Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De hsg Ha Noi dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.93 KB, 5 trang )

Phòng GD-ĐT Triệu Sơn kỳ thi chọn học sinh giỏi toán 9 (đề số 4)
năm học : 2008 - 2009
Môn : Toán
(Thời gian làm bài: 150 phút: Vòng 2)
Bài 1: (4 điểm)
Cho biểu thức:
3 2( 3) 3
2 3 1 3
x x x x
P
x x x x
+
= +
+
1. Rút gọn biểu thức P
2. Tính giá trị của biểu thức P với
14 6 5x =
3. Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Bài 2: (3 điểm) Cho đa thức
5 3
5 4A x x x= +
1. Phân tích đa thức A thành nhân tử.
2. Chứng minh với mọi x nguyên và không chia hết cho 3 thì A luôn chia hết cho 360
Bài 3: (3 điểm)
Tính giá trị của biểu thức

2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1
1 2 2 3 3 4 2008 2009
C


= + + + + + + + + + + + +
Bài 4: (3,5 điểm)
1. Tìm các số a, b, c biết:
1
2008 2009 2 ( )
2
a b c a b c+ + + = + +
2. Cho x, y, z > 2 thõa mãn:
1 1 1
1
x y z
+ + =
. Chứng minh:
( 2)( 2)( 2) 1x y z
Bài 5: (5 điểm)
Cho đờng tròn (O; R) và đờng tròn (
( ; )
2
R
I
tiếp xúc ngoài tại A. Trên đờng tròn (O) lấy điểm
B sao cho AB = R. Tia MA cắt đờng tròn (I) tại điểm thứ hai tại N. Qua N kẻ đờng thẳng song song
với AB cắt đờng thẳng MB ở P.
1. Chứng minh OM//IN.
2. Chứng minh độ dài đoạn NP không phụ thuộc vào vị trí của điểm M
3. Xác định vị trí điểm M để
ABPN
S
đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị đó theo R
Bài 6: (1,5 điểm)

Cho tam giác ABC vuông tại A. D là điểm nằm giữa hai điểm B và C. E và F lần lợt là hình
chiếu của D lên AB và AC. Hãy xác định vị trí của D để tứ giác ADEF có diện tích lớn nhất.
Hết
Hớng dẫn chấm: đề số 4
Bài
Đáp án và hớng dẫn chấm điểm
Bài 1
(4điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
ĐK:
0; 9x x
3 2( 3) 3
( 1)( 3) 1 3
x x x x
P
x x x x
+
=
+ +
1

2
3 2( 3) ( 3)( 1)
( 3)( 1)
x x x x x
x x
+ +
=
+


=
3 8 24
( 3)( 1)
x x x x
x x
+
+
( 8) 3( 8) 8
( 3)( 1) 1
x x x x
x x x
+ + +
= =
+ +
2.0
Câu 2: (1 điểm)
Ta có:
2
14 6 5 (3 5) 3 5x = =
Khi đó
14 6 5 8 22 6 5 (22 6 5)(4 5)
11
3 5 1 4 5
P
+ +
= = =
+
58 2 5
11


=
1.0
Câu 3: (1 điểm)
Ta có:
8 1 9 9 9
1 1 2 2 9 2 4
1 1 1 1
x x
P x x
x x x x
+ +
= = = + = + + =
+ + + +
Vậy
min
4P =
khi x = 4
1.0
Bài 2
Câu 1: (1,5 điểm):
Ta có:
5 3 4 2 2 2
5 4 ( 5 4) ( 1)( 4)A x x x x x x x x x= + = + =

( 1)( 1)( 2)( 2)x x x x x= + +
1,5
Câu 2: (1,5 điểm)
Ta có: 360 = 5.8.9; mà (5; 8; 9)=1; x nguyên
Do đó A = x( x-1)(x+1)(x-2)(x+2) là tích của 5 số nguyên liên tiếp
Vì x không chia hết cho 3 nên phải luôn tồn tại 2 thừa số chia hết cho 3;

9A M
(1)
Đồng thời có một số chia hết cho 5;
5A M
(2)
Trong 5 thừa số của A có ít nhất 2 thừa số chăn nên
8AM
(3)
Từ (1); (2) và (3)
5.8.9A M
= 360
Vậy với x nguyên thì
360AM
(đpcm)
1,5
Bài 3
(3điểm)
Xét số hạng tổng quát :
2 2
1 1
1
( 1)k k
+ +
+
với k là số nguyên dơng , ta có
:
2 2
2
2 2
1 1 1 1

1 1
( 1) 1k k k k

+ + = + + =
ữ ữ
+ +


2 2
2
1 1 1 1 1 1
1 2 1. 2 2 1
1 1 1k k k k k k

= + + +
ữ ữ ữ ữ ữ ữ
+ + +

Vì :
1 1 1 1 1 1
2 1. 2 . 2 1 2. 0
1 1 ( 1)
k k
k k k k k k

+

= =

ữ ữ ữ

+ + +



Vậy :
2
2 2
1 1 1 1
1 1
( 1) ( 1)k k k k

+ + = +

+ +

1.0
0,5
0,5
2
Nªn :
2 2
1 1 1 1 1 1
1 1 1
( 1) ( 1) 1k k k k k k
+ + = + − = + −
+ + +
¸p dung vµo bµi
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1
1 2 2 3 3 4 2008 2009

C
       
= + − + + − + + − + + + −
 ÷  ÷  ÷  ÷
       
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 4036080
2008 200 9
1 2 2 3 3 4 4 2008 2009 2009 2009
= + − + − + − + − + − = − =
1.0
Bµi 4:
(3,5 ®iÓm)
C©u1: (2,0 ®iÓm)
§K:
2008; 2009; 2x b c≥ − ≥ ≥
C¸ch 1:Ta cã:
1
2008 2009 2 ( )
2
a b c a b c+ + − + − = + +
2 2008 2 2009 2 2a b c a b c⇔ + + − + − = + +
( 2008) 2 2008 1 ( 2009) 2 2009 1 ( 2) 2 2 1 0a a b b c c
     
⇔ + − + + + − − − + + − − − + =
     

2 2 2
( 2008 1) ( 2009 1) ( 2 1) 0a b c+ − + − − + − − =
2007
2010

3
a
b
c
= −


⇔ =


=

C¸ch 2: Ta cã
2009
2008
2
a
a
+
+ ≤

2008
2009
2
b
b

− ≤

1

2
2
c
c

− ≤

2008 2009 2
2
a b c
a b c
+ +
+ + − + − ≤
DÊu “=” s¶y ra khi:
1 2008 2007a a= + ⇔ = −


1 2009 2010b b= − ⇔ =

1 2 3c c= − ⇔ =
C©u 2: ( 1,5 ®iÓm)
Ta cã:
1 1 1 1 1 1 1 1 2 2
1 ( ) ( )
2 2 2 2
y z
x y z x y z y z
− −
+ + = ⇔ = − + − = +
Mµ y; z > 2 nªn:

1 ( 2)( 2)
2
4
y z
x yz
− −

=
( 2)( 2)y z
yz
− −
(1)
T¬ng tù:
1 ( 2)( 2)x z
y xz
− −

(2)

1 ( 2)( 2)x y
z xy
− −

(3)
Tõ (1); (2) vµ (3) ta cã:
0,5
0,5
0,5
3


2
1 ( 2)( 2)( 2)x y z
xyz xyz





( 2)( 2)( 2) 1x y z
(đpcm)
Bài 5:
(2điểm)
Câu a: (1,5 điểm)

Ta có: OA = OM = R
MOA
cân tại O

ã
ã
OMA OAM=
(1)
Tơng tự: IA = IN =
2
R

IAN

cân tại I
ã

ã
IAN INA =
(2)
Mà (O; R) và (I:
2
R
) tiếp xúc tại A
do đó O, A, I thẳng hàng
Nên
ã
ã
OAM IAN=
(đđ) (3)
Từ (1); (2) và (3) suy ra:
ã
ã
OMA INA=
(ở vị trí so le trong)
Do đó OM//IN (đpcm)
Câu 2: (2 điểm)
Ta có: OM//ON suy ra
2
2
AM OM R
AN IN R
= = =

2 2
2 1 3
AM

AM AN
= =
+ +
Mà AB//PN ( gt)
2 3 3
3 2 2
AB AM
NP AB R
NP MN
= = = =
Vậy độ dài PN không đổi.
Câu 3: (1,5 điểm)
Từ A kẻ
AH PN

kéo dài tại H.
1 1 3 5
( ). ( ). .
2 2 2 4
ABPN
S AB PN AH R AH R AH
R
= + = + =
Vì R không đổi nên
ABPN
S
lớn nhất khi và chỉ khi AH lớn nhất.
Do
AH AN
nên AH lớn nhất lkhi AH = AN.

H N

AN PN AM AB
tại A (do AB//PN) khi đó
AMB
vuông ở A nên ta có:

2 2 2 2 2
(2 ) 3AM MB AB R R AM R= = =
Do
2
3
AM
MN
=

1 1
. 3
2 2
AN AM AN R= =
ABPN
S
đạt giá trị lớn nhất =
2
5 3 5 3
.
4 2 8
R R
R =
(đơn vị diên tích)

Khi M thuộc cung lớn AB và
AM AB
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,75
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
Bài 6
(1,5 đ)
Ta có AEDF là hình chữ nhật nên
.
AEDF
S AE AF=
(1)
ABC là tam giác vuông tại A nên ta có:
. ( ).( )
2 2
ABC
AB AC AE BE A CF
S
+ +

= =
áp dụng BĐT Cuchy ta có:
2 . .2 .
2
ABC
AE BE AF CF
S
=
2 . . .AE BE AF CF
(2)
0,25
0,25
0,25
4
H
B
P
N
M
A
I
O
E
F
D
C
B
A
Ta lại có:
. . .

BE DE
BED DFC BE CF DE DF AE AF
DF CF
= = =:

(do AE = DF; AF = DE) (3)
Từ (1); (2) và (3) suy ra:
1
2 . . 2 . 2
2
ABC AEDF AEDF ABC
S AE AF AE A AE AF S S S = =
Dấu = sảy ra khi và chỉ khi: AE = BE; AF = CF
DB DC =
do đó D là trung
điểm của BC.
Vậy khi D là trung điểm của BC thì
AEDF
S
đạt giá trị lớn nhất =
1
2
ABC
S
0,25
0,25
0,25
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×