần thu thập cho từng tiêu chí:
Tên
tiêu
chí
Dự kiến các
thông tin minh
chứng cần thu
thập
Nơi thu
thập
Nhóm công
tác chuyên
trách, cá
nhân thu
thập
Thời gian
thu thập
Dự kiến

chi phí
thu thập
TT,MC
(nếu có)
Ghi
chú
1
02 t.c
Văn bản xây
dựng kế hoạch
các năm học
Trờng
Thông tin
nhà trờng
(Đ/C Luật )
Trong
T.9/2010
2
15Tiêu
chí
Các văn bản
kế hoạch triển
khai thực
hiện, sơ kết,
tổng kết của
các năm học
Trờng
Thu thập các
thông tin về
nhà trờng

(Đ/C Luật)
Trong
T.9/2010
3
( 06
tiêu
chí)
Các báo thống
kê về
CB,GV,NV và
học sinh qua
các năm học
Trờng
Thu thập
thông tin về
nhân sự và
học sinh
Trong
T.10/2010
4
( 12
tiêu
chí)
thông tin nhà
trờng và hoạt
các Đoàn thể Trờng
Thu thập các
thông tin về
nhà trờng
(Đ/C Luật)

Trong
T.10/2010
5 Hồ sơ tài Thu thập
5
(06
tiêu
chí)
chính, tài sản,
hoạt động th
viện,TB các
năm học
Trờng
thông tin về
Tài chính và
cơ sở vật
chất
Trong
T.12 /
2010
6
(02
tiêu
chí )
Công tác xã
hội hội hoá
giáo dục qua
các năm học
Trờng
Thu thập
thông tin về

xã hội hoá
giáo dục
Trong
T.12/2010
7
(04
tiêu
chí )
Số liệu thống
kê kết quả đạt
đợc của HS
qua các năm
học
Trờng
Thu thập
thông tin về
học sinh
Trong
T.01/2011
6. Thời gian biểu:
Thời gian Các hoạt động
Tuần 1
-Họp lãnh đạo nhà trờng để thảo luận mục đích, phạm vi, thời gian
biểu và nhân sự Hội đồng tự đánh giá;
- Hiệu trởng ra quyết định thành lập Hội đồng TĐG; phân công
nhiệm vụ cho từng thành viên; phân công dự thảo kế hoạch TĐG.
Tuần 2
- Phổ biến chủ trơng triển khaiTĐG đến toàn thể cán bộ, giáo viên,
nhân viên của nhà trờng;
- Tổ chức hội thảo về nghiệp vụ triển khai TĐG cho các thành viên

của Hội đồng TĐG, giáo viên và nhân viên;
- Hoàn thành kế hoạch tự đánh giá.
Tuần 3-7
- Chuẩn bị đề cơng báo cáo TĐG;
- Thu thập thông tin và minh chứng;
- Mã hoá các thông tin và minh chứng thu đợc;
- Cá nhân, nhóm công tác chuyên trách hoàn thiện các phiếu đánh
giá tiêu chí.
Tuần 8
- Họp Hội đồng TĐG để:
- Thảo luận về các vấn đề nảy sinh từ các thông tin và minh chứng
thu đợc;
- Xác định những thông tin, minh chứng cần thu thập bổ sung;
- Điều chỉnh đề cơng báo cáo TĐG và xây dựng đề cơng chi tiết.
Tuần 9-10
- Thu thập xử lý thông tin, minh chứng bổ sung ( nếu cần thiết)
- Thông qua đề cơng chi tiết TĐG.
Tuần 11-12
- Dự thảo báo cáo TĐG;
- Kiểm tra lại thông tin và minh chứng đợc sử dụng trong báo
cáoTĐG
Tuần 13-14
- Họp Hội đồng TĐG để dự thảo báo cáo TĐG;
- Hội đồng TĐG họp với giáo viên, nhân viên trong trờng để thảo
luận về báo cáo TĐG, xin ý kiến góp ý;
- Hoàn thiện báo cáo TĐG
6
Tuần 15-16
- Họp Hội đồng TĐG để thông qua báo cáo TĐG đã sửa chữa;
- Công bố báo cáo TĐG trong nội bộ nhà trờng và thu thập các ý

kiến đóng góp;
- Xử lý các ý kiến đóng góp và hoàn thiện các báo cáo đánh giá.
Tuần 17-18
- Công bố báo cáoTĐG đã hoàn thiện (trong nội bộ nhà trờng);
- Tập hợp các ý kiến đóng góp cho quy trình TĐG;
- Nộp báo cáo tự đánh giá.
Phòng gd-đt quảng trạch bảng tổng hợp kết quả đánh giá
Trờng thcs quảng phúc kết quả tự đánh giá
Tiêu chuẩn 1:
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
Tiêu chí 1 x Tiêu chí 2 x
Tiêu chuẩn 2:
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
Tiêu chí 1 x Tiêu chí 9 x
Tiêu chí 2 x Tiêu chí 10 x
Tiêu chí 3 x Tiêu chí 11 x
Tiêu chí 4 x Tiêu chí 12 x
Tiêu chí 5 x Tiêu chí 13 x
Tiêu chí 6 x Tiêu chí 14 x
Tiêu chí 7 x Tiêu chí 15 x
Tiêu chuẩn 3:
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
Tiêu chí 1 x Tiêu chí 4 x
Tiêu chí 2 x Tiêu chí 5 x
Tiêu chí 3 x Tiêu chí 6 x
Tiêu chuẩn 4:
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
Tiêu chí 1 x Tiêu chí 7 x
Tiêu chí 2 x Tiêu chí 8 x
Tiêu chí 3 x Tiêu chí 9 x

Tiêu chí 4 x Tiêu chí 10 x
Tiêu chí 5 x Tiêu chí 11 x
Tiêu chí 6 x Tiêu chí 12 x
Tiêu chuẩn 5:
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
Tiêu chí 1 x Tiêu chí 4 x
Tiêu chí 2 x Tiêu chí 5 x
Tiêu chí 3 x Tiêu chí 6 x
Tiêu chuẩn 7:
7
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
Tiêu chí 1 x Tiêu chí 3 x
Tiêu chí 2 x Tiêu chí 4 x
Tổng các tiêu chí: Đạt 43/47 tỉ lệ; 91,5%
Danh sách và chữ ký của các thành viên Hội đồng tự đánh giá

T.T Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ Chữ ký
1 Nguyễn Thành Luật Hiệu trởng- Bí th chi bộ Chủ tịch HĐ
2 Phạm Thị Nghĩa Hiệu phó- Phó bí th chi bộ PhóChủ tịch HĐ
3 Đinh Thị Loan Tổ trởng tổ Chuyên biệt Th ký HĐ
4 Trần Thị Huế Tổ trởng tổ KHXH Uỷ viên
5 Nguyễn Xuân Sanh Tổ trởng tổ KHTN Uỷ viên
6 Vũ Thị Lệ Hồng Tổ trởng tổ Hành chính Uỷ viên
7 Cái Viết Tình TổngPTĐội-Bí th chi Đoàn Uỷ viên
Phần I: Cơ sở dữ liệu trờng THCS Quảng Phúc:
1.Thông tin của nhà trờng:
Tên trờng ( theo quyết định thành lập ): Trờng Trung học cơ sở Quảng Phúc
Tên trớc đây: Trờng cấp II Quảng Phúc
Cơ quan chủ quản: Phòng Giáo dục và Đào tạo Quảng Trạch.
Tỉnh Quảng Bình- huyện Quảng Trạch- Xã Quảng Phúc.

Năm thành lập: 1962.
Tên hiệu trởng: Nguyễn Thành Luật
Điện thoại trờng: 0523.512.367.
Web: thcsquangphuc @gmail.com
2.Thông tin về lớp học và học sinh
Sơ liệu tại thời điểm đánh giá:
Tổng
số
Chia ra
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
Học sinh
672 161 160 174 177
Trong đó: - Học sinh nữ 305 87 74 64 80
Học sinh mới tuyển vào lớp 6
161 161
Trong đó:- học sinh nữ 81 87
Học sinh lu ban năm học trớc
Trong đó nữ
Học sinh chuyển đến trong hè:
Học sinh chuyển đi trong hè:
Học sinh bỏ học trong hè:
03 02 01
Trong đó: học sinh nữ 0
Nguyên nhân bỏ học
- học lực yếu, kém 03 02 01
Học sinh Đội viên
672 161 160 174 177
8
Học sinh khuyết tật hoà nhập
06 03 01 02

Học sinh thuộc diện chính sách
- Con thơng binh, bệnh binh 13 02 03 06 02
- Hộ nghèo 34 10 14 05 05
- Học sinh mồ côi cha hoặc mẹ 24 03 04 04 13
Học sinh mồ côi cả cha lẫn mẹ 04 01 01 01 01
Diện chính sách khác
Học sinh học Tin học
672 161 160 174 177
Học sinh học ngoại ngữ
672 161 160 174 177
- Tiếng Anh: 672 161 160 174 177
Số liệu 4 năm gần đây:
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Năm học
2009-2010
Năm học
2010-20011
Sĩ số bình quân HS trên lớp 40 40 38 37
Tỷ lệ học sinh trên giáo viên 22,2 20,8 19,5 19,2
Tỷ lệ học sinh bỏ học 0,6 0,8 0
Tỷ lệ học sinh có kết quả học
tập dới trung bình.
12,3 4,8 4,8
Tỷ lệ học sinh có kết quả học
tập trung bình.
59,4 55,6 3,0
Tỷ lệ học sinh có kết quả học

tập Khá.
26 35,3 47,2
Tỷ lệ học sinh có kết quả học
tập Giỏi và xuất sắc.
2,4 4,4 44,7
Số lợng học sinh đạt giải
trong các kỳ thi học sinh giỏi
05 06 09
Số lợng học sinh đạt giải
trong các kỳ thi HS năng
khiếu
10 3 09
3. Thông tin về nhân sự
Số liệu tại thời điểm đánh giá:
Tổng
số
Trong
đó nữ
Chia theo chế độ lao động Dân tộc
thiểu số
Biên chế Hợp đồng Thỉnh
giảng
Tổng
số
Nữ
Tổng
số
Nữ Tổng
số
Nữ Tổng

số
Nữ
Cán bộ, giáo
viên, nhân viên
45 27 38 24 06 02
Đảng viên
- Đảng viên là
giáo viên:
17 11 17 11
-Đảng viên là cán
bộ quản lý
02 01 02 01
-Đảng viên là 0 0 0 0
9
nhân viên
Giáo viên giảng
dạy
36 21 32 19 05 02
- Thể dục: 02 02
- Âm nhạc 01 01 01 01
-Mỹ Thuật 01 01
- Tin học 02 02 01
-Tiếng Anh 03 03 03 03
-Ngữ văn 06 05 06 05
- Lịch sử 03 02 02 02 01
- Địa lý 02 02 02 02
-Toán học 05 02 04 02 01
-Vật lý 02 01 02 01
- Hoá học 02 02 01 01 01
- Sinh học: 04 02 04 02

- Giáo dục công
dân
01 01 01 01
- Công nghệ: 02 01 01
Giáo viênchuyên
trách Đội:
01 01
Cán bộ quản lý
02 01 02 01
- Hiệu trởng 01 01
- Phó hiệu trởng 01 01 01 01
Nhân viên
05 05 04 04 01
- Văn phòng, Kế
toán:
02 02 02 02
- Th viện: 01 01 01 01
- Thiết bị dạy học 01 01
- Y tế 01 01 01
- Bảo vệ 01 01
Tuổi trung bình
của giáo viên cơ
hữu:
Số liệu 4 năm gần đây:
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Năm học
2009-2010

Năm học
2010-20011
Số giáo viên đạt chuẩn đào
tạo
23 22 22 22
Số giáo viên trên chuẩn đào
tạo
15 15 15 15
Số giáo viên đạt danh hiệu
giáo viên dạy giỏi cấp huyện:
03 04 03
Số giáo viên đạt danh hiệu
giáo viên dạy giỏi cấp Tỉnh:
01 0 0
10
Số giáo viên đạt danh hiệu
giáo viên dạy giỏi cấp Q. gia:
Số lợng sáng kiến kinh
nghiệm của cán bộ, giáo viên
đợc cấp có thẩm quyền
nghiệm thu:
04 06 05
Số lợng sách tham khảo của
cán bộ, giáo viên đợc các nhà
xuất bản ấn hành:
1835 1853 1859 1864
Các thông tin khác
4.Danh sách cán bộ quản lý:
Họ và tên Chức vụ, chức danh,
danh hiệu nhà giáo,

học vị học hàm
Điện thoại,
Email
Chủ tịch Hội đồng trờng Nguyễn Thành Luật Hiệu trởng 0987296149
Hiệu trởng Nguyễn Thành Luật Hiệu trởng 0987296149
Phó hiệu trởng Phạm Thị Nghĩa Hiệu phó 01677881434
Các tổ chức: Đảng,
ĐoànTNCSHCM, Tổng
PTĐ, Công Đoàn
Nguyễn Thành Luật
Cái Viết Tình
Phạm Thị Nghĩa
-Bí th chi bộ
- Tổng phụ trách
- Chủ tịch CĐ
0987296149
0984906204
01677881434
Các tổ trởng chuyên
môn
Trần Thị Huế
Nguyễn Xuân Sanh
Đinh Thị Loan
Tổ trỏng KHXH
Tổ trởng TN
Tổ trởng tổ CB
01655381580
0988183373
0969522025
II. Cơ sở vật chất, th viện, tài chính.

1.Cơ sở vật chất, th viện của trờng trong 04 năm gần đây:
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Năm học
2009-2010
Năm học
2010-2011
Tổng diện tích đất sử
dụng của trờng (tính
bằng m
2
)
9.465 9.465 9.465 9.465
1.Khối phòng học theo
chức năng:
-Số phòng học vănhoá
21 19 19 18
-Số phòng học bộ môn:
04 06 06 06
Phòng học bộ môn
Vật lý
01 01 01 01
Phòng học bộ môn
Hoá học
01 01 01 01
Phòng học bộ môn
Sinh học
01 01 01 01

Phòng học bộ môn 01 01 01 01
11
Tin học
Phòng học bộ môn
Ngoại ngữ
0 0 0 0
Phòng học bộ môn
Khác
02 02 02
2. Khối phòng phục vụ
học tập
-Phòng giáo dục rèn
luyện thể chất, hoặc nhà
đa năng:
-Phòng giáo dục nghệ
thuật:
- Phòng thiết bị GD: 01 01 01 01
-Phòng truyền thống 01 01 01 01
- Phòng Đoàn, Đội 01 01 01 01
- Phòng hỗ trợ giáo dục
học sinh khuyết tật hoà
nhập
-Phòng khác
02 02 02 02
3. Khối phòng hành
chính quản trị
Phòng Hiệu trởng 01 01 01 01
Phòng phó Hiệu trởng 01 01 01 01
Phòng giáo viên
Văn phòng 01 01 01 01

Phòng Y tế học đờng 01 01 01 01
Phòng Kho 01 01 01 01
Phòng thờng trực bảo
vệ
01 01 01 01
- Khu đất làm sân chơi,
sân tập
02 02 02 02
- Khu vệ sinh cho cán
bộ, giáo viên, nhân viên
01 01 01 01
- Khu vệ sinh học sinh 02 02 02 02
- Khu để xe học sinh 02 02 02 02
- Khu để xe giáo viên và
nhân viên
01 01 01 01
- Các hạng mục khác
( Nếu có )
4. Th viện:
- Diện tích( m
2
) th viện (
bao gồm cả phòng đọc
của giáo viên và học
sinh)
45 45 90
90
12
- Tổng số đầu sách
trong th viện của nhà tr-

ờng ( Cuốn)
2511 2869 2887 4952
- Máy tính của th viện
đã đợc kết nối Internet (
có hoặc không )
0 0
0 0
- Các thông tin khác
( Nếu có )
5. Tổng số máy tính
của trờng
- Dùng cho hệ thống văn
phòng và quản lý:
03 03 06 06
- Số máy đang đợc kết
nối Internet:
21 21
- Dùng phục vụ học tập: 11 11
6. Số thiết bị nghe nhìn
- Ti vi: 01 01 01 01
- Nhạc cụ: 04 04 04 04
- Đầu Video 01 01 01
- Đầu đĩa 01 02 02 02
-Máy chiếu
OverHead
01 01 01
MáychiếuProjecter 01 02 03
- Thiết bị khác: 05 05 05 05
7. Các Thông tin khác
( nếu có )

2. Tổng kinh phí từ các nguồn của trờng trong 04 năm gần đây:
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Năm học
2009-2010
Năm học
2010-2011
Tổng kinh phí đợc
cấp từ ngân sách
nhà nớc:
1.301.000 1.610.094 1.731.535 2.002.463
Tổng kinh phí huy
động đợc từ các tổ
chức xã hội, doanh
nghiệp cá nhân:
28.072 65.801 69.876 78.780
Các thông khác
( nếu có )

Phần II. Tự đánh giá của nhà trờng:
I. Đặt vấn đề.
a. Về địa phơng xã Quảng Phúc:
13
Quảng Phúc là quê hơng có truyền thống hiếu học, kính chúa yêu nớc. Nơi đây,
từng đợc mệnh danh: Lũy thép bờ bắc Sông Gianh đã từng đợc Đảng và Nhà nớc
phong tặng danh hiệu: Anh hùng lực lợng vũ trang nhân dân đầu tiên của huyện Quảng
Trạch về thành tích trong công cuộc chống Mỹ cứu nớc năm 1969. Trong thời kỳ đổi
mới quê hơng Quảng Phúc đổi mới từng ngày. Đặc biệt, Nghị quyết Đại hội Đảng bộ

xã Quảng Phúc khóa XXIII nhiệm kỳ 2010-2015 đã mở ra nhiều triển vọng cho nhân
nói chung và sự nghiệp giáo dục của nhà trờng nói riêng.
Đặc điểm địa lý, dân c của địa phơng
Xã Quảng Phúc có diện tích 14,44 Km2 ( Tơng đơng 1.444 ha ) diện tích rộng kéo
dài. Phía Bắc giáp xã Quảng Thọ, phía Tây giáp xã Quảng Thuận, phía Nam giáp với
dòng sông Gianh lịch sử, phía Đông giáp Biển Đông.
Dân số đông, với 1858 hộ và 8649 khẩu phân bố trên 5 thôn ( Đơn Sa, Diên Phúc,
Mỹ Hòa, Xuân Lộc, Tân Mỹ ). Trong đó có 2 thôn sống chủ yếu bằng nghề ng nghiệp,
3 thôn sống chủ yếu bằng nghề nông nghiệp. Số dân theo đạo Công giáo chiếm hơn
90%.
b. Về trờng THCS Quảng Phúc:
* Về cơ sở vật chất:
Trờng có 2 dãy nhà cao tầng, 1 dãy làm phòng học gồm 08 phòng, 1 dãy làm
khu hiệu bộ gồm 07 phòng.Trong đó, khối phòng học có 18 phòng ( gồm 05 phòng
kiên cố 13 phòng học cấp 4 ). Phòng chức năng có 10 phòng (gồm văn phòng, phòng
truyền thống, phòng th viện, phòng thiết bị dùng chung, phòng Hiệu phó, phòng hiệu
trởng, phòng Đoàn đội, phòng Y tế học đờng, phòng Văn th, phòng Kế toán ). Phòng
thực hành bộ môn gồm: 05 phòng (phòng TH Sinh học, phòng TH Hoá học, phòng TH
Vật lý, phòng Tin học, phòng học Âm nhạc ). Bàn ghế HS có 400 bộ (trong đó có 10
bộ bàn ghế HS loại 4 chỗ ngồi và 390 bộ loại 2 chỗ ngồi), máy vi tính 27 máy ( trong
đó: có 23 máy để bàn, 04 máy tính xách. Máy chiếu đa năng 03 ). Hệ thống tủ, giá cơ
bản đảm bảo đủ cho công tác bảo quản, lu trữ, trng bày của các phòng chức năng,
phòng thực hành bộ môn. Thiết bị dạy học đã đợc trang cấp 8 bộ cho 4 khối lớp 6, 7, 8,
9. Tuy nhiên, so với yêu cầu vẫn còn thiếu nhiều, vấn đề bổ sung mua sắm trong quá
trình triển khai nhiệm vụ năm học ở phần thông tin minh chứng đã nêu rõ.
Th viện của trờng hiện có 4952 đầu sách. Nếu tính bình quân trên HS thì gần đạt
7,4 cuốn/HS. Tóm lại, CSVC của nhà trờng đảm bảo đủ các điều kiện cho hoạt động
dạy và học.
Về khuôn viên của trờng, diện tích trong khu vực trờng theo Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất ( Thẻ đỏ ) là 9.465 m

2
, ( Bình quân trên 14 m
2
/ học sinh ). Mặt khác, phía
trớc trờng có sân vận động của xã rất thuận lợi cho hoạt động dạy Thể dục và triển
khai các hoạt động thể dục thể thao, các hoạt động ngoài giờ lên lớp của nhà trờng.
* Về trờng lớp, học sinh:
Năm học 2010-2011, quy mô nhà trờng có 18 lớp với 672 học sinh.
Trong đó: Khối lớp 6: 04 lớp gồm 161 học sinh.
Khối lớp 7: 04 lớp gồm 160 học sinh.
14
Khối lớp 8: 05 lớp gồm 173 học sinh.
Khối lớp 9: 05 lớp gồm 178 học sinh.
Về đội ngũ cán bộ, giáo viên, nhân viên:
Tổng số CB, GV, NV: 45 ngời ( Trong đó: Quản lý: 02, Giáo viên: 38, Nhân viên:
05 ) trong biên chế: 38, hợp đồng 07 . Tổng phụ trách Đội 01; Phân loại trình độ: Đại
học( trên chuẩn) quản lý 01, 50%; GV 17/37 chiếm 45,9%; Cao đẳng QL 01, 50%; GV
13/37 chiếm 35,1%; Nhân viên CĐ 01, T.cấp 04, ĐH:0,đúng theo biên chế của UBND
huyện và phòng Nội vụ huyện Quảng Trạch giao cho trờng đầu năm học: 2010-2011.
Mục đích và lý do tự đánh giá là nhằm: Đánh giá thực trạng những thành quả đạt
đợc của nhà trờng trong quá trình thực hiện mục tiêu giáo dục và đào tạo tại địa phơng
trong 5 năm. Đồng thời, có kế hoạch cải tiến nâng cao chất lợng giáo dục toàn diện
trong những năm tiếp theo. Từ đó, đề ra ra nhiệm vụ kế hoạch thực cho năm học 2010-
2011 và kế hoạch trung hạn đến năm 2015. Cũng qua tự đánh giá nhằm để giải trình
với cơ quan chức năng: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quảng Trạch, Sở Giáo dục
và Đào tạo tỉnh Quảng Bình và xã hội về thực trạng chất lợng giáo dục của nhà trờng;
để cơ quan chức năng đánh giá và công nhận nhà trờng đạt tiêu chuẩn chất lợng giáo
dục.
Quy trình tự đánh giá: đợc triển khai trong thời gian 18 tuần bắt đầu từ tuần 8 của
năm học 2010-2011 đến hết tuần 25. Kế hoạch và quá trình triển khai tự đánh giá đã đ-

ợc công khai trong phần kế hoạch đánh giá.
Phơng pháp đánh giá: Dựa trên tinh thần của Thông t số 12/TT-BGDĐT. Nội dung
đánh giá dựa trên các tiêu chí của 7 tiêu chuẩn. Cơ sở đánh giá dựa trên các số liệu
thông tin minh chứng của các nhóm công tác đã đánh giá xếp loại.
Phạm vi tự đánh giá là toàn bộ các hoạt động của nhà trờng THCS Quảng Phúc
trong 4 năm từ năm học 2007-2008 đến năm học 2010-2011 và các hoạt động của địa
phơng có liên quan đến nhà trờng.
Kết quả của sự đánh giá đã khẳng định đợc nhà trờng đang ở cấp độ nào? Đồng thời,
thấy đợc nhng vấn đề nỗi bật trong thời gian tới để có hớng phấn đấu xây dựng thơng
hiệu nhà trờng đáp ứng sự nghiệp đổi mới Giáo dục và Đào tạo tại địa phơng.
II. Tự đánh giá ( theo từng tiêu chuẩn, tiêu chí ):
Tiêu chuẩn 1: Chiến l ợc phát triển nhà tr ờng THCS
Tiêu chí 1: Chiến lợc phát triển nhà trờng đợc xác định rõ ràng, phù hợp mục tiêu giáo
dục phổ thông cấp trung học cơ sở đợc quy định tại Luật Giáo dục và đợc công bố
công khai.
1.Mô tả hiện trạng: Chiến lựơc phát triển của nhà trờng qua từng năm học đã
đợc xác định rõ ràng, phù hợp với mục tiêu giáo dục phổ thông cấp trung học cơ sở đã
đợc quy định tại luật Giáo dục. Căn cứ để xây dựng chiến lợc phát triển nhà trờng đều
dựa trên các văn bản chỉ đạo về Giáo dục của Đảng và Nhà nớc; các văn bản chỉ đạo
của Bộ, Sở và Phòng Gáo dục và Đào tạo. Kế hoạch chiến lợc phát triển hàng năm đều
đợc công khai trớc cơ quan quản lý trực tiếp, lãnh đạo địa phơng, các tổ chuyên môn
và tập thể hội đồng s phạm nhà trờng. Hàng năm kế hoạch chiến lợc nhà trờng đều đ-
ợc xác lập rõ ràng bằng văn bản đã đợc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quảng
Trạch phê duyệt, xếp loại. Kế hoạch chiến lợc phù hợp với mục tiêu giáo dục phổ
thông cấp trung học cơ sở đợc quy định tại Luật Giáo dục và các văn bản chỉ đạo của
15
ngành. Bản trích yếu kế hoạch đã đợc niêm yết tại trờng và trên trang Website của tr-
ờng trong thời gian đầu năm học mới.
Chỉ số a) Kế hoạch chiến lợc hàng năm đợc xây dựng và đợc xác định rõ ràng
bằng văn bản và đợc Phòng Giáo dục và Đào huyện phê duyệt.

Chỉ số b) kế hoạch xây dựng phù hợp mục tiêu giáo dục phổ thông cấp THCS đợc
quy định tại luật GD và phù hợp với tình hình thực tế của nhà trờng và địa phơng.
Chỉ số c) Đựơc công bố công khai dới hình thức niêm yết tại trụ sở nhà trờng,
đăng tải trên các phơng tiện thông tin đại chúng và trên website của trờng.
2. Điểm mạnh: Kế hoạch chiến lợc phát triển của nhà trờng qua các năm đã đợc
đầu t, bám sát các chỉ tiêu nhiệm vụ năm học của ngành, các chỉ tiêu, giải pháp sát
thực tế với đặc điểm nhà trờng và địa phơng. Qua các năm đã đợc Phòng Giáo dục và
Đào tạo đánh giá và xếp loại tốt.
3. Điểm yếu: Kế hoạch chiến lợc phát triển nhà trờng đề ra có một số chỉ tiêu vẫn
cha thực hiện đợc nh cha hoàn thành xây dựng trờng đạt chuẩn Quốc gia.
4. Kế hoạch cải tiến chất lợng:Tiếp tục tham mu tích cực với lãnh đạo địa phơng
Quảng Phúc có kế hoạch đầu t kinh phí, liên hệ chơng trình kiên cố hóa trờng học để
thay thế hệ thống phòng học cấp 4 đã xuống cấp nghiêm trọng đe dọa đến tính mạng
của giáo viên và học sinh, nhất là vào mùa ma bão, góp phần cho nhà trờng hoàn thành
kế hoạch chiến lợc đề ra trong thời gian tới.
5. Tự đánh giá: Đạt
Tiêu chí 2:Chiến lợc phát triển phù hợp với nguồn lực của nhà trờng, định hớng
phát triển kinh tế-xã hội của địa phơng vá định kỳ rà soát bổ sung, điều chỉnh.
1.Mô tả hiện trạng: Hàng năm nhà trờng xây dựng kến hoạch chiến lợc phát
triển đều dựa trên thực tế của nhà trờng và địa phơng. các tổ chuyên môn, các phần
hành, các tổ chức đoàn thể xã hội thông qua kế hoạch của tổ chức mình cho lãnh đạo
nhà trờng làm cơ sở cho nhà trờng xây dựng kế hoạch chiến lợc ngắn hạn và trung hạn.
Các chỉ số đều đạt cụ thể:
Chỉ số a) Phù hợp với các nguồn lực , tài chính và cơ sở vật chất của nhà trờng.
Chỉ số b) Phù hợp với định hớng phát triển kinh tế-xã hội của địa phơng.
Chỉ số c) Định kỳ 02 năm rà soát, bổ sung và điều chỉnh.
2. Điểm mạnh: Kế hoạch đầy đủ, rõ ràng, cụ thể từng năm học, đựơc duyệt từ
đầu năm học trớc đầy đủ và đợc thông qua lãnh đạo địa phơng và cơ quan chủ quản là
Phòng GD-ĐT.
3. Điểm yếu: Chiến lợc phát triển giáo dục của địa phơng triển khai còn chậm.

4. Kế hoạch cải tiến chất lợng: Tích cực tham mu, kết hợp với các tổ chức đoàn
thể và cấp trên để hoàn thành kế hoạch.
5.Tự đánh giá: Đạt.
* Kết luận về tiêu chuẩn 1: Kế hoạch chiến lợc phát triển của nhà trờng qua các
năm đã đợc đầu t, bám sát các chỉ tiêu nhiệm vụ năm học của ngành, các chỉ tiêu,
giải pháp sát thực tế với đặc điểm nhà trờng và địa phơng. Đảm bảo tính khoa học,
tính giáo dục, thực tiễn và theo chiều hớng phát triển. Tuy nhiên, một số chỉ tiêu đề
ra trong chiến lợc vẫn cha thực hiện đợc nh xây dựng trờng chuẩn Quốc gia.
Số lợng tiêu chí đạt yêu cầu 2/2 đạt tỷ lệ 100%
Tiêu chuẩn 2: Tổ chức và quản lý nhà tr ờng
16
Tiêu chí 1: Nhà trờng có cơ cấu tổ chức phù hợp với quy định tại Điều lệ trờng tr-
ờng trung học cơ sở do Bộ GD&ĐT ban hành.
1. Mô tả hiện trạng:Nhà trờng có cơ cấu tổ chức, phù hợp với quy định tại điều lệ
trờng THCS, xây dựng kế hoạch năm học rõ ràng, số liệu cụ thể, có đầy đủ các Hội
đồng.
Chỉ số a) Có hội đồng trờng đối với trờng công lập, hội đồng quản lý đối với tr-
ờng t thục, hội đồng thi đua và khen thởng, hội đồng kỷ luật, các tổ chuyên môn tổ văn
phòng.
Chỉ số b) Có các tổ chức Đảng CSVN, Công đoàn, Đoàn TNCS, Đội TNTP HCM
Chỉ số c) Có đủ các khối lớp từ 6 đến 9 mỗi lớp không quá 45 em, mỗi lớp có lớp
trởng, lớp phó đợc tập thể bầu ra đầu năm học, mỗi lớp đợc chia ra nhiều tổ; Mỗi tổ có
tổ trởng và tổ phó.
2. Điểm mạnh: Tổ chức phù hợp, kế hoạch xây dựng khoa học, các tổ chức hoạt
động có hiệu quả
3. Điểm yếu: Thời gian hoạt động còn hạn chế bởi trờng đang đứng chân ở địa
phơng là vùng Công giáo.
4. Kế hoạch cải tiến chất lợng: Luôn góp ý, xây dựng kế hoạch để cải tiến chất
lợng hoạt động của các tổ chức.
5. Tự đánh giá: Đạt.

Tiêu chí 2:Thủ tục thành lập, cơ cấu tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn và hoạt động
của Hội đồng trờng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
1. Mô tả hiện trạng: Có đầy đủ thủ tục thành lập cơ cấu tổ chức, nhiệm vụ,
quyền hạn của Hội đồng trờng, trong đó có đại diện của các tổ chức đoàn thể.
Chỉ số a) Thủ tục thành lập, cơ cấu tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn và hoạt động
của Hội đồng trờng thực hiện theo quy định tại Điều lệ trờng trung học.
Chỉ số b) Hội đồng trờng hoạt động theo quy định tại Điều lệ trờng trung học.
Chỉ số c) Mỗi học kỳ, rà soát đánh giá để cải tiến các hoạt động của hội đồng tr-
ờng
2. Điểm mạnh: áp dụng theo quy định đối với trờng công lập, có rà soát đánh giá
trong mỗi học kỳ.
3. Điểm yếu: Do sự luân chuyển của Hiệu trởng, sự thay đổi của trởng ban đại
diện Hội CMHS nên hoạt động của Hội đồng trờng còn có nhiều hạn chế.
4. Kế hoạch cải tiến chất lợng: Đã có sự phân công chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn các thành viên trong Hội đồng trờng.
5. Tự đánh giá: Đạt
Tiêu chí 3:Hội đồng thi đua và khen thởng, hội đồng kỷ luật đối với cán bộ, GV,
NV, HS trong nhà trờng có thành phần, nhiệm vụ, hoạt động theo quy định của bộ
GD&ĐT và các quy định biện hành khác.
1. Mô tả hiện trạng: Hội đồng thi đua và khen thởng, hội đồng kỷ luật hoạt động
có hiệu quả, có kế hoạch rõ ràng, công tác thi đua khen thởng tiến hành kịp thời.
Chỉ số a) Hội đồng thi đua và khen thởng có nhiệm vụ xét thi đua khen thởng, có
thành phần và hoạt động theo các quy định hiện hành.
Chỉ số b) Hội đồng kỷ luật HS, hội đồng kỷ luật cán bộ GV, NV đợc thành lập có
thành phần hoạt động theo quy định của Điều lệ trờng trung học cơ sở và các quy định
hiện hành.
17
Chỉ số c) Hằng năm rà soát, đánh giá công tác thi đua, khen thởng và kỷ luật.
2. Điểm mạnh: Khen thởng động viên kịp thời, xử lý kỷ luật đúng với điều lệ quy
định.

3. Điểm yếu: Không
4. Kế hoạch cải tiến chất lợng: Góp ý rút kinh nghiệm sau các đợt thi đua, xây
dựng kế hoạch mới phù hợp với tình hình thực tiễn, rà soát đánh giá hàng năm thực
hiện có hiệu quả, góp phần nâng cao chất lợng giáo dục toàn diện của nhà trờng.
5. Tự đánh giá: Đạt
Tiêu chí 4: Hội đồng t vấn khác do Hiệu trởng quyết định thành lập, thực hiện các
nhiệm vụ theo quy định của Hiệu trởng.
1. Mô tả hiện trạng:Trờng có Hội đồng t vấn giáo dục pháp luật, t vấn sức khoẻ
gồm các thành viên trong các tổ chức nhà trờng, t vấn chuyên môn do Hiệu trởng ra
quyết định thành lập.
Chỉ số a) Có quy định rõ ràng về thành phần, nhiệm vụ, thời gian hoạt động của
Hội đồng t vấn.
Chỉ số b) Có ý kiến t vấn cho Hiêu trởng thực hiện tốt nhiệm vụ thuộc trách nhiệm
và quyền hạn của mình.
Chỉ số c) Mỗi học kỳ rà soát, đánh giá các hoạt động của Hội đồng t vấn.
2. Điểm mạnh: Chú trọng đến vấn đề GD pháp luật cho CB-GV, HS, t vấn sức
khoẻ và t vấn chuyên môn nghiệp vụ.
3. Điểm yếu: Thời gian hạn chế, ảnh hởng đến việc tổ chức hoạt động GD cho
HS.
4. Kế hoạch cải tiến chất lợng: Rà soát rút kinh nghiệm và xây dựng cải tiến
cuối kỳ để nâng cao chất lợng.
5. Tự đánh giá: Đạt
Tiêu chí 5: Tổ chuyên môn của nhà trờng hoàn thành các nhiệm vụ theo quy định.
1. Mô tả hiện trạng: Các tổ chuyên môn KHTN, KHXH, Chuyên biệt, tổ Hành
chính sinh hoạt đảm bảo 2 tuần 1 lần.
Chỉ số a) Có kế hoạch công tác và hoàn thành nhiệm vụ theo quy định tại Điều lệ
trờng trung học.
Chỉ số b) Sinh hoạt định kỳ 2 tuần 1 lần theo đúng Điều lệ quy định. .
Chỉ số c) Mỗi học kỳ rà soát, đánh giá các hoạt động của Hội đồng t vấn.
2. Điểm mạnh: Có kế hoạch hoạt động cụ thể, có kế hoạch cá nhân, tinh thần phê

và tự phê góp ý cho đồng nghiệp tốt.
3. Điểm yếu: Trong sinh hoạt tổ cha đầu t cho hoạt động chuyên môn.
4. Kế hoạch cải tiến chất lợng: Có sự rà soát đánh giá rút kinh nghiệm và xây
dựng kế hoạch xây dựng tháng sau thông qua ý kiến tập thể.
5. Tự đánh giá: Đạt.
Tiêu chí 6:Văn phòng của nhà trờng hoàn thành các nhiệm vụ đợc phân công.
1. Mô tả hiện trạng:Tổ có 5 đồng chí-Có phân công công việc rõ ràng-Có kế hoạch
đầy đủ.
Chỉ số a) Có kế hoạch công tác rõ ràng.
Chỉ số b) Hoàn thành các nhiệm vụ đợc phân công.
18
Chỉ số c) Mỗi học kỳ rà soát, đánh giá việc thực hiện các nhiệm vụ đợc phân
công.
2. Điểm mạnh: Thực hiện đầy đủ các kế hoạch đợc giao
3. Điểm yếu: Cha sáng tạo trong công tác.
4. Kế hoạch cải tiến chất lợng: Tích cực, tự học để cải tiến nhiệm vụ
5. Tự đánh giá: Đạt
Tiêu chí 7:Hiệu trởng có các biện pháp chỉ đạo, kiểm tra, đánh giá. Việc thực hiện
kế hoạch dạy, học tập các môn học và hoạt động giáo dục khác theo quy định tại
Chơng trình GD cấp THCS do bộ GD&ĐT ban hành.
1. Mô tả hiện trạng:Hiệu trởng có kế hoạch tuần, tháng, chủ động trong công tác
chỉ đạo. Thực hiện đầy đủ, đúng với công tác quản lý.
Chỉ số a) Phổ biến công khai, đầy đủ kế hoạch giảng dạy học tập các môn học và
các hoạt động GD khác.
Chỉ số b) Có các biện pháp chỉ đạo, kiểm tra, đánh giá việc thực hiện kế hạch
giảng dạy và học tập, dự giờ, thi GV dạy giỏi các cấp, sinh hoạt chuyên đề, nội dung
GD địa phơng và GD nghề PT-Hớng nghiệp.
Chỉ số c) Hàng tháng, rà soát, đánh giá để cải tiến hoạt động giáo dục trên lớp,
hoạt động giáo dục nghề PT-HN và các hoạt động GD khác.
2. Điểm mạnh: Có năng lực quản lý tốt-Sáng tạo, chủ động trong công tác

3. Điểm yếu: Không
4. Kế hoạch cải tiến chất lợng: Phối kết hợp với các đoàn thể, các cấp chính
quyền để nâng cao chất lợng.
5. Tự đánh giá: Đạt
Tiêu chí 8:Hiệu trởng có các biện pháp chỉ đạo, kiểm tra, đánh giá hoạt động dạy
thêm, học thêm.
1. Mô tả hiện trạng: Hiệu trởng có hồ sơ quản lý cán bộ tốt, xây dựng các biện
pháp chỉ đạo, kiểm tra đánh giá theo hớng dẫn của cấp trên.
Chỉ số a) Có kế hoạch quản lý hoạt động dạy thêm, học thêm.
Chỉ số b) Có các biện pháp chỉ đạo, kiểm tra việc dạy thêm, học thêm
Chỉ số c) Hàng tháng, rà soát, đánh giá việc quản lý hoạt động hoạt động dạy
thêm, học thêm.
2. Điểm mạnh: Xây dựng kế hoạch cụ thể, khoa học, có kế hoạch dạy thêm, học
thêm theo hớng dẫn của ngành, kế hoạch giúp đỡ học sinh yếu kém.
3. Điểm yếu: Thời gian đầu t hoạt động dạy-học thêm có phần bị hạn chế.
4. Kế hoạch cải tiến chất lợng: Chú trọng rà soát, đánh giá tổng kết hàng tháng,
động viên phụ huynh tạo điều kiện cho học sinh học thêm.
5. Tự đánh giá: Đạt
Tiêu chí 9: Nhà trờng đánh giá, xếp loại hạnh kiểm của HS theo quy định của bộ
GD&ĐT.
1. Mô tả hiện trạng: Đánh giá theo quyết định 40/BGD của từng học kỳ, cả năm
đợc công khai trong sơ kết, tổng kết.
Chỉ số a) Đánh giá, xếp loại hạnh kiểm của HS theo quy định.
Chỉ số b) Công khai kết quả đánh giá xếp loại hạnh kiểm của học sinh.
Chỉ số c) Hằng năm rà soát và đánh giá để cải tiến hoạt động xếp loại của HS.
19
2. Điểm mạnh: Đánh giá quy chế đợc công khai hằng ngày qua sổ điểm của lớp,
thông báo cho học sinh qua sổ liên lạc.
3. Điểm yếu: Không
4. Kế hoạch cải tiến chất lợng: Bám sát vào các quy định các thông t, văn bản để

đánh giá hạnh kiểm của học đúng theo quy chế.
5. Tự đánh giá: Đạt
Tiêu chí 10: Nhà trờng đánh giá, xếp loại học lực của HS theo quy định của bộ
GD&ĐT.
1. Mô tả hiện trạng: Đánh giá theo quyết định 40 của Bộ GD của từng học kỳ,
cả năm đợc công khai trong sơ kết, tổng kết.
Chỉ số a) Đánh giá, xếp loại học lực của HS theo quy định.
Chỉ số b) Công khai kết quả đánh giá xếp loại học lực của học sinh.
Chỉ số c) Hằng năm rà soát và đánh giá hoạt động xếp loại học lực của HS.
2. Điểm mạnh: Đánh giá đúng quy chế, đợc công khai hằng ngày qua sổ điểm
của lớp, thông báo cho phụ huynh qua sổ liên lạc.
3. Điểm yếu: Không
4. Kế hoạch cải tiến chất lợng: Bám sát vào các quy định, các thông t, văn bản
để đánh giá học lực của học sinh đúng quy chế.
5. Tự đánh giá: Đạt
Tiêu chí 11: Nhà trờng có kế hoạch và triển khai hiệu quả công tác bồi dỡng,
chuẩn hoá, nâng cao trình độ cho cán bộ quản lý, GV.
1. Mô tả hiện trạng:
Chỉ số a) Có kế hoạch hằng năm và dài hạn bồi dỡng, chuẩn hoá, nâng cao trình
độ cho cán bộ quản lý, GV.
Chỉ số b) Phấn đấu 100% GV đạt chuẩn trình độ đào tạo và có ít nhất 50% GV
của nhà trờng, 50% tổ trởng tổ chuyên môn có trình độ từ ĐH trở lên.
Chỉ số c) Hằng năm rà soát, đánh giá để cải tiến công tác bồi dỡng, chuẩn hoá,
nâng cao trình độ cho cán bộ quản lý, GV.
2. Điểm mạnh: Hằng năm có từ 2 đến 4 GV đi học nâng chuẩn và vợt chuẩn.
3. Điểm yếu: Năng lực sử dụng CNTT của một số GV lớn tuổi còn hạn chế
4. Kế hoạch cải tiến chất lợng: Có kế hoạch cho cán bộ quản lý đi học trung
cấp chính trị. Tổ chức cho cán bộ, giáo viên học Công nghệ Tin học.
5. Tự đánh giá: Đạt
Tiêu chí 12: Đảm bảo an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội trong nhà trờng theo

quy định của bộ GD và ĐT và các quy định khác.
1. Mô tả hiện trạng: Có kế hoạch cụ thể, có đội cờ đỏ, đội phòng cháy chữa
cháy, có phòng trực, có hệ thống tờng rào bảo vệ.
Chỉ số a. Có kế hoạch cụ thể đảm bảo an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội
trong nhà trờng
Chỉ số b) An ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội trong nhà trờng đợc đảm bảo.
Chỉ số c) Mỗi học kỳ, tổ chức rà soát, đánh giá để cải tiến các hoạt động đảm bảo
an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội trong nhà trờng.
2. Điểm mạnh: An ninh chính trị, trật tự an toàn trong nhà trờng đảm bảo, không
có tệ nạn xã hội xâm nhập vào trờng học
20
3. Điểm yếu: Không
4. Kế hoạch cải tiến chất lợng: Tuyên truyền, phổ biến Điều lệ trờng THCS nội
quy, quy chế của trờng, đờng lối chủ trơng của Đảng pháp luật của Nhà nớc, đẩy mạnh
hoạt động của các tổ chức đoàn thể.
5. Tự đánh giá: Đạt
Tiêu chí 13: Nhà trờng thực hiện quản lý hành chính theo các quy định hiện hành.
1. Mô tả hiện trạng: Nhà trờng đã quản lý hành chính theo các quy định hiện
hành. Hệ thống hồ sơ, sổ sách học chính đầy đủ, đúng quy định.
Chỉ số a. Hệ thống hồ sơ, sổ cách theo quy định của Điều lệ trờng trung học.
Chỉ số b) Chế độ báo cáo định kỳ, đột xuất về các hoạt động GD với các cơ quan
chức năng có thẩm quyền quy định.
Chỉ số c) Mỗi học kỳ, rà soát, đánh giá để cải tiến công tác quản lý hành chính.
2. Điểm mạnh: Các phần hành hoàn thành hồ sơ của mình đúng quy định. Thực
hiện tốt chế độ báo cáo cuối kỳ có đánh giá để cải tiến.
3. Điểm yếu: quản lý hành chính đôI lúc còn mang tính sự vụ.
4. Kế hoạch cải tiến chất lợng: Tổ hành chính có kế hoạch sinh hoat tổ đều đặn,
đúng quy định.
5. Tự đánh giá: Đạt
Tiêu chí 14: Công tác thông tin của nhà trờng phục vụ tốt các hoạt động giáo dục.

1. Mô tả hiện trạng:Có bảng tin và có đầy đủ các hệ thống biểu bảng hệ thống
biểu bảng thông tin trong nhà trờng, có sổ liên lac.
Chỉ số a. Trao đổi thông tin đợc kịp thời và chính xác trong nội bộ nhà trờng, giữa
nhà trờng -học sinh, nhà trờng-cha mẹ HS, nhà trờng-địa phơng, nhà trờng-cơ quan
quản lý nhà nớc.
Chỉ số b) Cán bộ quản lý, GV, NV và HS đợc tạo điều kiện khai thác thông tin để
phục vụ các hoạt động GD.
Chỉ số c) Mỗi học kỳ, rà soát, đánh giá để cải tiến công tác thông tin của nhà tr-
ờng.
2. Điểm mạnh: Nối mạng Internet cho tất cả các may tính trong nhà trờng.
3. Điểm yếu: Liên lạc tao đổi thông tin giữa nhà trờng và gia đình đôi khi cha đợc
kip thời.
4. Kế hoạch cải tiến chất lợng: Có kế hoạch để mối liên hệ thông tin giữa nhà tr-
ờng-gia đình-địa phơng nhanh chóng, kịp thời và chính xác hơn.
5. Tự đánh giá: Đạt
Tiêu chí 15: Nhà trờng thực hiện công tác khen thởng, kỷ luật đối với CB, GV, NV
và HS theo các quy định hiện hành.
1. Mô tả hiện trạng: Có hội đồng kỷ luật, hội đồng khen thởng đợc họp định kỳ
và họp đột xuất theo đúng quy định hiện hành.
Chỉ số a) Quy trình khen thởng, kỷ luật đảm bảo tính khách quan, công bằng theo
quy định của Bộ GD&ĐT và các quy định khác của pháp luật.
Chỉ số b) Khen thởng và kỷ luật đối với học sinh thực hiện theo quy đinh của
Điều lệ trờng trung học và các quy định hiện hành.
Chỉ số c) Khen thởng, kỷ luật có tác dụng tích cực trong việc nâng cao chất lợng
giáo dục trong nhà trờng
21
2. Điểm mạnh: Hội đồng đầy đủ các thành phần đảm bảo trung thực, khách
quan, công bằng. Khen thởng, kỷ luật theo đúng quy định và Điều lệ.
3. Điểm yếu: Thời gian để họp còn hạn chế.
4. Kế hoạch cải tiến chất lợng: Tổ chức họp định kỳ bồi dỡng năng lực cho các

thành viên trong hội đồng.
5. Tự đánh giá: Đạt
* Kết luận về tiêu chuẩn 2: nhà trờng đảm bảo có đầy đủ các tổ chức của nhà trờng
theo quy định của Điều lệ nhà trờng Trung học cơ sở do Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành. Các tổ chức đã triển khai các hoạt động có hiệu quả, hoàn thành tốt các
chỉ tiêu nhiệm vụ của nhà trờng đề ra, đợc các cấp khen thởng. Quản ý nhà trờng
có tinh thần trách nhiệm cao, năng động sáng tạo, có nhiều giải pháp tích cực xây
dựng nhà trờng ngày càng phát triển. Về hạn chế do luân chuyển hiệu trởng nên
việc tiếp cận còn hạn chế. Số tiêu chí đạt yêu cầu 15/15, đạt tỷ lệ 100%
Tiêu chuẩn 3 : Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh.
Tổng số CB,GV, NV gồm 45 đồng chí, trong đó: quản lý 02, giáo viên 38, nhân viên
05; tổng số lớp có 18 với tổng số học sinh là 672 em.
Tiêu chí 1: Hiệu trởng, phó hiệu trởng đạt các yêu cầu theo quy định của Bộ
GD-ĐT.
1. Mô tả hiện trạng: Trờng có 01 hiệu trởng, 01 phó hiệu trởng đạt chuẩn theo
quy định của Luật Giáo dục, đã thực hiện đúng nhiệm vụ, quyền hạn theo Điều lệ tr-
ờng trung học cơ sở do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. Hàng năm đợc xếp từ loại
khá trở lên.
Chỉ số a: Đảm bảo các tiêu chuẩn theo quy định của Điều lệ trờng THCS.
Chỉ số b: Thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của Điều lệ nhà tr-
ờng.
Chỉ số c: Hàng năm đợc Phòng GD đánh giá xếp loại từ loại khá trở lên về năng
lực, chuyên môn, nghiệpvụ.
2. Điểm mạnh: Nhiệt tình, có kế hoạch, có chơng trình hoạt động hàng tuần,
hàng tháng, hàng năm cụ thể, chỉ đạo tập thể Hội đồng s phạm nhà trờng có hiệu quả.
3. Điểm yếu: Không
4 . Kế hoạch cải tiến chất lợng: có kế hoạch cụ thể để cải tiến chất lợng, triển
khai có hiệu quả các chuyên đề Hội thảo đổi mới phơng pháp, phụ đạo học sinh yếu
kém, bồi dỡng học sinh giỏi từng kỳ, từng năm, để có chất lợng năm sau cao hơn năm
trớc.

5. Tự đánh giá: Đạt
Tiêu chí 2: Giáo viên của nhà trờng đạt các yêu cầu theo quy định của Bộ GD&ĐT
và các quy định khác.
1. Mô tả hiện trạng:GV đủ số lợng, cơ cấu đủ cho tất cả các môn, trình độ đạt
chuẩn và trên chuẩn. 100% GV đạt từ TB trở lên, không có GV vi phạm điều lệ nhà tr-
ờng, mỗi GV tự đánh giá và cải tiến.
Chỉ số a. Đủ số lợng, cơ cấu cho tất cả các môn học; Đạt trình độ chuẩn đợc đào
tạo theo quy định và đợc phân công giảng dạy theo đúng chuyên môn đào tạo; Hằng
năm, 100% GV trong nhà trờng đạt kết quả từ TB trở lên khi tham gia bồi dỡng về
chuyên môn, nghiệp vụ và lý luận chính trị.
22
Chỉ số b) Thực hiện các nhiệm vụ, đợc hởng các quyền theo quy định của Điều lệ
trờng trung học và các quy định khác; Không vi phạm các quy định tại Điều lệ trờng
trung học và thực hiện theo quy định về đạo đức nhà giáo.
Chỉ số c) Mỗi học kỳ mỗi GV tự rà soát, đánh giá để cải tiến các nhiệm vụ đợc
giao.
2. Điểm mạnh: Hằng năm GV đợc tham gia các lớp học tự bồi dỡng TX và tự cải
tiến, đổi mới phơng pháp giảng dạy. Số lợng GV trên chuẩn đạt 46,9% tổng số GV.
3. Điểm yếu: Số ít GV tuổi cao ứng dụng CNTT còn hạn chế.
4. Kế hoạch cải tiến chất lợng: GV tăng cờng phụ đạo HS yếu kém và bồi dỡng
HS giỏi trong tiết học, theo kế hoạch của nhà trờng.
5. Tự đánh giá: Đạt
Tiêu chí 3: Các GV của nhà trờng phụ trách công tác Đoàn thanh niên CSHCM,
Tổng phụ trách Đội TNTP HCM đáp ứng yêu cầu theo quy định và hoàn thành các
nhiệm vụ đợc giao
1. Mô tả hiện trạng: GV phụ trách công tác Đội, hoàn thành nhiệm vụ đuợc
giao. Hằng năm chỉ đạo Liên đội đạt Liên đội mạnh xuất sắc.
Chỉ số a. Giáo viên phụ trách công tác Đoàn, Đội đáp ứng yêu cầu theo quy định
của Điều lệ trờng trung học.
Chỉ số b) Có kế hoạch hoạt động rõ ràng và hoàn thành các nhịêm vụ đợc giao.

Chỉ số c) Mỗi học kỳ tự rà soát, đánh giá để cải tiến các nhiệm vụ đợc giao.
2. Điểm mạnh: Có kế hoạch hoạt động của Liên Đội hàng tháng, các đợt thi đua
rõ ràng, có cải tiến.
3. Điểm yếu: GV tổng phụ trách cha đựơc đào tạo đúng chuyên ngành.
4. Kế hoạch cải tiến chất lợng: Lập kế hoạch cụ thể, kịp thời cho từng hoạt
động, từng đợt thi đua. Cải tiến hoạt động Đội phù hợp với đối tợng học sinh.
5. Tự đánh giá: Đạt
Tiêu chí 4: Nhân viên hoặc GV kiêm nhiệm của tổ văn phòng (Nhân viên hoặc GV
kiêm nhiệm tổ Quản lý nội trú đối với trờng phổ thông nội trú cấp huyện) đạt các
yêu cầu theo quy định và đợc đảm bảo các quyền theo chế độ chính sách hiện hành.
1. Mô tả hiện trạng: Trờng có nhân viên Văn phòng đạt các yêu cầu theo quy
định và đợc đảm bảo các chế độ chính sách hiện hành.
Chỉ số a. Đạt các yêu cầu theo quy định.
Chỉ số b) Đựơc đảm bảo các quyền theo chế độ chính sách hiện hành.
Chỉ số c) Mỗi học kỳ mỗi nhân viên tự rà soát, đánh giá để cải tiến các nhiệm vụ
đợc giao.
2. Điểm mạnh: Có tin thần tự học, rèn luyện kỹ năng văn phòng.
3. Điểm yếu: Năng lực chủ động công việc còn hạn chế.
4. Kế hoạch cải tiến chất lợng: Tự học, tự rèn luyện thêm về tay nghề, tăng cờng
ứng dụng CNTT.
5. Tự đánh giá: Đạt
Tiêu chí 5: Học sinh của nhà trờng đáp ứng yêu cầu theo quy định của Bộ GD&ĐT
và các quy định hiện hành.
23
1. Mô tả hiện trạng: HS đảm bảo quy định về độ tuổi, thực hiện tốt nhiệm vụ ng-
ời HS và điều lệ nhà trờng. Thực hiện tốt quy định về các hành vi theo điều lệ trờng
trung học.
Chỉ số a) Đảm bảo quy định về tuổi học sinh theo quy định của Điều lệ trờng
trung học.
Chỉ số b) Nhiệm vụ, hành vi, ngôn ngữ ứng xử, trang phục thực hiện theo quy

định của Điều lệ trờng trung học và các quy định hiện hành.
Chỉ số c) Thực hiện quy định về các hành vi không đợc làm theo các quy định tại
Điều lệ trờng trung học và các quy định hiện hành khác.
2. Điểm mạnh: Đại đa số học sinh ngoan, không có học sinh vi phạm các hành vi
theo Điều lệ nhà trờng.
3. Điểm yếu: Không
4. Kế hoạch cải tiến chất lợng: HS đợc học tập nội quy trờng lớp, nhiệm vụ ngời
học sinh ngay từ đầu năm học. Đợc giáo dục trong môi trờng s phạm thân thiện.
5. Tự đánh giá: Đạt
Tiêu chí 6: Nội bộ nhà trờng đoàn kết, không có cán bộ quản lý, GV, NV bị xử lý kỷ
luật trong 04 năm liên tiếp tính từ năm đợc đánh giá trở về trớc.
1. Mô tả hiện trạng: Nội bộ nhà trờng đoàn kết từ CBQL đến GV, nhân viên.
Thực hiện tốt các nhiệm vụ về chuyên môn, nghiệp vụ.
Chỉ số a) Xây dựng đợc khối đoàn kết trong cán bộ quản lý, GV, NV và học sinh.
Chỉ số b) Không có cán bộ quản lý, GV, NV bị xử lý kỷ luật về chuyên môn,
nghiệp vụ.
Chỉ số c) Không có cán bộ quản lý, GV và NV vi phạm quy định về đạo đức nhà
giáo và pháp luật.
2. Điểm mạnh: Tập thể s phạm đoàn kết, nhất trí cùng nhau thực hiện kế hoạch
nhiệm vụ năm học đạt hiệu quả cao. Không có CB,GV,NV vi phạm kỷ luật.
3. Điểm yếu: Không
4. Kế hoạch cải tiến chất lợng: Xây dựng khối đoàn kết nội bộ từ cán bộ quản lý
đến GV, nhân viên. Quán triệt tinh thần, ý thức và đạo đức nhà giáo trong tập thể s
phạm.
5. Tự đánh giá: Đạt
* Kết luận về tiêu chuẩn 3:Nhà trờng luôn đảm bảo quy mô trờng lớp ổn định thờng
xuyên duy trì từ 18 đến 20 lớp, trên 800 học sinh trong 4 năm học trở lại đây. Đội
ngũ giáo viên, nhân viên đủ theo định biên quy định. 100% giáo viên có trình độ
đạt chuẩn và trên chuẩn (Trong đó gần 50% trên chuẩn ). Hội đồng s phạm nhà tr-
ờng có truyền thống đoàn kết, hởng ứng và tham gia có hiệu quả các cuộc vận động

của ngành, phong trào thi đua: Xây dựng trờng học thân thiện, học sinh tích
cực. Thờng xuyên đẩy mạnh phong trào thi đua dạy tốt, học tốt. Điểm yếu: có
một số giáo viên cao tuổi cha có tinh thần chịu khó tự học để ứng dụng Công nghệ
thông tin trong dạy học.
Số tiêu chí đạt tiêu chuẩn: 6/6 tỷ lệ 100%.
Tiêu chuẩn 4: Thực hiện ch ơng trình GD và các hoạt động GD
Tiêu chí 1: Nh trng thc hin k hoch thi gian nm hc, k hoch ging dy
v hc tp theo quy nh ca B Giỏo dc v o to v cỏc c quan cú thm quyn
24
1. Mô tả hiện trạng: Hằng năm thực hiện đúng kế hoạch giảng dạy: thực hiện 37
tuần thực học vào học 25/8 kết thúc 30/5 năm sau.
Chỉ số a) Thc hin k hoch thi gian nm hc theo quy nh;
Chỉ số b) Thc hin k hoch ging dy v hc tp tng mụn hc theo quy nh;
Chỉ số c) Hng thỏng, r soỏt, ỏnh giỏ vic thc hin k hoch thi gian nm
hc, k hoch ging dy v hc tp.
2. Điểm mạnh: Kế hoạch giảng dạy các môn cơ bản đúng tiến độ thời gian môn
học. Hàng tháng rà soát đánh giá thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập.
3. Điểm yếu: Chơng trình có thời gian ở một số bộ môn chậm song đợc điều
chỉnh kịp thời.
4. Kế hoạch cải tiến chất lợng: Đã tiến hành dạy bù đủ, kịp thời, rà soát chơng
trình quy định của Bộ để thực hiện.
5. Tự đánh giá: Đạt
Tiêu chí 2: Mi nm hc, nh trng thc hin hiu qu cỏc hot ng d gi, hi
ging, thao ging v thi giỏo viờn dy gii cỏc cp.
1. Mô tả hiện trạng:
Chỉ số a) Lónh o nh trng (Hiu trng, Phú Hiu trng) m bo d ớt nht
01 tit dy / giỏo viờn; t trng, t phú m bo d gi giỏo viờn trong t chuyờn mụn ớt
nht 04 tit dy / giỏo viờn; mi giỏo viờn thc hin ớt nht 02 bi ging cú ng dng cụng
ngh thụng tin, 04 tit dy ca hi ging hoc thao ging do nh trng t chc v 18 tit
d gi ng nghip trong hoc ngoi nh trng;

Chỉ số b) Hng nm, khi cỏc c quan cp trờn t chc, nh trng cú giỏo viờn
tham gia thi giỏo viờn gii cp huyn, qun, th xó hoc thnh ph trc thuc tnh tr
lờn; trong 04 nm liờn tip tớnh t nm c ỏnh giỏ tr v trc, cú ớt nht 30% giỏo
viờn trong tng s giỏo viờn ca nh trng t tiờu chun giỏo viờn dy gii t cp
huyn tr lờn v khụng cú giỏo viờn xp loi yu theo Quy nh v chun ngh nghip
giỏo viờn.( gồm: Lợi, T.Nga, Hằng, Tấn, Hơng, Huyền, Loan, Hoan, Hồ Hải, Lê Hải,
Tình ).
Chỉ số c) nh k, r soỏt, ỏnh giỏ cỏc hot ng d gi, hi ging, thao ging, thi
giỏo viờn dy gii cỏc cp.
2. Điểm mạnh: Tham gia đầy đủ hội thi GV giỏi huyện, tỉnh, có đủ 30% GV
giỏi cấp huyện. Đánh giá, rà soát, dự giờ, hội thảo, thi dạy giỏi các cấp.
3. Điểm yếu: Số ít GV cao tuổi thực hiện 02 bài giảng có ứng dụng CNTT cha
đạt.
4. Kế hoạch cải tiến chất lợng: Tiến hành góp ý cho các bài dạy sau dự giờ, tổ
chức học tập phơng pháp giảng dạy trao đổi kinh nghiệm.
5. Tự đánh giá: Đạt
Tiêu chí 3: S dng thit b trong dy hc v vit, ỏnh giỏ, võn dng sỏng kin,
kinh nghim v cỏc hot ng giỏo dc ca giỏo viờn thc hin theo k hoch ca
nh trng.
1. Mô tả hiện trạng:Tất cả 38 GV đều sử dụng thiết bị dạy học; 9 sáng kiến kinh
nghiệm về GD đợc vận dụng, bộ phận thiết bị theo dõi cho mợn và trả kịp thời.
Chỉ số a) Giỏo viờn thc hin y v cú hiu qu thit b hin cú ca nh
trng trong hot ng dy hc;
25

×