Chuyên đề: Linux
Một số lệnh cơ bản về thư mục
và tập tin
GVHD: Nguyễn Thị Thanh Vân
SVTH:
- Đặng Hồng Hiệp
- Phạm Quốc Hùng
- Huỳnh Cơng Danh
- Vũ Minh Hải
- Hồng Văn Tài
Các lệnh về thư mục, tập tin
Lệnh ls:
Công dụng: Liệt kê nội dung thư mục
Cú pháp: ls [Optiops] [file]
Optiops: tùy chọn liệt kê nội dung :
-l: xem chi tiết
-a: xem tất cả (kể cả tập tin ẩn)
-f: thêm thông mô tả vào sau tên
-r: xem trong các thư mục con .
-la: xem tất cả các chi tiết(kể cả file ẩn)
-s: hiện lên size của file
-i: xem chỉ mục của file
*[0-9]* : liệt kê các thư mục có tên là số
file : Tên thư mục hoặc tập tin, nếu khơng ghi có nghĩa là xem thư mục hiện
hành.
Các lệnh về thư mục, tập tin
Lệnh tree:
Công dụng: hiện thị danh sách các thư mục
dưới dạng cây
Cú pháp: tree [Options] Directory
Options:
-a : hiện toàn bộ file và thư mục của user hiện hành
-d : chỉ hiện thư mục
-f : hiện đầy đủ đường dẫn từng thư mục, file
Các lệnh về thư mục, tập tin
Lệnh pwd:
Công dụng: cho biết thư mục đang làm việc
Cú pháp: pwd
Các lệnh về thư mục, tập tin
Lệnh mkdir:
Công dụng: tạo thư mục mới
Cú pháp: mkdir [Options] Directory
Optiops: tùy chọn thực hiện lệnh
-p: không thông báo lỗi khi thư mục đã tồn tại, cho phép
tạo thư mục con ngay cả khi chưa có thư mục cha.
-m=rwx : thiết lập chế độ truy cập
(r: read, w: write, x: execute, - : non)
-v : hiện thị thông điệp sau khi tạo
Directory: Tên thư mục muốn tạo.
Các lệnh về thư mục, tập tin
Lệnh rmdir:
Công dụng: xóa thư mục rỗng
Cú pháp: rmdir [Options] Directory
Optiops: tùy chọn thực hiện lệnh
-p : xóa thư mục và cả các thư mục cha.
-v : có thơng báo sau khi xóa
Directory: Tên thư mục muốn xóa.
Báo cáo-Mạng căn bản
Các lệnh về thư mục, tập tin
Lệnh cd:
Công dụng: chuyển thư mục
Cú pháp : cd [Path]
Ví dụ:
$cd /etc : chuyển vào thư mục /etc
$cd usr : chuyển vào thư mục usr là con của thư mục hiện
hành.
$cd ..
: chuyển lên thư mục cấp cao hơn.
$cd
: chuyển về thư mục home.
$cd~
: chuyển về thư mục home của user hiện
tại.
Các lệnh về thư mục, tập tin
Lệnh cp:
Công dụng: sao chép thư mục, tập tin
Cú pháp :
cp [Options] Source Dest
Optiops: tùy chọn thực hiện lệnh
-r: sao chép toàn bộ thư mục
Source, Dest: lần lượt là tên thư
mục/tập tin nguồn đích.
Các lệnh về thư mục, tập tin
Lệnh cp (tt):
cp file1 file2 : copy nội dung của file1 vào file2
- nếu file2 khơng tồn tại thì tạo ra file 2
- nếu file2 đã tồn tại thì ghi đè
cp file1 file2 file3 directory : copy các file1,
file2, file3 vào thư mục đích
cp -R dir1 dir2 copy nội dung thư mục dir1 vào
dir2, nếu dir2 khơng tồn tại thì tạo dir2, nếu đã
tồn tại thì tạo ra dir1 nằm trong dir2.
Các lệnh về thư mục, tập tin
Lệnh mv:
Công dụng: di chuyển, đổi tên thư mục, tập tin
Cú pháp: mv [Options] Source Dest
Hoặc: mv [Option] Source… Directory
Optiops : tùy chọn thực hiện lệnh
-i: nhắc trước khi chuyển với tập tin, thư
có rồi.
mục đích đã
-f: ghi đè khi di chuyển với tập tin, thư mục đã có rồi.
Source, Dest: lần lượt là thư mục/tập tin nguồn,đích.
Các lệnh về thư mục, tập tin
Lệnh mv (tt):
Đổi tên: mv filename1 filename2
-> Đổi tên filename1 thành filename2
Di chuyển: mv file1 file2 file3 Directory
-> Di chuyển file1, file2, file3 vào thư mục
Các lệnh về thư mục, tập tin
Lệnh cat:
Công dụng: Đọc nội dung tập tin
Cú pháp: cat [Options] file
Optiops : tùy chọn thực hiện lệnh
-n: đánh số thứ tự dòng (kể cả dòng trống)
-b: đánh số thứ tự dịng (chỉ những dịng chứa ký
tự)
-A:xem tất cả
• cat >file : ghi đè nội dung lên file
Báo cáo-Mạng căn bản
12
Các lệnh về thư mục, tập tin
Lệnh rm:
Công dụng: Xóa tập tin, thư mục
Cú pháp: rm [Options] file
rm –r directory
Options: tùy chọn thực hiện lệnh
-i: nhắc nhở trước khi xóa
-I: nhắc nhở 1 lần trước khi xóa nhiều hơn 3
-r: xóa thư mục cùng với nội dung bên trong
File, directory: tập tin, thư mục muốn xóa.
Báo cáo-Mạng căn bản
13
file
Các lệnh về thư mục, tập tin
Lệnh more, less:
Công dụng: Xem nội dung tập tin, điều khiển
được khi xem
Cú pháp: more/less [Options] file
Options:
-num : số dòng được hiển thị
-d : hiển thị nhắc nhở cho người dùng cần phải
sử dụng phím gì.
Các lệnh về thư mục, tập tin
Lệnh more, less:
Trong lúc xem có thể sử dụng các phím điều
khiển sau:
Space: Xem trang kế tiếp.
B: Xem trang trước.
Q: Kết thúc.
H: Hiển thị bảng chỉ dẫn sử dụng phím khi
xem nội dung tập tin.
Các lệnh về thư mục, tập tin
Lệnh head/tail:
Công dụng: Xem 10 dòng đầu tiên/sau cùng
của nội dung một tập tin
Cú pháp: head/tail [Options] File
Optiops : tùy chọn thực hiện lệnh
-n x: xem x dòng đầu tiên/cuối cùng
-c x: xem x byte đầu tiên/cuối cùng
Báo cáo-Mạng căn bản
16
Các lệnh về thư mục, tập tin
Lệnh ln
Công dụng:Tạo kết nối tập tin và thư mục
Cú pháp: ln [Options] File Link
Optiops : Tùy chọn thực hiện lệnh
-s:Tạo một đường dẫn đến một tập
tin hoặc thư mục
File: tên tập tin
Các lệnh về thư mục, tập tin
Lệnh wc
Công dụng: Đếm số dòng, số ký tự,…. Trong tập tin
Cú pháp: wc [Options] File
Optiops:Tùy chọn thực hiện lệnh
-c : Đếm số byte
-m : Đếm số ký tự
-l : Đếm số dòng
-L : In ra độ dài dòng dài nhất
File: tên tập tin
Nhóm 14
Thanks for listening