Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tiết 35 : Từ đồng nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.14 MB, 12 trang )


GV thực hiện : Lê Văn Dũng

KIỂM TRA BÀI CŨ
Trong những câu sau lỗi thường gặp về quan hệ từ thuộc vào lỗi nào ?
1. Lúa năm nay mất mùa thời tiết quá xấu.”
A. Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghóa.
B. Thiếu quan hệ từ
C. Thừa quan hệ từ
D. Dùng quan hệ từ mà không có tác dụng liên kết
2. Hùng học giỏi và Lan học yếu .
A. Thiếu quan hệ từ
B. Thừa quan hệ từ
C. Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghóa
D. Dùng quan hệ từ mà không có tác dụng liên kết
Sửa lại : Lúa năm nay mất mùa do thời tiết quá xấu
Sửa lại : Hùng học giỏi còn Lan học yếu

Tieát : 35

- Rọi : Chiếu,
- Trông : Nhìn,
- Trông : Nhìn, ngó, nhòm, liếc,…
trông coi, chăm sóc,…
hy vọng, trông ngóng, mong đợi,…
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau
Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ
đồng nghĩa khác nhau.


soi …
ngó, nhòm, liếc,…
Coi sóc,
Mong,

a. Rủ nhau xuống bể mò cua
Đem về nấu mơ chua trên rừng
b. Chim xanh ăn xoài xanh
Ăn no tắm mát đậu cảnh cây đa
a. Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thần tuyệt vời của quân
Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh đã .
b. Công chúa Ha-ba-na đã anh dũng, thanh kiếm vẫn cầm tay.
Không phân biệt nhau về sắc thái – từ đồng nghĩa hoàn toàn
Sắc thái nghĩa khác nhau – từ đồng nghĩa không hoàn toàn
bỏ mạng
hy sinh
trái
quả
hy sinh
bỏ mạng

1. Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ sau :
-
Gan dạ : - Chó biển :
-
Nhà thơ : - Đòi hỏi :
-
Mổ xẻ : - Năm học:
-
Của cải : - Loài người :

-
Nước ngoài : - Thay mặt :
can đảm, can trường
thi sĩ, thi nhân
phẩu thuật, giải phẫu
tài sản
ngoại quốc
hải cẩu
yêu cầu
niên khóa
nhân loại
đại diện
2. Tìm từ gốc Ấn – Âu đồng nghĩa với các từ sau đây:
-
Máy thu thanh : - Xe hơi :
-
Sinh tố: - Dương cầm:
ra-đi-ô
vi-ta-min
ô tô
pi-a-nô

4. Tìm từ đồng nghĩa thay thế các từ in đậm trong câu sau đây:
a. Món quà anh gửi, tôi đã tận tay chị ấy rồi.
b. Bố tôi khách ra đến cổng rồi mới trở về.
c. Cậu ấy gặp khó khăn một tí đã
d. Anh đừng làm như thế người ta cho đấy.
e. Cụ ốm nặng đã hôm qua rồi.
đưa
đưa

kêu.
nói
đi
trao
tiễn
phàn nàn
cười
từ trần

5. Nối cột A với cột B sao cho phù hợp
a.
- Ăn - Sắc thái lịch sự xã giao
-
Xơi - Sắc thái thân mật, thông tục
-
Chén - Sắc thái bình thường
b.
-
Yếu đuối - Yếu đến mức sức lực hoặc tác dụng coi như khôn đáng kể
-
Yếu ớt - Sự thiếu hẳn sức mạnh về thể chất hoặc tinh thần

6. Chọn từ thích hợp điền vào các câu dưới đây :
a. Thành tích, thành quả
-
Thế hệ mai sau sẽ được hưởng …. của công cuộc đổi mới hôm nay.
-
Trường ta lập nhiều … để chào mừng ngày Quốc khánh mồng 2.9
b. Ngoan cường, ngoan cố
-

Bọn địch …… chống cự đã bị quân ta tiêu diệt .
-
Ông đã …… giữ vững khí tiết cách mạng.
c. Giữ gìn, bảo vệ
-
Em Thúy luôn luôn … quần áo sạch sẽ .
-
…. Tổ quốc là sứ mệnh của quân đội.
thành quả
thành tích
ngoan cố
ngoan cường
giữ gìn
Bảo vệ

9. Chữa các từ dùng sai ( in đậm ) trong các câu dưới đây:
a. Ông bà cha mẹ đã lao động vất vả, tạo ra thành quả để con cháu dời
sau
b. Trong xã hội ta, không ít người sống ích kỉ, không giúp đỡ cho
người khác.
c. Câu tục ngữ “ Ăn quả nhớ kẻ trồng cây “ đã cho chúng ta
lòng biết ơn đối với thế hệ cha anh .
d. Phòng tranh có nhiều bức tranh của họa sĩ nổi tiếng.
hưởng thụ
che chở
nhắc nhở
trưng bày
hưởng lạc.
bao che
giảng dạy

trình bày

Trả lời các câu hỏi sau bằng cách khoanh tròn vào câu trả lời đúng :
1. Thế nào là từ đồng nghĩa ?
a. Từ đồng nghĩa là những từ phát âm giống nhau nhưng có nghĩa khác xa nhau.
b. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau .
c. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
2. Có mấy loại từ đồng nghĩa ?
a. Hai b. ba c. bốn d. một
3. Từ đồng nghĩa hoàn toàn là những từ ?
a. Có sắc thái nghĩa khác nhau
b. Không phân biệt với nhau về sắc thái

Kính chào quý thầy cô về dự giờ hôm nay

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×