Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

tuan 27. b1- KNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.61 KB, 29 trang )

Tuần 27
Thứ hai, ngày 07 tháng 3 năm 2011
Tập đọc
Tranh làng Hồ .
I- Mục tiêu :
1, Luyện đọc : Đọc lu loát , diễn cảm toàn bài với giọng vui tơi , ca ngợi , tự hào
thể hiện tình cảm trân trọng bức tranh làng Hồ .
2, Từ ngữ : Làng Hồ , tranh tố nữ , nghệ sĩ tạo hình , thuần phác , khoáy âm d-
ơng
3, Nội dung : Ca ngợi và biết ơn những nghệ sĩ làng Hồ đã sáng tạo ra những bức
tranh dân gian độc đáo .
II- Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ trang 88 Sgk , bảng phụ , phiếu học tập .
III- Các hoạt động dạy học :
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh
1, Kiểm tra bài
cũ (3)
2, Giơí thiệu bài
(2)
3, Hớng dẫn
luyện đọc và tìm
hiểu bài .
a, Luyện đọc (8)
*Luyện đọc theo
cặp
*G đọc mẫu
b, Tìm hiểu bài
(12)
- Gọi 3 học sinh nối tiếp nhau
đọc bài Hội thổi Đồng Vân
và nêu nội dung bài đọc.


- Gọi học sinh nhận xét , cho
điểm.
Tranh làng Hồ
- Gọi 1 học sinh khá đọc bài
- Chia đoạn: Gọi học sinh chia
đoạn.
- Y/c 3 học sinh đọc nối tiếp
từng đoạn của bài (2 lợt) Giáo
viên sửa lỗi phát âm , ngắt giọng
cho học sinh .
- Gọi học sinh đọc phần chú giải
(có thể giải nghĩa 1 số từ)
- Y/c học sinh luyện đọc theo
cặp
- Gọi học sinh đọc toàn bài ,
- G đọc mẫu vầ nêu cách đọc.
- Chia nhóm 4 , y/c cầu học sinh
đọc thầm , thảo luận câu hỏi Sgk.
- 3 học sinh nối tiếp nhau đọc
bài và nêu nội dung bài đọc.
- 1 học sinh nhận xét.
- Lắng nghe , mở Sgk, vở.
-1 Học sinh khá đọc bài
- Chia đoạn bài văn: 3 đoạn:
+ Đ
1
: Từ đầu đến tơi vui.
+ Đ
2
: Phải yêu mến gà mái

mẹ.
+ Đ
3
: Phần còn lại.
- 3 học sinh đọc bài theo trình
tự:
- 1 học sinh nêu chú giải.
- 2 học sinh cùng bàn luyện
đọc theo cặp nối tiếp.
- 1 học sinh đọc toàn bài,
- Lắng nghe G đọc mẫu.
- 4 học sinh về 1 nhóm, đọc
thầm và trao đổi để trả lời câu
* Đề tài của
tranh làng Hồ .
* Kĩ thuật tạo
màu của tranh
làng Hồ .
* Sự đánh giá
của tác giả đối
với tranh làng
Hồ .
c, Luyện đọc
diễn cảm (10)
* Luyện đọc
trong nhóm .
* Thi đọc diễn
cảm .
3, Củng cố , dặn
dò (5)

? Hãy kể tên 1 số bức tranh làng
Hồ lấy đề tài trong cuộc sống
hằng ngày của làng quê Việt
Nam.
?Kĩ thuật tạo màu của làng hồ có
gì đặc biệt?
?Tìm những từ ngữ ở hai đoạn
cuối thể hiện sự đánh giá của tác
giả đối với tranh làng Hồ?
? Tại sao tác giả biết ơn những
ngời nghệ sĩ dân gian làng Hồ?
- Gọi học sinh đọc cả bài, nêu
nội dung bài.

- Y/c 3 học sinh nối tiếp nhau
đọc từng đoạn của bài Tổ chức
cho học sinh đọc từng đoạn của
bài .
- Tổ chức cho học sinh đọc diễn
cảm đoạn 1.
- Treo bảng phụ có đoạn 1, đọc
mẫu, y/c học sinh luyện đọc theo
cặp đoạn 1.
- T/c cho học sinh thi đọc diễn
cảm, nhận xét, cho điểm từng
học sinh .
* Giáo viên nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị bài sau .
hỏi:
- học sinh kể: Tranh vẽ lợn ,

gà, chuột, ếch, tranh cây dừa,
tranh tố nữ.
- Màu đen không pha bằng
thuốc mà luyện= bột than của
rơm nếp, cói chiếu, lá tre muà
thu. Màu trắng điệp làm bằng
bột vỏ sò trộn với hồ nếp.
- Những từ ngữ khác : Phải yêu
mến lắm, rất có duyên, KT
đạt tới sự trang trí tinh tế , là 1
sự sáng tạo góp phần hội
hoạ.
- Vì các nghệ sĩ đem và cuộc
sống 1 cái nhìn thuần phác ,
lành mạnh , hóm hỉnh , vui tơi.
Những bức tranh làng Hồ với
các đề tài và màu sắc gần với
cuộc sống và ngời dân VN .
* ND : Ca ngợi và biết ơn
những nghệ sĩ làng Hồ đã sáng
tạo ra những bức tranh dân
gian độc đáo .
- 3 học sinh nối tiếp nhau đọc
bài.
- Theo dõi Giáo viên đọc đoạn
1.
- học sinh luyện đọc diễn cảm
đoạn 1 .
- 3 học sinh thi đọc diễn cảm
đoạn văn .

- học sinh nhận xét bạn đọc .
* học sinh lắng nghe và thực
hiện
Toán
Luyện tập.
I- Mục tiêu :
- Biết tính vận tốc của chuyển động đều .
- Rèn kĩ năng tính toán chính xác , kĩ năng trình bày bài khoa học .
- Thực hành tính vận tốc theo các đơn vị đo khác nhau , có cách làm ngắn gọn , dễ
hiểu .
II- Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ , bảng nhóm .
III- Các hoạt động dạy học :
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh
1, Kiểm tra bài
cũ (3)
2, Giơí thiệu
bài (2)
3, Thực hành ,
luyện tập (33)
* Bài 1 : Sgk .
Củng cố cách
tính vận tốc d-
ới các đơn vị
khác nhau .
* Bài 2 : Sgk .
Củng cố công
thức tính vận
tốc .
* Bài 3 : Sgk .

* Bài 4 : Sgk .
- Gọi học sinh lên tính vận tốc
biết: S = 180 km ; t = 4 giờ .
- Gọi học sinh nhận xét , cho
điểm học sinh đó .
- Luyện tập
- Hớng dẫn học sinh luyện tập
- Gọi học sinh đọc y/c của bài
1.
- Y/c học sinh tự làm vào vở ,
1 học sinh làm bảng phụ ,
chữa bài .
- Gọi học sinh nhắc lại cách
tính vận tốc .
- G nhận xét , cho điểm học
sinh .
- Gọi học sinh đọc bài 2 .
- 2 học sinh làm bảng nhóm ,
lớp làm vở bài tập , chữa bài .
- Y/c học sinh tự làm bài 3 ,
đổi vở kiểm tra .
S = 25 km
đi bộ 5 km sau đó đi ôtô 0,5
giờ .
V
ôtô
= ?
Thời gian từ 6 giờ 30 ph đến 7
giờ 45 ph .
- 1 học sinh lên tính :Vận tốc là :

180 : 4 = 45 (Km)
Đáp số : 45 Km
- 1 học sinh nhận xét bài của bạn .
- học sinh mở Sgk , vở ghi , bài tập ,
nháp .
* 1 học sinh đọc to ND và yêu cầu
của bài 1
- 1 học sinh làm bảng phụ , lớp làm
vở bài tập,chữa bài .
Vận tốc chạy của đà điểu là :
5250 : 5 = 1050 ( m/ph )
Đổi 5 ph = 60 ì 5 = 300 giây
Vận tốc chạy của đà điểu tính theo
m/s là :
52501 : 300 = 17,5 (m/s)
- Học sinh nhắc lại cách tính vận
tốc.
* 1 học sinh đọc ND bài 2 :
- 2 học sinh làm bảng nhóm lớp làm
vở bài tập , chữa bài .
Vận tốc của xe là :
130 : 4 = 32,5 (Km/h)
* Bài 3 : học sinh tự làm bài , đổi vở
kiểm tra .
Quãng đờng ngời đó đi = ôtô là :
25 - 5 = 20 (Km)
Vận tốc của ôtô là :
20 : 0,5 = 40 (Km/h)
* Bài 4 : học sinh tự làm mang bài
4, Củng cố ,

dặn dò (2)
S = 30 km
V = ?
- Y/c học sinh tự làm bài
chấm 1 số bài và nhận xét .
- Gọi học sinh nhắc lại cách
tính vận tốc .
* G nhận xét giờ học .Về hoàn
thành nốt bài . Chuẩn bị bài
sau .
lên chấm
Thời gian ca nô đi là :
7 giờ 45 ph - 6 giờ 30 ph =
= 1 giờ 15 ph .
Vận tốc của ca nô là :
30 : 1,25 = 24 (Km/h)
Đáp số : 24 Km/h
* học sinh lắng nghe và thực hiện .
Đạo đức
Em yêu hoà bình ( tiết 2 )
I- Mục tiêu : Học sinh thực hành những chuẩn mực đạo đức :
- Hiểu giá trị của hoà bình , trẻ em có quyền đợc sống trong hoà bình và có trách
nhiệm tham gia các hoạt động bảo vệ hoà bình .
- Tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ hoà bình do nhà trờng , địa phơng tổ chức.
- Yêu hoà bình , quý trọng và ủng hộ các dân tộc đấu tranh cho hoà bình , ghét chiến
tranh phi nghĩa và lên án những kẻ phá hoại hoà bình gây chiến tranh .
II- Đồ dùng dạy học
+ G : Tranh ảnh , băng hình , về các hoạt động chống chiến tranh bảo vệ hoà bình
của thiếu nhi và nhân dân VN , thế giới , giấy khổ to , bút màu , thẻ chữ .
+ H : Su tầm tranh ảnh về hoà bình , đọc thuộc ghi nhớ của bài trớc .

III- Các hoạt động dạy học :
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh
1, Kiểm tra bài
cũ (3)
2, Giơí thiệu
bài (2)
3, Triển lãm về
chủ đề Em
yêu hoà bình
(10)
MT : Học sinh
biết đợc các
- Y/c học sinh nêu 1 số việc
làm biểu hiện của lòng yêu
hoà bình .
- Gọi học sinh học sinh nhận
xét , cho điểm.
Em yêu hoà bình(T2)
- Y/c học sinh trng bày kết
quả đã su tầm và làm việc ở
nhà .
- Căn cứ vào từng loại sản
phẩm mà học sinh tìm đợc ,
G chia lớp thành các góc :
- học sinh nêu :
+ Đi bộ vì hoà bình .
+ Vẽ tranh về đề tài Em yêu hoà
bình .
+ Viết th , gửi quà tặng trẻ em vùng có
chiến tranh

- 1 học sinh nhận xét .
- Học sinh mở Sgk , vở bài tập đạo
đức.
- Học sinh trng bày kq đã làm việc ở
nhà
- Học sinh lắng nghe và làm việc theo
y/c của G .
- Các học sinh khác đa sản phẩm đã su
tầm đợc đến các nhóm các góc để trng
hoạt động bảo
vệ hoà bình của
nhân dân VN
và nhân dân thế
giới .
4, Vẽ cây hoà
bình (20)
MT : Củng cố
lại nhận thức về
giá trị hoà bình
và những việc
làm để bảo vệ
hoà bình cho
học sinh .
+ Góc tranh vẽ đề tài vì hoà
bình .
+ Góc hình ảnh .
+ Góc báo trí .
+ Góc âm nhạc .
- G phát giấy rôki , bút băng
dính , hồ cho mỗi góc .

- Y/c học sinh tự trng bày .
Sau khi đã hoàn thành sản
phẩm , G mời các trởng góc
giới thiệu về sản phẩm của
góc mình
- G theo dõi hớng dẫn sau
đó nhận xét sự chuẩn bị và
làm việc của học sinh .
- G chia mỗi nhóm 6 đến 8
học sinh y/c trao đổi nhóm .
- Y/c học sinh quan sát hình
vẽ trên bảng .
- G treo hình vẽ và giới
thiệu: Chúng ta sẽ xây dựng
gốc rễ cho cây hoà bình =
cách gắn các việc làm hoạt
động để gĩ gìn bảo vệ hoà
bình .
- Y/c các nhóm thảo luận
làm bài
- G phát các miếng giấy tròn
cho các nhóm y/c các nhóm
tiếp tục làm việc để thêm
hoa , quả cho cây hoà bình
bằng cách kể ra các kết quả
có đợc khi cuộc sống hoà
bình .
- Y/c học sinh lên gắn các
kết quả lên vòm cây hoà
bình

- Y/c học sinh nhắc lại các
bày .
- Đại diện các trởng góc giới thiệu về
sản phẩm ở góc mình :
+ Góc có tranh vẽ : Giới thiệu những
bức tranhvẽ đẹp có ý tởng hay .
+ Góc hình ảnh : Giới thiệu 1 số hình
ảnh yêu hoà bình .
+ Góc báo chí : Đọc cho cả lớp nghe 1
bài viết hoặc 1 bài báo hay
+ Góc âm nhạc : 1 đến 2 học sinh hát
bài hát su tầm đợc (Bắt nhịp cho cả lớp
hát).
- Các học sinh khác lắng nghe , theo
dõi cùng tham gia .
+ 6 đến 8 học sinh hợp thành 1 nhóm
cùng hoạt động .
- học sinh quan sát hình vẽ trên bảng .
- học sinh thảo luận , kể ra những việc
làm và hành động cần làm để gìn giữ
hoà bình .
Chẳng hạn :
+ Đấu tranh chống chiến tranh .
+ Phản đối chiến tranh .
+ Đoàn kết hữu nghị với bạn bè .
+ Giao lu với các bạn bè thế giới .
+ Kí tên phản đối chiến tranh xâm lợc .
- học sinh các nhóm tiếp tục làm việc ,
lắng nghe hớng dẫn và làm việc theo
nhóm .Chẳng hạn :

+ Trẻ em đợc đi học .
+ Trẻ em có cuộc sống đầy đủ .
+ Mọi gia đình đợc sống no đủ .
+ Thế giới đợc sống yên ấm .
+ Mọi đất nớc đợc phát triển , không
có chiến tranh , không có ngời chết ,
không có ngời bị thơng .
+ Trẻ em không bị mồ côi .
+ Trẻ em không bị tàn tật .
- H ghi vào các miếng giấy tròn .
- Đại diện các nhóm lên gắn kq .
- 1 học sinh nhắc lại .
5, Củng cố ,
dặn dò (5)
kết quả đó .
- Trẻ em chúng ta có phải
gìn giữ hoà bình không ?
Chúng ta làm gì để gìn giữ ,
bảo vệ hoà bình ?
* G nhận xét tiết học .
Chuẩn bị bài sau .
Trẻ em có quyền đợc sống trong hoà
bình và có trách nhiệm tham gia vào
các hoạt động bảo vệ hoà bình phù hợp
với khả năng của mình .
* học sinh lắng nghe và thực hiện .
Thứ ba, ngày 08 tháng 3 năm 2011
Chính tả
Nhớ - viết : Cửa sông
I- Mục tiêu : Giúp học sinh :

- Nhớ -viết chính xác , đẹp đoạn thơ từ Nơi biển tìm về với đất đến hết bài trong
bài Cửa sông .
- Tìm đợc các tên riêng trong hai đoạn trích trong Sgk , củng cố , khắc sâu quy tắc
viết hoa tên ngời , tên địa lí nớc ngoài .
- Rèn tính cẩn thận , tự giác luyện thêm chữ viết .
II- Đồ dùng dạy học
- Bài tập 2 viết sẵn vào bảng phụ ( Bảng nhóm ).
III- Các hoạt động dạy học :
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh
1, Kiểm tra bài
cũ (3)
2, Giơí thiệu bài
(2)
3, Hớng dẫn học
sinh viết chính tả
a, Trao đổi về nội
dung đoạn thơ.
(3)
b, Hớng dẫn viết
viết từ khó (5)
c, Viết chính tả
(13)
- Gọi học sinh lên bảng viết
1 số từ , học sinh lớp viết
vào vở.
Cửa sông
- Gọi học sinh đọc thuộc
lòng đoạn thơ .
+ Cửa sông là địa điểm đặc
biệt ntn ?

- Y/c học sinh tìm các từ
ngữ khó , dễ lẫn khi viết
chính tả .
- Y/c học sinh luyện đọc và
viết các từ trên
- Hớng dẫn học sinh cách
trình bày .
- 3 học sinh lên bảng viết các từ ngữ:
Ơ-gien-pô-chi-ê , công xã Pa-ri , Pi-
e Đơ-gây-tê , Chi-ca-gô .
- Mở Sgk , vở chính tả , nháp .
- 2 học sinh nối tiếp nhau đọc thuộc
lòng đoạn thơ .
- Cửa sông là nơi biển tìm về với đất,
nơi nớc ngọt hoà lẫn vào nớc mặn,
nơi cá đối vào để trứng , tôm rảo
búng càng , nơi tàu ra khơi , nơi tiễn
ngời ra biển .
- Học sinh nêu các từ ngữ khó : Con
sóng , nớc lợ , nông sâu , đẻ trứng ,
uốn cong , lỡi sóng , lấp loá
- Học sinh luyện đọc và viết các từ
ngữ vừa tìm đợc .
- Học sinh lần lợt trả lời từng câu hỏi
để rút ra cách trình bày đoạn thơ.
d, Chấm bài soát
lỗi (3)
4, Hớng dẫn làm
bài tập chính tả
* Bài 2 : Sgk

(9)
5, Củng cố , dặn
dò (2)
? Đoạn thơ có mấy khổ ,
cách trình bày mỗi khổ
ntn?
- Cho học sinh viết bài .
- Y/c 5 học sinh mang bài
lên chấm , dùng bút chì đổi
vở soát lỗi .
- Gọi học sinh đọc bài 2 và
y/c của bài .
- Yc/ học sinh dùng bút chì
gạch chân dới các từ chỉ
tên riêng đó .
- 1 học sinh phát biểu .
- Gọi học sinh nhận xét , G
kết luận .
* Giáo viên nhận xét tiết
học . Về luyện thêm .
Chuẩn bị bài sau .
- Đoạn thơ có 4 khổ , lùi vào 1 ô viết
chữ đầu mỗi dòng thơ . Giữa các khổ
thơ để cách 1 dòng .
- Học sinh nhớ lại từng khổ thơ , viết
bài .
- 5 học sinh mang bài lên chấm .
- Đổi vở soát lỗi .
- Học sinh đọc y/c và nội dung đoạn
văn .

- 2 học sinh làm bảng nhóm , lớp
làm vào vở
- 2 học sinh nối tiếp nhau nêu các
tên riêng và giải thích cách viết các
tên riêng có trong bài .
+ Cách viết tên riêng : Viết hoa chữ
cái đầu của mỗi bộ phận tạo thành
tên riêng đó . Các tiếng trong 1 bộ
phận của tên riêng đợc ngăn cách
bằng 1 dấu gạch nối .
+ Cách viết tên địa lí : Viết giống
nh cách viết tên riêng VN ( Viết hoa
chữ cái đầu của mỗi chữ phiên âm
theo âm Hán Việt .
* Học sinh lắng nghe và thực hiện .
Toán
Quãng đờng
I- Mục tiêu : Giúp Học sinh:
- Biết tính quãng đờng đi đợc của 1 chuyển động đều .
- Thực hành tính quãng đờng , có cách giải bài toán ngắn gọn , dễ hiểu .
- Rèn kĩ năng tính toán chính xác , kĩ năng trình bày bài khoa học .
II- Đồ dùng dạy học
-Bảng phụ , bảng nhóm .
III- Các hoạt động dạy học :
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh
1, Kiểm tra bài
cũ (3)
- Gọi học sinh chữa bài 4 Sgk
- Gọi học sinh nhận xét , Giáo
viên cho điểm học sinh chữa

- 1 học sinh lên chữa bài tập 4 .
Đáp số : 24 Km/h .
- 1 học sinh nhận xét .
2, Giơí thiệu
bài (2)
3, Hình thành
cách tính
quãng đờng
(17)
a, Bài toán 1 :
Sgk .
b, Bài toán 2 :
Sgk .
4, Thực hành ,
luyện tập (16)
* Bài 1 : Sgk
Củng cố cách
tính quãng đ-
ờng .
* Bài 2 : Sgk .
Củng cố cách
tính quãng đ-
ờng.
bài .
- Quãng đờng
-Hớng dẫn học sinh hình
thành cách tính quãng đờng .
- Giáo viên cho học sinh đọc
và nêu y/c của bài toán 1.
- Y/c học sinh tính quãng đ-

ờng đi đợc của ôtô
- Giáo viên gợi ý để học sinh
nhận ra đơn vị của quãng đ-
ờng .
* Muốn tính quãng đờng ta
làm thế nào ?
- Giáo viên y/c học sinh viết
công thức tính quãng đờng
- Y/c học sinh đọc bài tập 2
Sgk .
+ Muốn tính quãng đờng xe
đạp đi đợc em phải làm gì ?
Đầu tiên cần làm gì ?
- Y/c 1 học sinh làm bảng lớp,
cả lớp làm vở .
- Gọi học sinh đọc y/c và nd
bài tập 1 .
- Y/c học sinh làm bảng
nhóm,lớp làm vở bài tập ,
chữa bài .
- Gọi học sinh nhận xét , giáo
viên cho điểm .
- Gọi học sinh đọc bài tập 2
Sgk .
- Y/c học sinh tự làm , đổi vở
kiểm tra chéo .
- Học sinh mở Sgk , vở ghi , vở bài
tập .
+ Học sinh hình thành cách tính
quãng đờng .

- 1 học sinh đọc to ND bài toán tr-
ớc lớp
- Học sinh nêu cách tính :
Quãng đờng ôtô đi đợc là :
42,5 ì 4 = 170 ( Km )
(Km/h) (h) (Km)
- Quãng đờng bằng vận tốc nhân
thời gian .
- Học sinh viết : S = v ì t
( S là quãng đờng , v là vận tốc ,
t là thời gian )
* 1 học sinh đọc to trớc lớp .
+ Học sinh nêu : Lấy vận tốc nhân
thời gian .
- Cần đổi 2 giờ 30 ph = 2,5 giờ .
- 1 học sinh trình bày bài giải .
- Quãng đờng ngời đi xe đạp đi đ-
ợc là :
12 ì 2,5 = 30 ( Km )
Học sinh có thể viết 2 giờ 30 ph
bằng 5/2 giờ và tính .
* Bài 1 : 1 học sinh đọc to cho cả
lớp nghe .
- 1 học sinh làm bảng nhóm , lớp
làm vở bài tập , chữa bài .
- Quãng đờng ôtô đi đợc là :
15,2 ì 3 = 45,6 ( Km )
Đáp số : 45,6 Km
* Bài tập 2 : Học sinh làm bài ,
chữa bài

( Đổi vở kiểm tra chéo )
- Đổi 15 ph = 0,25 giờ
Quãng đờng ngời đi xe đạp đi đợc
* Bài 3 : Sgk .
5, Củng cố ,
dặn dò (2)

- Giáo viên có thể gợi ý giải
cách khác .
- Y/c học sinh tự làm , nêu
cách làm , 1 học sinh làm
bảng phụ .
- Nhắc lại cách tính quãng đ-
ờng .
* Giáo viên nhận xét tiết học ,
tuyên dơng những học sinh
tích cực học tập .
- Về hoàn thành nốt bài
tập.Chuẩn bị bài sau .
là :
12,6 ì 0,25 = 3,15 ( Km )
Đáp số : 3,15 km.
+ Cách 2 : Đổi 1 giờ = 60 ph
Vận tốc của ngời đi xe đạp tính
bằng km/ph là:
12,6 : 60 = 0,21 ( Km/ph )
Quãng đờng đi đợc của ngời đi xe
đạp là :
0,21 ì 15 = 3,15 ( Km )
Đáp số : 3,15 Km

* Bài 3 : 1 học sinh làm bảng phụ ,
lớp làm vở bài tập , chữa bài :
Thời gian xe máy đi từ A B là :
11 giờ - 8 giờ 20 ph = 2 giờ 40 ph
= 8/3 giờ .
Quãng đờng AB dài là :
42 ì 8/3 = 112 ( Km )
Đáp số : 112 Km
* Học sinh lắng nghe và thực hiện .
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Truyền thống
I- Mục tiêu : Giúp học sinh :
- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ gắn với chủ điểm : Truyền thống trong những
câu tục ngữ ca dao quen thuộc, điền đúng tiếng vào ô trống từ gợi ý của những câu ca
dao , tục ngữ.
- Tích cực hoá vốn từ bằng cách sử dụng chúng .
- Vận dụng làm thành thạo các dạng bài về chủ đề : Truyền thống.
II- Đồ dùng dạy học
- Từ điển TV, tục ngữ (nếu có ),bảng nhóm ,mỗi câu tục ngữ ,ca dao ở bài tập 2
viết vào 1 mảnh giấy nhỏ .
III- Các hoạt động dạy học :
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh
1, Kiểm tra
bài cũ (3)
- Gọi học sinh đọc đoạn văn
viết về tắm gơng hiếu học ,có
sử dụng biện pháp thay thế TN
để liên kết câu .
- 3 học sinh đọc đoạn văn đã viết .
- 2 học sinh chỉ rõ TN đợc thay thế .

2, Giơí thiệu
bài (2)
3, HD luyện
tập
(30)
* Bài 1:Sgk
* Bài 2:
Sgk
3, Củng cố
dặn dò (5)
- Gọi học sinh nhận xét , Giáo
viên cho điểm
Mở rộng thống
* Gọi học sinh đọc y/c và bài
làm mẫu .
- Chia học sinh theo nhóm 4
y/c học sinh làm bài trong
nhóm ,1 nhóm làm vào bảng
,treo bảng lên và chữa bài .
- Giáo viên nhận xét ,KL các
câu tục ngữ ,ca dao đúng
- Gọi học sinh đọc y/c của bài
tập .
- Tổ chức cho học sinh làm bài
tập dới dạng trò chơi hái hoa
dân chủ : Mỗi học sinh lên bốc
thăm trả lời 1 câu ca dao hoặc
câu thơ
- Tổ chức cho học sinh chơi :
Đúng 1 từ hàng ngang 1

phần thởng ; đúng ô hình chữ S
là đoạt giải nhất
* Giáo viên nhận xét giờ học .
-Về hoàn thành nốt bài tập .
Chuẩn bị bài sau .
- 1 học sinh nhận xét .
- Học sinh mở Sgk,vở ghi ,vở bt.
*1 học sinh đọc to trớc lớp .
- 4 học sinh vào 1 nhóm cùng thảo
luận làm bài ,viết kq thảo luận vào
bảng nhóm dán bài lên bảng , chữa
bài Đáp án :
a, Yêu nớc :
- Giặc đến cũng đánh .
- Con ơi con ngủ cồng .
b,LĐ cần cù:
- Tay làm miệng trễ .
- Có công nên kim.
Có làm đế cho
c,Đoàn kết :
- Khôn ngoan đá nhau.
- Một cây núi cao .
- Bầu ơi một giàn .
d,Nhân ái :
- Thơng ngời thân .
- Một con bỏ cỏ
* 1 học sinh đọc to y/c của bài tập 2 ,
nghe Giáo viên hớng dẫn , giải các
câu tục ngữ , ca dao , thơ .
Đáp án :

1, Câù Kiều . 8,Nớc còn
2, Khác giống . 9, Lạch nào
3, Núi ngồi . 10, Vững nh cây
4, Xe nghiêng . 11, Nhớ thơng
5, Thơng nhau . 12 , Thì nên
6, Cá ơn . 13, ăn gạo
7, Nhớ kẻ cho . 14, Uốn cây
15, Cơ đồ
16, Nhà có nóc . *
- Học sinh lắng nghe và thực hiện .
Khoa học
Cây con mọc lên từ hạt .
I- Mục tiêu : Giúp học sinh:
- Chỉ trên hình vẽ hoặc vật thật và mô tả đợc cấu tạo của hạt gồm : vỏ , phôi , chất
dinh dỡng dự trữ .
- Nêu đợc điều kiện nảy mầm của hạt dựa vào thực tế đã gieo hạt .
- Nêu đợc quá trình phát triển của cây thành hạt .
II- Đồ dùng dạy học
+ G : Ngâm 1 hạt lạc qua 1 đêm , các cốc hạt lạc : khô , ẩm , để nơi quá lạnh , để
nơi quá nóng , phiếu học tập .
+ H : Chuẩn bị hạt đã gieo từ tiết trớc , đọc trớc bài trong Sgk .
III- Các hoạt động dạy học :
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh
A, Hoạt động
khởi động (5)
1, Kiểm tra bài
cũ (3)
2, Giơí thiệu bài
(2)
B, Hớng dẫn tìm

hiểu nội dung .
1, Thực hành
tìm hiểu cấu tạo
của hạt (10)
MT : H quan sát
mô tả cấu tạo
của hạt .
- Thế nào là sự thụ phấn
- Thế nào là sự thụ tinh ?
- Gọi học sinh nhận xét, cho
điểm.
Cây con mọc lên từ hạt
- G chia học sinh lớp theo nhóm
4 học sinh .
- Phát cho mỗi nhóm 1 hạt lạc
hoặc 1 hạt đậu đã ngâm qua 1
đêm .
- Hớng dẫn học sinh bóc vỏ
hạt , tách ra làm đôi và cho biết
đâu là vỏ , phôi chất dinh dỡng
- Gọi học sinh lên bảng chỉ cho
cả lớp thấy .
+ Y/c học sinh đọc bài 2 trang
108 Sgk và tìm xem mỗi thông
tin trong khung chữ tơng ứng
- Hiện tợng đầu nhụy nhận đợc
những hạt phấn của nhị gọi là sự
thụ phấn .
- Hiện tợng tế bào sinh dục đực
ở đầu ống phấn , kết hợp với tế

bào sinh dục cái của noãn gọi là
sự thụ tinh .
- 1 học sinh nhận xét .
- H nhắc lại tên bài , mở Sgk vở
ghi , bài tập .
- 4 học sinh về 1 nhóm .
- Cùng nhau quan sát hạt mà G
phát .
- 2 học sinh nêu : Hạt gồm có 3
bộ phận : Bên ngoài cùng là vỏ
hạt , phần màu trắng đục nhỏ
phía trên đỉnh ở giữa khi ta tách
hạt ra làm đôi là phôi phần hai
bên chính là chất dinh dỡng của
hạt.
- 2 học sinh lên bảng chỉ vào
từng bộ phận của hạt .
- 2 học sinh ngồi cùng bàn trao
đổi thảo luận làm bài .
2, Quá trình
phát triển thành
cây của hạt
(10)
MT : học sinh
nêu đợc quá
trình phát triển
thành cây của
hạt .
3, Tìm hiểu điều
kiện nảy mầm

của hạt (10)
MT : Nêu đợc
điều kiện nảy
mầm của hạt .
- G nêu kq thực
hành gieo hạt ở
nhà .
C, Hoạt động
kết thúc (5)
với hình nào ?
- Gọi học sinh phát biểu , học
sinh khác bổ sung .
- G kết luận ( chỉ vào từng hình
minh hoạ )
- Hớng dẫn học sinh làm việc
theo cặp . Gọi 1 học sinh trình
bày trớc lớp .
- Chia học sinh theo nhóm 4 em
, y/c học sinh làm việc theo
nhóm , tuyên dơng những học
sinh có nhiều hạt gieo thành
công .
+ Kết luận : Đ/ kiện để hạt nảy
mầm là : Có độ ẩm và nhiệt độ
thích hợp (Không quá nóng ,
không quá lạnh) .
- Y/c học sinh trả lời nhanh các
câu hỏi của G.
* G nhận xét giờ học , tuyên d-
ơng những học sinh tích cực học

tập.
- Về học bài chuẩn bị bài sau .
- 5 học sinh nối tiếp nhau phát
biểu Mỗi học sinh chỉ tìm 1
thông tin cho 1 hình . học sinh
nào làm sai , học sinh khác bổ
sung .
Đáp án : 2 - b , 3 - a , 4 - e ,
5 - c , 6 - d .
- 2 học sinh ngồi cùng nhau
cùng quan sát hình 7 trang 109 ,
chỉ vào từng hình và mô tả quá
trình phát triển của cây mớp từ
khi gieo hạt đến khi ra hoa , kq
và cho hạt mới .
- VD : Hình a : Hạt mớp bắt đầu
gieo .
Hình b : Rẽ mầm mọc nhiều
thân mầm chui lên khỏi mặt đất
với 2 lá mầm .
Hình h : Hạt mớp khi quả mớp
đã già .
+ 4 học sinh 1 nhóm , nhóm tr-
ởng điều khiển nhóm của mình
làm việc :
- Chọn ra những hạt nảy mầm tốt
để giới thiệu cho cả lớp .
- Đại diện từng nhóm lên trình
bày kết quả thảo luận .
- học sinh suy nghĩ trả lời .

* học sinh lắng nghe và thực
hiện .
Thứ t, ngày 09 tháng 3 năm 2011
Tập đọc
Đất nớc
I- Mục tiêu :
1, Luyện đọc : Đọc đúng các tiếng , từ khó , dễ lẫn , đọc trôi chảy toàn bài ngắt
nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ , dòng thơ , khổ thơ , nhấn giọng ở
những TN gợi tả . Đọc diễn cảm toàn bài thơ với giọng ca ngợi , tự hào.
2, Từ ngữ : Đất nớc , hơi may , cha bao giờ khuất ,
3, Nội dung : Bài thơ thể hiện niềm vui , niềm tự hào về đất nớc tự do .
4, Học thuộc lòng bài thơ .
II- Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc , phiếu học tập .
III- Các hoạt động dạy học :
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh
1, Kiểm tra bài
cũ (3)
2, Giơí thiệu bài
(2)
3, Hớng dẫn tìm
hiểu nội dung
bài
a, Luyện đọc
(8)
b, Tìm hiểu bài
(12)
* Những ngày
thu đã xa .
- Gọi 3 H nối tiếp nhau đọc từng

đoạn của bài Tranh làng Hồ và
nêu nội dung .
- Gọi H nhận xét, cho điểm .
- G cho H quan sát tranh minh
hoạ và hỏi : Em có nhận xét gì về
cảnh vật và màu sắc trong tranh ?
- G ghi tên bài Đất nớc lên
bảng .
- Gọi 1 học sinh khá đọc bài,
chia đoạn
- Gọi 5 H nối tiếp nhau đọc từng
khổ thơ trong bài (2 lợt). G sửa
lỗi phát âm , ngắt giọng cho H .
- Lu ý cách ngắt nhịp các câu thơ
.
+ Gió thổi / mùa thu / hơng cốm
mới .
- Y/c H luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ .
- Y/c H luyện đọc theo cặp.
- G đọc mẫu .
- Y/c H nêu cách đọc bài
+ G chia nhóm 4 , y/c H thảo
luận trả lời .
? Những ngày thu đã xa đợc tả
trong 2 khổ thơ đầu đẹp mà
buồn. Em hãy tìm những từ ngữ
nói lên điều đó .
- 3 H nối tiếp nhau đọc bài và
nêu nội dung bài đọc .

- 1 H nhân xét.
- H quan sát , trả lời :
Cảnh vật trong tranh rất sống
động vui tơi . Màu vàng xanh
của bức tranh tạo nên sự giàu
có , ấm cúng .
- H mở Sgk , nhắc lại tên bài .
- Mỗi H đọc 1 khổ thơ lần l-
ợt từ đầu đến hết bài .
- 1 học sinh khá đọc bài, chia
đoạn
- H lắng nghe , tập ngắt nhịp .
- H đọc kết hợp nêu nghĩa 1 số
từ .
- 2 H cùng bàn luyện đọc cho
nhau nghe .
- H theo dõi , nêu cách đọc
- 4 H về 1 nhóm , thảo luận trả
lời câu hỏi trong Sgk .
- H trả lời : Những ngày thu đã
xa đẹp : Sáng mát trong gió
thổi mùa thu hơng cốm mới .
Những ngày thu đã xa , sáng
chớm lạnh , những phố dài
* Cảnh đất nớc
đẹp và vui trong
mùa thu mới .
* Lòng tự hào
của tác giả về
đất nớc tự do .

c, Luyện đọc
diễn cảm , học
thuộc lòng (10)
* Luyện đọc
trong nhóm .
* Thi đọc diễn
cảm .
* Giảng : Đây là những câu thơ
viết về mùa thu Hà Nội năm
1946
?Cảnh đất nớc trong mùa thu mới
đợc tả ở khổ thơ thứ 3 nh thế nào
? Tác giả đã sử dụng biện pháp gì
để tả thiên nhiên , đất trời trong
mùa thu thắng lợi của kháng
chiến
- Gọi H đọc khổ thơ 4 , 5
+ Lòng tự hào về đất nớc tự do về
truyền thống bất khuất của dân
tộc thể hiện qua những từ ngữ
hình ảnh nào ở 2 khổ thơ cuối ?
- Gọi 1 H đọc bài , y/c H nêu nd
chính của bài .
+ Gọi 5 H nối tiếp nhau đọc bài
thơ , cả lớp theo dõi .
- Tổ chức cho H đọc diễn cảm
đoạn 3 và 4 .
+ Treo bảng phụ có đoạn thơ .+
Đọc mẫu .
- Y/c H luyện đọc theo cặp .

- Tổ chức cho H thi đọc diễn
cảm, G nhận xét , cho điểm H
luyện đọc .
- Y/c H đọc thuộc lòng bài thơ .
- Cho H đọc thuộc lòng theo hình
may , thềm nắng , lá rơi đầy ,
ngời ra đi đầu không ngoảnh lại
.
- H lắng nghe .
+ Cảnh đất nớc trong mùa thu
mới rất đẹp : Rừng tre phấp
phới , trời thu thay áo mới,trời
thu trong biếc .
+ Cảnh đất nớc trong mùa thu
mới còn rất vui :
Rừng tre phất phới,trời thu nói,
cời thiết tha .
- Tác giả sử dụng biện pháp
nhân hoá làm cho trời đất cũng
thay áo,
cũng nói cời nh con ngời để thể
hiện niềm vui phơi phới, rộn
ràng của thiên nhiên,đất trời
trong mùa thu thắng lợi của
cuộc kháng chiến .
- 2 H đọc khổ thơ 4 , 5 .
+ H trả lời : - Lòng tự hào về
đất nớc tự do đợc thể hiện qua
các , điệp từ , điệp ngữ : đây ,
những, của chúng ta .

- Lòng tự hào về truyền thống
bất khuất của dân tộc đợc thể
hiện qua những từ ngữ :Cha bao
giờ khuất, rì rầm trong tiếng
đất,vọng nói về.
-Nội dung: Bài thơ thể hiện
niềm vui , niềm tự hào về đất n-
ớc tự do
- 5 H nối tiếp nhau đọc bài
thơ ,cả lớp theo dõi cùng trao
đổi tìm cách đọc .
- H luyện đọc diễm cảm đoạn 3
và đoạn 4.
- H theo dõi G đọc .
-Luyện đọc theo cặp .
- 3 đến 5 H thi đọc diễn cảm .
3, Củng cố , dặn
dò (5)
thức nối tiếp .
- G nhận xét cho điểm H đọc bài.

* G nhận xét tiết học , tuyên d-
ơng những H đọc thuộc và diễn
cảm .
- Về học thuộc lòng bài thơ .
Chuẩn bị bài sau .
- H luyện đọc thuộc lòng bài
thơ.
- Mỗi H đọc thuộc lòng 1 khổ
thơ .( Nối tiếp từ đầu đến hết

bài thơ).
* H lắng nghe và thực hiện
Toán
Luyện tập
I- Mục tiêu : Giúp H :
- Biết tính quãng đờng đi đợc của 1 chuyển động đều .
- Rèn kĩ năng tính đúng , chính xác , kĩ năng trình bày bài khoa học .
- Thực hành tính quãng đờng thành thạo .
II- Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ , bảng nhóm .
III- Các hoạt động dạy học :
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh
1, Kiểm tra
bài cũ (3)
2, Giơí thiệu
bài (2)
3, Thực
hành , luyện
tập (33)
* Bài 1 :
Sgk .
Củng cố
cách tính
quãng đờng
* Bài 2 :
Sgk .
Củng cố
cách tính
quãng đờng
- Y/c H nêu quy tắc và công thức

tính quãng đờng của 1 chuyển
động đều .
- Gọi H nhận xét, cho điểm
Luyện tập
- Gọi H đọc y/c của bài
- G gợi ý H : Đổi đơn vị ở cột 3 tr-
ớc khi tính : 36 Km/h = 0,6 Km/ph
hoặc 40 ph = 2/3 giờ .
- Gọi H đọc phép tính , kq tính .
+ Y/c 2 H làm bảng nhóm , lớp
làm vở bài tập , chữa bài .
- Gợi ý : Tính thời gian của ôtô sau
đó tính quãng đờng .
- 2 H nêu , 1 H nêu quy tắc , 1 H
nêu công thức .
S = v ì t
- 1 H nhận xét .
- Mở Sgk , vở ghi , bài tập .
- 1 H đọc to trớc lớp nd và y/c bài
1 .
- H không cần kẻ bảng mà làm
theo cách sau :
Với v = 32,5 Km/h , t = 4 giờ thì
S = 32,5 ì 4 = 130 ( Km )
- Các trờng hợp còn lại , H tự làm
nêu kết quả .
* Bài 2 : 2 H làm bảng nhóm lớp
làm vở bài tập , chữa bài .
Thời gian thực đi của ôtô là :
12 giờ 15 ph - 7 giờ 30 ph = =4

giờ 45 ph .
4 giờ 45 ph = 4,75 giờ .
* Bài 3 :
Sgk .
Củng cố
cách tính
quãng đờng
với các đơn
vị đo thời
gian của
vận tốc và
đơn vị đo
khác nhau .
* Bài 4 :
Sgk .
Củng cố
cách tính
quãng đờng
4, Củng cố ,
dặn dò (2)

- Y/c H làm bài 3 đổi vở kiểm tra
chéo .
- G giải thích :
Kăng-gu-ru vừa chạy vừa nhảy có
thể đợc từ 3m đến 4 m 1 bớc .
- Y/c H tự làm G chấm 1 số bài .
- Nhắc lại cách tính quãng đờng .
* G nhận xét tiết học , tuyên dơng
những H tích cực học tập .

- Về hoàn thành nốt bài tập .
Chuẩn bị bài sau .
Quãng đờng AB dài là :
46 ì 4,75 = 218,5 ( Km )
* Bài 3 : H tự làm , đổi vở kiểm
tra chéo .
- Đổi 15 ph = 0,25 giờ .
( H có thể đổi 8 Km/giờ ra
Km/ph sau đó làm bài )
Quãng đờng bay đợc của ong mật
là :
8 ì 0,25 = 2 ( km )
Đáp số : 2 Km
* Bài 4 : H làm bài , mang bài lên
chấm .
Đổi 1 ph 15 giây = 75 giây .
Quãng đờng di chuyển của Kăng-
gu-ru là :
14 ì 75 = 1050 ( m )
Đáp số : 1050 m
* H lắng nghe và thực hiện .
Lịch sử
Lễ kí Hiệp định Pa-ri
I/ Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết:
-Sau những thất bại nặng nề ở hai miền Nam, Bắc, ngày 27-1-1973, Mĩ buộc phải
kí Hiệp định Pa-ri.
-Những điều khoản quan trọng nhất của Hiệp định Pa-ri.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Tranh, ảnh t liệu về lễ kí Hiệp định Pa-ri.
III/ Các hoạt động dạy học:

Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh
1-Kiểm tra bài
cũ: (5)
2-Bài mới:
(30)
-Tại sao gọi là chiến thắng Điện
Biên Phủ trên không?
-Nêu nghĩa của chiến thắng Điện
Biên Phủ trên không?
* Giới thiệu bài
(2)
2.2-Hoạt động
2 (làm việc
theo nhóm 4)
2.3-Hoạt động
3 (làm việc
theo nhóm 7)
2.4-Hoạt động
4 (làm việc cả
lớp)
3-Củng cố, dặn
dò (3)
-GV trình bày tình hình dẫn đến
việc kí kết Hiệp định Pa-ri.
-GV phát phiếu học tập và cho các
nhóm đọc SGK và quan sát hình
trong SGK để trả lời câu hỏi:
+Sự kéo dài của Hội nghị Pa-ri là
do đâu?
+Tại sao vào thời điểm sau năm

1972, Mĩ phải kí Hiệp định Pa-ri?
+Thuật lại diễn biến lễ kí kết.
+Trình bày ND chủ yếu nhất của
Hiệp định Pa-ri
-Mời đại diện một số nhóm trình
bày.
-GV nhận xét, chốt ý ghi bảng.
-Cho HS dựa vào SGK để thảo
luận câu hỏi:
+Nêu ý nghĩa lịch sử của Hiệp
định Pa-ri về Việt Nam?
-Mời đại diện một số nhóm trình
bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
GV nhắc lại câu thơ chúc Tết năm
1969 của Bác Hồ Vì độc lập, vì tự
do
Đánh cho Mĩ cút, đánh cho Nguỵ
nhào .
Từ đó lu ý: Hiệp định Pa-ri đã
đánh dấu một thắng lợi có ý nghĩa
chiến lợc: chúng ta đã đánh cho
Mĩ cút, để sau đó 2 năm lại đánh
cho nguỵ nhào, giải phóng hoàn
toàn miền Nam, hoàn thành thống
nhất đất nớc.
-GV nhận xét giờ học. Dặn HS về
nhà học bài.
* Nguyên nhân:

Sau những thất bại nặng nề ở cả
hai miền Nam, Bắc trong năm
1972, Mĩ buộc phải kí Hiệp
định Pa-ri.
*Diễn biến:
11 giờ (giờ Pa-ri) ngày 27-1-
1973 Bộ trởng Nguyễn Duy
Trinh và Bộ trởng Nguyễn Thị
Bình đặt bút kí vào văn bản
Hiệp định.
*Nội dung: Chấm dứt chiến
tranh, lập lại hoà bình ở Việt
Nam. Đế quốc Mĩ buộc phải rút
quân khỏi VN.
* ý nghĩa: : Hiệp định Pa-ri đã
đánh dấu một thắng lợi lịch sử
mang tính chiến lợc: Đế quốc
Mĩ thừa nhận sự thất bại ở VN
và buộc phải rút quân khỏi
miền Nam VN.
-H/s nghe
- Học sinh lắng nghe.
Tập làm văn
Ôn tập về tả cây cối
I/ Mục tiêu:
-Củng cố hiểu biết về văn tả cây cối: Cấu tạo bài văn tả cây cối, trình tự miêu tả.
Những giác quan đợc sử dụng để quan sát. Những biện pháp tu từ đợc sử dụng trong bài
văn.Nâng cao kĩ năng làm bài tả cây cối.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ đã ghi những kiến thức cần ghi nhớ về bài văn tả cây cối.

-Bút dạ và giấy khổ to kẻ bảng nội dung BT 1.
III/ Các hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh
1. Kiểm tra bài
cũ (5 )
- Y/c HS đọc lại đoạn văn hoặc
bài văn đã đợc viết lại sau tiết
Trả bài văn tả đồ vật tuần trớc.
2. Dạy bài mới
(30 )
a) Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích yêu cầu của
tiết học.
b) HD tìm hiểu
bài
*Bài tập 1:
*Bài tập 2:
-Mời 2 HS đọc yêu cầu của bài.
-GV dán lên bảng tờ phiếu ghi
những kiến thức cần ghi nhớ về
bài văn tả cây cối ; mời 1 HS đọc
lại.
-Cả lớp đọc thầm lại bài, suy
nghĩ làm bài cá nhân, GV phát
phiếu cho 4 HS làm.
-Mời những HS làm bài trên
phiếu dán bài trên bảng lớp,
trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét, bổ
sung, chốt lại lời giải.

- Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.
-GV nhắc HS:
+Đề bài yêu cầu mỗi em chỉ viết
một đoạn văn ngắn, chọn tả chỉ
một bộ phận của cây.
+Khi tả, HS có thể chọn cách
miêu tả khái quát rồi tả chi tiết
hoặc tả sự biến đổi của bộ phận
*Lời giải:
a) Cây chuối trong bài đợc tả
theo trình tự từng thời kì phát
triển của cây: cây chuối non ->
cây chuối to ->
-Còn có thể tả từ bao quát đến
bộ phận.
b) Cây chuối đợc tả theo ấn tợng
của thị giác thấy hình dáng
của cây, lá, hoa,
-Còn có thể tả bằng xúc giác,
thính giác, vị giác, khứu giác.
c) Hình ảnh so sánh: Tàu lá nhỏ
xanh lơ, dài nh lỡi mác / Các
tàu lá ngả ra nh những cái quạt
lớn,
-Hình ảnh nhân hoá: Nó đã là
cây chuối to đĩnh đạc / cha đợc
bao lâu nó đã nhanh chóng
thành mẹ
-HS đọc.
-HS lắng nghe.

đó theo thời gian. Cần chú ý
cách thức miêu tả, cách quan sát,
so sánh, nhân hoá,
-GV giới thiệu tranh, ảnh hoặc
vật thật: một số loài cây, hoa,
quả để HS quan sát, làm bài.
-HS viết bài vào vở. HS nối tiếp
đọc đoạn văn
-Cả lớp và GV nhận xét, đánh
giá.
-HS viết bài.
-HS nối
tiếp đọc.
3. Củng cố, dặn
dò (3 )
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS ghi nhớ những kiến
thức về văn tả cây cối vừa ôn
luyện.
- Lắng nghe
Thứ năm, ngày 10 tháng 3 năm 2011
Địa lí
Châu Mĩ ( tiết 1 )
I- Mục tiêu : Học xong bài này H biết :
- Mô tả sơ lợc đợc vị trí địa lí , giới hạn của châu Mĩ trên quả địa cầu hoặc trên bản
đồ thế giới .
- Nêu đợc 1 số đặc điểm về địa hình , khí hậu .
- Có 1 số hiểu biết về tự nhiên của châu Mĩ và nhận biết chúng thuộc khu vực nào
của châu Mĩ ( Bắc Mĩ , Trung Mĩ hay Nam Mĩ )
- Nêu tên và chỉ đợc vị trí 1 số dãy núi , vao nguyên , sông và đồng bằng lớn ở châu

Mĩ trên bản đồ , lợc đồ.
II- Đồ dùng dạy học
- Quả địa cầu hoặc bản đồ thế giới , bản đồ tự nhiên châu Mĩ , tranh ảnh về
rừng A-ma-rôn , phiếu học tập .
III- Các hoạt động dạy học :
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh
1, Kiểm tra bài
cũ (3)
2, Giơí thiệu bài
(2)
3, Tìm hiểu nội
dung bài .
a, Vị trí địa lí và
- Hãy nêu đặc điểm kinh tế của
châu Phi ?
- Gọi H nhận xét , cho điểm.
Châu Mĩ ( Tiết 1) .
- G chỉ trên quả địa cầu đờng
- Châu Phi có nền kinh tế kém
phát triển . 1 số nớc có nền kinh
tế phát triển hơn là Cộng Hoà
Nam Phi Ai Cập , An-giê-ri .
- 1 H nhận xét .
- H mở Sgk, vở ghi, bài tập.
- H quan sát G chỉ.
giới hạn của
châu Mĩ (15)
b, Đặc điểm tự
nhiên của châu
Mĩ (15)

phân chia 2 bán cầu Đông,
Tây , bán cầu Đông , bán cầu
Tây .
- Yc/ H quan sát quả địa cầu và
cho biết :
+ Những châu lục nào nằm ở
bán cầu Đông ?
+ Những châu lục nào nằm ở
bán cầu Tây ?
- Y/c H quan sát hình 1 và cho
biết châu Mĩ giáp với những đại
dơng nào ?
+ Châu Mĩ đứng thứ mấy về
diện tích trong số các châu lục
trên thế giới ?
- G nhận xét bổ sung , kết luận
(Sgv trang 139)
- G chia H theo nhóm 4 em .
Y/c các nhóm quan sát hình 2
và tìm trên hình 1 các chữ a b ,
c , d , e và cho biết các ảnh đó
chụp ở Bắc , Trung hay Nam
Mĩ?
- Y/c H nhận xét về địa hình
châu Mĩ ?
- Y/c H nêu tên và chỉ trên hình
1.
+ Các dãy núi ở phía Tây châu
Mĩ .
+ 2 đồng bằng lớn của châu Mĩ.

+ Các dãy núi thấp và cao
nguyên ở phía đông của châu
Mĩ ?
- G nhận xét , kết luận .
- Cho H đọc thông tin trong
Sgk hỏi :
? Châu Mĩ có những đới khí
hậu nào ?
- B/cầu Đông: Châu đại Dơng.
- B/cầu Tây: Châu Mĩ
+ Phía Bắc: B.B. Dơng.
+ Phía Đông: Đ.T. Dơng.
+ Phía Tây: T.B. Dơng.
- Đứng thứ 2 trên thế giới sau
Châu á.
- H lắng nghe.
- 4 H về 1 nhóm, thảo luận trả lời
câu hỏi của G H quan sátH 1,2,
đọc thông tin trong Sgk và nêu:
a, Núi An-đét chụp ở Nam Mĩ.
b, Đồng bằng trung tâm Hoa Kì ở
Trung Mĩ.
c, Thác Ni-a-ga-a ở Trung Mĩ.
d, Sông A-ma-dôn ở Nam Mĩ.
- H nêu: Địa hình thay đổi từ Tây
sang Đông: Dọc bờ biển phía Tây
là các dãy núi cao và đồ sộ, ở
giữa là các đồng bằng lớn. Phía
Đông là các dãy núi thấp và cao
nguyên.

b, H nêu và chỉ trên H1:

+Dãy Coóc-đi-e , dãy An-đét.
+ Đồng bằng trung tâm Hoa Kì ;
Đ/bằng A-ma-dôn .
+ Dãy A-pa- lát , cao nguyên
Guy-an cao nguyên Bra - xin.
- H lắng nghe .
- H đọc Sgk , trả lời :
- Châu Mĩ có nhiều đới khí hậu :
nhiệt đới ,ôn đới hàn đới.
- Vì địa hình trải dài từ cực Bắc
4,Củng cố ,dặn
dò (5)
? Tại sao châu Mĩ lại có nhiều
đới khí hậu ?
? Nêu tác dụng của rừng rậm
A-ma-rôn .
- G nhận xét , kết luận (Sgv
trang 140).
* G nhận xét giờ học .
- Về học bài ,chuẩn bị bài sau .
xuống cực Nam .
+ T/dụng : Điều hoà khí hậu là
lá phổi xanh của thế giới .
- H lắng nghe .
* H lắng nghe và thực hiện .
Toán
Thời gian
I- Mục tiêu : Giúp H :

- Biết cách tính thời gian của 1 chuyển động .
- Thực hành tính thời gian của 1 chuyển động đều .
- Rèn kĩ năng tính toán chính xác .
II- Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ ,bảng nhóm .
III- Các hoạt động dạy học :
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh
1, Kiểm tra bài
cũ (3)
2, Giơí thiệu bài
(2)
3,Hình thành
cách tính t/gian
(17)
a, Bài 1 : Sgk

- Y/cầu H nhắc lại cách tính
vận tốc, quãng đờng .
- Gọi H n/xét ,cho điểm.
Thời gian
- G hớng dẫn H hình thành
cách tính t/gian.
- Gọi H đọc bài tập 1 G phân
tích :
? Muốn tìm t/gian ô tô đi hết
q/đờng ta làm thế nào ?
- Gọi 1 H lên bảng làm
bài,lớp làm vở .
+ Muốn tính t/gian của 1
c/động ta làm t/nào ?

- Gọi H nêu q/tắc và công
thức tính t/gian.
- 2 H nêu :
Vận tốc = Q/đờng chia cho t/gian.
Q/đờng =V/tốc nhân với t/gian.
- 1 H nhận xét .
- H mở Sgk,vở ghi ,bài tập .
H hình thành cách tính t/gian.
- 1H đọc to,H suy nghĩ ,nêu :
+ Lấy q/đờng170km chia cho vận tốc
42,5 km/giờ.
- 1 H nêu bài giải :
Thời gian ô tô đi là :
170 : 42,5 = 4 (giờ)
Đáp số : 4 giờ
- Lấy q/đờng chia cho vận tốc .
t = S : v
(v là vận tốc ,S là q/đờng,t là
thời gian.)
b, Bài toán 2 :
Sgk
4, Thực hành
luyện tập(16)
* Bài1:Sgk
Củng cố cách
tính thời gian .
* Bài2 :Sgk
5, Củng cố , dặn
dò (2)
+ Y/c H đọc bài tập 2 phân

tích bài tập . Y/c H nêu cách
làm bài , cho 1 H lên bảng
giải bài tập .
- Treo bảng phụ kẻ sẵn bài
tập 1 , gọi H lên bảng làm
bài , lớp làm vở bài tập .
- Y/c H tự giải , đổi vở kiểm
tra chéo .
- Nhắc lại cách tính vận tốc ,
quãng đờng, thời gian.
* G nhận xét tiết học .
- Về hoàn thành nốt bài tập .
Chuẩn bị bài sau .
+ 1 H đọc to bài 2 , phân tích bài
toán , nêu cách làm .
- 1 H lên bảng giải bài toán :
Thời gian đi của ca nô là :
42 : 36 = 1 giờ 10 ph
* Bài 1 : Quan sát , 4 H lên bảng mỗi
H làm phép tính ở 1 cột .
S (Km ) 35 10,35 108,5 81
v(Km/giờ) 14 4,6 62 36
t ( h ) 2,5 2,25 1,75 2,25
* Bài 2 : H tự làm , chữa bài .
a, Thời gian đi của ngời đó là :
23,1 : 13,2 = 1,75 ( giờ )
b, Thời gian chạy của ngời đó là :
2,5 : 10 = 0,25 ( giờ )
* H lắng nghe và thực hiện .
Luyện từ và câu

Liên kết các câu trong bài bằng từ ngữ nối
I- Mục tiêu : Giúp H :
- Hiểu thế nào là liên kết câu bằng phép nối , tác dụng của từ ngữ nối .
- Biết tìm từ ngữ có tác dụng nối trong đoạn văn .
- Biết cách sử dụng các từ ngữ nối để liên kết câu .
II- Đồ dùng dạy học
+ G : Bảng phụ viết sẵn bài văn ở đoạn 1 phần nhận xét .
Đoạn văn Qua những mùa hoa viết vào bảng nhóm ( 2 bảng )
III- Các hoạt động dạy học :
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh
1, Kiểm tra bài
cũ (3
2, Giơí thiệu
bài (2)
3, Tìm hiểu
phần nhận xét
(17)
- Gọi H đọc thuộc 10 câu ca
dao , tục ngữ ở bài tập 2 Sgk .
- Gọi H nhận xét cho điểm H.
Liên kết ngữ nối
- 3 H nối tiếp nhau đọc thuộc lòng 10
câu ca dao , tục ngữ ở bài tập 2 Sgk .
- 1 H nhận xét .
- H mở Sgk , vở ghi , vở bài tập .
* Bài 1 : Sgk .
* Bài 2 : Sgk .
* Ghi nhớ :
Sgk .
3, Thực hành

luyện tập (15)
* Bài 1 : Sgk .
- Gọi H đọc và nêu y/c của
bài tập 1 .
- Y/c H làm bài theo cặp .
? Mỗi từ ngữ in đậm trong
đoạn văn có tác dụng gì ?
* Kết luận : Cụm từ Vì vậy
ở ví dụ nêu trên có các dụng
liên kết các câu trong đoạn
văn với nhau . Nó đợc gọi là
từ nối.
- G y/cầu H : Hãy tìm thêm
những TN mà em biết có tác
dụng giống nh cụm từ Vì
vậy ở đoạn văn trên .
* K/l : Những TN các em vừa
tìm có tác dụng nối các câu
trong bài .
- Gọi H đọc phần ghi nhớ .
- Gọi H đọc y/c và đoạn văn
Qua những mùa hoa .
- Y/c H dùng bút chì gạch dới
từ nối .
- Gọi H nêu kq bài làm của
mình , H khác bổ sung , G
nhận xét , kết luận lời giải
đúng .
- G nhận xét , cho điểm
những H trả lời đúng .

+ H đọc và nêu y/c trớc lớp .
- 2 H cùng bàn trao đổi làm miệng .
+ Từ Hoặc có tác dụng nối từ Em
bé với từ Chú mèo trong câu 1 .
+ Cụm từ Vì vậy có tác dụng nối
câu 1 với câu 2 .
- H lắng nghe .
- H nối tiếp nhau trả lời .
+ Các từ ngữ : tuy nhiên , mặc dù , nh-
ng , thậm chí , cuối cùng , ngoài ra,
mặt khác , đồng thời ,
- H lắng nghe kết luận của G .
- 3 H đọc thành tiếng , cả lớp đọc thầm
để thuộc bài tại lớp .
- 2 H nối tiếp nhau đọc thành tiếng tr-
ớc lớp .
- 2 H làm bảng nhóm , lớp làm vở bài
tập .
- 2 H báo cáo kết quả việc làm của
mình , H khác bổ sung , thống nhất ý
kiến :
+ Đoạn 1 : Từ Nhng nối câu 3 với
câu 2 .
+ Đoạn 2 : Từ Rồi nối câu 5 với câu
4 .
+ Từ Vì thế nối câu 4 với câu 3 , nối
đoạn 2 với đoạn 1 .
+ Đoạn 3 : Từ Nhng nối câu 6 với
câu 5 , nối đoạn 3 với đoạn 2 , từ
Rồi nối câu 7 với câu 6 .

+ Đoạn 4 : Từ Đến nối câu 8 với câu
7 nối đoạn 4 với đoạn 3 .
+ Đoạn 5 : Từ Đến nối câu 11 với
câu 9 , 10 . Từ Sang đến nối câu 12
* Bài 2:Sgk
4, Củng cố ,
dặn dò (4)
+ Gọi H đọc y/c của bài và
mẩu chuyện .
- Y/c H tự làm bài .
- Gọi H nêu từ dùng sai và từ
thay thế .
- Gọi H đọc lại mẩu chuyện
vui sau khi đã thay từ dùng
sai .
* Cậu bé trong truyện là ngời
ntn ?
- G nhận xét tiết học .
- Về ghi nhớ nd bài . Làm bài
tập và chuẩn bị bài sau .
với câu 9 , 10 , 11 .
+ Đoạn 6 : Từ Mãi đến nối câu 14
với câu 13 .
+ Đoạn 7 : Từ Đến khi nối câu 15
với câu 16 , nối đoạn 7 với đoạn 6 . Từ
Rồi nối câu 16 với câu 15
* 1 H đọc thành tiếng trớc lớp .
- H làm bài , nêu kq bài tập
+ Dùng từ nối là từ Nhng sai .
+ Thay từ Nhng bằng các từ : Vậy ,

Vậy thì , thế thì , nếu vậy , nếu thế thì.
- 2 H nối tiếp nhau đọc thành tiếng .
- Là ngời láu lỉnh , đã đề nghị bố tắt
đèn để kí vào sổ liên lạc của mình
* H lắng nghe và thực hiện .
Thể dục
Môn thể thao tự chọn
Trò chơi:
Chuyền và bắt bóng tiếp sức
I/ Mục tiêu
Ôn một số nội dung môn thể thao tự chọn, học mới tâng cầu bằng mu bàn chân
hoặc ném bóng 150g trúng đích (Đích cố định hoặc di chuyển ).
Học trò chơi Chuyền và bắt bóng tiếp sức. Y/c biết cách chơi và tham gia chơi đ-
ợc.
II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.
- Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.
- Cán sự mỗi ngời một còi, 10-15 quả bóng, 2-4 bảng đích.
III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp .
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh
1. Phần mở đầu
6-10 phút
-GV nhận lớp phổ biến nhiệm
vụ yêu cầu giờ học.
- Cho hs khởi động các khớp.
-KT bài cũ: Tập 4 động tác
đầu của bài thể dục.
-Xoay các khớp cổ chân đầu gối ,
hông , vai.
-Ôn bài thể dục một lần.
*Chơi trò chơi khởi động (Bịt mắt

bắt dê)
2. Phần cơ bản
18-22 phút
a) Môn thể thao
tự chọn : Ném
bóng
14-16
2-3
5-6
b) Trò chơi
Chuyền và bắt
bóng tiếp sức
4- 6 phút
*Cho hs tập môn tự chọn :
Ném bóng
-Ôn chuyển bóng từ tay nọ
sang tay kia.Cúi ngời chuyển
bóng từ tay nọ sang tay kia.
-Chia tổ tập luyện
- Thi đua giữa các tổ.
- Ôn ném bóng 50g trúng đích
- Chơi trò chơi Chuyền vàvầ
bắt bóng tiếp sức
-GV tổ chức cho HS chơi .
- Tập luyện theo sự hớng dẫn của
GV.
- Chơi trò chơi Chuyền và bắt
bóng tiếp sức
3. Phần kết thúc
1 2 phút

-Đứng theo hàng ngang vỗ tay
và hát.
- GV cùng học sinh hệ thống
bài
- GV nhận xét đánh giá giao
bài tập về nhà.
- Hát + vỗ tay.
Thứ sáu, ngày 11 tháng 3 năm 2011
Mĩ thuật
Vẽ tranh : Đề tài môi trờng .
I- Mục tiêu :
- H hiểu biết thêm về môi trờng và ý nghĩa của môi trờng với cuộc sống .
- H biết cách vẽ và vẽ đợc tranh có nội dung về môi trờng .
- H có ý thức giữ gìn và bảo vệ môi trờng .
II- Đồ dùng dạy học
+G và H : Su tầm những tranh ảnh đẹp về môi trờng .
+G : Hình gợi ý cách vẽ .
+ H : Chì , tẩy , màu vẽ .
III- Các hoạt động dạy học :
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh
1, Kiểm tra bài
cũ (3)
2, Giơí thiệu bài
(2)
3, Hớng dẫn tìm
hiểu nd bài .
A, Tìm chọn nội
dung đề tài. (5)
- G kt sự chuẩn bị của H cho tiết học .
Vẽ tranh : Đề tài môi trờng.

- G giới thiệu về tranh ảnh môi trờng
để H quan sát nhận ra nội dung của
tranh , vai trò của môi trờng và nhiệm
H bày dụng cụ của tiết
học lên bàn để kiểm tra .
- H mở Sgk , vở mĩ thuật ,
nhắc lại tên bài
- H quan sát và nhận ra :
+ Không gian sống xung
quanh ta cả đồi núi , ao

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×