CHƯƠNG
PHÂN TÍCH
HOẠT ĐỘNG SXKD
3
1-1
N i dungộ
M c đích phân tích ho t đ ng SXKDụ ạ ộ
Phân tích l i nhu nợ ậ
Phân tích doanh thu
Phân tích chi phí
Phân tích kh năng ho t đ ngả ạ ộ
Bài t pậ
2-2
M c đíchụ
Phân tích thu nh p và các ng d ng trong phân tích ậ ứ ụ
ho t đ ng s n xu t kinh doanhạ ộ ả ấ
Phân tích doanh thu và nh n bi t chi phíậ ế
Lãi vay và thu thu nh p doanh nghi pế ậ ệ
Phân tích các d li u v thu nh p trên c phi uữ ệ ề ậ ổ ế
Nhóm ch tiêu kh năng sinh l i trong phân tích hđ ỉ ả ờ
SXKD
2-3
Phân tích thu nh pậ
Xác đ nh và gi i thích thu nh p trên Báo cáo KQKDị ả ậ
Th c đo ph n ánh thay đ i v n c ph n trong m t ướ ả ổ ố ổ ầ ộ
th i kỳờ
c l ng v kh năng sinh l i c a công ty trong Ướ ượ ề ả ờ ủ
t ng lai.ươ
Thu nh p k toán và thu nh p kinh t ?????ậ ế ậ ế
2-4
Phân tích thu nh pậ
Thu nh p kinh t đo l ng b ng dòng ti n + s ậ ế ườ ằ ề ự
thay đ i giá tr h p lý c a các tài s n ròng.ổ ị ợ ủ ả
Đo l ng ườ s thay đ iự ổ trong giá tr tài s n c a ị ả ủ
c đôngổ
Thu nh p k toán d a trên khái ni m k toán d n ậ ế ự ệ ế ồ
tích.
2-5
Phân tích thu nh pậ
Lý do:
Các khái ni m khác nhau v thu nh pệ ề ậ
Chi phí l ch sị ử
Căn c giao d chứ ị
Ch nghĩa b o thủ ả ủ
Qu n lý ti n lãiả ề
2-6
Phân tích doanh thu
Doanh thu và các kho n lãi?ả
Doanh thu: là dòng ti n thu đ c và dòng ti n kỳ v ng ề ượ ề ọ
thu đ c b t ngu n t các ho t đ ng kinh doanh đang ượ ắ ồ ừ ạ ộ
di n ra c a công ty.ễ ủ Ch u nh h ng c a các nguyên t c ị ả ưở ủ ắ
ghi nh n.ậ
Các kho n lãi:ả là dòng ti n đã thu đ c ho c có tri n ề ượ ặ ể
v ng thu đ c t ho t đ ng t o v n c a công ty.ọ ượ ừ ạ ộ ạ ố ủ
1-7
Phân tích chi phí
Chi phí và các kho n l ?ả ỗ
Chi phí: các dòng ti n ra ho c có tri n v ng đi ra mà ề ặ ể ọ
công ty ph i gánh ch u ho c s phân b ròng ti n ra đã ả ị ặ ự ổ ề
x y ra t các ho t đ ng liên t c c a công ty.ả ừ ạ ộ ụ ủ
Các kho n l :ả ỗ s suy gi m trong tài s n ròng c a công ty ự ả ả ủ
b t ngu n t các ho t đ ng th y u c a công ty.ắ ồ ừ ạ ộ ứ ế ủ
1-8
Phân tích l i nhu nợ ậ
Chi phí và các kho n l ?ả ỗ
Chi phí: các dòng ti n ra ho c có tri n v ng đi ra mà ề ặ ể ọ
công ty ph i gánh ch u ho c s phân b ròng ti n ra đã ả ị ặ ự ổ ề
x y ra t các ho t đ ng liên t c c a công ty.ả ừ ạ ộ ụ ủ
Các kho n l :ả ỗ s suy gi m trong tài s n ròng c a công ty ự ả ả ủ
b t ngu n t các ho t đ ng th y u c a công ty.ắ ồ ừ ạ ộ ứ ế ủ
1-9
Phân tích l i nhu nợ ậ
L i nhu n tr c thu và thu nh p ch u thu ???ợ ậ ướ ế ậ ị ế
Các kho n chuy n lả ể ỗ
Thu thu nh p doanh nghi p và Thu thu nh p hoãn l i?ế ậ ệ ế ậ ạ
1-10
Thu nh p trên m i c ph n (EPS)ậ ỗ ổ ầ
EPS là ch tiêu quan tr ng đ đánh giá hi u qu ho t đ ng và kh năng sinh ỉ ọ ể ệ ả ạ ộ ả
l i c a m t DN.ờ ủ ộ
EPS có 2 lo i: ạ
EPS c b n ơ ả
EPS “diluted”
Chuy n t EPS đ n gi n sang EPS “diluted” c n chú ý t i ể ừ ơ ả ầ ơ
1-11
EPS đ n gi n và EPS “diluted”ơ ả
C c u v n nh h ng t i tính toán EPS.ơ ấ ố ả ưở ớ
C c u v n đ n gi n: c phi u th ng và c phi u không th chuy n ơ ấ ố ơ ả ổ ế ườ ổ ế ể ể
đ iổ
Trong đó: EAT_Thu nh p ròngậ
Phd _C t c c phi u u đãiổ ứ ổ ế ư
1-12
n
PhEAT
d
SEP
−
=
EPS đ n gi n và EPS “diluted”ơ ả
C c u v n ph c t p: ơ ấ ố ứ ạ
N u c c u v n có ch ng khoán gây ra hi u ng “pha loãng”: ch ng khoán có ế ơ ấ ố ứ ệ ứ ứ
th chuy n đ i, quy n ch n, ch ng ch đ c quy n mua c phi u, ể ể ổ ề ọ ứ ỉ ặ ề ổ ế
1-13
Nh ng nh h ng khi tính EPSữ ả ưở
EPS c b n b qua hi u ng pha loãng ti n năng c a Quy n ch n và Quy n ơ ả ỏ ệ ứ ề ủ ề ọ ề
mua cp EPS tăng
Hi u ng pha loãng cp c a Quy n ch n và quy n mua cp ph thu c vào giá ệ ứ ủ ề ọ ề ụ ộ
cp th ng c a DN.ườ ủ
T n t i s không nh t quán khi xem m t s lo i ch ng khoán nh là cp ồ ạ ự ấ ộ ố ạ ứ ư
th ng trong khi tính EPS l i không coi nh ng ch ng khoán này nh m t ph n ườ ạ ữ ứ ư ộ ầ
VCSH Gây khó khăn trong phân tích EPS và H s n .ệ ố ợ
1-14
Phân tích kh năng ho t đ ngả ạ ộ
T sỷ ố
Ví dụ
1-15
Phân tích kh năng ho t đ ngả ạ ộ
T sỷ ố
Ví dụ
1-16
Phân tích hi u qu ho t đ ngệ ả ạ ộ
1-17
T sỷ ố
Ví dụ