Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

luyện thi hsg lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.27 KB, 3 trang )

ÔN TÂP:Toán 5:
Họ và tên:
Bài 1: Viết các số sau:
a) Năm mơi bảy phần mời:
b)Bốn đơn vị và năm phần trăm
c)Năm phẩy bảy mơi hai:
d)Số gồm hai mơi đơn vị, bảy phần trăm: .
Bài 2: Viết vào chỗ chấm:
a)
100
9
Đọc là
b) 112,307 Đọc là
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
a) Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là:
A. 5 B. 500
C.
10
5
D.
100
5
b) 4
100
3
viết dới dạng số thập phân là:
A. 0,43 B. 4,3 C. 4,03 D. 4,003
c) Số bé nhất trong các số : 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là:
A. 3,445 B. 3,454 C. 3,455 D. 3,444
d) 6cm
2


8mm
2
= .cm
2
A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008
Bài 4:Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 90 phút = 1,5 giờ
b) 15 000 000 mm
2
= 15m
2
c) 0,025 tấn= 250kg
5m
2
7dm
2
= 5,7 dm
2

Bài 5 So sỏnh
4,785 4,875 8,101 8,1010

800,0
100
8

2,2
4
1
2

Bài 6; in số vo ch trng
7m 25cm = cm 32kg = yn
5dm
2
8cm
2
= cm
2
307 dm
2
= m
2
dm
2
Bài 7:):Tớnh giỏ tr biu thc
a)8,6
ì
(19,4 + 1,3) b) 40,8 : 12 - 2,03





Bµi 8: Tìm x
a) x
×
4,5 = 7,2 b) 15 : x = 0,85 + 0,35
Bµi 9: §Æt tÝnh råi tÝnh:
a) 35,76 + 23,52 b) 48,53 - 25,28
157,25 : 3,7 5,26 x 2,4

408,23 - 62,8 3,24
×
5,2
77,04 : 21,4 254,56 : 1,23
Bµi 10:Tính theo cách thuận tiện
a) 1,25
×
32,86
×
8
2,305 x 108 - 2,305 x 8
8,192 x 154,09 - 8,192,x 54,09
134,8 x 1,57 - 134,8 x 1,56
b) 2001 : 25 - 1999
×
0,04
1,986 x 41 + 1,986 x 59
37,91 x 39 - 37,91 x 29
19,8 x 58,4 + 19,8 x 41,6
65,79 x 5,7 + 65,79 x 4,3
8,3 x 95,47 - 8,3 x 95,46
§Ò Tiªng ViÖt:Líp 5
Câu 1: a/ Điền vào chỗ trống s hay x:
Những trận gió lạnh buốt cứ thổi mãi vào chiếc tổ ơ ià của chim
Thiên Đường. Bộ lông màu nâu nhạt của nó trông thật ơ ác, tội nghiệp.
b/ Tìm đại từ có trong đoạn văn ở ý a và nêu tác dụng của đại từ đó.
Câu 2: Điền vào chỗ chấm từ trái nghĩa thích hợp với từ in đậm trong mỗi
câu để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau:
a/ Đoàn kết là sống, là
b/ Hẹp nhà, …bụng.

Câu 3: Xác định chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong các câu sau:
a/ Khi cơn gió thổi qua, chiếc lá non khẽ rùng mình, tỉnh giấc.
b/ Đó chính là em trai tớ.
Câu 4: Xếp các từ sau vào 3 nhóm: Danh từ, động từ , tính từCô giáo, viết,
con đường, ngoằn ngoèo, ăn mặc, sạch, thu hoạch, đồng ruộng, tươi tốt
Câu 5: Hãy tả thầy (cô) giáo đã đã dạy em trong những năm học trước.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×