Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tiet 53,54 dai so 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.11 KB, 4 trang )

Tiết : 53
Luyện tập (tt)

A. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Giúp học sinh nắm vững các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình ; biết vận
dụng để giải một số dạng toán bậc nhất không quá phức tạp;
2. Kỷ năng:
rèn luyện kĩ năng phân tích đề, nắm vững mối tơng quan giữa các đại lợng để lập phơng
trình , củng cố kĩ năng giải phơng trình .
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, chủ động, tích cực, tự giác.
b. Chuẩn bị:
- GV : Bảng phụ ghi đề bài 5 / 32
- HS : Giải các bài tập ra về nhà ở tiết trớc .
c. các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HS 1 : Muốn giải bài toán bằng cách lập phơng
trình ta phải thực hiện mấy bứơc? Nêu nội dung
mỗi bớc ? Làm bài tập 46 trang 31
Gọi x (km) là độ dài quãng đờng AB, điều kiện xác
định của x là gì ?
Thời gian dự định đi từ A đến B là bao nhiêu ?
Quảng đờng còn lại từ nơi gặp tàu hoả đến B cần
phải đi là bao nhiêu km ?
Thời gian ôtô đi trên quảng đờng con lại này là ?
Thời gian dự định đi quãng đờng AB bàng thời
gian đi trên hai đoạn cộng thêm 10 phút =
1
6


giờ
Vậy ta có phơng trình nh thế nào ?
Giải phơng trình ấy ?
Hoạt động 2 : Luyện tập
Một em lên bảng giải bài tập 48 trang 32
Để lập đợc phơng trình ta phải biết đợc điều gì ?
Ta phải biết đợc số dân năm nay của tỉnh A và tỉ
B
Gọi x ( ngời ) là số dân của tỉnh A năm ngoái thì
điều kiện của x là gì ?
Số dân của tỉnh B năm ngoái là bao nhiêu?
Muốn tính số dân tăng trong năm nay ta làm sao?
Số dân tỉnh A tăng thêm là?
Số dân tỉnh B tăng thêm là?
Muốn tính số dân trong năm nay ta là sao ?
Số dân tỉnh A năm nay có là?
Số dân tỉnh B năm nay có là?
Theo đề ta có phơng trình ?
46 / 31 Giải
Gọi x (km)là độ dài quãng đờng AB ; ĐK: x > 48
Thời gian dự định đi từ A đến B là :
48
x
(giờ)
Quảng đờng còn lại cần phải đi là : x - 48 (km)
Vận tốc ôtô đi trên quãng đờng này là:
48 + 6 = 54 ( km/h)
Thời gian ôtô đi trên quảng đờng con lại này là :
48
54

x
(giờ)
Thời gian dự định đi quãng đờng AB bàng thời gian
đi trên hai đoạn cộng thêm 10 phút =
1
6
giờ
Vậy ta có phơng trình :
48
x
= 1 +
48
54
x
+
1
6

9
9.48
x
=
432
432
+
( )
8 48
8.54
x
+

1.72
6.72

9x = 432 + 8x - 384 + 72

9x - 8x = 504 - 384

x = 120 thoả mãn điều kiện
Vậy quãng đờng AB dài 120 km
48 / 32 Giải
Gọi x ( ngời ) là số dân của tỉnh A năm ngoái ;
x nguyên dơng, x < 4 triệu
Số dân của tỉnh B năm ngoái là:
4000000 - x(ngời )
Số dân tỉnh A tăng thêm là: 1,1% . x ( ngời )
Số dân tỉnh B tăng thêm là: 1,2% (4000000 - x)
Số dân tỉnh A năm nay có là: x + 1,1%.x =
101,1
100
x
Số dân tỉnh B năm nay có là:
4000000 - x + 1,2% (4000000 - x)
= 4000000 - x + 48000 - 1,2%x
Làm bài 49 / 32
- Gọi 1 Hs lên trình bày bài giải :
= 4048000 -
101,2
100
x
Theo đề ta có phơng trình :

101,1
100
x
- ( 4048000 -
101,2
100
x
) = 807200

101,1
100
x
- 4048000 +
101,2
100
x
= 807200

101,1
100
x
+
101,2
100
x
= 4048000 + 807200

202,3
100
x

= 4855200

202,3x = 485520000

x = 485520000 : 202,3 = 2400000 thoả ĐK
Vậy đân số tỉnh A năm ngoái là 2400000 ngời
Và số dân tỉnh B năm ngoái là: 1600000 ngời
49 / 32 Giải
Gọi x (cm) là độ dài cạnh AC . Điều kiện x > 2
Diện tích của hình tam giác vuông ABC là :
3
2
x
Diện tích hình chữ nhật AEDF là :
3
2
x
: 2 =
3
4
x
Độ dài cạnh DE là :
3
4
x
: 2 =
3
8
x
Tam giác ABC có DE // AB ( cùng vuông góc với

AC) nên theo định lí Ta-lét ta có :
DE CE
AB AC
=
Hay
3
2
8
3
x
x
x

=


2
8
x x
x

=

x
2
= 8(x - 2)

x
2
= 8x - 16


x
2
- 8x + 16 = 0

(x - 4)
2
= 0

x = 4 thoả mãn ĐK của ẩn
Vậy AC = 4 cm
H ớng dẫn học bài :
- Làm các bài tập còn lại.
- Trả lời các câu hỏi ôn tập
Ngày soạn 6/3/2011
Tiết : 54
ôn tập chơng III .
a. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Hs cũng cố, hệ thống hoá các kiến thức đã học trong chơng.
2. Kỷ năng:
- Củng cố và nâng cao các kĩ năng giải phơng trình một ẩn .
- Củng cố và nâng cao kĩ năng giải toán bằng cách lập phơng trình
3. Thái độ:
- Chủ động, tự giác, tích cực .
b. Chuẩn bị :
- GV : Bảng phụ ghi đề câu hỏi 4 trang 32
- HS : Ôn lại kiến thức chơng III, trả lời các câu hỏi phần ôn tập chơng, làm các bài tập
c. các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs

Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10p)
HS 1 : Trả lời câu hỏi 1và 3 phần ôn tập chơng
SGK
HS : 2 Trả lời câu hỏi 4 phần ôn tập chơng SGK
Giải bài tập 50 a
Hoạt động 2 : Ôn tập (32p)
Bài tập 50 câu b
Bài tập 51 / 33
Khi giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu ta phải chú ý
điều gì ?
Bài tập 52 / 33
- Y/c 3 Hs lên giải.
HS 1 : 1) Hai phơng trình tơng đơng là hai phơng
trình có cùng một tập hợp nghiệm
3) Khi a

0 thì phơng trình ax + b = 0 là một ph-
ơng trình bậc nhất
HS 2 : Một phơng trình bậc nhất một ẩn luôn có
một nghiệm duy nhất ( x =
b
a

)
50 / 33 Giải các phơng trình
a) 3 - 4x(25 - 2x) = 8x
2
+ x - 300



3 - 100x + 8x
2
= 8x
2
+ x - 300


- 100x - x = -300 - 3


- 101x = -303

x = 3 Vởy: S =
{ }
3
b)
( )
3 2 1
2(1 3 ) 2 3
7
5 10 4
x
x x
+
+
=

( ) ( )
2 2 3 15 2 1
8(1 3 ) 140

20 20 20 20
x x
x
+ +

=

8 - 24x - (4 + 6x) = 140 - (30x + 15)

8 - 24x - 4 - 6x = 140 - 30x - 15

-30x + 30x = 125 4

0x = 121
Vậy Phơng trình vô nghiệm
51 / 33 Giải các phơng trình sau bằng cách đa về
phơng trình tích
a) (2x + 1)(3x - 2) = (5x - 8)(2x + 1)

(2x + 1)(3x - 2) - (5x - 8)(2x + 1) = 0

(2x + 1)[3x - 2 - (5x - 8)] = 0

(2x + 1)( 3x - 2 - 5x + 8) = 0

(2x + 1)(-2x + 6) = 0

2x + 1 = 0 hoặc -2x + 6 = 0
* 2x + 1 = 0


x =
1
2

* -2x + 6 = 0

x = 3 S =
1
; 3
2




Khi giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu ta phải chú ý
đế điều kiện xác định của ẩn; khi giải xong ta phải
so sánh giá trị vừa tìm đợc của ẩn với ĐKXĐ để
kết luận nghiệm
52a) Giải
1 3 5
2 3 (2 3)x x x x
=

ĐKXĐ : x

0 và x

3
2


3 5(2 3)
(2 3) (2 3) (2 3)
x x
x x x x x x

=


x - 3 = 5(2x - 3)

x - 3 = 10x -15

9x = 12

x =
12 4
9 3
=
thoả mãn ĐKXĐ
Vậy phơng trình có nghiệm là x =
4
3
52b ,
2 1 2
2 ( 2)
x
x x x x
+
=


ĐKXĐ : x

0 và x

2

( 2) 2 2
( 2) ( 2) ( 2)
x x x
x x x x x x
+
=


x(x + 2) - (x - 2) = 2

x
2
+ 2x - x + 2 = 2

x
2
+ x = 0

x(x + 1) = 0

x = 0 hoặc x = -1
x = 0 không thoả mãn ĐKXĐ nên loại
Vậy S =
{ }

1
52c / 33,
2
2
1 1 2( 2)
2 2 4
x x x
x x x
+ +
+ =
+
ĐKXĐ: x

2

2
2
( 1)( 2) ( 1)( 2) 2( 2)
( 2)( 2) ( 2)( 2) 4
x x x x x
x x x x x
+ + +
+ =
+ +

(x + 1)(x + 2) + (x - 1)(x - 2) = 2(x
2
+ 2)

x

2
+ 2x + x + 2 + x
2
- 2x - x + 2 = 2x
2
+ 4

0x = 0 . Vậy phơng trình có vô số nghiệm trừ x
=
2
hoặc phơng trình ngiệm đúng với mọi x thoả
mãn x

2
H ớng dẫn về nhà : (2p)
- ôn tập kiến thc chơng III
- Bài tập về nhà : 54, 55, 56 trang 34
Đúc rút kinh nghiệm
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×