Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Đề,ĐA Ôn tập phần Điện xoay chiều-12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.43 KB, 18 trang )

Ti liu ụn tp mụn vt lý lp 12
Ch ơng Dòng điện xoay chiều
I. Hệ thống kiến thức trong chơng
1) Dòng điện xoay chiều, các giá trị hiệu dụng:
+ Khung dây dẫn diện tích S quay đều với vận tốc góc trong từ trờng đều cảm ứng từ B, sao cho
trục khung vuông góc với cảm ứng từ B, từ thông qua khung biến thiên theo định luật cảm ứng điện từ
trong khung có suất điện động cảm ứng xoay chiều: e =
t


= -
/
(t) = E
0
cos(t +
0
),
Với E
0
= NBS là biên độ của suất điện động.
Nối hai đầu khung với mạch điện, trong mạch có hiệu điện thế: u = U
0
cos(t +
1
).
Mạch kín, trong mạch có cờng độ dòng điện: i = I
0
cos(t+
2
).
+ Hiệu điện thế biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là hiệu điện thế xoay chiều. Cờng độ dòng điện biến


đổi điều hoà theo thời gian gọi là cờng độ dòng điện xoay chiều.
+ Chu kỳ T & tần số f của dòng điện xoay chiều:


==
21
f
T
; = 2f là tần số góc của dòng điện.
+ Cờng hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cờng độ dòng điện không đổi nào đó, mà khi lần lợt cho
chúng đi qua cùng một dây dẫn trong cùng một thời gian thì toả ra nhiệt lợng nh nhau. Độ lớn:
2
0
I
I =
.
Tơng tự ta có hiệu điện thế hiệu dụng và suất điện động hiệu dụng:
2
0
U
U =
;
2
0
E
E =
2) Mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần hoặc cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện:
+ Mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần R: cờng độ dòng điện và hiệu điện thế cùng pha.
i = I
0

cos(t+ ) thì u = U
0
cos(t+ ); U
0
= I
0
.R; U = I.R.
+ Mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm L: cờng độ dòng điện trễ pha /2 so với hiệu điện thế (hay
hiệu điện thế sớm pha /2 so với cờng độ dòng điện.
u = U
0
cos(t +
0
) thì
)tcos(Ii
2
00

+=
hay i = I
0
cos(t +
0
) thì
)tcos(Uu
2
00

++=
.

U
0
= I
0
.Z
L
; U = I.Z
L
. Z
L
= L..
+ Mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C: cờng độ dòng điện sớm pha /2 so với hiệu điện thế (hay hiệu điện
thế trễ pha /2 so với cờng độ dòng điện.
u = U
0
cos(t +
0
) thì
)tcos(Ii
2
00

++=
hay i = I
0
cos(t +
0
) thì
)tcos(Uu
2

00

+=
.
U
0
= I
0
.Z
C
; U = I.Z
L
.

=
C
Z
C
1
.
3) Mạch xoay chiều RLC (nối tiếp):
Hiệu điện thế lệch pha so với cờng độ dòng điện.
i = I
0
cos(t +
0
) thì u = U
0
cos(t +
0

+ ). Với u = u
R
+ u
L
+ u
C
; U
0
= I
0
.Z, U = I.Z; Z là tổng trở của
mạch Z =
22
)(
CL
ZZR +
; U là hiệu điện thế 2 đầu mạch, U =
22
)(
CLR
UUU +
; U
R
= IR ; U
L
=
IZ
L
; U
C

= IZ
C
là hiệu điện thế hai đầu R , L , C
tg =
0
00
R
CL
R
CLCL
U
UU
U
UU
R
ZZ

=

=

, > 0 thì u sớm pha hơn i, < 0 thì u trễ pha hơn i.
Các trờng hợp riêng:
* Đoạn mạch chỉ có R: u
R
& i cùng pha
* Đoạn mạch chỉ có L: u
L
sớm pha /2 so với i
* Đoạn mạch chỉ có C: u

C
trễ pha /2 so với i
* Đoạn mạch chỉ có L & C: Z
L
> Z
C
thì u sớm pha /2 so với i; Z
L
< Z
C
thì u trễ pha /2 so với i
* Đoạn mạch có Z
L
> Z
C
, ( U
L
> U
C
) hay có tính cảm kháng: thì > 0
* Đoạn mạch có Z
L
< Z
C
, ( U
L
< U
C
) hay có tính dung kháng: thì < 0
4) Giản đồ véc tơ : Chọn Ox là trục dòng điện .

+ Với đoạn mạch chỉ có R hoặc L hoặc C :
Trn Vit Thng Trng THPT Chu Vn An Thỏi nguyờn Trang 1
Ti liu ụn tp mụn vt lý lp 12

+ Với đoạn mạch RLC ( Mạch không phân nhánh )





U
L
> U
C
(hay Z
L
> Z
C
) U
L
< U
C
(hay Z
L
< Z
C
)
5) Một số trờng hợp thờng gặp:
+ Đoạn mạch chỉ có R & L hay cuộn dây có điện trở thuần R & hệ số tự cảm L:
U

d
= IZ
d
; với Z
d
=
2
2
L
ZR +
; hoặc U
d
=
22
LR
UU +
; tg = Z
L
/R = U
L
/U
R

+ Đoạn mạch có R & C: U
RC
= IZ; với Z =
22
C
ZR +
; U

RC
=
22
CR
UU +
; tg = -Z
C
/R = -U
C
/U
R
+ Đoạn mạch có L & C: U = IZ; với Z = Z
L
- Z
C
; = /2 khi Z
L
> Z
C
; = - /2 khi Z
L
< Z
C
+ Cộng hởng điện: Khi mạch RLC có Z
L
= Z
C
thì cờng độ dòng điện trong mạch cực đại.
hay


=
C
L
1
=> LC
2
= 1 . Ngời ta gọi hiện tợng này là cộng hởng điện.
Khi đó I
max
= U/R ; U = U
R
, U
L
= U
C
; = 0 , i & u cùng pha ; P = UI = U
2
/R
6) Công suất của dòng điện xoay chiều :
+ Công suất tiêu thụ ở đoạn mạch: P = UIcos = I
2
R = U
2
R/Z = U
R
I ;
+ Hệ số công suất :
I.U
P
U

U
U
U
Z
R
cos
0
0ủ

====
.
+ Đoạn mạch chỉ có L hoặc C hoặc cả L & C : Công suất = 0
+ Thờng cos < 1. Muốn tăng hệ số công suất ngời ta thờng mắc thêm tụ điện vào mạch.
+ Điện năng tiêu thụ ở đoạn mạch : A = Pt
7) Máy phát điện xoay chiều một:
+ Các máy phát điện xoay chiều hoạt động nhờ hiện tợng cảm ứng điện từ và đều có hai bộ phận
chính là phần ứng và phần cảm. Suất điện động của máy phát điện đợc xác định theo định luật cảm ứng
điện từ:
)tcos(EtsinN
dt
d
e
2
00

==

=
; E
0

= N
0
;
0
= BS.
+ Phần sinh ra từ trờng là phần cảm, phần sinh ra dòng điện là phần ứng.
+ Bộ phận đứng yên là stato, bộ phận chuyển động là rôto.
+ Máy phát phần cảm đứng yên (stato), phần ứng quay (rôto) thì lấy dòng điện ra ngoài bằng bộ góp
điện. Gồm hai vành khuyên quay cùng trục với khung, mối vành nối với một đầu khung; hai thanh quét cố
định, mỗi thanh tì vào một vành khuyên; đó là hai cực của máy.
+ Thờng dùng nam châm điện. Dòng điện cung cấp cho nam châm trích ra một phần từ máy.
+ Thờng máy phát điện phầm cảm (nam châm) quay, phần ứng (khung dây) đứng yên để tráng
phóng tia lửa điện ở bộ góp và mòn bộ góp.
+ Thân rôto và stato đợc ghép từ nhiều lá thép mỏng (chống dòng Phu-cô), trên có các rãnh dọc đặt
các cuộn dây của phần cảm và phần ứng.
+ Tần số dòng điện:
p
n
f
60
=
; p là số cặp cực của máy phát, n là số vòng quay rôto một phút.
8) Dòng điện xoay chiều ba pha:
Trn Vit Thng Trng THPT Chu Vn An Thỏi nguyờn Trang 2
O
I
RO
U
x
O

I
C
U
x
L
U
O
I
x
L
U
O
x
C
U
CL
UU
+
U
R
U
O
x
L
U
C
U
CL
UU
+

R
U
U
Ti liu ụn tp mụn vt lý lp 12
+ Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều một pha, gây ra bởi ba suất điện
động cùng tần số, cùng biên độ nhng lệch nhau về pha là 2/3 hay thời gian 1/3 chu kỳ
e
1
= E
0
cost; e
2
= E
0
cos(t - 2/3); e
3
= E
0
cos(t + 2/3).
Nếu tải ba pha nh nhau thì cờng độ dòng điện trong ba pha cũng cùng biên độ nhng lệch pha 2/3 hay
120
0
.
+ Máy phát điện xoay chiều ba pha: stato có ba cuộn dây của phần ứng giống nhau và đợc đặt lệch nhau
120
0
trên một vòng tròn, rô to là nam châm điện. Kết cấu tơng tự máy phát điện xoay chiều một pha.
+ Có hai cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha là mắc hình sao và tam giác.
- Mắc hình sao: U
d

=
3
U
P
; I
d
= I
P
.
- Mắc tam giác: U
d
= U
P
; I
d
=
3
I
P
.
+ Dòng điện xoay chiều 3 pha tạo ra từ trờng quay bằng cách đa dòng điện pha pha vào 3 cuộn dây đặt
lệch nhau 120
0
trên vòng tròn (tơng tự stato máy phát điện 3 pha). Thay đổi chiều quay bằng cách thay đổi
vị trí 2 trong 3 dây dẫn nối vào máy.
9) Động cơ không đồng bộ ba pha:
+ Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên hiện tợng cảm ứng điện từ và sử dụng
từ trờng quay của dòng điện xoay chiều 3 pha.
+ Cấu tạo: stato giống hệt máy phát điện xoay chiều 3 pha. Rôto kiểu lồng sóc. Thân stato và rôto đợc
ghép từ nhiều tấm thép kỹ thuật mỏng cách điện, trên có các rãnh dọc đặt các cuộn dây (satto), đặt các

thanh nhôm của khung dây (rôto).
10) Máy biến thế: là thiết bị làm việc dựa trên hiện tợng cảm ứng điện từ, dùng để tăng hoặc giảm
hiệu điện thế xoay chiều mà không làm thay đổi tần số của nó.
Nếu điện trở của các cuộn dây có thể bỏ qua thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi cuộn dây tỉ lệ với
số vòng dây:
2
1
2
1
n
n
U
U
=
.
Nếu điện năng hao phí của máy biến thế không đáng kể thì cờng độ dòng điện qua mỗi cuộn dây tỉ lệ
nghịch với hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi cuộn:
1
2
1
2
2
1
n
n
U
U
I
I
==

11) Vận tải điện năng đi xa:
Công suất hao phí trên đờng dây tải điện có điện trở R là
2
2
)cosU(
P
RP

=
,
Trong đó U là hiệu điện thế và P là công suất truyền đi ở trạm phát điện, R là điện trở đờng dây.
Để giảm điện năng hao phí,
Cách 1: ngời ta tăng U (U tăng n lần, hao phí giản n
2
lần) dùng máy biến thế làm tăng hiệu điện thế trớc
khi truyền tải và máy biến thế là giảm hiệu điện thế ở nơi tiêu thụ tới giá trị cần thiết.
Cách 2: giảm điện trở đờng dây, thờng dùng cho mạch điện hạ thế (tới từng căn hộ).
II. Câu hỏi và bài tập
1. Chọn câu Đúng. Dòng điện xoay chiều là dòng điện:
A. có cờng độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. có cờng độ biến đổi điều hoà theo thời gian.
C. có chiều biến đổi theo thời gian.
D. có chu kỳ không đổi.
2. Chọn câu Đúng. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều:
A. đợc xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện. B. đợc đo bằng ampe kế nhiệt.
C. bằng giá trị trung bình chia cho
2
. D. bằng giá trị cực đại chia cho 2.
3. Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.

B. Điện lợng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kỳ bằng không.
C. Điện lợng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kỳ đều bằng không.
D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng
2
lần công suất toả nhiệt trung bình.
4. Cờng độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2
2
cos100t(A). Cờng độ dòng điện
hiệu dụng trong mạch là
A. I = 4A. B. I = 2,83A. C. I = 2A. D. I = 1,41A.
Trn Vit Thng Trng THPT Chu Vn An Thỏi nguyờn Trang 3
Ti liu ụn tp mụn vt lý lp 12
5. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos(100t)V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa
hai đầu đoạn mạch là
A. U = 141V. B. U = 50Hz. C. U = 100V. D. U = 200V.
6. Trong các đại lợng đặc trng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lợng nào có dùng giá trị hiệu dụng?
A. Hiệu điện thế . B. Chu kỳ. C. Tần số. D. Công suất.
7. Trong các đại lợng đặc trng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lợng nào không dùng giá trị hiệu
dụng?
A. Hiệu điện thế . B. Cờng độ dòng điện. C. Suất điện động. D. Công suất.
8. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hiệu điện thế biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là hiệu điện thế xoay chiều.
B. Dòng điện có cờng độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
C. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lợt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra
nhiệt lợng nh nhau.
9. Một mạng điện xoay chiều 220V 50Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế bằng không thì biểu
thức của hiệu điện thế có dạng:
A. u = 220cos50t(V). B. u = 220cos50t(V).
C. u = 220

2
cos100t(V). D. u = 220
2
cos100t(V).
10 Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10, nhiệt lợng toả ra trong 30min là 900kJ. Cờng độ
dòng điện cực đại trong mạch là
A. I
0
= 0,22A. B. I
0
= 0,32A. C. I
0
= 7,07A. D. I
0
= 10,0A.
11. Một chiếc đèn nêôn đặt dới một hiệu điện thế xoay chiều 119V 50Hz. Nó chỉ sáng lên khi hiệu
điện thế tức thời giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 84V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kỳ là bao
nhiêu?
A. t = 0,0100s. B. t = 0,0133s. C. t = 0,0200s. D. t = 0,0233s.
12. Chọn câu Đúng.
A. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua.
B. hiệu điện thế giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha /2 đối với dòng điện.
C. Cờng độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện.
D. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.
13. Chọn câu Đúng. để tăng dung kháng của tụ điện phẳng có chất điện môi là không khí ta phải:
A. tăng tần số của hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ điện.
B. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.
C. Giảm hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
D. đa thêm bản điện môi vào trong lòng tụ điện.
14. Phát biểu nào sau đây Đúng đối với cuộn cảm?

A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện một chiều.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thuần cảm và cờng độ dòng điện qua nó có thể đồng thời bằng một nửa
các biên độ tơng ứng của nó.
C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.
D. Cờng độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện.
15. dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm hay tụ điện hay cuộn cảm giống nhau ở điểm
nào?
A. Đều biến thiên trễ pha /2 đối với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. Đều có cờng độ hiệu dụng tỉ lệ với hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
C. Đều có cờng độ hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng.
D. Đều có cờng độ hiệu dụng giảm khi tần số điểm điện tăng.
16. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /2.
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /4.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /2.
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /4.
17. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện? Dòng điện:
A. sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /2. B. sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /4.
C. trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /2. D. trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /4.
18. Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là
Trn Vit Thng Trng THPT Chu Vn An Thỏi nguyờn Trang 4
Ti liu ụn tp mụn vt lý lp 12
A.
fC2Z
C
=
B.
fCZ
C
=

C.
fC2
1
Z
C

=
D.
fC
1
Z
C

=
19. Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là
A.
fL2Z
L
=
B.
fLZ
L
=
C.
fL2
1
Z
L

=

D.
fL
1
Z
L

=
20. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng
của tụ điện
A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần.
21. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng
của cuộn cảm
A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần.
22. Cách phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong đoạn mạch chỉ chứa
A. tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha /2 so với hiệu điện thế.
B. tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha /2 so với hiệu điện thế.
C. cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha /2 so với hiệu điện thế.
D. cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm pha /2 so với dòng điện trong mạch.
23. Đặt vào hai đầu tụ điện
)(
10
4
FC


=
một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ
điện là
A. Z
C

= 200. B. Z
C
= 100. C. Z
C
= 50. D. Z
C
= 25.
24. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/(H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V 50Hz. Cờng độ dòng điện
hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 2,2A. B. I = 2,0A. C. I = 1,6A. D. I = 1,1A.
25 Đặt vào hai đầu tụ điện
)(
10
4
FC


=
một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100t)V. Dung kháng
của tụ điện là
A. Z
C
= 50. B. Z
C
= 0,01. C. Z
C
= 1A. D. Z
C
= 100.
26. Đặt vào hai đầu cuộn cảm

)(
1
HL

=
một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100t)V. Cảm kháng
của cuộn cảm là
A. Z
L
= 200. B. Z
L
= 100. C. Z
L
= 50. D. Z
L
= 25.
27. Đặt vào hai đầu tụ điện
)(
10
4
FC


=
một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100t)V. Cờng độ
dòng điện qua tụ điện là
A. I = 1,41A. B. I = 1,00A. C. I = 2,00A. D. I = 100.
28. Đặt vào hai đầu cuộn cảm
)(
1

HL

=
một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100t)V. Cờng độ
dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 1,41A. B. I = 1,00A. C. I = 2,00A. D. I = 100.
29. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch và dòng qua nó là: u = U
0
sin100t và
i = I
0
sin(100t +/3). ở thời điểm hiệu điện thế có giá trị là u ghi ở cột bên trái thì cờng độ dòng điện là i
đợc ghi ở cột bên phải. Hãy ghép các nội dung tơng ứng của hai cột với nhau:
1. u = 0
2. u = 0,5U
0
.
3. u = U
0
.
4. u = 0,5U
0
3
.
5. u = - 0,5U
0
.
a) i = I
0
.

b) i = 0,5I
0
.
c) i = 0,5
3
I
0
.
d) i = 0.
30. Ngời ta dùng các linh kiện gồm: điện trở thuần R, tụ điện C, cuộn thuần cảm L để ghép nối tiếp thành
các mạch khác nhau. Cho biết cảm kháng của cuộn dây Z
L
= 2R, của tụ điện Z
C
= R. Hãy ghép số các
đoạn mạch ở cột bên phải với các chữ ở cột bên trái tơng ứng với nó.
1. Đoạn mạch gồm R và C.
a) Dòng điện sớm pha /2 đối với hiệu điện thế, tổng trở bằng R
3
b) Dòng điện trễ pha /2 đối với hiệu điện thế, tổng trở bằng R
Trn Vit Thng Trng THPT Chu Vn An Thỏi nguyờn Trang 5
Ti liu ụn tp mụn vt lý lp 12
2. Đoạn mạch gồm R và L.
3. Đoạn mạch gồm L và C.
4. Đoạn mạch gồm R, L và C.
c) Dòng điện sớm pha /4 đối với hiệu điện thế, tổng trở bằng R
2
d) Dòng điện trễ pha /4 đối với hiệu điện thế, tổng trở bằng R
2
e) Dòng điện sớm pha đối với hiệu điện thế một góc lớn hơn /4

tổng trở bằng R
5
31. Cờng độ hiệu dụng của dòng điện chạy trên đoạn mạch RLC nối tiếp không có tính chất nào dới đây?
A. Không phụ thuộc vào chu kỳ dòng điện. B. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. Phụ thuộc vào tần số điểm điện. D. Tỉ lệ nghịch với tổng trở của đoạn mạch.
32. Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thau đổi chỉ một
trong các thông số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tợng cộng hởng
điện xảy ra?
A. Tăng điện dung của tụ điện. B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm điện trở của đoạn mạch. D. Giảm tần số dòng điện.
33. Trong các câu nào dới đây, câu nào Đúng?Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch lc nối tiếp sớm
pha /4 đối với dòng điện của nó.
A. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hởng.
B. Tổng trở của mạch bằng hai lần điện trở R của đoạn mạch.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở
2
lần.
D Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở sớm pha /4 đối với hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
34. Cho đoạn mạch nh hình vẽ. Hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ, giữa hai đầu đoạn
mạch lần lợt là: U
L
, U
C
, U. Biết U
L
U
C
; U = U
C

.
A. Vì U
L
U
C
nên Z
L
Z
C
, vậy trong mạch không xảy ra cộng hởng.
B. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể. Trong mạch không xảy ra hiện tợng cộng hởng.
C. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể. Trong mạch xảy ra hiện tợng cộng hởng.
D. Cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể.
35. Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm
pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc /2
A. ngời ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B. ngời ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
C. ngời ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
D. ngời ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
36. Cần ghép một tụ điện nối tiếp với các linh kiện khác theo cách nào dới đây, để có đợc đoạn mạch xoay
chiều mà dòng điện trễ pha /4 đối với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch? Biết tụ điện trong mạch này có
dung kháng bằng 20.
A. Một cuộn thuần cảm có cảm kháng bằng 20. B. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 20.
C. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 40 và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 20.
D. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 20 và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 40.
37. Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế.
A. Trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm, nhng có tụ điện.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị khác không.
C. Nếu tăng tần số dòng điện lên thì độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giảm.
D. Nếu giảm tần số của dòng điện thì cờng độ hiệu dụng giảm.

38. Đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hởng. Tăng dần tần số của dòng điện và giữ nguyên các
thông số khác của mạch, kết luận nào dới đây không đúng?
A. Cờng độ dòng điện giảm, cảm kháng của cuộng dây tăng, hiệu điện thế trên cuộn dây không đổi.
B. Cảm kháng của cuộn dây tăng, hiệu điện thế trên cuộn dây thay đổi.
C. Hiệu điện thế trên tụ giảm.
D. Hiệu điện thế trên điện trở giảm.
39. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
phụ thuộc vào
A. cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cách chọn gốc tính thời gian. D. tính chất của mạch điện.
Trn Vit Thng Trng THPT Chu Vn An Thỏi nguyờn Trang 6
L C
Ti liu ụn tp mụn vt lý lp 12
40. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện
LC
1
=
thì
A. cờng độ dao động cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
C. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
41. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung
của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện
C
1
L

=

thì
A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
C. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất. D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
42. Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tợng cộng hởng. Tăng dần tần số dòng điện và
giữa nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B. Cờng độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng. D. Hiêu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
43. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra
hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu:
A. cuộn cảm lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. tụ điện lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D. tụ điện bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.
44. Công tức tính tổng trở của đoạn mạch RLC măc nối tiếp là
A.
22
)(
CL
ZZRZ ++=
B.
22
)(
CL
ZZRZ +=
C.
22
)(
CL
ZZRZ +=

D.
CL
ZZRZ ++=
45. Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos100t(A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch có giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha /3 so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai
đầu đoạn mạch là:
A. u = 12cos100t(V). B. u = 12
2
cos100t(V).
C. u = 12
2
cos(100t /3)(V). D. u = 12
2
cos(100t + /3)(V).
46. Hãy chọn phơng án trả lời đúng nhất. Dòng điện xoay chiều qua điện trở thuần biến thiên điều hoà
cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở
A. trong trờng hợp mạch RLC xảy ra cộng hởng điện.
B. trong trờng hợp mạch chỉ chứa điện trở thuần R.
C. trong trờng hợp mạch RLC không xảy ra cộng hởng điện.
D. trong mọi trờng hợp.
47. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30, Z
C
= 20, Z
L
= 60. Tổng trở của mạch là
A. Z = 50. B. Z = 70. C. Z = 110. D. Z = 2500.
48. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100, tụ điện
)(
10
4

FC


=
và cuộn cảm
)(
2
HL

=
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u =
200cos100t(V). Cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 2A. B. I = 1,4A. C. I = 1A. D. I = 0,5A.
49. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 60, tụ điện
)(
10
4
FC


=
và cuộn cảm
)(
2,0
HL

=
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng
u = 50
2

cos100t(V). Cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 0,25A. B. I = 0,50A. C. I = 0,71A. D. I = 1,00A.
Trn Vit Thng Trng THPT Chu Vn An Thỏi nguyờn Trang 7
Ti liu ụn tp mụn vt lý lp 12
52. Chọn câu Đúng. Công suất của dòng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích
UI là do:
A. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện. B. trong cuộn dây có dòng điện cảm ứng.
C. hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cờng độ dòng điện lệch pha không đổi với nhau.
D. Có hiện tợng cộng hởng điện trên đoạn mạch.
53. Công suất của dòng điện xoay chiều trên đoạn mạch RLC nối tiếp không phụ thuộc vào đại lợng nào
sau đây?
A. Cờng độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch. B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
D. Tỉ số giữa điện trở thuần và tổng trở của mạch.
54. Chọn câu Đúng. Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cos = 0), khi:
A. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần. B. đoạn mạch có điện trở bằng không.
C. đoạn mạch không có tụ điện. D. đoạn mạch không có cuộn cảm.
55. Công suất của một đoạn mạch xoay chiều đợc tính bằng công thức nào dới đây:
A. P = U.I; B. P = Z.I
2
; C. P = Z.I
2
cos; D. P = R.I.cos.
56. Câu nào dới đây không đúng?
A. Công thức tính
Z
R
cos =
có thể áp dụng cho mọi đoạn mạch điện.
B. Không thể căn cứ vào hệ số công suất để xác định độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cờng độ dòng điện.

C. Cuộn cảm có thể có hệ số công suất khác không.
D. Hệ số công suất phụ thuộc vào hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu mạch.
57. Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều đợc tính theo công thức nào sau đây?
A. P = u.i.cos. B. P = u.i.sin. C. P = U.I.cos. D. P = U.I.sin.
58. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào bản chất của mạch điện và tần số dòng điện.
D. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào công suất hao phí trên đờng dây tải điện.
59. Đại lợng nào sau đây đợc gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?
A. k = sin. B. k = cos. C. k = tan. D. k = cotan.
60. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?
A. Điện trở thuần R
1
nối tiếp với điện trở thuần R
2
. B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
61. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?
A. Điện trở thuần R
1
nối tiếp với điện trở thuần R
2
. B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
62. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay
chiều thì hệ số công suất của mạch
A. không thay đổi. B. tăng. C. giảm. D. bằng 1.
63. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay
chiều thì hệ số công suất của mạch

A. không thay đổi. B. tăng. C. giảm. D. bằng 0.
64. Một tụ điện có điện dung C = 5,3F mắc nối tiếp với điện trở R = 300 thành một đoạn mạch. Mắc
đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V 50Hz. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,3331 B. 0,4469 C. 0,4995 D. 0,6662
65. Một tụ điện có điện dung C = 5,3F mắc nối tiếp với điện trở R = 300 thành một đoạn mạch. Mắc
đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V 50Hz. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một
phút là
A. 32,22J. B. 1047J. C. 1933J. D. 2148J.
66. Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V 50Hz thì cờng độ dòng điện qua cuộn dây
là 0,2A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu?
A. k = 0,15. B. k = 0,25. C. k = 0,50. D. k = 0,75.
67. Chọn câu Đúng. Trong các máy phát điện xoay chiều một pha:
A. phần tạo ra từ trờng là rôto. B. phần tạo ra suất điện động cảm ứng là stato.
C. Bộ góp điện đợc nối với hai đầu của cuộn dây stato.
Trn Vit Thng Trng THPT Chu Vn An Thỏi nguyờn Trang 8
Ti liu ụn tp mụn vt lý lp 12
D. suất điện động của máy tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
68. Phát biểu nào sau đây Đúng đối với máy phát điện xoay chiều?
A. Biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp của nam châm.
B. Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
C. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.
D. Cơ năng cung cấp cho máy đợc biến đổi hoàn toàn thành điện năng.
69. Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm nào?
A. Đều có phần ứng quang, phần cảm cố định. B. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài.
C. đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tợng cảm ứng điện từ.
D. Trong mỗi vòng dây của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần.
70. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào
A. hiện tợng tự cảm. B. hiện tợng cảm ứng điện từ.
C. khung dây quay trong điện trờng. D. khung dây chuyển động trong từ trờng.
71. Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn ngời ta thờng dùng cách nào sau đây để tạo ra dòng điện

xoay chiều một pha?
A. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm.
B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm.
C. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây.
D. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lòng stato có cuốn các cuộn dây.
72. Phát biểu nào sau đây đúng đối với máy phát điện xoay chiều một pha?
A. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.
B. Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
C. Biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp cực từ của phần cảm.
D. Cơ năng cung cấp cho máy đợc biến đổi tuần hoàn thành điện năng.
73. Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200vòng/min.
Tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu?
A. f = 40Hz. B. f = 50Hz. C. f = 60Hz. D. f = 70Hz.
74. Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200vòng dây giống nhau. Từ thông qua một vòng dây
có giá trị cực đại là 2mWb và biến thiên điều hoà với tần số 50Hz. Suất điện động của máy có giá trị hiệu
dụng là bao nhiêu?
A. E = 88858V. B. E = 88,858V. C. E = 12566V. D. E = 125,66V.
75. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều mà
máy phát ra là 50Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
A. 3000vòng/phút. B. 1500vòng/phút. C. 750vòng/phút. D. 500vòng/phút
76. Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500vòng/phút và phần ứng gồm
hai cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220V, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là
5mWb. Mỗi cuộn dây gồm có bao nhiêu vòng?
A. 198 vòng. B. 99 vòng. C. 140 vòng. D. 70 vòng.
77. Chọn câu đúng:
A. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.
B. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay của rôto.
D. Chỉ có dòng xoay chiều ba pha mới tạo ra từ trờng quay.
78. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều một pha gây ra bởi ba suất điện

động có đặc điểm nào sau đây?
A. Cùng tần số. B. Cùng biên độ. C. Lệch pha nhau 120
0
. D. Cả ba đặc điểm trên.
79. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình sao, phát biểu nào sau đây là không
đúng?
A. Dòng điện trong dây trung hoà bằng không.
B. Dòng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha.C. Hiệu điện thế pha bằng
3
lần hiệu điện
thế giữa hai dây pha.
D. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hoà có tiết diện nhỏ nhất.
80. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác, phát biểu nào sau đây là
không đúng?
A. Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu một pha bằng hiệu điện thế giữa hai dây pha.
Trn Vit Thng Trng THPT Chu Vn An Thỏi nguyờn Trang 9
Ti liu ụn tp mụn vt lý lp 12
C. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nhau.
D. Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha.
81. Khi truyền tải điện năng của dòng điện xoay chiều ba pha đi xa ta phải dùng ít nhất là bao nhiêu dây
dẫn?
A. Hai dây dẫn. B. Ba dây dẫn. C. Bốn dây dẫn. D. Sáu dây dẫn.
82. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều ba pha là 220V.
Trong cách mắc hình sao, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha là
A. 220V. B. 311V. C. 381V. D. 660V.
83. Cờng độ dòng điện hiệu dụng trong một pha của máy phát điện xoay chiều ba pha là 10A. Trong cách
mắc hình tam giác, cờng độ dòng điện trong mỗi dây pha là
A. 10,0A. B. 14,1A. C. 17,3A. D. 30,0A.
84. Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thờng khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu

mỗi cuộn dây là 220V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo
ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 127V. Để động cơ hoạt động bình thờng thì ta phải mắc theo
cách nào sau đây?
A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo tam giác.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
85. Chọn câu Đúng.
A. Chỉ có dòng điện ba pha mới tạo ra từ trờng quay.
B. Rôto của động cơ không đồng bộ ba pha quay với tốc độ góc của từ trờng.
C. Từ trờng quay luôn thay đổi cả hớng và trị số.
D. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trờng và momen cản.
86. Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là sai?
A. Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato. B. Bộ phận tạo ra từ trờng quay là státo.
C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ là dựa trên hiện tợng điện từ.
D. Có thể chế tạo động cơ không đồng bộ ba pha với công suất lớn.
87. Ưu điểm của động cơ không đồng bộ ba pha so va động cơ điện một chiều là gì?
A. Có tốc độ quay không phụ thuộc vào tải. B. Có hiệu suất cao hơn.
C. Có chiều quay không phụ thuộc vào tần số dòng điện. D. Có khả năng biến điện năng thành cơ năng.
88. Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thờng khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
mỗi cuộn dây là 100V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo
ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 173V. Để động cơ hoạt động bình thờng thì ta phải mắc theo
cách nào sau đây?
A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo tam giác.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
89. Phát biểu nào sau đây là đúng? Ngời ta có thể tạo ra từ trờng quay bằng cách cho
A. nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó.
B. dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.

C. dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
D. dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện.
90. Phát biểu nào sau đây là đúng? Ngời ta có thể tạo ra từ trờng quay bằng cách cho dòng điện:
A. xoay chiều chạy qua nam châm điện.
B. một chiều chạy qua nam châm điện.
C. dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
D. dòng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
91. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ
không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có:
A. độ lớn không đổi. B. phơng không đổi. C. hớng quay đều. D. tần số quay bằng tần số dòng điện.
92. Gọi B
0
là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ không đồng bộ ba pha khi có dòng
điện vào động cơ. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato có giá trị
Trn Vit Thng Trng THPT Chu Vn An Thỏi nguyờn Trang 10
Ti liu ụn tp mụn vt lý lp 12
A. B = 0. B. B = B
0
. C. B = 1,5B
0
. D. B = 3B
0
.
93. Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số
50Hz vào động cơ. Từ trờng tại tâm của stato quay với tốc độ bằng bao nhiêu?
A. 3000vòng/min. B. 1500vòng/min. C. 1000vòng/min. D. 500vòng/min.
94. Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số
50Hz vào động cơ. Rôto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ nào sau đây?
A. 3000vòng/min. B. 1500vòng/min. C. 1000vòng/min. D. 900 vòng/min.
95. Phát biểu nào sau đây là đúng? Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên

hiện tợng:
A. cảm ứng điện từ. B. tự cảm. C. cảm ứng điện từ và lực từ tác dụng lên dòng điện.
D. tự cảm và lực từ tác dụng lên dòng điện.
96. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.
B. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với số vòng quay trong một phút của rô to.
C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng tần số quay của rô to.
D. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra từ trờng quay.
97. Thiết bị nào sau đây có tính thuận nghịch?
A. Động cơ không đồng bộ ba pha. B. Động cơ không đồng bộ một pha.
C. Máy phát điện xoay chiều một pha. D. Máy phát điện một chiều.
98. Câu nào sau đây là Đúng khi nói về máy biến thế?
A. Máy biến áp chỉ cho phép biến đổi hiệu điện thế xoay chiều.
B. Các cuộn dây máy biến áp đều đợc cuốn trên lõi sắt.
C. Dòng điện chạy trên các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp khác nhau về cờng độ và tần số.
D. Suất điện động trong các cuộn dây của máy biến áp đều là suất điện động cảm ứng.
99. Chọn câu Đúng. Một máy biến áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp nối với nguồn
điện xoay chiều. Điện trở các cuộn dây và hao phí điện năng ở máy không đáng kể. Nếu tăng trị số điện
trở mắc với cuộn thứ cấp lên hai lần thì:
A. Cờng độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp giảm hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi.
B. hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp đều tăng lên hai lần.
C. suất điện động cảm ứng trong cuộn dây thứ cấp tăng lên hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi.
D. công suất tiêu thụ ở mạch sơ cấp và thứ cấp đều giảm hai lần.
100. Chọn câu Sai. Trong quá trình tải điện năng đi xa, công suất hao phí:
A. tỉ lệ với thời gian truyền tải. B. tỉ lệ với chiều dài đờng dây tải điện.
C. tỉ lệ nghịch với bình phơng hiệu điện thế giữa hai đầu dây ở trạm phát điện.
D. tỉ lệ với bình phơng công suất truyền đi.
101. Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suất của máy biến thế?
A. Dùng dây dẫn có điện trở suất nhỏ làm dây cuốn biến thế. B. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.
C. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá mỏng ghép cách điện với nhau.

D. Đặt các lá thép song song với mặt phẳng chứa các đờng sức từ.
102. Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng?
A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế. B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.
C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cờng độ dòng điện.
103. Hiện nay ngời ta thờng dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền
tải đi xa?
A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. D. Tăng hiệu điện thế trớc khi truyền tải điện năng đi xa.
104. Phơng pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế là
A. để máy biến thế ở nơi khô thoáng. B. lõi của máy biến thế đợc cấu tạo bằng một khối thép đặc.
C. lõi của máy biến thế đợc cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
D. Tăng độ cách điện trong máy biến thế.
105. Biện pháp nào sau đây không làm tăng hiệu suất của máy biến thế?
A. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ. B. Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến thế.
C. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
D. Đặt các lá sắt song song với mặt phẳng chứa các đờng sức.
Trn Vit Thng Trng THPT Chu Vn An Thỏi nguyờn Trang 11
Ti liu ụn tp mụn vt lý lp 12
106. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lợt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ
cấp với mạng điện xoay chiều 220V 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để
hở là
A. 24V. B. 17V. C. 12V. D. 8,5V.
107. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều
220V 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn
thứ cấp là
A. 85 vòng. B. 60 vòng. C. 42 vòng. D. 30 vòng.
108. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 3000 vòng, cuộn thứ cấp 500 vòng, đợc mắc vào mạng
điện xoay chiều tần số 50Hz, khi đó cờng độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 12A. Cờng độ dòng điện qua
cuộn sơ cấp là

A. 1,41 a. B. 2,00 a . C. 2,83 a. D. 72,0 a.
109. Điện năng ở một trạm phát điện đợc truyền đi dới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu số
chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Công
suất điện hao phí trên đờng dây tải điện là
A. P = 20kW. B. P = 40kW. C. P = 83kW. D. P = 100kW.
110. Điện năng ở một trạm phát điện đợc truyền đi dới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu số
chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Hiệu
suất của quá trình truyền tải điện là
A. H = 95%. B. H = 90%. C. H = 85%. D. H = 80%.
111. Điện năng ở một trạm phát điện đợc truyền đi dới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền
tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải
A. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV. B. tăng hiệu điện thế lên đến 8kV.
C. giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV. D. giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5kV.
112. Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Dòng điện có cờng độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian là dòng điện xoay chiều.
B. Dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu mạch xoay chiều luôn lệch pha nhau.
C. Không thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
D. Cờng độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng một nửa giá trị hiệu dụng của nó.
113. Một đèn nêon đặt dới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số 50Hz. Biết đèn
sáng khi hiệu điện thế giữa hai cực không nhỏ hơn 155V. Trong một giây đèn sáng lên và tắt đi bao nhiêu
lần?
A. 50 lần. B. 100 lần. C. 150 lần. D. 200 lần.
114. Một đèn nêon đặt dới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số 50Hz. Biết đèn
sáng khi hiệu điện thế giữa hai cực không nhỏ hơn 155V. Tỉ số giữa thời gian đèn sáng và thời gian đèn tắt
trong một chu kỳ là bao nhiêu?
A. 0,5 lần. B. 1 lần. C. 2 lần. D. 3 lần
115. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R = 100, hệ số tự cảm
)H(
1
L


=
mắc
nối tiếp với tụ điện
)F(
2
10
C
4

=

. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u =
200cos(100t)V. Biểu thức hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cuộn dây là
A. u
d
= 200cos(100t +
2

)V. B. u
d
= 200cos(100t +
4

)V.
C. u
d
= 200cos(100t -
4


)V. D. u
d
= 200cos(100t)V.
116. Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung
)F(
10
C
4

=

mắc nối tiếp với điện trở thuần có giá
trị thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng
u = 200cos(100t)V. Khi công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại thì điện trở phải có giá trị là
A. R = 50. B. R = 100. C. R = 150 . D. R = 200.
Cõu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Trn Vit Thng Trng THPT Chu Vn An Thỏi nguyờn Trang 12
Ti liu ụn tp mụn vt lý lp 12
0
A
B A B C C A D D D D B D B C B C A C A D B B C A D
Cõu
26 27 28 29 3
0
31 32 33 34 35 36 37 38 39 4
0
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A
B B B A D C B C D B A D D C C C C D D A C B D

Cõu
51 52 53 54 55 56 57 58 59 6
0
61 62 63 64 65 66 67 68 69 7
0
71 72 73 74 75
A
C C C B C A C D B A D C B B C A D A C B D A C B C
Cõu
76 77 78 79 8
0
81 82 83 84 85 86 87 88 89 9
0
91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
A
B C D D A B C C D D C B A A D B C b d c b d b d a
Cõu
101
102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116
A
a c d c a c b b a b a c b c a b
29: 1-c; 2-a;3-b; 4-c; 5-b. 30: 1-c; 2-e; 3-b; 4-d
H ớng dẫn giải và trả lời ch ơng
1. Chọn B. Dòng điện xoay chiều biển đổi điều hoà theo thời gian.
2 Chọn A.Khái niện cờng độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đợc xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt
của dòng điện.
3 Chọn B.Điện lợng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kỳ bằng không.
4. Chọn C. So sánh biểu thức cờng độ dòng điện xoay chiều i = I
0
cos(t + ) với biểu thức

i = 2
2
cos100t(A), ta có I
0
= 2
2
A cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = I
0
/
2
= 2A.
5. Chọn C. So sánh biểu thức hiệu điện thế xoay chiều u = U
0
cost với biểu thức
u = 141cos100t(V), ta có U
0
= 141V = 100
2
V
hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là U = U
0
/
2
= 100V.
6. Chọn D.
7. Chọn B. Định nghĩa về cờng độ dòng điện hiệu dụng nh sau: Cờng độ dòng điện hiệu dụng của dòng
điện xoay chiều là cờng độ dòng điện một chiều không đổi khi cho chúng lần lợt đi qua cùng một điện trở
trong cùng một khoảng thời gian thì chúng toả ra những nhiệt lợng bằng nhau. Vậy khái niệm cờng độ
dòng điện hiệu dụng đợc xây dựng dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện.
8. Chọn D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lợt đi qua cùng một điện trở thì chúng

toả ra nhiệt lợng nh nhau là không đúng, vì cha đề cập tới độ lớn của cờng độ dòng điện. Nếu muốn chúng
toả ra cùng một nhiệt lợng thì cờng độ dòng điện một chiều phải có giá trị bằng giá trị hiệu dụng của dòng
điện xoay chiều.
9. Chọn D. Hiệu điện thế xoay chiều 220V - 50Hz có nghĩa là hiệu điện thế hiệu dụng bằng 220V, tần số
dòng điện xoay chiều bằng 50Hz.
10. Chọn D.Nhiệt lợng toả ra trên điện trở đợc tính theo công thức Q = RI
2
t =
tRI
2
1
2
0
. Chú ý đổi đơn vị t =
30min = 1800s. Q = 900kJ = 900000J.
11. Chọn B. Hiệu điện thế 119V 50Hz có giá trị cực đại
U
0
= 119
2
V = 168V, hiệu điện thế cần thiết để đèn sáng là
84V = 168/2(V). Dựa vào mối quan hệ giữa chuyển động tròn
đều và dao động điều hoà ta có thời gian đèn sáng trong một
chu kỳ là
s
100
3/2
.2t



=
= 0,0133s.
12. Chọn D. Dung kháng
C2
T
C
1
Z
C

=

=
nên tỉ lệ với chu kỳ T.
13. Chọn B. Vì điện dung
d10.9.4
S
C
9

=
nên dung kháng của tụ điện
Trn Vit Thng Trng THPT Chu Vn An Thỏi nguyờn Trang 13
u(V)
168
84
/6


- 168

Ti liu ụn tp mụn vt lý lp 12
S
d10.9.4
C
1
Z
9
C


=

=
có giá trị tăng khi d tăng.
14. Chọn C. Cảm kháng
T
L2
LZ
L

==
nên tỉ lệ nghịch với T.
15. Chọn B. Vì
L
Z
U
I =
;
C
Z

U
I =
16. Chọn C. Dòng điện xoay chiều trong mạch chỉ chứa cuộn cảm trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /2.
17. Chọn A.Dòng điện xoay chiều trong mạch chỉ chứa tụ điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /2.
18. Chọn C. Dung kháng của tụ điện đợc tính theo công thức
fC2
1
C
1
Z
C

=

=
.
19. Chọn A. Cảm kháng của cuộn cảm đợc tính theo công thức
fL2LZ
L
==
.
20. Chọn D.
21. Chọn B.
22. Chọn B.Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha /2 so với hiệu điện thế. Do
đó phát biểu: Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha /2 so với hiệu điện
thế, là không đúng.
23. Chọn C. Dung kháng của tụ điện đợc tính theo công thức
fC2
1
C

1
Z
C

=

=
.
24. Chọn A. Cảm kháng của cuộn cảm đợc tính theo công thức
fL2LZ
L
==
.
Cờng độ dòng điện trong mạch I = U/Z
L
= 2,2A.
25. Chọn D. Từ biểu thức u = 141cos(100t)V, suy ra = 100 (rad/s). Dung kháng của tụ điện đợc tính
theo công thức
fC2
1
C
1
Z
C

=

=
.
26. Chọn B. Từ biểu thức u = 141cos(100t)V, suy ra = 100 (rad/s). Cảm kháng của cuộn cảm đợc tính

theo công thức
fL2LZ
L
==
.
27. Chọn B.Từ biểu thức u = 141cos(100t)V, suy ra hiệu điện thế hiệu dụng U = 100V và tần số góc =
100 (rad/s). Dung kháng của tụ điện đợc tính theo công thức
fC2
1
C
1
Z
C

=

=
. Cờng độ dòng điện trong
mạch I = U/Zc.
28. Chọn B. Từ biểu thức u = 141cos(100t)V, suy ra hiệu điện thế hiệu dụng U = 100V và tần số góc =
100 (rad/s). Cảm kháng của cuộn cảm đợc tính theo công thức
fL2LZ
L
==
. Cờng độ dòng điện trong
mạch I = U/Z
L
.
29. Chọn: 1 - c; 2 - a; 3 - b; 4 - c; 5 b Vẽ đồ thị i và u từ đó tìm ra giá trị của i khi biết u.
30. Chọn: 1 - c; 2 - e; 3 - b; 4 - d. Dựa vào tính chất mạch điện ta tìm độ lệch pha.

31. Chọn A:
22
)
C
1
L(R
U
I

+
=
phụ thuộc vào tần số , do đó cũng phụ thuộc vào chu kỳ dòng điện.
32. Chọn D Theo giả thiết
<

L
C
1
. Nếu ta giảm tần số thì Z
C
tăng, còn Z
L
giảm cho tới khi Z
L
= Z
C

thì xảy ra cộng hởng.
33. Chn C:
34. Chọn B. R đáng kể + /2, không chắc có cộng hởng điện.

35. Chọn C. Dòng điện xoay chiều trong mạch chỉ chứa tụ điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /2.
36. Chọn D: i trễ pha so với u, mạch có tính cảm kháng nên mắc với cuộn cảm và R.
37. Chọn B.: Các đáp án A, C, D có thể xảy ra nhng B luôn đúng.
38. Chọn A.: hiệu điện thế trên cuộn dâu cha chắc giữ không đổi mà thay đổi.
39 Chọn D.: Độ lệch pha giữa cờng độ dòng điện và hiệu điện thế đợc tính theo công thức
R
ZZ
tan
CL

=
tức là phụ thuộc vào R, L, C (bản chất của mạch điện).
40. Chọn D: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả
mãn điều kiện
LC
1
=
thì trong mạch xảy ra hiện tợng cộng hởng điện. Khi đó cờng độ dao động cùng
Trn Vit Thng Trng THPT Chu Vn An Thỏi nguyờn Trang 14
Ti liu ụn tp mụn vt lý lp 12
pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại và
công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt
cực đại, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau, tổng trở của mạch đạt giá trị
nhỏ nhất, và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
41. Chọn C.
42. Chọn C: Khi mạch điện xảy ra hiện tợng cộng hởng điện thì I
max
, tăng dần tần số dòng điện xoay chiều
thì cờng độ dòng điện giảm, dung kháng của tụ
fC2

1
C
1
Z
C

=

=
cũng giảm hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai bản cực tụ điện là U
C
= I.Z
C
cũng giảm. Vậy khẳng định: Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện
tăng là sai.
43. Chọn C.: Dựa vào công thức:
UR
)ZZ(R
U
U
2
CL
2
R

+
=
ta suy ra trong mạch điện xoay chiều không
phân nhánh bao giờ hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở nhỏ hơn hoặc bằng hiệu điện thế hiệu

dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
44. Chọn C.: Công tức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là
22
)(
CL
ZZRZ +=
.
45. Chọn D: Giá trị cực đại của hiệu điện thế là U
0
= U
2
= 12
2
V.
Pha ban đầu của dòng điện bằng 0 mà hiệu điện thế sớm pha hơn dòng điện một góc /3 do đó pha ban
đầu của hiệu điện thế là = /3.
46. Chọn D.: Trong mọi trờng hợp dòng điện xoay chiều qua điện trở thuần đều biến thiên điều hoà cùng
pha với hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở.
47. Chọn A.: Công tức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là
22
)(
CL
ZZRZ +=
= 50.
48. Chọn C.: Từ biểu thức u = 200cos100t(V) suy ra U = 141V, = 100rad/s vận dụng các công thức
tính cảm kháng
fL2LZ
L
==
, công thức tính dung kháng

fC2
1
C
1
Z
C

=

=
, công thức tính tổng trở
22
)(
CL
ZZRZ +=
và biểu thức định luật Ôm I = U/Z, ta tính đợc I = 1A.
49. Chọn B
50. Chọn D.: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng tức là Z
C
<
Z
L
. Ta giảm tần số dòng điện xoay chiều thì Z
C
tăng, Z
L
giảm đến khi Z
C
= Z
L

thì xảy ra hiện tợng cộng h-
ởng điện trong mạch
51. Chọn C.: áp dụng công thức
4
tan
R
ZZ
tan
CL

=

=
, khi đó hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng
bằng điện trở thuần của mạch.
52. Chọn C.: Nễu có sự chênh lệch giữa u và i thì P = IUcos < UI.
53. Chọn C.: Độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện luôn là /2. Công suất dòng
điện không phụ thuộc vào đại lợng .
54. Chọn B.: Nếu R = 0 thì cos = 0.
55. Chọn C. U = U/Z. thay vào ta thấy C đúng.
56. Chọn A. công thức chỉ áp dụng cho mạch xoay chiều không phân nhánh.
57. Chọn C.: Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều đợc tính theo công thức P =
U.I.cos.
58. Chọn D: Công suất của dòng điện xoay chiều đợc tính theo công thức P = U.I.cos. Suy ra công suất
của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào cờng độ dòng điện hiệu dụng I trong mạch, hiệu điện thế hiệu
dụng U giữa hai đầu đoạn mạch, bản chất của mạch điện và tần số dòng điện trong mạch (đực trng bởi độ
lệch pha .
59. Chọn B: Đại lợng k = cos đợc gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều.
60. Chọn A.: Hệ số công suất k = cos. Các mạch:
+ Điện trở thuần R

1
nối tiếp với điện trở thuần R
2
có =0.
+ Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L có 0 < </2.
+ Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C có - /2 < <0.
+ Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C có = /2 hoặc = - /2.
61. Chọn D.
Trn Vit Thng Trng THPT Chu Vn An Thỏi nguyờn Trang 15
Ti liu ụn tp mụn vt lý lp 12
62. Chọn C.: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng
điện xoay chiều thì cảm kháng tăng, dung kháng giảm, áp dụng công thức
R
ZZ
tan
CL

=
tăng hệ
số công suất của mạch giảm.
63. Chọn B: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dòng
điện xoay chiều thì cảm kháng tăng, dung kháng giảm, áp dụng công thức
R
ZZ
tan
CL

=
< 0 < 0
(- ) giảm hệ số công suất của mạch tăng.

64. Chọn B: Dung kháng của tụ điện là
fC2
1
C
1
Z
C

=

=
= 600, tổng trở của mạch là

2
C
2
ZRZ +=
= 671, hệ số công suất của mạch là cos = R/Z = 0,4469.
65. Chọn C.: Xem hớng dẫn câu 3.64.; cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = U/Z = 0,328A.
Điện năng tiêu thụ trong 1 phút là: A = P.t = UItcos = 220.0,328.60. 0,4469 = 1933J. Có thể tính theo
cách khác: Điện năng tiêu thụ trên đoạn mạch chính bằng nhiệt lợng toả ra trên điện trở R và có giá trị
bằng Q = RI
2
t.
66. Chọn A. áp dụng công thức tính công suất P = kUI (k là hệ số công suất), ta suy ra
UI
P
k =
= 0,15.
67. Chọn D. Suất điện động của máy tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.

68. Chọn A: Biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp cực p của nam châm: e = 2fN
0
= 2npN
0
.
69. Chọn C: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha đều dựa trên hiện t-
ợng cảm ứng điện từ.
70. Chọn B: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào hiện tợng cảm ứng điện
từ: Cho từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên thì trong khung dây xuất hiện dòng điện cảm ứng.
71. Chọn D: Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn ngời ta thờng tạo ra dòng điện xoay chiều một
pha bằng cách cho cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lòng stato có cuốn
các cuộn dây. Các máy phát điện có công suất lớn thì dòng điện đi qua cuộn dây của phần ứng phải lớn,
không thể dùng bộ góp điện để lấy điện ra sử dụng.
72. Chọn A.
- Tần số của suất điện động phụ thuộc vào tốc độ quay của rôto phần cảm, và số cặp cực từ của phần cảm.
- Biên độ của suất điện động E
0
= NBS phụ thuộc vào phần ứng.
- Cơ năng cung cấp cho máy một phàn biến đổi thành điện năng, một phần biến đổi thành nhiệt năng.
- Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây thuộc phần ứng.
73. Chọn C.: Tần số của suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều tạo ra đợc tính theo công
thức
60
np
f =
trong đó p là số cặp cực từ, n là số vòng rôto quay trong 1 phút.
74. Chọn B: Suất điện động cực đại giữa hai đầu cuộn dây phần ứng là E
0
= N.B.S. = N.
0

. = N.
0
.2f
với
0
là từ thông cực đại qua một vòng dây của cuộn dây trong phần ứng.
0
= 2mWb = 2.10
-3
Wb.
75. Chọn C
76. Chọn B.
77. Chọn B: suất điện động tỉ lệ với số vòng dây.
78. Chọn D.: Theo định nghĩa về dòng điện xoay chiều ba pha: Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống
ba dòng điện xoay chiều một pha gây ra bởi ba suất điện động có cùng tần số, cùng biên độ, lệch pha
nhau 120
0
.
79. Chọn C. Trong cách mắc hình sao hiệu điện thế giữa hai dây pha bằng
3
lần hiệu điện thế giữa hai
đầu một pha.
80. A. Trong cách mắc hình tam giác dòng điện trong mỗi dây pha bằng
3
lần dòng điện trong mỗi pha.
81. B.: Với cách mắc hình tam giác chỉ dùng có 3 dây dẫn, đó cũng là số dây dẫn cần dùng là ít nhất.
82 Chọn C.: Trong cách mắc hình sao có U
d
=
3

U
p
= 220
3
= 381V.
83. Chọn C.: Trong cách mắc hình tam giác có I
d
=
3
I
p
= 10
3
= 17,3A.
84. Chọn D: Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha là U
d
=
3
U
p
= 127
3
= 220V. Ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác thì hiệu điện thế hiệu dụng đặt vào
mỗi cuộn dây của động cơ là 220V, động cơ hoạt động bình thờng.
Trn Vit Thng Trng THPT Chu Vn An Thỏi nguyờn Trang 16
Ti liu ụn tp mụn vt lý lp 12
85. Chọn D: Vận tốc góc của động cơ không đồng bộ ba pha tăng khi vật tốc của tè trờng quay tăng, giảm
khi momen cản tăng, nên phụ thuộc vào cả hai yếu tố này.
86. Chọn C: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha là dựa trên hiện tợng cảm ứng điện
từ và tác dụng của từ trờng quay.

87. Chọn B: So với động cơ điện một chiều, động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu suất cao hơn.
88. Chọn A.
89. Chọn A: Ngời ta có thể tạo ra từ trờng quay bằng hai cách:
Cách 1: Cho nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó.
Cách 2: Cho dòng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn dây trong stato của động cơ không đồng bộ
ba pha.
90. Chọn D.
91. Chọn B.: Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha khi có
dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có độ lớn không đổi, hớng quay đều với tần số quay bằng tần
số dòng điện.
92. Chọn C: Tổng hợp ba véctơ cảm ứng từ do ba cuộn dây trong Stato của động cơ không đồng bộ ba pha
gây ra tại tâm của stato theo quy tắc cộng véc tơ, ta sẽ đợc B = 1,5B
0
.
93. Chọn : Trong stato của động cơ không đồng bộ ba pha mỗi cặp cực gồm ba cuộn dây. Trong stato có 6
cuộn dây tơng ứng với p = 2 cặp cực, khi đó từ trờng tại tâm của stato quay với tốc độ n = 60f/p =
1500vòng/min.
94. Chọn D: Trong stato của động cơ không đồng bộ ba pha mỗi cặp cực gồm ba cuộn dây. Trong stato có
9 cuộn dây tơng ứng với p = 3 cặp cực, khi đó từ trờng tại tâm của stato quay với tốc độ n = 60f/p =
1000vòng/min. Động cơ không đồng bộ nên tốc độ của rôto bao giờ cũng nhỏ hơn tốc độ từ trờng quay,
suy ra rôto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ 900vòng/phút.
95. Chọn C: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên hiện tợng cảm ứng điện từ
và lực từ tác dụng lên dòng điện.
96. Chọn B: Suất điện động của máy phát điện xoay chiều đợc tính theo công thức E
0
= N.B.S. suy ra E
tỉ lệ với số vòng quay () trong một phút của rô to.
97. Chọn A: Máy phát điện một chiều có tính thuận nghịch.
98. Chọn B: Các cuộn dây của máy biến áp đều đợc cuốn trên các lõi sắt để tăng cờng từ trờng, giảm tổn
hao từ thông.

99. Chọn D: Nếu tăng R hai lần thì P giảm 2 lần.
100. Chọn A: ở chế độ ổn định, công suất hao phí k0 đổi, không phụ thuộc vào thời gian truyền tải điện.
101. Chọn A: Nói chung R nhỏ song chỉ giảm đến mức nào đó.
102. Chọn C: Máy biến thế có tác dụng biến đổi hiệu điện thế còn tần số dòng điện xoay chiều vẫn đợc
giữa nguyên.
103. Chọn D: Hiện nay trong trong quá trình truyền tải đi xa, ngời ta thờng tăng hiệu điện thế trớc khi
truyền tải điện năng đi xa.
104 Chọn C: Lõi của máy biến thế đợc cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau nhằm giảm
bớt dòng điện Phucô, làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế.
105. Chọn A.
106. Chọn C: áp dụng công thức máy biến thế:
2
1
1
2
2
1
N
N
I
I
U
U
==
107. Chọn B:
108. Chọn B.
109. Chọn A: Hao phí trên đờng dây tải điện trong mỗi ngày đêm là 480kWh, suy ra công suất hao phí
trên đờng dây tải điện là P = 480kWh/24h = 20kW.
110. Chọn B: Công suất hao phí trên đờng dây tải điện là P = 20kW, suy ra hiệu suất truyền tải là
%90

200
20200
P
PP
H =

=

=
111. Chọn A.: Công suất truyền tải không thay đổi, áp dụng công thức tính hao phí trên dây dẫn do toả
nhiệt
2
2
U
r
PP =
hiệu suất truyền tải điện năng đi xa là
2
U
r
P
P
P
H1
P
PP
H =

=


=
, suy ra
2
1
1
U
r
PH1 =

2
2
2
U
r
PH1 =

2
1
2
2
2
1
U
U
H1
H1
=




kV4U16
95,01
80,01
.2U
2
22
2
==


=
Trn Vit Thng Trng THPT Chu Vn An Thỏi nguyờn Trang 17
Ti liu ụn tp mụn vt lý lp 12
112. C
113. Chọn B: Trong một chu kỳ đèn sáng lên 2 lần suy ra trong một giây, với dòng điện xoay chiều 50Hz
thì đèn sáng lên 100lần.
114. Chọn C.
115. Chọn A. Từ biểu thức u = 200cos(100t)V ta có hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoan mạch là U
= 100
2
V, tần số góc của dòng điện xoay chiều là = 100(rad/s).
Cảm kháng của mạch là Z
L
= L = 100.
Dung kháng của mạch là Z
C
=
C
1


= 200.
Tổng trở của mạch là
22
)(
CL
ZZRZ +=
= 100
2
.
Cờng độ dòng điện trong mạch là
Z
U
I =
= 1A.
Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là
2
L
2
d
ZRIU +=
= 100
2
V.
Thấy Z
L
< Z
C
nên đoạn mạch có tính dung kháng, cờng độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu
điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc có
4

1
R
ZZ
tan
CL

==

=
. Suy ra biểu thức cờng độ dòng
điện trong mạch có dạng i =
2
cos(100t + /4) A.
Xét đoạn mạch chứa cuôn dây (RntL), nên đoạn mạch có tính cảm kháng, hiệu điện thế giữa hai đầu
cuộn dây sớm pha hơn cờng độ dòng điện trong mạch một góc
1

4
1
R
Z
tan
1
L
1

===
. Suy ra biểu
thức của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là u
d

= 200cos(100t +
2

)V.
116. Chọn B.: Từ biểu thức u = 200cos(100t)V ta có hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoan mạch là
U = 100
2
V, tần số góc của dòng điện xoay chiều là = 100(rad/s).
Dung kháng của mạch là Z
C
=
C
1

= 100.
Tổng trở của mạch là
2
C
2
ZRZ +=
.
Cờng độ dòng điện trong mạch là
Z
U
I =
.
Công suất tiêu thụ trong mạch là P = RI
2
=
2

C
2
2
ZR
RU
+
(*), để công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại
thì R 0, chia cả tử và mẫu của (*) cho R ta đợc
C
2
2
C
2
Z2
U
R
Z
R
U
P
+
=
= 100W.
Suy ra P
max
= 100W khi R = Z
C
= 100.
Trn Vit Thng Trng THPT Chu Vn An Thỏi nguyờn Trang 18

×