Trường THCS Dương Thị Cẩm Vân Giáo Viên: Trần Xn Liêm
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2009-2010
Cả năm: 148 tiết Cả năm : 148 tiết 148 tiết 148 tiết 148 tiết
Học kì I
19 tuần
76
tiết.
SH: 16 tuần đầu ×3
tiết/T = 48 tiết.
3 tuần sau ×4 tiết/T =
12 tiết
76
tiết.
ĐS: 14 tuần đầu × 2
tiết/T=28 tiết.
5 tuần sau ×3 tiết/T =
15 tiết.
76
tiết.
ĐS: 15 tuần đầu ×
2 tiết/T=30 tiết.
4 tuần sau ×3 tiết/T
= 12 tiết.
76
tiết.
ĐS: 2 tuần đầu × 3
tiết/T=6 tiết.
2 tuần giữa ×1
tiết/T= 2tiết.
15 tuần cuối ×2
tiết/T = 30 tiết.
Hình: 16 tuần đầ1
tiết/T = 16 tiết.
3 tuần sa0 tiết/T=0
tiết.
Hình: 14 tuần đầ2
tiết/T = 28tiết.
5 tuần sa1 tiết/T=5
tiết.
Hình: 15 tuần
đầ2 tiết/T = 30
tiết.
4 tuần sa1
tiết/T=4 tiết.
Hình: 2 tuần đầu
× 1 tiết/T=2 tiết.
2 tuần giữa ×3
tiết/T= 6tiết.
15 tuần cuối ×2
tiết/T = 30 tiết.
Học kì II
18 tuần
72
tiết
SH: 15 tuần đầu ×3
tiết/T = 45 tiết.
3 tuần sau ×4 tiết/T =
12 tiết
72
tiết
ĐS: 14 tuần đầu × 2
tiết/T=28 tiết.
4 tuần sau ×1 tiết/T =
4 tiết.
72
tiết
ĐS: 14 tuần đầu ×
2 tiết/T=28 tiết.
4 tuần sau ×1 tiết/T
= 4 tiết.
18 tuần × 2 tiết/T
= 36 tiết
Hình: 15 tuần đầ1
tiết/T = 15 tiết.
3 tuần sa0 tiết/T=0
tiết.
Hình: 14 tuần đầ2
tiết/T = 28tiết.
4 tuần sa3
tiết/T=12 tiết.
Hình: 14 tuần
đầ2 tiết/T = 28
tiết.
4 tuần sa3
tiết/T=12 tiết.
18 tuần × 2 tiết/T
= 36 tiết
Tuần Môn Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Ghi chú
1
ĐẠI
T
1
: Tập hợp. Phần tử của tập
hợp
T
2
: Tập hợp các số tự nhiên
T
3
: Ghi số tự nhiên
T
1
: Tập hợp Q các số hữu tỉ
T
2
: Cộng, trừ số hữu tỉ
T
1
: Nhân đơn thức với đa
thức
T
2
: Nhân đa thức với đa
thức
T
1
:§1.Căn bậc hai
T
2
&3
:§2.Căn thức bậc
hai và hằng đẳng thức
2
A
=
A
. Luyện tập
HÌNH
T
1
: Điểm.Đường thẳng T
1&2
: Hai góc đối đỉnh.
Luyện tập
T
1
: Tứ giác
T
2
: Hình thang
T
1
:§1. Một số hệ thức
về cạnh và đường cao
trong tam giác vuông
Trường THCS Dương Thị Cẩm Vân Giáo Viên: Trần Xn Liêm
2
ĐẠI
T
4&5
: Số phần tử của một tập
hợp. Tập hợp con. Luyện tập
T
6
: Phép cộng và phép nhân
T
3
:Nhân, chia số hữu tỉ
T
4
: Giá trò tuyệt đối của một
số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân,
chia số thập phân
T
3
: Luyện tập
T
4
: Những hằng đẳng thức
đáng nhớ
T
4&5
:§3. Liên hệ giữa
phép nhân và phép khai
phương.Luyện tập
T
6
:§4. Liên hệ giữa phép
chia và phép khai phương
HÌNH
T
2
: Ba điểm thẳng hàng T
3&4
: Hai đường thẳng
vuông góc. Luyện tập
T
3
: Hình thang cân
T
4
: Luyện tập
T
2
:§1. Một số hệ thức
về cạnh và đường cao
trong tam giác vuông
(tiếp)
3
ĐẠI
T
7&8
: Luyện tập
T
9
: Phép trừ và phép chia
T
5
: Luyện tập
T
6
: Lũy thừa của một số hữu
tỉ
T
5
: Luyện tập
T
6
: Những hằng đẳng thức
đáng nhớ (tiếp)
T
7
: Luyện tập
HÌNH
T
3
: Đường thẳng đi qua 2
điểm
T
5
: Các góc tạo bởi một
đường thẳng cắt hai đường
thẳng
T
6
: Hai đường thẳng song
song.
T
5
: Đường trung bình của
tam giác
T
6
: Đường trung bình của
hình thang
T
3&4
: Luyện tập
T
5
:§2. Tỉ số lượng giác
của góc nhọn
4
ĐẠI
T
10&11
: Luyện tập
T
12
: Lũy thừa với số mũ tự
nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng
cơ số.
T
7&8
: Lũy thừa của một số
hữu tỉ (tiếp). Luyện tập
T
7-8
: Luyện tập T
8
:§5. Bảng căn bậc
hai
HÌNH
T
4
: Thực hành trồng cây
thẳng hàng
T
7
: Luyện tập
T
8
: Tiên đề Ơclít về đường
thẳng song song
T
7
: Luyện tập
T
8
: Dựng hình bằng thước
và compa -Dựng hình thang
T
6&7
: Luyện tập
T
8
:§3. Bảng lượng giác
5
ĐẠI
T
13
: Luyện tập
T
14
: Chia hai lũy thừa cùng cơ
số
T
15
: Thứ tự thực hiện các phép
tính. Ước lượng kết quả phép
tính
T
9&10
: Tỉ lệ thức. Luyện tập
T
9
: Phân tích đa thức
thành nhân tử bằng phương
pháp đặt nhân tử chung
T
10
: Phân tích đa thức
thành nhân tử bằng phương
pháp dùng hằng đẳng thức
T
9&10
:§6. Biến đổi đơn
giản biểu thức chứa căn
thức bậc hai. Luyện tập
HÌNH
T
5
: Tia
T
9
: Luyện tập
T
10
: Từ vuông góc đến song
song
T
9
: Luyện tập
T
10
: Đối xứng trục
T
9-10
: Luyện tập
Trường THCS Dương Thị Cẩm Vân Giáo Viên: Trần Xn Liêm
6
ĐẠI
T
16&17
: Luyện tập
* Ôn tập
T
11&12
: Tính chất của dãy tỉ
số bằng nhau. Luyện tập
T
11&12
: Phân tích đa thức
thành nhân tử bằng phương
pháp nhóm các hạng tử.
Luyện tập
T
11&12
:§6. Biến đổi đơn
giản biểu thức chứa căn
thức bậc hai (tiếp).
Luyện tập
HÌNH
T
6
: Luyện tập T
11
: Luyện tập
T
12
: Đònh lí
T
11
: Luyện tập
T
12
: Hình bình hành
T
11-12
:§4. Một số hệ
thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông
7
ĐẠI
T
18
: Kiểm tra 1 tiết
T
19
: Tính chất chia hết của
một tổng
T
20
: Dấu hiệu chia hết cho 2,
cho 5
T
13&14
: Số thập phân hữu
hạn. Số thập phân vô hạn
tuần hoàn. Luyện tập
T
13&14
: Phân tích đa thức
thành nhân tử bằng cách
phối hợp nhiều phương
pháp. Luyện tập
T
13&14
§8. Rút gọn biểu
thức chứa căn thức bậc
hai.Luyện tập
Kiểm tra
1 tiết
(Số học 6)
HÌNH
T
7
: Đoạn thẳng T
13
: Luyện tập
T
14
: Ôn tập chương I
T
13
: Luyện tập
T
14
: Đối xứng tâm
T
13&14
: Luyện tập
8
ĐẠI
T
21
: Luyện tập
T
22
: Dấu hiệu chia hết cho 3,
cho 9
T
23
: Luyện tập
T
15&16
: Làm tròn số. Luyện
tập
T
15
: Chia đơn thức cho đơn
thức
T
16
: Chia đa thức cho đơn
thức
T
15
:§9. Căn bậc ba
T
16
:Ôn tập chương I
(tiết 1)
Kiểm tra
1 tiết
(Hình học 7)
HÌNH
T
8
: Độ dài đoạn thẳng T
15
: Ôn tập chương I (tt)
T
16
: Kiểm tra chương I
T
15
: Luyện tập
T
16
: Hình chữ nhật
T
15-16
:§5. Ứng dụng
thực tế các tỉ số lượng
giác. Thực hành ngoài
trời
9
ĐẠI
T
24
:Ước và bội.
* Luyện tập
T
25
: Số nguyên tố. Hợp số.
Bảng số ngun tố
T
17
: Số vô tỉ. Khái niệm về
căn bậc hai
T
18
: Số thực
T
17&18
: Chia đa thức một
biến đã sắp xếp. Luyện tập
T
17
Ôn tập chương I(tt)
T
18
: Kiểm tra chương I
Kiểm tra
1 tiết
(Đại số 9)
HÌNH T
9
: Khi nào thì AM + MB =
AB
T
17
: Tổng ba góc của một
tam giác
T
18
: Luyện tập
T
17
: Luyện tập
T
18
: Đường thẳng song
song với một đường thẳng
cho trước
T
17-18
: Ôn tập chương I
(với sự trợ giúp của máy
tính cầm tay Casio,
Vinacal )
Trường THCS Dương Thị Cẩm Vân Giáo Viên: Trần Xn Liêm
10
ĐẠI
T
26
: Luyện tập
T
27
: Phân tích một số ra thừa
số nguyên tố
T
28
: Luyện tập
T
19
: Luyện tập
T
20
: Ôn tập chương I (với sự
trợ giúp của máy tính cầm
tay Casio, Vinacal…)
T
19&20
: Ôn tập chương I T
19&20
:§1. Nhắc lại, bổ
sung các khái niệm về
hàm số. Luyện tập
Kiểm tra
1 tiết
(Hình học 9)
HÌNH
T
10
: Luyện tập T
19
: Luyện tập (tt)
T
20
: Hai tam giác bằng nhau
T
19
: Luyện tập
T
20
: Hình thoi
T
19
: Kiểm tra 1 tiết
(Chương I)
T
20
: §1. Sự xác đònh
đường tròn. Tính chất đối
xứng của đường tròn
11
ĐẠI
T
29&30
:Ước chung và bội
chung. Luyện tập
T
31
: Ước chung lớn nhất
T
21
: Ôn tập chương I (với
sự trợ giúp của máy tính
cầm tay Casio, Vinacal )(tt)
T
22
: Kiểm tra 45’(chương I)
T
21
: Kiểm tra 45’ (Chương
I)
T
22
: Phân thức đại số
T
21&22
: §2. Hàm số bậc
nhất. Luyện tập
Kiểm tra
1 tiết
(Đại số 7)
Kiểm tra
1 tiết
(Đại số 8)
HÌNH
T
11
: Vẽ đoạn thẳng cho biết độ
dài
T
21
: Luyện tập
T
22
: Trường hợp bằng nhau
thứ nhất của tam giác (c-c-
c)
T
21
: Luyện tập
T
22
: Hình vuông
T
21
: Luyện tập
T
22 :
§2. Đường kính và
dây của đường tròn
12
ĐẠI
T
32&33
: Luyện tập
T
34
: Bội chung nhỏ nhất
T
23
: Đại lượng tỉ lệ thuận
T
24
: Một số bài toán về đại
lượng tỉ lệ thuận
T
23
: Tính chất cơ bản của
phân thức
T
24
: Rút gọn phân thức
T
23
&24
: §3. Đồ thò của
hàm số y = ax + b (a
≠
0). Luyện tập
HÌNH
T
12
: Trung điểm của đoạn
thẳng
T
23&24
: Luyện tập T
23
: Luyện tập
T
24
: Ôn tập chương I
T
23
: Luyện tập
T
24
: §3. Liên hệ giữa dây
và khoảng cách từ tâm đén
dây
13
ĐẠI
T
35&36
: Luyện tập
T
37
: Ôn tập chương I
T
25
: Luyện tập
T
26
: Đại lượng tỉ lệ nghòch
T
25
: Luyện tập
T
26
: Quy đồng mẫu thức
của nhiều phân thức
T
25&26
:§4.Đường thẳng
song song và đường
thẳng cắt nhau.Luyện
tập Kiểm tra
1 tiết
(Hình học 8)
HÌNH
* Luyện tập
T
25
: Trường hợp bằng nhau
thứ hai của tam giác (c-g-c)
T
26
: Luyện tập 1
* Ôn tập chương I (tt)
T
25
: Kiểm tra Chương I
* Luyện tập
T
25
: §4. Vò trí tương đối
của đường thẳng và đường
tròn
Trường THCS Dương Thị Cẩm Vân Giáo Viên: Trần Xn Liêm
14
ĐẠI
T
38
: Ôn tập chương I (tt)
T
39
: Kiểm tra 45’ (Chương I)
T
40
: Làm quen với số nguyên
âm
T
27&28
: Một số bài toán về
đại lượng tỉ lệ nghòch. Luyện
tập
T
27
: Luyện tập
T
28
: Phép cộng các phân
thức đại số
T
27&28
: §5. Hệ số góc
của đường thẳng
y = ax + b. Luyện tập
Kiểm tra
1 tiết
(Số học 6)
HÌNH
T
13
: Ôn tập chương I T
27
: Luyện tập 2
T
28
: Ôn tập học kì I
T
26
: Đa giác – Đa giác đều
T
27
: Diện tích hình chữ
nhật
T
26&27
: §5. Các dấu hiệu
nhận biết tiếp tuyến của
đường tròn. Luyện tập
15
ĐẠI
T
41
: Tập hợp Z các số nguyên
T
42&43
: Thứ tự trong Z. Luyện
tập
T
29&30
: Hàm số. Luyện tập
* Ôn tập
T
29
: Luyện tập
T
30
: Phép trừ các phân thức
đại số
T
29
: Ôn tập chương II
* Kiểm tra chương II
Kiểm tra
1 tiết
(Hình học 6)
Kiểm tra
1 tiết
(Đại số 9)
HÌNH
T
14
: Kiểm tra 45’ (Chương I) T
29
: Ôn tập học kì I (tt) T
28
: Luyện tập
T
29
: Ôn tập học kì I
T
28&29
: §6. Tính chất
của hai tiếp tuyến cắt
nhau. Luyện tập
16
ĐẠI
T
44
: Cộng hai số nguyên cùng
dấu
T
45&46
: Ôn tập học kì I
* Kiểm tra 45’
T
31&32
: Ôn tập học kì I
* Ôn tập
* Kiểm tra 45’
T
31
: Ôn tập học kì I
T
30
: Ôn tập học kì I
* Ôn tập học kì I (TT)
Kiể tra
1 tiết
(Đại số 7)
Kiểm tra
1 tiết
(Đại số 8)
HÌNH
* Ôn tập học kì I * Ôn tập học kì I (tt)
* Ôn tập học kì I (TT)
T
30& *
: Ôn tập học kì I
.
17
ĐẠI
T
47-48
: Kiểm tra học kì I 90
’
(cả Số học và Hình học)
T
49
: Cộng hai số nguyên khác
dấu
T
50
: Luyện tập
* Ôn tập học kì I (TT)
T
33&34
: Kiểm tra học kì
I (gồm cả Đại số và hình
học)
T
32
: Ôn tập học kì I (tt)
T
33-34
: Kiểm tra học kì I
(cả Đại số và Hình học)
T
31-32
: Kiểm tra học kì
I (cả Đại số và Hình
học)
THI HKI
HÌNH
T
30
: Trường hợp bằng nhau
thứ ba của tam giác (g.c.g)
T
30
: Diện tích tam giác T
31
: §7. Vò trí tương đối
của hai đường tròn
T
32
: §8. Vò trí tương đối
của hai đường tròn
(tiếp)
Trường THCS Dương Thị Cẩm Vân Giáo Viên: Trần Xn Liêm
18
ĐẠI
T
51&52
: Tính chất của phép
cộng các số nguyên. Luyện
tập
T
53-54
: Trả bài kiểm tra học
kì I (phần Số học và Hình
học)
T
35
: Mặt phẳng tọa độ
T
36
: Luyện tập
T
37
: Trả bài kiểm tra học kì
I.(phần Đại số)
T
35
: Luyện tập
T
36
: Phép nhân các phân
thức đại số
T
37
: Trả bài kiểm tra học
kì I (phần Đại số)
T
33
: §1. Phương trình
bậc nhất hai ẩn
T
34
: Trả bài kiểm tra
học kì I (phần Đại số)
HÌNH
T
31
: Trả bài kiểm tra học kì
I (phần Hình học)
T
31
: Trả bài Kiểm tra học
kì I (phần Hình học)
T
33
: Luyện tâp
T
34
: Trả bài kiểm tra
học kì I (phần Hình
học)
19
ĐẠI
T
55
: Phép trừ hai số nguyên
T
56
: Luyện tập
T
57&58
: Quy tắc ”dấu ngoặc”.
Luyện tập
T
38&39
: Đồ thò hàm số y = ax
(a
≠
0). Luyện tập
T
40
: Ôn tập chương II (với
sự trợ giúp của máy tính
cầm tay Casio,Vinacal )
T
38
: Phép chia các phân
thức đại số
T
39&40
: Biến đổi các biểu
thức hữu tỉ. Giá trò của
phân thức. Luyện tập
T
35
:§2. Hệ hai phương
trình bậc nhất hai ẩn.
Luyện tập.
T
36
: §3. Giải hệ phương
trình bằng phương pháp
thế
HÌNH
T
32
: Luyện tập T
32
: Luyện tập T
35-36
: Ôn tập chương II
20
ĐẠI
T
59
: Quy tắc chuyển vế.
* Luyện tập
T
60
: Nhân hai số nguyên khác
dấu
T
41&42
: Thu nhập số liệu
thống kê, tần số. Luyện tập
T
41
: Mở đầu về phương
trình
T
42
: Phương trình bậc nhất
một ẩn và cách giải
T
37
: §4. Giải hệ phương
trình bằng phương pháp
cộng đại số
T
38
: Luyện tập 1
HÌNH
T
15
: Nữa mặt phẳng T
33&34
: Luyện tập (về ba
trường hợp bằng nhau của
tam giác)
T
33
: Diện tích hình thang
T
34
: Diện tích hình thoi
T
37&38
: §1. Góc ở tâm.
Số đo cung. Luyện tập
21
ĐẠI
T
61&62
: Nhân hai số nguyên
cùng dấu. Luyện tập
T
63
: Tính chất của phép nhân
T
43&44
: Bảng ‘tần số’ các giá
trò của dấu hiệu. Luyện tập
* Luyện tập
T
43
: Phương trình đưa được
về dạng ax + b = 0
T
39
: Luyện tập 2
T
40
: §5. Giải bài toán
bằng cách lập hệ
phương trình
HÌNH
T
16
: Góc T
35&36
: Tam giác cân.Luyện
tập
T
35
: Luyện tập
T
36
: Diện tích đa giác
T
39
: §2. Liên hệ giữa
cung và dây
T
40
: §3. Góc nội tiếp
Trường THCS Dương Thị Cẩm Vân Giáo Viên: Trần Xn Liêm
22
ĐẠI
T
64
: Luyện tập
T
65
: Bội và ước của số nguyên
* Luyện tập
T
45&46
: Biểu đồ. Luyện tập T
44
: Luyện tập
T
45
: Phương trình tích
T
41
: §6. Giải bài toán
bằng cách lập hệ
phương trình (tiếp)
T
42
: Luyện tập 1
HÌNH
T
17
: Số đo góc T
37
: Đònh lí Pitago
T
38
: Luyện tập 1
T
37
: Đònh lí Talet trong tam
giác
T
38
: Đònh lí đảo và hệ quả của
đònh lí Talet
T
41
: Luyện tập
T
42
: §4. Góc tạo bởi tiếp
tuyến và dây cung
23
ĐẠI
T
66&67
: Ôn tập chương II
T
68
: Kiểm tra 45’ (Chương II)
T
47&48
: Số trung bình cộng.
Luyện tập
T
46
: Luyện tập
T
47
: Phương trình chứa ẩn
ở mẫu thức
T
43
: Luyện tập 2
T
44
:Ôn tập chương III
(với sự trợ giúp của máy
tính cầm tay Casio,
Vinacal )
Kiểm
tra1 tiết
(Số học 6)
HÌNH
T
18
: Cộng số đo hai góc T
39
: Luyện tập 2
T
40
: Các trường hợp bằng
nhau của tam giác vuông
T
39
: Luyện tập
T
40
: Tính chất đường phân
giác của tam giác
T
43
: Luyện tập
T
44
: §5. Góc có đỉnh ở
bên trong hay bên ngoài
đường tròn
24
ĐẠI
T
69
: Mở rộng khái niệm phân
số
T
70
: Phân số bằng nhau
T
71
: Tính chất cơ bản của
phân số
T
49
: Ôn tập chương III (với
sự trợ giúp của máy tính
cầm tay Casio,Vinacal )
T
50
: Kiểm tra 45’ (Chương
III )
T
48-49
: Luyện tập
T
45
: Ôn tập chương III
(với sự trợ giúp của máy
tính cầm tay Casio,
Vinacal )
T
46
: Kiểm tra 45’
(Chương III)
Kiể tra
1 tiết
(Đại số 7)
Kiểm tra
1 tiết
(Đại số 9)
HÌNH
T
19
: Luyện tập T
41
: Luyện tập
T
42
: Thực hành ngoài trời
(tiết 1)
T
41
: Luyện tập
T
42
: Khái niệm hai tam
giác đồng dạng
T
45
: Luyện tập
T
46
: §6. Cung chứa góc
25
ĐẠI
T
72
: Rút gọn phân số
T
73&74
: Luyện tập
T
51
: Khái niệm về biểu thức
đại số
T
52
: Giá trò của một biểu
thức đại số
T
50
: Giải bài toán bằng
cách lập phương trình
T
51
: Giải bài toán bằng
cách lập phương trình (tiếp)
T
47
: §1. Hàm số y = ax
2
(a
≠
0)
T
48
: Luyện tập
HÌNH
T
20
: Vẽ góc cho biết số đo
T
43
: Thực hành ngoài trời (tiết
2)
T
44
: Ôn tập chương II (với sự
trợ giúp của máy tính cầm tay
Casio, Vinacal )
T
43
: Luyện tập
T
44
: Trường hợp đồng dạng
thứ nhất
T
47
: Luyện tập
T
48
: §7.Tứ giác nội tiếp
Trường THCS Dương Thị Cẩm Vân Giáo Viên: Trần Xn Liêm
26
ĐẠI
T
75
: Quy đồng mẫu nhiều
phân số
T
76
: Luyện tập
T
77
: So sánh phân số
T
53
: Đơn thức
T
54
: Đơn thức đồng dạng
T
52
: Luyện tập 1
T
53
: Luyện tập 2
T
49&50
:§2. Đồ thò hàm
số y = ax
2
(a
≠
0). Luyện
tập
HÌNH
T
21
: Tia phân giác của một
góc
T
45
: Ôn tập chương II (với
sự trợ giúp của máy tính
cầm tay Casio, Vinacal ) (tt)
* Ôn tập chương II (với sự
trợ giúp của máy tính cầm
tay Casio, Vinacal ) (tt)
T
45
: Trường hợp đồng dạng
thứ hai
* Luyện tập
T
49
: Luyện tập
* Luyện tập
27
ĐẠI
T
78
: Phép cộng phân số
T
79
: Luyện tập
T
80
: Tính chất cơ bản của
phép cộng phân số
T
55
: Luyện tập
T
56
: Đa thức
T
54
:Ôn tập chương III (với
sự trợ giúp của máy tính
cầm tay Casio,Vinacal )
T
55
:Ôn tập chương III (với
sự trợ giúp của máy tính
cầm tay Casio,Vinacal.)(tt)
T
51&52
:§3. Phương trình
bậc hai một ẩn số.
Luyện tập
Kiểm tra
1 tiết
(Hình học 7)
HÌNH
T
22
: Luyện tập
T
46
: Kiểm tra Chương II
T
47
: Quan hệ giữa góc và
cạnh đối diện trong một tam
giác
T
46&47
: Trường hợp đồng
dạng thứ ba. Luyện tập
T
50
: §8. Đường tròn
ngoại tiếp – đường tròn
nội tiếp
* Luyện tập
28
ĐẠI
T
81
: Luyện tập
T
82&83
: Phép trừ phân số.
Luyện tập
T
57&58
: Cộng, trừ đa thức.
Luyện tập
T
56
: Kiểm tra Chương III
T
57
: Liên hệ giữa thứ tự và
phép cộng
T
53&54
:§4.Công thức
nghiệm của phương
trình bậc hai. Luyện tập
Kiểm tra
1 tiết
(Đại số 8)
HÌNH
T
23
: Thực hành : Đo góc trên
mặt đất
T
48
: Luyện tập
T
49
: Quan hệ giữa đường
vuông góc và đường xiên,
đường xiên và hình chiếu
T
48&49
: Các trường hợp
đồng dạng của tam giác
vuông. Luyện tập
T
51&52
: §9.Độ dài đường
tròn, cung tron.Luyện
tập
Trường THCS Dương Thị Cẩm Vân Giáo Viên: Trần Xn Liêm
29
ĐẠI
T
84
: Phép nhân phân số
T
85&86
: Tính chất cơ bản của
phép nhân phân số. Luyện tập
T
59
: Đa thức một biến
T
60
: Cộng và trừ đa thức
một biến
T
58
: Liên hệ giữa thứ tự và
phép nhân
T
59
: Luyện tập
T
55
&56
: §5. Công thức
nghiệm thu gọn.Luyện
tập
HÌNH
T
24
: Thực hành : Đo góc trên
mặt đất (tt)
T
50
: Luyện tập
T
51
: Quan hệ giữa ba cạnh
của một tam giác. Bất đẳng
thức tam giác
T
50
: ng dụng thực tế của
tam giác đồng dạng
T
51
: Thực hành đo chiều
cao của một vật
T
53&54
: §10.Diện tích
hình tròn, hình quạt
tròn. Luyện tập
30
ĐẠI
T
87
:Phép chia phân số
T
88
: Luyện tập
T
89
: Hỗn số. Số thập phân.
Phần trăm
T
61
: Luyện tập
T
62
: Nghiệm của đa thức
một biến
T
60
: Bất phương trình một
ẩn
T
61
: Bất Phương trình bậc
nhất một ẩn
T
57
: §6. Hệ thức Vi-ét
và ứng dụng
T
58
: Luyện tập
HÌNH
T
25
: Đường tròn T
52
: Luyện tập
T
53
: Tính chất ba đường
trung tuyến của tam giác
T
52
: Thực hành đo khoảng
cách giữa hai điểm trên mặt
đất
T
53
:Ôn tập chương III (với sự
trợ giúp của máy tính cầm tay
Casio,Vinacal )
T
55-56
: Ôn tập chương
III (với sự trợ giúp của
máy tính cầm tay Casio,
Vinacal )
31
ĐẠI
T
90
: Luyện tập
T
91&92
: Luyện tập các phép
tính về phân số và số thập
phân
T
63
: Nghiệm của đa thức một
biến(TT)
T
64
: Ôn tập chương IV (với sự
trợ giúp của máy tính cầm tay
Casio,Vinacal )
T
62
: Bất phương trình bậc
nhất một ẩn (tiếp)
T
63
: Luyện tập
* Luyện tập (TT)
T
59
: Kiểm tra 1 tiết
Kiểm tra
1 tiết
(Hình học 8)
Kiểm tra
1 tiết
(Đại số 9)
Kiểm tra
1 tiết
(Hình học 9)
HÌNH
T
26
: Tam giác
T
54
: Luyện tập
T
55
: Tính chất tia phân giác
của một góc
* Ôn tập chương III (TT)
T
54
: Kiểm tra Chương III
T
57
: Kiểm tra 1 tiết
(Chương III)
T
58
: §1. Hình trụ.Diện tích
xung quanh và thể tích hình
trụ
Trường THCS Dương Thị Cẩm Vân Giáo Viên: Trần Xn Liêm
32
ĐẠI
* Ôn tập
T
93
: Kiểm tra 45’
T
94
: Tìm giá trò phân số của
một số cho trước
T
65
: Ôn tập chương IV (với
sự trợ giúp của máy tính
cầm tay Casio,Vinacal )(tt)
* Kiểm tra chương IV
T
64
: Phương trình chứa dấu
giá trò tuyệt đối
T
65
:Ôn tập chương IV
T
60&61
: §7. Phương trình
quy về phương trình bậc
hai. Luyện tập
Kiểm tra
1 tiết
(Số học 6)
Kiể tra
1 tiết
(Đại số 7)
HÌNH
T
27
: Ôn tâïp chương II (Với sự
trợ giúp của máy tính cầm tay
Casio, Vinacal )
T
56
: Luyện tập
T
57
: Tính chất ba đường
phân giác của tam giác
T
55
: Hình hộp chữ nhật
T
56
: Hình hộp chữ nhật
(tiếp)
T
59
: Luyện tập
T
60
: §2. Hình nón – Diện
tích xung quanh và thể tích
hình nón.Hình nón cụt
33
ĐẠI
T
95
: Luyện tập 1
T
96
: Luyện tập 2
T
97
: Tìm một số biết giá trò
một phân số của nó
T
66&67
: Ôn tập cuối năm
mơn Đại số
* Kiểm tra chương IV
T
66
: Ôn tập cuối năm
T
62
: §8. Giải bài toán
bằng cách lập phương
trình
T
63
: Ôn tập cuối năm
Kiểm tra
1 tiết
(Đại số 8)
Kiểm tra
1 tiết
(Hình học
6& 7)
HÌNH
T
28
: Kiểm tra 45’ (Chương II) T
58
: Ôn tập
T
59
: Kiểm ta
T
57
: Thể tích hình hộp chữ
nhật
T
58
: Luyện tập
T 61
: Luyện tập
T
62
: Ôn tập cuối năm
34
ĐẠI
T
98&99&100
: Ôn tập cuối năm
* Ôn tập cuối năm mơn Đại số
(tt)
T
67
: Ôn tập cuối năm
(tiếp)
T
64-65
: Ôn tập cuối
năm(tt)
HÌNH
T
29
: Ôn tập học kì II T
60&61
: Ôn tập cuối năm
* Ôn tập cuối năm (TT)
T
59
: Hình lăng trụ đứng
T
60-61
: Ôn tập cuối năm
T
63-64
: Ôn tập cuối
năm(tt)
35
ĐẠI
* Ôn tập cuối năm
T
101-102
: Kiểm tra cuối năm (cả
Số học và hình học)
T
103
: Luyện tập
T
68&69
: Kiểm tra cuối năm
(cả Đại số và Hình học)
T
68 -69
: Kiểm tra cuối năm
(cả Đại số và Hình học)
T
66-67
: Kiểm tra cuối
năm (cả Đại số và Hình
học)
KIỂM
TRA
CUỐI
NĂM
HÌNH
T
62
: Luyện tập
T
63
: Tính chất đường trung
trực của một đoạn thẳng
T
62
: Diện tích xung quanh
của hình lăng trụ đứng
T
63
: Thể tích của hình lăng
trụ đứng
T
65
: §3. Hình cầu
T
66
: §3. Diện tích mặt
cầu và thể tích hình cầu
36 ĐẠI
T
104
: Luyện tập 2
T
105
: Tìm tỉ số của hai số
T
106
: Luyện tập
T
107
: Trả bài kiểm tra cuối năm
(phần Số học)
T
70
: Trả bài kiểm tra cuối
năm
T
70
: Trả bài kiểm tra cuối
năm (phần Đại số)
T
68
: Luyện tập
T
69
: Trả bài kiểm tra
cuối năm (phần Đại số)
Trường THCS Dương Thị Cẩm Vân Giáo Viên: Trần Xn Liêm
HÌNH
T
64
: Luyện tập
T
65
: Tính chất ba đường trung
trực của tam giác
T
66
: Trả bài kiểm tra cuối
năm (phần Hình học)
T
64
: Luyện tập
T
65
: Hình chóp đều và hình
chóp cụt đều
T
66
: Trả bài kiểm tra cuối
năm (phần Hình Học)
T
67
: Luyện tập
T
68
: Trả bài kiểm tra cuối
năm (phần Hình học)
37
ĐẠI
T
108
: Biểu đồ phần trăm
T
109
: Luyện tập
T
110-111
: Ôn tập chương III (trợ giúp
của máy tính cầm tay Casio,
Vinacal )
T
70
: Ôn tập chương III (phần
Hình học)
T
70
: Ôn tập chương IV phần
Hình học
* Luyện tập (TT)
T
70
: Ôn tập chương IV (với
sự trợ giúp của máy tính cầm
tay Casio, Vinacal )
HÌNH
T
67
: Luyện tập
T
68
: Tính chất ba đường cao
của tam giác
T
69
: Luyện tập
T
70
: Ôn tập chương III (đã
phân phối dạy ở tuần 37 phần
Đại số)
T
67
: Diện tích xung quanh của
hình chóp đều.
T
68
: Thể tích của hình chóp
đều
T
69
: Luyện tập
T
70
:Ôn tập chương IV – (Đã
phân phối dạy ở tuần 37
phần Đại số).
T
69&70
: Ôn tập chương
IV
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN VẬT LÝ
Tuần Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
Ghi
chú
1
T
1
: Bài 1 : Đo độ dài
T
1
: Bài 1 : Nhận biết ánh
sáng - Nguồn sáng và vật
sáng
T
1
: Bài 1 : Chuyển động
cơ học
T
1
: Bài 1 : Sự phụ thuộc của cường độ dòng
điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn
T
2
: Bài 2 : Điện trở dây dẫn - Đònh luật ôm
2
T
2
: Bài 2 : Đo độ dài
(tt)
T
2
: Bài 2 : Sự truyền ánh
sáng
T
2
: Bài 2 : Vận tốc
T
3
: Bài 3 : TH: Xác đònh điện trở của một dây
dẫn bằng ampe kế và vôn kế
T
4
: Bài 4 : Đoạn mạch nối tiếp
3
T
3
: Bài 3 : Đo thể
tích chất lỏng
T
3
: Bài 3 : Ứng dụng
định luật truyền thẳng
của ánh sáng
T
3
: Bài 3 : Chuyển động
đều - Chuyển động
khơng đều
T
5
: Bài tập
T
6
: Bài 5 : Đoạn mạch song song
4
T
4
: Bài 4 : Đo thể
tích chất rắn không
thấm nước
T
4
: Bài 4 : Định luật
phản xạ ánh sáng
T
4
: Bài 4 : Biểu diễn lực
T
7
: Bài 6 : Bài tập vận dụng đònh luật Ôm
T
8
: Bài 7 : Sự phụ thuộc của điện trở vào
chiều dài dây dẫn
Trường THCS Dương Thị Cẩm Vân Giáo Viên: Trần Xn Liêm
5
T
5
: Bài 5 : Khối
lượng. Đo khối lượng
T
5
: Bài 5 : Ảnh của một
vật tạo bởi gương phẳng
T
5
: Bài 5 : Sự cân bằng
– Qn tính
T
9
: Bài 8: Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết
diện dây dẫn
T
10
: Bài 9 : Sự phụ thuộc của điện trở vào vật
liệu làm dây dẫn
6
T
6
: Bài 6 : Lực. Hai
lực cân bằng
T
6
: Bài 6 : Thực hành:
Quan sát và vẽ ảnh của
một vật tạo bởi gương
phẳng
T
6
: Bài 6 : Lực ma sát T
11
: Bài 10 : Biến trở –Điện trở dùng trong kó
thuật
T
12
: Bài 11 : Bài tập vận dụng đònh luật Ôm
và công thức tính điện trở dây dẫn
7
T
7
: Bài 7 : Tìm hiểu
kết quả tác dụng của
lực
T
7
: Bài 7 : Gương cầu lồi T
7
: Ơn tập
T
13
: Bài 12 : Công suất điện
T
14
: Bài 13 : Điện năng - Công của dòng điện
8
T
8:
Bài 8: Trọng lực.
Đơn vị lực
T
8:
Bài 8: Gương cầu
lõm
T
8:
Kiểm tra
T
15
: Bài 14 : Bài tập về công suất và điện
năng sử dụng
Kiểm
tra lý 8
T
16
: Bài 15 : TH: Xác đònh công suất của các
dụng cụ điện
9
T
*
: Thêm một tiết ơn
tập
T
9:
Bài 9: Ơn tập tổng
kết chương I: Cơ học
T
9:
Bài 7: Áp suất
T
17
: Bài 16: Đònh luật Jun - LenXơ
T
18:
Bài 17: Bài tập vận dụng đònh luật Jun -
LenXơ
10
T
9
: Kiểm tra T
10
: Kiểm tra
T
10
: Bài 8: Áp suất chất
lỏng – Bình thơng nhau
T
19
: Bài 19 : Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện
Kiểm
tra lý
6&7
T
20
: Bài 20 : Ôn tập tổng kết chương I: Điện
học
11
T
10
: Bài 9 : Lực đàn
hồi
T
11
: Bài 10 : Nguồn âm T
11
: Bài 9 : Áp suất khí
quyển
T
*
: Thêm một tiết ôn tập tổng kết chương I:
Điện học
Kiểm
tra lý 9
T
21
: Kiểm tra chương I
12
T
11
: Bài 10 : Lực kế.
Phép đo lực. Trọng
lực và khối lượng
T
12
: Bài 11 : Độ cao của
âm
T
12
: Bài 10 : Lực đẩy
Ác-si-mét
T
22
: Bài 21 : Nam châm vónh cửu
T
23
: Bài 22 : Tác dụng từ của dòng điện - Từ
trường
13
T
12
: Bài 11 : Khối
lượng riêng. Trọng
lượng riêng
T
13
: Bài 12 : Độ to của
âm
T
13
: Bài 11 : Thực hành:
Nghiệm lại lực đẩy Ác-
si-mét
T
24
: Bài 23 : Từ phổ - Đường sức từ
T
25
: Bài 24: Từ trường của ống dây có dòng
điện chạy qua
Trường THCS Dương Thị Cẩm Vân Giáo Viên: Trần Xn Liêm
14
T
13
: Bài 12 : Thực
hành: Xác định khối
lượng riêng của sỏi
T
14
: Bài 13 : Mơi trường
truyền âm
T
14
: Bài 12 : Sự sơi
T
26
: Bài 25 : Sự nhiễm từ của sắt và thép -
Nam châm điện
T
27
: Bài 26: Ứng dụng của nam châm
15
T
14
: Bài 13 : Máy cơ
đơn giản
T
15
: Bài 14 : Phản xạ âm
– Tiếng vang
T
15
: Bài 13 : Cơng cơ
học
T
28
: Bài 27 : Lực điện từ
T
29
: Bài 28: Động cơ điện một chiều
16
T
15
: Bài 14 : Mặt
phẳng nghiêng
T
16
: Bài 15 : Chống ơ
nhiễm tiếng ồn
T
16
: Ơn tập
T
30
: Bài 30 : Bài tập vận dụng quy tắc nắm tay
phải và quy tắc bàn tay trái
T
31
: Bài 31: Hiện tượng cảm ứng điện từ
17
T
16
: Ơn tập
T
17
: Bài 16 : Tổng kết
chương II: Âm học
T
*
: Thêm một tiết ơn tập
T
32
: Bài 32 : Điều kiện xuất hiện dòng điện
cảm ứng
T
33
: Ôn tập
18
T
17
: Kiểm tra học kỳ I
T
*
: Thêm một tiết ơn
tập
T
17
: Kiểm tra học kỳ I
T
*
: Thêm một tiết ơn tập (tt)
Kiểm
tra HKI
T
34
: Kiểm tra học kỳ I
19
T
18
: Bài 15 : Đòn bẩy T
18
: Kiểm tra học kỳ I
T
18
: Bài 14 : Định luật
về cơng
T
35
: Bài 18 : TH: Kiểm nghiệm mối quan hệ Q
~ I trong đònh luật Jun - LenXơ
Kiểm
tra HKI
T
36
: Bài 29: TH: Chế tạo nam châm vónh cửu,
nghiệm lại từ tính của ống dây có dòng điện
20
T
19
: Bài 16 : Ròng
rọc
T
19
: Bài 17 : Nhiễm điện
do cọ xát
T
19
: Bài 15 : Cơng suất
T
37
: Bài 33 : Dòng điện xoay chiều
T
38
: Bài 34: Máy phát điện xoay chiều
21
T
20
: Bài 17 : Ơn tập
tổng kết chương I: Cơ
học
T
20
: Bài 18 : Hai loại
điện tích
T
20
: Bài 16 : Cơ năng:
Thế năng, động năng
T
39
: Bài 35 : Các tác dụng của dòng điện xoay
chiều. CĐDĐ và HĐT xoay chiều
T
40
: Bài 36: Truyền tải điện năng đi xa
22
T
21
: Bài 18 : Sự nở vì
nhiệt của chất rắn
T
21
: Bài 19 : Dòng điện
– Nguồn điện
T
21
: Bài 17 : Sự chuyển
hóa và bảo tồn cơ năng
T
41
: Bài 37 : Máy biến thế
T
42
: Bài 38: TH: Vận hành máy phát điện và
máy biến thế
23
T
22
: Bài 19 : Sự nở vì
nhiệt của chất lỏng
T
22
: Bài 20 : Chất dẫn
điện và chất cách điện –
Dòng điện trong kim loại
T
22
: Bài 18 : Ơn tập
tổng kết chương I: Cơ
học
T
43
: Bài 39 : Ôn tập tổng kết chương II: Điện
từ học
T
44
: Bài 40: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
Trường THCS Dương Thị Cẩm Vân Giáo Viên: Trần Xn Liêm
24
T
23
: Bài 20 : Sự nở vì
nhiệt của chất khí
T
23
: Bài 21 : Sơ đồ mạch
điện – Chiều dòng điện
T
23
: Bài 19 : Các chất
được cấu tạo như thế
nào?
T
45
: Bài 41 : Quan hệ giữa góc tới và góc khúc
xạ
T
46
: Bài 42: Thấu kính hội tụ
25
T
24
: Bài 21 : Một số
ứng dụng của sự nở vì
nhiệt
T
24
: Bài 22 : Tác dụng
nhiệt và tác dụng phát
sáng của dòng điện
T
24
: Bài 20: Ngun tử,
phân tử chuyển động
hay đứng n
T
47
: Bài 43 : Ảnh của một vật tạo bởi thấu
kính hội tụ
T
*
: Thêm một tiết bài tập
26
T
25
: Bài 22 : Nhiệt kế.
Nhiệt giai
T
25
: Bài 23 : Tác dụng
từ, tác dụng hóa học và
tác dụng sinh lý của dòng
điện
T
25
: Bài 21 : Nhiệt năng
T
48
: Bài 44 : Thấu kính phân kì
T
49
: Bài 45: Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính
phân kì
27
T
*
: Thêm một tiết ơn
tập
T
26
: Ơn tập T
26
: Kiểm tra
T
50
: Bài tập
Kiểm
tra lý
8&9
T
51
: Kiểm tra
28
T
26
: Kiểm tra T
27
: Kiểm tra T
27
: Bài 22: Dẫn nhiệt
T
52
: Bài 46 : TH: Đo tiêu cự thấu kính hội tụ
Kiểm
tra lý
6&7
T
53
: Bài 47: Sự tạo ảnh trên phim trong máy
ảnh
29
T
27
: Bài 23 : Thực
hành: Đo. nhiệt độ
T
28
: Bài 24 : Cường độ
dòng điện
T
28
: Bài 23 : Đối lưu –
Bức xạ nhiệt
T
54
: Bài 48 : Mắt
T
55
: Bài 49: Mắt cận thị và mắt lão
30
T
28
: Bài 24 : Sự nóng
chảy và đơng đặc
T
29
: Bài 25 : Hiệu điện
thế
T
29
: Bài 24 : Cơng thức
tính nhiệt lượng
T
56
: Bài 50 : Kính lúp
T
57
: Bài 51: Bài tập quang hình học
31
T
29
: Bài 25 : Sự nóng
chảy và đơng đặc (tt)
T
30
: Bài 26 : Hiệu điện
thế giữa hai đầu dụng cụ
dùng điện
T
30
: Bài 25 : Phương
trình cân bằng nhiệt
T
58
: Bài 52 : Ánh sáng trắng và ánh sáng màu
T
59
: Bài 53: Sự phân tích ánh sáng trắng
32
T
30
: Bài 26 : Sự bay
hơi và ngưng tụ
T
31
: Bài 27 : Thực hành:
Đo cường độ dòng điện
và hiệu điện thế đối với
đoạn mạch nối tiếp
T
31
: Bài 26 : Năng suất
tỏa nhiệt của nhiên liệu
T
60
: Bài 54 : Sự trộn ánh sáng màu
T
61
: Bài 55: Màu sắc các vật dưới ánh sáng
trắng và ánh sáng màu
33
T
31
: Bài 27 : Sự bay
hơi và ngưng tụ (tt)
T
32
: Bài 28 : Thực hành:
Đo cường độ dòng điện
và hiệu điện thế đối với
đoạn mạch song song
T
32
: Bài 27 : Sự bảo
tồn năng lượng trong
các hiện tượng cơ và
nhiệt
T
62
: Bài 56 : Các tác dụng của ánh sáng
T
63
: Bài 58: Ôn tập tổng kết chương III:
Quang học
Trường THCS Dương Thị Cẩm Vân Giáo Viên: Trần Xn Liêm
34
T
32
: Bài 28 : Sự sơi
T
33
: Bài 29 : An tồn khi
sử dụng điện
T
33
: Bài 28 : Động cơ
nhiệt
T
64
: Bài 59 : Năng lượng và sự chuyển hóa
năng lượng
T
65
: Bài 60: Đònh luật bảo toàn năng lượng
35
T
33
: Bài 29 : Sự sơi
(tt)
T
34
: Bài 30 : Ơn tập tổng
kết chương III: Điện học
T
34
: Bài 29 : Câu hỏi và
bài ơn tập tổng kết
chương II: Nhiệt học –
Bài tập
T
*
: Thêm một tiết bài tập
T
66
: Ơn tập
36
T
34
: Bài 30 : Ơn tập
tổng kết chương II:
Nhiệt học
T
*
: Thêm một tiết ơn
tập
T
*
: Thêm một tiết ơn
tập
T
67
: Kiểm tra học kỳ II
Kiểm tra
HKII
T
68
: Bài 61: Sản suất điện năng - Nhiệt điện
và thủy điện
37
T
35
: Kiểm tra học kỳ II T
35
: Kiểm tra học kỳ II T
35
: Kiểm tra học kỳ II
T
69
: Bài 62: Điện gió - Điện mặt trời - Điện
hạt nhân
Kiểm tra
HKII
T
70
: Bài 57: TH: Nhận biết ánh sáng đơn sắc
và không đơn sắc bằng đóa CD