Đ I H C KINH T QU C DÂNẠ Ọ Ế Ố
! "#$%&'"'()%*+'%,-'"&$"
!"#
# !""$ %&" "!'"
!" ( ( ) *+ ,- . / /
0121 (()*3 ((,-.
/"415
6#
7 !""8"$9/:;<
7 !""8"$ ,=:><
7 !"/0121>?;
! . "#$%&'"'/'()$0)1$23$
6 # !" "8 "$ 9 / *@A"
B"CD""E"*F,G, ((CH
*21IJIJ/"K L %MN"8"$"41 O
'GPNCQ9/,G3 R,/9/
L %M"41ST %F"41 O'GP;EUU
O'GP; R;
! . . "4/$05"657 Lập Bảng PT cơ cấu NV
0)1$23$
8)
$9:
)3-
$9:
";$"<='"
ST % ST % +/- % Cơ
cấu
(1) (2) (3) (4)
(5=3-1) (6=5/1*100) (7= 4-2)
>5"?-%*?
1. Nợ ngắn hạn
2. Nợ dài hạn
3$'"@AB"C)
1. Vốn chủ sở hữu
2. Nguồn KP & quỹ khác
D$0'E$0$0)1$23$
"F%-;) GH "(5
Hệ số nợ Rủi ro tài chính cao (-)
Đòn bẩy tài chính cao (+)
Độc lập tài chính cao (+)
Đòn bẩy tài chính thấp (-)
Vốn vay/
ΣNV
Rủi ro cao (-)
Chi phí lãi vay cao (-)
Lợi về thuế TNDN (+)
Rủi ro thấp (+)
Chi phí lãi vay thấp (+)
Không được lợi về thuế TNDN (-)
Phải trả
người
bán/ΣNV
Tăng cường vốn sử dụng cho
HĐKD (Chiếm dụng vốn) (+)
Không được hưởng các khoản
chiết khấu (-)
Hạn chế vốn sử dụng cho HĐKD
(Hạn chế chiếm dụng vốn) (-)
Được hưởng các khoản chiết khấu
(+)
! I "#$%&'"'/'()%,-A?$
V# !""8"$>*@A" B"
CD""E"*F,G, ((CH*21
IJ IJ /" K L %MN"8 "$ "41 O 'GPNC
Q>,G3 R,/>
8"$"41ST %F"41 O'GP>EUU
O'GP> R>
V6@8#WQ="8"$>
,-A?$
8)$9: )3-$9: ";$"<='"
ST % ST % +/- % Cơ cấu
(1) (2) (3) (4)
(5=3-1) (6=5/1*100) (7= 4-2)
J
1. Tiền & CKTĐT
2. Đầu tư TC NH
3. Phải thu NH
4. Hàng tồn kho
5. TSNH khác
J
1. Phải thu DH
2. TSCĐ
3. Bất động sản đầu tư
4. Đầu tư TC DH
5. TSDH khác
D$0'E$0%,-A?$
"F%-;) GH "(5
Tiền/ΣTS
Tăng khả năng thanh toán (+)
Lãng phí vốn (-)
Giảm khả năng thanh toán (-)
Tăng hiệu quả sử dụng vốn (+)
Hàng tồn
kho/ ΣTS
Lãng phí vốn (-)
Tránh nguy cơ cháy kho (+)
Đáp ứng nhu cầu khách hàng (+)
Tăng hiệu quả sử dụng vốn (+)
Nguy cơ cháy kho (-)
Mất khách hàng (-)
Các khoản
phải thu/
ΣTS
Bị chiếm dụng vốn (-)
Khuyến khích tăng doanh thu (+)
Hạn chế vốn bị chiếm dụng (+)
Không khuyến khích tăng
doanh thu (-)
TSCĐ/ ΣTS
(Hệ số đầu
tư TSCĐ)
Đầu tư cho tương lai, đòn bẩy
kinh doanh cao (+)
Rủi ro kinh doanh cao (-)
Rủi ro kinh doanh thấp (+)
Đòn bẩy kinh doanh thấp (-)
! "#$%&'":3-K)G$"=0-CGJL
X Y,-.:UV"X Y<#
,/ASA= %=
,G3 ,= R ,=
,/)= ( %P %A"" ,=
%GIG1"415CDIG=IG=A
Z""I"+ *9 ,=*[GI
G1*@A" %ACDC1GY\1)A
,/)"Z %F,/"\CD :S<"] ^
,=*@A" %A"4)HCD9/*1)
@A_K),`IH"G5aIZIb
=,B"4* %GIG1
! "#$%&'":3-K)G$"=0-CGJL
X Y,-.:UV"X Y<#
,/ ,=SR ,=
,G3;> ;>
,/)=]"**\ @ ,=CD
;>X Y)"Z %F,/H"CD'3
8 :c < "] ^ I= b *" 'Q K
"!"415"=('&"*Z2 ,=
5 ,- . Id *@A" %A G G CD
;>Z""I"+5=*1)@AK
8*e %A"G"1,f> %G>g5
! "#$%&'":3-K)G$"=0-CGJL
X Y,-.:UV"X Y<#
,/ B S;>
%A ,= R ,=
,/ ) "G CH *9 R ,= h
%G>g5*@A" %A O$) \;>X
Y)"Z %F,/H"'3\CD :S
<"] ^I=b*"'QK "!"415
" b('&"*Z2 ,=5,-.
*@A" %AG GCD;>@A"'P
! . "4/$05"655"#$%&'"7
?$05"#$%&'":3-K)G$"=0-CGJL
"F%-;)
";$"<='"
M!N M.N
+/-
(3=2-1)
%
(4=3/1*100)
1. Hệ số nợ so với TS (lần)
2. Hệ số TS so với VCSH (lần)
3. Hệ số tự tài trợ tài sản (lần)
. "#$%&'"%O$""O$"P?:Q?H23$'"H
6 !"#
6# !" ((*=C=G/
"GGP *IG1'"E[Ei /01
"*/21 ,=9( ,="41
5:1)9/<j/01)= (
%P"CD "!"415
. "#$%&'"%O$""O$"P?:Q?H23$'"H
6 !"#
66 !"#
7 !" ((*=C=G/ [G !R*F
"419 %A
7 !" ((*=C=G/ [G01*e'
")e/
. . "#$%&'"%O$""O$"P?:Q?H23$%"RH%&$"D$
PS$"'@G$0)1$%,-%*>
66X Y,-.#
[GZ"*R*FK9 %A ,= ( G
C9( ,=N9/"415*@A"
"1 1'GP#
79 %A @kE)Y#'9 %A*@A"
5'Y .",-. @8*/R*F %G
IG= k1+C1G99;>9
/1):91)A %P %O1)NA0
P<
79 %A P k#'9 %A5"X P
,-. %G IG= k1f+YId
1 !R*F+ @kE)Y"!'IG=
."AfP9 %A P kC1G9#
l9 %AA#'9 %A*@A"
'Q O1QC=GC1G9#1)A f
P+= %=@kC+= %=@k'1G *m
l9 %AC$ A#'9 %A Id
*@A"'Q O1QC=G+C1G9# 1)A
0P+"H.C$ A"41@k C+
"H.C$ A"41@k'1G*m
"RHK)G$P-T:$,UV%O$"%*W$0'#$QX$0%,-'"&$"'@G
P4>'%"T"-=$K)G'Y$0%"Z'AG)7
D$0J[D$0$0)1$"O$"%",$"J\
TSNH ] TSDH [
Nguồn tài trợ
thường xuyên
]
Nguồn tài trợ
tạm thời
TSNH ^
Nguồn tài trợ
tạm thời
[
Nguồn tài trợ
thường xuyên
^ TSDH
Vốn hoạt động
thuần
[ TSNH ^ Nợ NH
Vốn KD thuần [
Nguồn tài trợ
thường xuyên
^ TSDH
- Nếu lượng VKD thuần có trị số lớn hơn không
(> 0): chứng tỏ lượng TSNH luôn lớn hơn nợ
ngắn hạn khiến DN có được nguồn tài trợ tạm
thời dồi dào, không bị các sức ép về các khoản
công nợ khiến tình trạng cân bằng tài chính ổn
định, bền vững hay còn gọi là cân bằng tốt/dương.
- Khi chỉ tiêu này có trị số bằng không (= 0) chứng tỏ lượng TSNH
vừa đủ trang trải nợ ngắn hạn. Dù DN không gặp khó khăn trong
thanh toán nhưng vẫn tồn tại nguy cơ xấu hay tình trạng cân bằng
tài chính thiếu tính ổn định.
- Khi chỉ tiêu này có trị số nhỏ hơn không (< 0) cho thấy DN đang
có lượng nợ ngắn hạn nhiều hơn TSNH. Nguồn tài trợ thường
xuyên không đủ tài trợ cho TSDH nên DN phải huy động thêm nợ
NH để bù đắp phần thiếu hụt này. Điều này đặt DN vào tình trạng
áp lực về thanh toán các khoản nợ khiến tình trạng cân bằng tài
chính xấu/âm.
Hệ số tài trợ [ Nguồn tài trợ thường xuyên
thường xuyên Tổng nguồn vốn
Hệ số này cho biết so với tổng NV thì nguồn tài trợ
thường xuyên chiếm mấy phần. Hệ số này có trị số càng
cao thì tính cân bằng tài chính càng tốt và ngược lại.
Hệ số tài trợ [ Nguồn tài trợ tạm thời
tạm thời Tổng nguồn vốn
Hệ số này cho biết so với tổng NV thì nguồn tài trợ tạm
thời chiếm mấy phần. Hệ số này có trị số càng cao thì
tính cân bằng tài chính càng xấu và ngược lại.
Hệ số VCSH so với [ VCSH
nguồn t.trợ t. xuyên Nguồn tài trợ thường xuyên
Hệ số này cho biết so với tổng nguồn tài trợ thường
xuyên thì VCSH chiếm mấy phần. Hệ số này có trị số
càng cao thì tính độc lập/tự chủ về tài chính càng lớn hay
cân bằng tài chính càng tốt và ngược lại.
Hệ số nguồn tài trợ [ Nguồn tài trợ thường xuyên
t. xuyên so với TSDH TSDH
Hệ số này cho biết mức độ tài trợ bằng nguồn tài trợ
thường xuyên đối với TSDH. Hệ số này có trị số càng
lớn hơn một (> 1) chứng tỏ tính ổn định và bền vững tài
chính của DN càng lớn và ngược lại.
. . . "4/$05"655"#$%&'"7
?$05"#$%&'"%O$""O$"P?:Q?H23$
%"RHK)G$P-T:D$PS$"'@G$0)1$%,-%*>
"F%-;)
";$"<='"
M!N M.N
+/-
(3=2-1)
%
(3/1*100)
1. Vốn kinh doanh thuần (đồng)
2. Hệ số tài trợ thường xuyên (lần)
3. Hệ số tài trợ tạm thời (lần)
4. Hệ số VCSH so với nguồn tài trợ
thường xuyên (lần)
5. Hệ số giữa nguồn tài trợ thường
xuyên so với TSDH (lần)