Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề kiểm tra chương 3 đại số 8(2010-2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.12 KB, 4 trang )

III. BI.
A. phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng trong các câu sau
1.Trong các phơng trình sau thì phơng trình bậc nhất một ẩn là:
A.
x
2
- 1 =0 B. (x-1)(x+3)=0 C. -5x+3 =0 D. 0x +5 = 0
2. Phơng trình 2x + 1 = -5 có nghiệm là:
A. 2 B. -5 C. 3 D. -3
3. Tập nghiệm của phơng trình x(x+3)(x
2
+1) = 0 là
A.
{ }
0
B.
{ }
3;0
C.
{ }
1;0
D
{ }
3;1
4. ĐKXĐ của phơng trình
)3).(1(
4
1
3
52


1
13
+
=
+
+



xxx
x
x
x

A. x 1;x -3 B.x -1; x 3 C. x -1; x -3 D.x 1 ; x 3
5. Phơng trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a # 0 ) có thể có bao nhiêu nghiệm ?
A . Một nghiệm duy nhất B . Vô số nghiệm C . Vô nghiệm D. Cả ba ý trên
6.Phơng trình
2 1 5
3 3
x
x x
+
=

có tập nghiệm là :

{ } { } { }
. 3 B. S = 3 C. S = 2 D. S= A S


=
B. Phần tự luận(7 điểm)
Câu 1 (3đ ):Giải phơng trình :
a) 3x -12 = 0 b) 3x
2
5x = 0 c)
1x
4
1x
1x
1x
1x
2

=
+



+
Câu 2 (2đ)
Bạn Hơng đi xe đạp từ xã nhà tới thành phố Hải Dơng với vận tốc trung bình là 15 km/h.
Lúc về bạn Hơng đi với vận tốc trung bình 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời
gian đi là 22 phút. Tính độ dài quãng đờng từ nhà bạn Hơng tới thành phố Hải Dơng.
Cõu 3(1) Gii phng trỡnh sau

1999
7
2001
5

2003
3
2005
1
+
+
+
=
+
+
+
xxxx
Tiết 56 Kiểm tra chơng III - Đại số lớp 8
(NS: 6 /3/2011 NKT: 7 /3/2011)
I. mục tiêu
- Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của HS trong chơng III
- Rèn luyện kỹ năng giả phơng trình bậc nhất 1 ẩn
- Rèn luện kỹ năng giải bài toán bằng cách lập phơng trình.
- Kích thích tính sáng tạo trong làm toán có lời giải
II. Ma trận đề kiểm tra
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL
TN
Thp Cao
TL
Thp Cao
Pt bậc nhất một ẩn
Nghiệm của pt
1
0,5

1

0,5
1.0
Pt đa đợc về dạng
ax+b=0 . Pt tích
1

0,5
1
0,5
1
1
1 1

1 1

4.0
KX của pt. Pt chứa ẩn
ở mẫu
1

0,5
1
0,5
1
0,5
1
1
2.5

Giải bài toán bằng cách
lập pt
1
0,5
1
2
2.5
Tng cng
1 2,5 1,5 4 1 10

P N V BIU IM
A. Trắc nghiệm
1 2 3 4
C D B A
b. Tự luận
Cõu 1.
a) x = 4
b)x=0 ; x =5/3 (1.0 điểm)
c)
1x
4
1x
1x
1x
1x
2

=
+




+
* ĐKXĐ : x 1 , x -1
* MTC : (x-1 )( x+ 1)
{ }
2
2 2
1 1 4
1 1 1
( 1)( 1) ( 1)( 1) 4
( 1) 1) ( 1)( 1) ( 1)( 1)
( 2 1) ( 2 1) 4
4 4
1
1
x x
x x x
x x x x
x x x x x x
x x x x
x
x
S
+
=
+
+ +
=
+ + +

+ + + =
=
=
=

Cõu 2 .
Gọi x là quãng đờng từ nhà bạn Hơng tới Hải Dơng ( km , x>0) 0.25đ
Vì vận tốc trung bình lúc đi là 15 km / h nên thời gian đi của Hơng là :
15
x
( giờ)
0.25đ
Vì lúc về Hơng đi với vận tốc là 12 km /h nên thời gian về là :
12
x
( giờ)
0.25đ
Do thời gian đi ít hơn thời gian về là 22 phút =
11
30
( giờ ) Nên ta có ph-
ơng trình :
11
12 15 30
5 4 22
60 60 60
5 4 22
22 ( )
x x
x x

x x
x TM
=
=
=
=

0.25đ
0.75đ
Vậy quãng đờng từ nhà bạn Hơng tới Hải Dơng là 22 km 0.25đ
Cõu 3.

1999
7
2001
5
2003
3
2005
1
+
+
+
=
+
+
+
xxxx
<=>
1

1999
7
1
2001
5
1
2003
3
1
2005
1
+
+
++
+
=+
+
++
+
xxxx
<=>
1999
2006
2001
2006
2003
2006
2005
2006
+

+
+
=
+
+
+
xxxx
<=>
0)
1999
1
2001
1
2003
1
2005
1
)(2006(
=−−++
x

0)
1999
1
2001
1
2003
1
2005
1

(
≠−−+
do đó x + 2006 = 0 <=> x = - 2006

×