Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Tiết 29 đến tiết 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.15 KB, 35 trang )

Ngày soạn :
Ngày giảng:
Tiết 29
Công thức tính nhiệt lượng
I.Mục tiêu
* Kiến thức
- Biết được độ lớn của nhiệt lượng phụ thuộc vào những yếu tố nào
- Mô tả được TN, xử lý được bảng Kq TN để chứng tỏ sự phụ thuộc của nhiệt
lượng vào m, Δ
t
, chất làm vật, hiểu được công thức tính nhiệt lượng
- Bước đầu biết vận dụng công thức, ý nghĩa nhiệt dung riêng.
* Kỹ năng:
- Quan sát, mô tả TN, phân tích bảng số liệu rút ra nhận xét, khái quát hoá, ý nghĩa
thực tế kỹ thuật.
* Thái độ
- Nghiêm túc độc lập suy nghĩ, tinh thần hợp tác nhóm.
II. Đồ dùng dạy học:
* Giáo viên
- Bảng phụ, phấn màu
*Học sinh
- Chuẩn bị trước bài, bảng nhóm
III. Phương pháp
- Thuyết trình, vấn đáp, gợi mở, hoạt động nhóm.
IV. Tổ chức giờ học:
1/ Khởi động: Kiểm tra bài cũ
* Mục tiêu: Tái hiện lại các cách truyền nhiệt, khái niệm nhiệt lượng.
* Thời gian: 3 phút
* Các bước tiến hành:

Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng


- Kể tên các cách truyền nhiệt đã học?
Nhiệt lượng là gì?
- Học sinh trả lời câu hỏi của giáo viên
2/ Hoạt động 1. Nhiệt lượng 1 vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào những yếu
tố nào
* Mục tiêu: Nhận biết được nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc
vào những yêu tố nào.
* Thời gian: 5 phút
* Các bước tiến hành:
-Tìm hiểu nhiệt lượng vật thu vào phụ
thuộc vào những yếu tố nào?
-HS đọc TB Trong SGK
I. Nhiệt lượng 1 vật thu vào để nóng
lên phụ thuộc vào những yếu tố nào
- Khối lượng của vật
- Độ tăng nhiệt độ
- Chất cấu tạo lên vật
3/ Hoạt động 2:Quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên và khối
lượng của vật
* Mục tiêu: Nhận biết được mối quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng
lên và khối lượng của vật
* Thời gian: 10 phút
* Các bước tiến hành:
- HS quan sát H24-1, dùng bảng phụ
mô tả TN:
* Chú ý: Giữ hai đại lượng không đổi
đó là cùng chất, cùng độ tăng nhiệt độ,
nhưng khối lượng khác nhau => ta có
bảng Kq.
- Yêu cầu HS làm theo nhóm C

1
, C
2
?
- Hỏi thêm: Tại sao em khẳng định điều
đó. (N/lg tỷ lệ thuận với thời gian đun
mà T
2
= 2T
1
=> Q
2
= 2Q
1
=> Q
1
=
2
1
Q
2
)
* Chốt: N/lg phụ thuộc vào nhiệt độ.
1. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần
thu vào để nóng lên và khối lượng của
vật
C
1
: Độ tăng nhiệt và chất được giữ
giống nhau, khối lượng khác để tìm

hiểu mối quan hệ của nhiệt lượng và
khối lượng
C
2
: khối lượng càng lớn thì nhiệt lượng
thu vào càng lớn
4/ Hoạt động 3: Quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên và độ tăng
nhiệt độ
* Mục tiêu: Nhận biết được mối quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng
lên và độ tăng nhiệt độ
* Thời gian: 8 phút
* Các bước tiến hành:
T×m hiÓu Quan hệ giữa N/lg vật cần
thu vào để nóng lên và độ tăng nhiệt
độ.
* Thảo luận theo nhóm
-HS đề xuất phương án làm TN để KT
mối quan hệ giữa N/lg và độ t¨ng nhiệt
độ.
-Treo bảng phụ H.24.2: Đại diện HS
đứng tại chỗ mô tả TN.
* HĐcá nhân
-HS quan sát bảng Kq TN => rút ra
KL?
2. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần
thu vào để nóng lên và độ tăng nhiệt
độ
C
3
: Giữ không đổi khối lượng và chất

làm vật => hai cốc phải đựng cùng
lượng nước
C
4
: thay đổi độ tăng nhiệt => nhiệt cuối
của 2 cốc khác nhau => t/g đun khác
nhau
C
5
: Độ tăng nhiệt ®é càng lớn thì nhiệt
lượng thu vào càng lớn.
5/ Hoạt động 4: Quan hệ giữa nhiệt lượng và chất làm vật
* Mục tiêu: Nhận biết được mối quan hệ giữa nhiệt lượng và chất làm vật
* Thời gian: 5 phút
* Đồ dùng:
* Các bước tiến hành:
-Để xét xem nhiệt lượng vật thu vào có
phụ thuộc vào chất hay không ta phải
giữ yếu tố nào không thay đổi
- Từ bảng kết quả TN => NX gì Q
1

Q
2

=> Rút ra kết luận gì về sự phụ thuộc
3. Quan hệ giữa nhiệt lượng và chất
làm vật
C
6

: khối lượng không đổi độ tăng nhiệt
như nhau.
C
7
: Nhiệt lượng vËt cần thu vào có phụ
thuộc vào chất làm vật
của nhiệt lượng
* qua 3 TN trên hãy nêu sự phụ thuộc
của nhiệt lượng vật thu vào phụ thuộc
vào những yếu tố nào?
Q
1
> Q
2

- 3 yếu tố: Khối lượng của vật, độ tăng
nhiệt độ, và chất cấu tạo lên vật.
6/ Hoạt động 5:
* Mục tiêu: Nhận biết được công thức tính nhiệt lượng
* Thời gian: 5 phút
* Các bước tiến hành:
.
- Yêu cầu HS đọc công thức, các đại
lượng và đơn vị đo các đại lượng có
trong công thức.
* Ý nghĩa của nhiệt dung riêng của một
chất: là nhiệt lượng cần truyền cho 1 kg
chất đó để nhiệt độ tăng thêm 1 độ
- Y/C HS quan sát bảng 24-4
=> NX gì?

- Nếu biết nhiệt dung riêng => Chất đó
là chất gì.
- Nói nhiệt dung riêng của nước là
4200 J/kg.K nghĩa là gì ?
II. Công thức tính nhiệt lượng

Q = mc ∆t
Q: nhiệt lượng của vật thu vào (J)
m: Khối lượng của vật (kg)
∆t = t
2
- t
1
lµ độ tăng nhiệt độ
C: Nhiệt dung riêng (J/kg.K)
-NX: Các chất khác nhau có nhiệt dung
riêng khác nhau.
- Muốn làm 1kg nước tăng lên 1độ cần
truyền cho nước nhiệt lượng là 4200 J
7 /Hoạt động 6: Vận dụng
* Mục tiêu: Sử dụng được công thức tính nhiệt lượng vào giải bài t
* Thời gian: 5 phút
* Đồ dùng:
* Các bước tiến hành:
- Y/C HS HĐ cá nhân trả lời C
8
(SGK )
- Gọi một HS lên bảng làm bài C9
Có ghi tóm tắt: Các đại lượng đã cho,
đại lượng cần tìm - ghi đúng các kí

hiệu.
*Chốt: Trong công thức tính N/lg , nếu
biết 2 đại lượng ta sẽ tính được đại
lượng còn lại.
*Gọi HS đứng tại chỗ đọc đầu bài C
10
.
Phân tích: Nhiệt lượng cần thiết để dun
sôi ấm nước là nhiệt lượng nào?( Chính
là nhiệt lượng để ấm nhôm và nước
III. Vận dụng
C
8
: tra bảng tìm tìm C, Đo khối lượng
(cân), Đo độ tăng nhiệt độ ( nhiệt kế).
C
9
:

Tãm t¾t
m = 5kg ; c = 380J/kg.độ
t
1
= 20
o
C ; t
2
= 50
o
C

Q = ?
Gi¶i:
Độ tăng nhiệt độ ∆t = t
2
- t
1
= 30
o
C
nhiệt dung riêng của đồng lµ
c = 380J/kg.độ
Nhiệt lượng cần truyền cho đồng là
Q = mc ∆t = 5. 380.30 = 57000 (J)
ĐS: Q = 57000J
C
10
:
m
1
= 0,5 kg
V
2
= 2 lít

m
2
= 2kg
t
1
= 25

o
C , t
2
= 100
o
C
tăng từ 25
0
C đến 100
0
C).
-Hướng dẫn về nhà làm nếu hết thời
gian.
Q = ?
*HD: Q
1
= m
1
c
1
∆t , Q
2
= m
2
c
2
∆t
=> Q = Q
1
+ Q

2

Hướng dẫn về nhà:
- Nắm vững sự phụ thuộc của nhiệt lượng vào các yếu tố, CT tính nhiệt lượng, áp
dụng CT gải bài tập.
- Làm BT SGK; Tìm hiểu có thể em chưa biết, BT 24.1 => 24.6 (SBT)
Ngày soạn : 28/3/2010
Ngày giảng: 29/3/2010
Tiết 30
Phương trình cân bằng nhiệt
I.Mục tiêu:
* HS phát biểu được nội dung 3 nguyên lý truyền nhiệt, viết và hiểu được phương
trình cân bằng nhiệt cho trường hợp có 2 vật trao đổi nhiệt với nhau, giải thích
được bài toán đơn giản về trao đổi nhiệt đơn giản giữa 2vật.
* Rèn luyện kỹ năng tự học, suy luận, phân tích, nhận biết vật toả nhiệt hay thu
nhiệt, vận dụng công thức tính nhiệt lượng.
* Thái độ: Cẩn thận, kiên trì, trung thùc trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
1/ GV: Phích nước sôi, bình chia độ, ca đựng, nhiệt lượng kế, bảng phụ PT cân
bằng nhiệt khi 2 vật trao đổi nhiệt với nhau.
2/HS:
III. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, gợi mở, trực quan, hoạt
động nhóm.
IV. Tổ chức giờ học:
1/ Khởi động: Kiểm tra bài cũ - Đặt vấn đề vào bài ( 8 Phút)
* Mục tiêu: Tái hiện lại công thức tính nhiệt lượng đơn vị của các đại lượng trong
công thức. Tạo tình huống cho học sinh tiếp thu bài mới.
* Các bước tiến hành:

Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng

- Viết công thức tính nhiệt lượng vật
thu vào, ghi tên, đơn vị các đại lượng
có trong công thức.
- Học sinh lên bảng trình bày, ghi nội
dung công thức, các đại lương trong
công thức.
2/ Hoạt động 1: Nguyên lý truyền nhiệt ( 8 Phút)
* Mục tiêu: Nhận biết được nguyên lý truyền nhiệt của một số vật.
* Các bước tiến hành:
I. Tìm hiểu nguyên lý truyền nhiệt. I. Nguyên lý truyền nhiệt: ( sgk/88 )
-Yờu cu HS c thm tỡm hiu v ghi
nh 3 nguyờn lý truyn nhit.
-Gi vi HS ng ti ch phỏt biu.
* Cht : Khi 2 vt trao i nhit vi
nhau s truyn nhit tuõn th theo 3
nguyờn lý trờn.
-Hi: TN trờn vt no ó truyn nhit
cho vt no, vỡ sao?
HS : Git nc ó truyn nhit cho ca
nc, vỡ git nc cú nhit cao hn.
+Quỏ trỡnh truyn nhit dng li khi
no?
HS : Khi nhit ca git nc v ca
nc nh nhau.
Hóy so sỏnh nhit ny (nhiệt độ cõn
bng) vi nhit ca git nc, ca
nc.
* Cht li nguyờn lý truyn nhit.
1.Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn
sang vật có nhiệt độ thấp hơn.

2. Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi
nhiệt độ của hai vật bằng nhau thì ngừng
lại.
3. Nhiệt lợng do vật này toả ra bằng
nhiệt lợng do vật kia thu vào.
3/ Hot ng 2:Phng trỡnh cõn bng nhit.( 7 phỳt)
* Mc tiờu: Nhn bit c nguyờn lý truyn nhit ca mt s vt, xõy dng c
phng trỡnh cõn bng nhit.
* Cỏc bc tin hnh:
II.Xõy dng phng trỡnh cõn bng
nhit
- T nguyờn lý 3 hóy vit phng trỡnh
cõn bng nhit.
*Bng ph:
Vt 1cú: m
1
, C
1
, t
1
. Vt 2cú: m
2,
C
2,
t
2
.
-Nu t
1
> t

2
=> vt no to nhit, vt
no thu nhit.
-Nhit chung ca hn hp khi cú
cõn bng l t ( t: Nhit cõn bng) =>
t tho món iu kin no?
-Vit PT nhit lng to ra, nhit lng
thu vo.
( t
1
- t ) gim nhiệt độ
(t - t
2
) tng nhiệt độ

.
II. Phng trỡnh cõn bng nhit.
Q
to ra
= Q
thu vo

+ t
1
> t
2
=> m
1
to nhit, m
2

thu nhit.
+ t
2
< t < t
1
.
Q
thu vo
= c
2
m
2
( t

- t
2
).
Q
to ra
= c
1
m
1
( t
1
-t )
Cú hai vt trao i nhit vi nhau thỡ:
c
1
m

1
( t
1
-t ) = c
2
m
2
( t- t
2
)
4/ Hot ng 3:Vớ d v phng trỡnh cõn bng nhit( 5 phỳt)
* Mc tiờu: Ly c vớ d v phng trỡnh cõn bng nhit.
* Cỏc bc tin hnh:
- HS c u bi trong (SGK)
-Cho HS phân tích đề và lần lợt nêu
miệng lời giải.
III. Vớ d v phng trỡnh cõn bng
nhit. ( sgk/89 )
-PT: đầu bài cho các đại lượng nào, đại
lượng nào cần tìm? dùng kí hiệu ghi
tóm tắt.
-Nhận xét: Vật nào toả nhiệt, vật thu
nhiệt, vì sao?
-Yêu cầu: Tính nhiệt lượng toả, nhiệt
lượng thu.
-Theo PT cân bằng nhiệt ta có điều gì?
Từ đó tìm m
2
.
5/ Hoạt động 4: Vận dụng ( 15 phút)

* Mục tiêu: Vận dụng công thức về phương trình cân bằng nhiệt để giải thích và
giải một số bài tập.
* Các bước tiến hành:
IV.Vận dụng:
C
1
: GV làm TN
-Lấy 300ml nước,tương ứng m
1
=300g,
đọc nhiệt độ t
1
ở phòng (Bằng N/lg kế)
-Lấy 200 ml nước nóng, tương ứng
m
2
=200g, đo nhiệt độ t
2
của nước nóng
bằng nhiệt kế .
- §ổ 2 lîng níc trªn vào một cốc thuỷ
tinh khuấy lên dùng nhiệt kế đo nhiệt
độ cân bằng t.
- với các số liệu trên dùng Pt cân bằng
nhiệt để tính nhiệt độ cân bằng khi tính
nhiệt độ cân b»ng khi trộn m
1
với m
2
.

- So sánh nhiệt độ cân bằng võa tính
được với kết quả đo.
- Thêm: tại sao có sai số này
C
2
Cho HS tự làm, gọi một HS lên
bảng chữa.
- Tra bảng để tìm C
1
= 380 J/kg độ
C
2
= 4200 J/kg độ
- Nhiệt lượng nước thu vào được tính
như thế nào ( bằng nhiệt lượng đồng
toả ra)
- Viết công thức tính nhiệt lượng đồng
toả ra
- Tính độ tăng nhiệt độ của nước qua
công thức nào yêu cầu HS giải thích
* Còn thời gian cho HS làm C
3


IV. Vận dụng
C
1

C
2


m
1
=0,5 kg; m
2
= 500g
t
1
= 80
O
C; t
2
= 20
O
C
C
1
= 380J/kg.k; C
2
= 4200J/kg.k

t = ?
Giải :
Nhiệt lượng nước nhận được bằng Nhiệt
lượng do miếng đồng toả ra
Q = C
1
m
1
(t

1
-t
2
)
= 0,5 . 380.( 80 - 20 ) = 11400 (J)
Nước nóng lên thêm

t =
2 2
11400
5,43
. 0,5.4200
Q J
C
m C
= = °
Hướng dẫn về nhà : (2 ph)
- Học thuộc nguyên lý truyền nhiệt.
- Viết được PT cân bằng nhiệt.
- Đọc phần có thể em chưa biết.
- Trả lời C
3
làm bài 25 SBT
Ngày soạn : 21.3.2009
Ngày giảng: 23.3.2009
Tiết 30
Phương trình cân bằng nhiệt
I.Mục tiêu:
* HS phát biểu được nội dung 3 nguyên lý truyền nhiệt, viết và hiểu được phương
trình cân bằng nhiệt cho trường hợp có 2 vật trao đổi nhiệt với nhau, giải thích

được bài toán đơn giản về trao đổi nhiệt đơn giản giữa 2vật.
* Rèn luyện kỹ năng tự học, suy luận, phân tích, nhận biết vật toả nhiệt hay thu
nhiệt, vận dụng công thức tính nhiệt lượng.
* Thái độ: Cẩn thận, kiên trì, trung thùc trong học tập.
II. Chuẩn bị:
- GV: Phích nước sôi, bình chia độ, ca đựng, nhiệt lượng kế, bảng phụ PT cân bằng
nhiệt khi 2 vật trao đổi nhiệt với nhau.
III. Tiến trình dạy học:
A.Ổn định:
B. Kiểm tra bài cũ (5 ph)
- Viết công thức tính nhiệt lượng vật thu vào, ghi tên, đơn vị các đại lượng có trong
công thức.
C. Bài mới:
*ĐVĐ:(SGK) (3ph)
Ho¹t ®éng cña GV vµ HS Ghi b¶ng
* Hoạt động 1: (8')
I. Tìm hiểu nguyên lý truyền nhiệt.
-Yêu cầu HS đọc thầm tìm hiểu và ghi
nhớ 3 nguyên lý truyền nhiệt.
I. Nguyên lý truyền nhiệt: ( sgk/88 )
1.NhiÖt truyÒn tõ vËt cã nhiÖt ®é cao
-Gi vi HS ng ti ch phỏt biu.
* Cht : Khi 2 vt trao i nhit vi
nhau s truyn nhit tuõn th theo 3
nguyờn lý trờn.
-Hi: TN trờn vt no ó truyn
nhit cho vt no, vỡ sao?
HS : Git nc ó truyn nhit cho ca
nc, vỡ git nc cú nhit cao
hn.

+Quỏ trỡnh truyn nhit dng li khi
no?
HS : Khi nhit ca git nc v ca
nc nh nhau.
Hóy so sỏnh nhit ny (nhiệt độ cõn
bng) vi nhit ca git nc, ca
nc.
* Cht li nguyờn lý truyn nhit.
* Hot ng 2: (7')
II.Xõy dng phng trỡnh cõn bng
nhit
- T nguyờn lý 3 hóy vit phng trỡnh
cõn bng nhit.
*Bng ph:
Vt 1cú: m
1
, C
1
, t
1
. Vt 2cú: m
2,
C
2,
t
2
.
-Nu t
1
> t

2
=> vt no to nhit, vt
no thu nhit.
-Nhit chung ca hn hp khi cú
cõn bng l t ( t: Nhit cõn bng)
=> t tho món iu kin no?
-Vit PT nhit lng to ra, nhit
lng thu vo.
( t
1
- t ) gim nhiệt độ
(t - t
2
) tng nhiệt độ

.
*Hot ng 3:(5')
- HS c u bi trong (SGK)
-Cho HS phân tích đề và lần lợt nêu
miệng lời giải.
-PT: u bi cho cỏc i lng no,
i lng no cn tỡm? dựng kớ hiu
ghi túm tt.
-Nhn xột: Vt no to nhit, vt thu
nhit, vỡ sao?
-Yờu cu: Tớnh nhit lng to, nhit
lng thu.
-Theo PT cõn bng nhit ta cú iu gỡ?
hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
2. Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi

nhiệt độ của hai vật bằng nhau thì ngừng
lại.
3. Nhiệt lợng do vật này toả ra bằng
nhiệt lợng do vật kia thu vào.
II. Phng trỡnh cõn bng nhit.
Q
to ra
= Q
thu vo

+ t
1
> t
2
=> m
1
to nhit, m
2
thu nhit.
+ t
2
< t < t
1
.
Q
thu vo
= c
2
m
2

( t

- t
2
).
Q
to ra
= c
1
m
1
( t
1
-t )
Cú hai vt trao i nhit vi nhau thỡ:
c
1
m
1
( t
1
-t ) = c
2
m
2
( t- t
2
)
III. Vớ d v phng trỡnh cõn bng
nhit. ( sgk/89 )

Từ đó tìm m
2
.
* Hoạt động4: (15ph)
IV.Vận dụng:
C
1
: GV làm TN
-Lấy 300ml nước,tương ứng m
1
=300g,
đọc nhiệt độ t
1
ở phòng (Bằng N/lg kế)
-Lấy 200 ml nước nóng, tương ứng
m
2
=200g, đo nhiệt độ t
2
của nước
nóng bằng nhiệt kế .
- §ổ 2 lîng níc trªn vào một cốc thuỷ
tinh khuấy lên dùng nhiệt kế đo nhiệt
độ cân bằng t.
- với các số liệu trên dùng Pt cân bằng
nhiệt để tính nhiệt độ cân bằng khi
tính nhiệt độ cân b»ng khi trộn m
1
với
m

2
.
- So sánh nhiệt độ cân bằng võa tính
được với kết quả đo.
- Thêm: tại sao có sai số này
C
2
Cho HS tự làm, gọi một HS lên
bảng chữa.
- Tra bảng để tìm C
1
= 380 J/kg độ
C
2
= 4200 J/kg độ
- Nhiệt lượng nước thu vào được tính
như thế nào ( bằng nhiệt lượng đồng
toả ra)
- Viết công thức tính nhiệt lượng đồng
toả ra
- Tính độ tăng nhiệt độ của nước qua
công thức nào yêu cầu HS giải thích
* Còn thời gian cho HS làm C
3


IV. Vận dụng
C
1


C
2

m
1
=0,5 kg; m
2
= 500g
t
1
= 80
O
C; t
2
= 20
O
C
C
1
= 380J/kg.k; C
2
= 4200J/kg.k

t = ?
Giải :
Nhiệt lượng nước nhận được bằng Nhiệt
lượng do miếng đồng toả ra
Q = C
1
m

1
(t
1
-t
2
)
= 0,5 . 380.( 80 - 20 ) = 11400 (J)
Nước nóng lên thêm

t =
2 2
11400
5,43
. 0,5.4200
Q J
C
m C
= = °
Hướng dẫn về nhà : (2 ph)
- Học thuộc nguyên lý truyền nhiệt.
- Viết được PT cân bằng nhiệt.
- Đọc phần có thể em chưa biết.
- Trả lời C
3
làm bài 25 SBT
Ngy son : 3/4/2010
Ngy ging: 5/4/2010
Tit 31
Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
I Mc tiờu:

1/Kiến thức: HS phát biểu đợc định nghĩa năng suất tỏa nhiệt.
2/ Kỹ năng: Viết đợc công thức tính nhiệt lợng do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra.
Nêu đợc tên và đơn vị của các đại lợng trong công thức.
3/ Thái độ: Giáo dục cho HS thái độ yêu thích môn học.
II. dựng dy hc:
1/GV:: Nghiên cứu tài liệu. Su tầm tranh ảnh về khai thác dầu khí của VN.
2/HS: Chuẩn bị bài 26 ((SGK/91)
III. Phng phỏp: Trc quan, vn ỏp, hot ng nhúm.
IV. T chc gi hc:
1/ Khi ng: Kim tra bi c - t vn vo bi ( 8 phỳt).
* Mc tiờu: Tỏi hin li nguyờn lý truyn nhit, phng trỡnh cõn bng nhit
* Cỏc bc tin hnh:
Hot ng ca thy, trũ Ghi bng
GV nêu yêu cầu kiểm tra:
-HS1: Phát biểu nguyên lí truyền nhiệt.
Vit phơng trình cân bằng nhiệt.
Chữa BT 25.1 và 25.2 (SBT)
- HS2 : Chữa BT 25.5 (SBT)
Tóm tắt:
c
1
= 380J/kg.K; c
2
= 4200J/kg.K
m
1
= 0,6kg; m
2
= 2,5kg


t
1
= t
1
- t = 1000C - 30
0
C

t
2
= t - t
2
= ?
- GV kiểm tra vở BT vài HS.
- Cho HS nhận xét, chữa bài.
- GV cho điểm HS đợc KT.
* GV ĐVĐ nh SGK -> vào bài.
BT 25.1 (SBT)
chọn câu A
*BT 25.2 (SBT)
chọn câu B
*BT 25.5 (SBT)
Nhiệt lợng đồng toả ra:
Q
1
= m
1
.c
1
.(t

1
-t)
=0,6.380.(100-30)
Nhiệt lợng nớc thu vào:
Q
2
= m
2
.c
2
.(t-t
2
)
=2,5.4200.(t-t
2
)
Vì nhiệt lợng toả ra bằng nhiệt lợng thu
vào nên :
0,6.380.(100-30) = 2,5.4200.(t-t
2
)

t-t
2


1,5
0
C
2/ Hot ng 1:Nhiên liệu( 5 phỳt)

* Mc tiờu: Nhn bit c cỏc loi nhiờn liu
* Cỏc bc tin hnh:
- GV: than đá, dầu lửa, khí đốt là các
nhiên liệu.
- HS lấy thêm VD về nhiên liệu?
I. Nhiên liệu:
VD: than đá, dầu lửa, khí đốt
3/ Hot ng 2: Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu ( 12 phỳt)
* Mc tiờu: Nhn bit c nng sut to nhit ca nhiờn liu
* Cỏc bc tin hnh:
- HS đọc ĐN trong SGK và tự ghi ĐN,
kí hiệu vào vở.
- GV nêu ĐN, kí hiệu, đơn vị của
NSTN
- GV giới thiệu bảng 62.1 vể NSTN của
một số nhiên liệu.
- HS giải thích đợc ý nghĩa của các con
số trong bảng.
- Hãy quan sát bảng so sánh năng suất
toả nhiệt của một số nhiên liệu.
- GV thông báo: Hiện nay nguồn nhiên
liệu than đá, dầu lửa dần cạn kiệt, khi
cháy toả ra nhiều khí độc, buộc con ng-
ời hớng tới các nguồn năng lợng khác
nh năng lợng nguyên tử, năng lợng mặt
II. Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
*Định nghĩa
(SGK/91)
Kí hiệu : q , đơn vị đo: J/kg
* Bảng năng suất toả nhiệt của một số

nhiên liệu (SGK/91)
trời, năng lợng điện
4/ Hot ng 3: Công thức tính nhiệt lợng do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra( 13
phỳt)
* Mc tiờu: Nhn bit c cụng thc tớnh nhit lng do nhiờn liu b t chỏy
to ra
* Cỏc bc tin hnh:
- HS hãy nêu lại ĐN năng suất toả
nhiệt của nhiên liệu?
- Vậy muốn đốt cháy hoàn toàn một
lợng m kg nhiên liệu có năng suất
toả nhiệt q thì nhiệt lợng toả ra là
bao nhiêu?
- Tính nhiệt lợng toả ra khi đốt cháy
hoàn toàn 2kg than đá?
- HS tính và trả lời.
* Tích hợp môi trờng:
GV: Các loại nhiên liệu đang đợc sử
dụng nhiều nhất hiện nay: Than đá,
dầu mỏ, khí đốt. Các nguồn nhiên
liệu này không vô hạn mà có hạn.
- Việc khai thác dầu mỏ có thể gây
ra những xáo trộn về cấu tạo địa
chất, ảnh hởng nghiêm trọng đến
môi trờng( ô nhiếm đất, sạt lở đất, ô
nhiễm khói bụi của sản xuất than, ô
nhiễm đất, nớc, không khí do dầu
tràn và rò rỉ khí ga)
- Dù sử dụng các biện pháp an toàn
nhng các vụ tai nạn mỏ, cháy nổ nhà

máy lọc dầu, nổ khí ga vẫn xảy ra.
Chúng gây ra các thiện hại rất lớn về
ngời và tài sản.
- Việc sử dụng nhiều năng lợng hoá
thạch, sử dụng các tác nhân làm
lạnh đã thải ra môi trờng nhiều khí
gây hiệu ứng nhà kính. Các chất này
bao bọc lấy Trái Đất, ngăn sự bức xạ
của các tia nhiệt khỏi bề mặt Trái
Đất, là nguyên nhân khiến khí hậu
Trái Đất ấm lên.
? Em hãy nêu các biện pháp bảo vệ
môi trờng?
III. Công thức tính nhiệt lợng do nhiên
liệu bị đốt cháy toả ra
Q = q.m
Q: Nhiệt lợng toả ra (J)
q : Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
(J/kg)
m: Khối lợng nhiên liệu bị đốt cháy hoàn
toàn (kg)
* Biện pháp bảo vệ môi trờng:
- Các nớc cần có biện pháp sử dụng năng l-
ợng hợp lý, tránh lãng phí.
- Tăng cờng sử dụng các nguồn năng lợng
sạch và bền vững hơn: Năng lợng gió,
năng lợng mặt trời. Tích cực nghiên cứu để
tìm ra các nguồn năng lợng khác thay thế
năng lợng hoá thạch sắp cạn kiện.
5/ Hot ng 4: Vận dụng. Củng cố. HDVN (7 ph)

* Mc tiờu: S dng cụng thc tớnh nhit ldngdeer gii thớch mt s bi tp
* Cỏc bc tin hnh:
- Yêu cầu HS trả lời câu C1
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài C2:
+HS1: Tính cho củi.
+HS2: Tính cho than đá.
- GV HD HS cách tóm tắt. Theo
dõi HS dới lớp làm bài
- Thu bài một số HS chấm điểm.
- HS đọc phần "Có thể em cha biết"
C1. Dùng bếp than lợi hơn dùng bếp củi vì
năng suất toả nhiệt của than lớn hơn củi.
Ngoài ra dùng than đơn giản, tiện lợi hơn
củi và góp phần bảo vệ rừng
C2.
Q
1
= q.m=10.10
6
.15 = 150.10
6
J
Q
2
= q.m=27.10
6
.15 = 405.10
6
J
Muốn có Q

1
cần m=

q
Q
1
3,41 kg than đá
Muốn có Q
2
cần m=

q
Q
2
9,2 kg dầu hoả
* Hng dn v nh:
- Hc thuc ghi nh, Lm bi tp 26 (SBT)
- Chuẩn bị bài 27.
Ngy son : 27.3.2009
Ngy ging: 30.3.2009
Tit 31
Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
I Mc tiờu:
- HS phát biểu đợc định nghĩa năng suất tỏa nhiệt.
- Víêt đợc công thức tính nhiệt lợng do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra. Nêu đợc tên và
đơn vị của các đại lợng trong công thức.
- Giáo dục cho HS thái độ yêu thích môn học.
II. Chun Bi:
-GV: Nghiên cứu tài liệu. Su tầm tranh ảnh về khai thác dầu khí của VN.
-HS: Chuẩn bị bài 26 ((SGK/91)

III. Tin trỡnh dy hc:
1. n nh tổ chức. Kiểm tra sĩ số:
2. Tổ chức các hoạt động.
Hoạt động của GV- HS Ghi bảng
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ. Tổ
chức tình huống HT (8ph)
GV nêu yêu cầu kiểm tra:
-HS1: Phát biểu nguyên lí truyền nhiệt.
Viểt phơng trình cân bằng nhiệt.
Chữa BT 25.1 và 25.2 (SBT)
- HS2 : Chữa BT 25.5 (SBT)
Tóm tắt:
c
1
= 380J/kg.K; c
2
= 4200J/kg.K
m
1
= 0,6kg; m
2
= 2,5kg

t
1
= t
1
- t = 1000C - 30
0
C


t
2
= t - t
2
= ?
- GV kiểm tra vở BT vài HS.
- Cho HS nhận xét, chữa bài.
- GV cho điểm HS đợc KT.
* GV ĐVĐ nh SGK -> vào bài.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về nhiên liệu
(5 ph)
- GV: than đá, dầu lửa, khí đốt là các
nhiên liệu.
- HS lấy thêm VD về nhiên liệu?
Hoạt động 3: Thông báo về năng
suất toả nhiệt của nhiên liệu (12 ph)
- HS đọc ĐN trong SGK và tự ghi ĐN,
kí hiệu vào vở.
- GV nêu ĐN, kí hiệu, đơn vị của
NSTN
- GV giới thiệu bảng 62.1 vể NSTN
của một số nhiên liệu.
- HS giải thích đợc ý nghĩa của các con
số trong bảng.
- Hãy quan sát bảng so sánh năng suất
*BT 25.1 (SBT)
chọn câu A
*BT 25.2 (SBT)
chọn câu B

*BT 25.5 (SBT)
Nhiệt lợng đồng toả ra:
Q
1
= m
1
.c
1
.(t
1
-t)
=0,6.380.(100-30)
Nhiệt lợng nớc thu vào:
Q
2
= m
2
.c
2
.(t-t
2
)
=2,5.4200.(t-t
2
)
Vì nhiệt lợng toả ra bằng nhiệt lợng thu
vào nên :
0,6.380.(100-30) = 2,5.4200.(t-t
2
)


t-t
2


1,5
0
C
Vậy nớc nóng thêm lên 1,5
0
C
I. Nhiên liệu:
VD: than đá, dầu lửa, khí đốt
II. Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
*Định nghĩa
(SGK/91)
Kí hiệu : q , đơn vị đo: J/kg
* Bảng năng suất toả nhiệt của một số
nhiên liệu (SGK/91)
toả nhiệt của một số nhiên liệu.
- GV thông báo: Hiện nay nguồn nhiên
liệu than đá, dầu lửa dần cạn kiệt,
khi cháy toả ra nhiều khí độc, buộc
con ngời hớng tới các nguồn năng lợng
khác nh năng lợng nguyên tử, năng l-
ợng mặt trời, năng lợng điện
Hoạt động 4. Xây dựng công thức
tính nhiệt l ợng do nhiên liệu bị đốt
cháy toả ra (10 ph)
- HS hãy nêu lại ĐN năng suất toả

nhiệt của nhiên liệu?
- Vậy muốn đốt cháy hoàn toàn một l-
ợng m kg nhiên liệu có năng suất toả
nhiệt q thì nhiệt lợng toả ra là bao
nhiêu?
- Tính nhiệt lợng toả ra khi đốt cháy
hoàn toàn 2kg than đá?
- HS tính và trả lời.
Hoạt động 5. Vận dụng. Củng cố.
HDVN (10 ph)
- Yêu cầu HS trả lời câu C1
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài C2:
+HS1: Tính cho củi.
+HS2: Tính cho than đá.
- GV HD HS cách tóm tắt. Theo dõi
HS dới lớp làm bài
- Thu bài một số HS chấm điểm.
- HS đọc phần "Có thể em cha bíêt"
III. Công thức tính nhiệt l ợng do nhiên
liệu bị đốt cháy toả ra
Q = q.m
Q: Nhiệt lợng toả ra (J)
q : Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
(J/kg)
m: Khối lợng nhiên liệu bị đốt cháy hoàn
toàn (kg)
C1. Dùng bếp than lợi hơn dùng bếp củi
vì năng suất toả nhiệt của than lớn hơn
củi. Ngoài ra dùng than đơn giản, tiện lợi
hơn củi và góp phần bảo vệ rừng

C2.
Q
1
= q.m=10.10
6
.15 = 150.10
6
J
Q
2
= q.m=27.10
6
.15 = 405.10
6
J
Muốn có Q
1
cần m=

q
Q
1
3,41 kg than đá
Muốn có Q
2
cần m=

q
Q
2

9,2 kg dầu hoả
* Hng dn v nh:
- Hc thuc ghi nh, Lm bi tp 26 (SBT)
- Chuẩn bị bài 27.
Ngy son : 10/4/2010
Ngy ging: 12/4/2010
Tit 32
Sự bảo toàn năng lợng
Trong các hiện tợng cơ và nhiệt
I. Mc tiờu:
1/ Kiến thức: HS tìm đợc ví dụ về sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ vật này sang
vật khác; sự chuyển hoá giữa các dạng cơ năng, giữa cơ năng và nhiệt năng.
- Phát biểu đợc định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lợng .
- Dùng định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lợng để giải thích một số hiện tợng
đơn giản liên quan đến định luật này.
2/ Kỹ năng: Rèn kĩ năng phân tích hiện tợng vật lí.
3/ Thái độ: Giáo dục cho HS thái độ yêu thích môn học, tinh thần hợp tác nhóm
II. dựng dy hc:
1/ GV: Bng 27.1 , bng 27.2
2/HS: bng nhúm
III. Phng phỏp: Vn ỏp, trc quan, gi m, hot ng nhúm.
IV. T chc gi hc:
1/ Khi ng: Kim tra bi c - t vn vo bi ( 7 phỳt).
* Mc tiờu: Tỏi hin li c nng, nhit nng, cỏc cỏch lm thay i nhit nng ca
vt
* dựng :
* Cỏc bc tin hnh:
Hot ng ca thy, trũ Ghi bng
- GV nêu câu hỏi kiểm tra:
1. Khi nào vật có cơ năng? Cho VD các

dạng cơ năng.
2. Nhiệt năng là gì? Nêu các cách làm
thay đổi nhiệt năng của vật?
- t vn vo bi nh SGK
- Một HS trả lời câu hỏi của GV.
- HS khác nêu nhận xét về câu trả lời
của bạn.

2/ Hot ng 1: Sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ vật này sang vật khác ( 10 phỳt)
* Mc tiờu: Nhn bit c s truyn c nng, nhit nng t vt ny sang vt
khỏc
* dựng :
* Cỏc bc tin hnh:
- GV yêu cầu HS trả lời câu C1.
- GV theo dõi, sửa sai cho HS.
- Tổ chức lớp thảo luận câu C1 dựa vào
bảng 27.1 trên bảng phụ.
- ở vị trí (1) , (3) điền "động năng và
thế năng" không sai nhng C1 lu ý mô tả
sự truyền cơ năng và nhiệt năng nên
điền đúng từ "cơ năng"
-Qua các VD ở câu C1, em rút ra NX
gì?
I. Sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ
vật này sang vật khác.
C1.
(1) cơ năng
(2) nhiệt năng
(3) cơ năng
(4) nhiệt năng

*NX: Cơ năng và nhiệt năng có thể
truyền từ vật này sang vật khác.
3/ Hot ng 2: Sự chuyển hoá giữa các dạng cơ năng giữa cơ năng và nhiệt năng
(10 phỳt)
* Mc tiờu: Nhn bit c s chuyn hoỏ cỏc dng c nng, nhit nng
* dựng :
* Cỏc bc tin hnh:
- GV yêu cầu HS trả lời câu C2.
- GV theo dõi, sửa sai cho HS.
- Tổ chức lớp thảo luận câu C2 dựa vào
bảng 27.2 trả lời câu C2 trên bảng phụ.
-Qua các VD ở câu C2, em rút ra NX
gì?
II. Sự chuyển hoá giữa các dạng cơ
năng giữa cơ năng và nhiệt năng.
C2.
(6) động năng
(7) động năng
(8) thế năng
(9) cơ năng
(10) Nhiệt năng
(11) Nhiệt năng
(12) cơ năng
*NX: động năng có thể chuyển hoá
thành thế năng và ngợc lại (sự chuyển
hoá giữa các dạng của cơ năng). Cơ
năng có thể chuyển hoá thành nhiệt
năng và ngợc lại.
4/ Hot ng 3: Sự bảo toàn năng lợng trong các hiện tợng cơ và nhiệt ( 10 phỳt).
* Mc tiờu: Phỏt biu c nh lut bo ton nng lng trong cỏc hin tng c

v nhit
* dựng :
* Cỏc bc tin hnh:
- GV thông báo về sự bảo toàn năng l-
ợng trong các hiện tợng cơ và nhiệt.
-Yêu cầu HS nêu VD thực tế minh hoạ
sự bảo toàn năng lợng trong các hiện t-
ợng cơ và nhiệt.
* Tớch hp mụi trng:
GV: Trong t nhiờn v trong k thut,
vic chuyn hoỏ t c nng thnh nhit
nng thng d hn vic chuyn hoỏ
nhit nng thnh c nng. Trong cỏc
mỏy c, luụn cú mt phn c nng
chuyn thnh nhit. Nguyờn nhõn xut
hin ú l do ma sỏt. Ma sỏt khụng
nhng lm gim hiu sut ca cỏc mỏy
múc m cũn lm cho cỏc mỏy múc mau
III. Sự bảo toàn năng lợng trong các
hiện tợng cơ và nhiệt.
*Định luật:
Năng lợng không tự sinh ra cũng
không tự mất đi; nó chỉ truyền từ vật
này sang vật khác, chuyển hoá từ dạng
này sang dạng khác.
C3 Ví dụ:
Thả quả bóng rơi, mỗi lần quả bóng
nảy lên, độ cao của nó giảm dần. Cuối
cùng không nảy lên đợc nữa. Một phần
cơ năng của quả bóng chuyển thành

nhiệt năng .
hng.
? Em hóy nờu cỏc bin phỏp lm gim? - Bin phỏp: Cn c gng lm gim
nhng tỏc hi ca ma sỏt.
5/ Hot ng 4: Vận dụng (8 phỳt).
* Mc tiờu: S dng nh lut bo ton nng lng trong cỏc hin tng c v
nhit gii thớch mt s bi tp
* dựng :
* Cỏc bc tin hnh:
- Yêu cầu HS nêu phần kiến thức cần
nhớ của bài học.
-Vận dụng để giải thích câu C5, C6.
- Gọi HS trả lời miệng câu C5, C6.
HD HS cả lớp thảo luận, thống nhất câu
trả lời đúng, ghi vở.
- Cho HS phát biểu lại ĐL bảo toàn
năng lợng trong các hiện tợng cơ và
nhiệt.
IV. Vận dụng.
C5. Trong hiện tợng hòn bi va vào
thanh gỗ, cả hòn bi và thanh gỗ sau khi
va chạm chỉ chuyển động một đoạn
ngắn rồi dừng lại. Một phần cơ năng
của chúng đã chuyển hoá thành nhiệt
năng làm nóng hòn bi, thanh gố, máng
trợt và không khí xung quanh.
C6. Trong hiện tợng về dao động của
con lắc, con lắc chỉ dao động trong thời
gian ngắn rồi dừng lại vị trí cân bằng.
Một phần cơ năng của con lắc đã

chuyển hoá thành nhiệt năng làm nóng
con lắc và không khí xung quanh.
*Hớng dẫn về nhà.
- Đọc phần có "thể em cha biết".
- Làm BT 27 - SBT
- Học thuộc phần ghi nhớ
Ngy son : 3.4.2009
Ngy ging: 6.4.2009
Tit 32
Sự bảo toàn năng lợng
Trong các hiện tợng cơ và nhiệt
I Mc tiờu:
- HS tìm đợc ví dụ về sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ vật này sang vật khác; sự
chuyển hoá giữa các dạng cơ năng, giữa cơ năng và nhiệt năng.
- Phát biểu đợc định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lợng .
- Dùng định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lợng để giải thích một số hiện tợng
đơn giản liên quan đến định luật này.
- Rèn kĩ năng phân tích hiện tợng vật lí.
- Giáo dục cho HS thái độ yêu thích môn học, tinh thần hợp tác nhóm.
II. Chun Bi:
-GV: Nghiên cứu tài liệu.
- Phóng to bảng 27.1; 27.2
-HS: Chuẩn bị bài 27 (SGK/94)
III. Tin trỡnh dy hc:
1. n nh tổ chức. Kiểm tra sĩ số:
2. Tổ chức các hoạt động.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ- Tổ
chức tình huống học tập (7ph)
-GV nêu câu hỏi kiểm tra:

1. Khi nào vật có cơ năng? Cho VD các
dạng cơ năng.
2. Nhiệt năng là gì? Nêu các cách làm
thay đổi nhiệt năng của vật?
Hoạt động 2. Tìm hiểu về sự truyền cơ
năng, nhiệt năng. (10 ph)
- GV yêu cầu HS trả lời câu C1.
- GV theo dõi, sửa sai cho HS.
- Tổ chức lớp thảo luận câu C1 dựa vào
bảng 27.1 trên bảng phụ.
- ở vị trí (1) , (3) điền "động năng và thế
năng" không sai nhng C1 lu ý mô tả sự
truyền cơ năng và nhiệt năng nên điền
đúng từ "cơ năng"
-Qua các VD ở câu C1, em rút ra NX gì?
Hoạt động 3.
Tìm hiểu về sự chuyển hoá cơ năng
và nhiệt năng. (10 ph)
- GV yêu cầu HS trả lời câu C2.
- Một HS trả lời câu hỏi của GV.
- HS khác nêu nhận xét về câu trả lời của
bạn.
I. Sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ
vật này sang vật khác.
C1.
(1) cơ năng
(2) nhiệt năng
(3) cơ năng
(4) nhiệt năng
*NX: Cơ năng và nhiệt năng có thể

truyền từ vật này sang vật khác.
II . Sự chuyển hoá giữa các dạng cơ
năng Giữa cơ năng và nhiệt năng.
- GV theo dõi, sửa sai cho HS.
- Tổ chức lớp thảo luận câu C2 dựa vào
bảng 27.2 trả lời câu C2 trên bảng phụ.
-Qua các VD ở câu C2, em rút ra NX gì?
Hoạt động 4.
Tìm hiểu về sự bảo toàn năng l ợng
(10 ph)
- GV thông báo về sự bảo toàn năng l-
ợng trong các hiện tợng cơ và nhiệt.
-Yêu cầu HS nêu VD thực tế minh hoạ
sự bảo toàn năng lợng trong các hiện t-
ợng cơ và nhiệt.
Hoạt động 5.
Vận dụng, củng cố, HDVN (8ph)
- Yêu cầu HS nêu phần kiến thức cần
nhớ của bài học.
-Vận dụng để giải thích câu C5, C6.
- Gọi HS trả lời miệng câu C5, C6.
HD HS cả lớp thảo luận, thống nhất câu
trả lời đúng, ghi vở.
- Cho HS phát biểu lại ĐL bảo toàn
năng lợng trong các hiện tợng cơ và
nhiệt.
C2.
(6) động năng
(7) động năng
(8) thế năng

(9) cơ năng
(10) Nhiệt năng
(11) Nhiệt năng
(12) cơ năng
*NX: động năng có thể chuyển hoá
thành thế năng và ngợc lại (sự chuyển
hoá giữa các dạng của cơ năng). Cơ
năng có thể chuyển hoá thành nhiệt năng
và ngợc lại.
III. Sự bảo toàn năng l ợng trong các
hiện t ợng cơ và nhiệt.
*Định luật:
Năng lợng không tự sinh ra cũng
không tự mất đi; nó chỉ truyền từ vật
này sang vật khác, chuyển hoá từ dạng
này sang dạng khác.
C3 Ví dụ:
Thả quả bóng rơi, mỗi lần quả bóng
nảy lên, độ cao của nó giảm dần. Cuối
cùng không nảy lên đợc nữa. Một phần
cơ năng của quả bóng chuyển thành
nhiệt năng .
IV. Vận dụng.
C5. Trong hiện tợng hòn bi va vào thanh
gỗ, cả hòn bi và thanh gỗ sau khi va
chạm chỉ chuyển động một đoạn ngắn
rồi dừng lại. Một phần cơ năng của
chúng đã chuyển hoá thành nhiệt năng
làm nóng hòn bi, thanh gố, máng trợt và
không khí xung quanh.

C6. Trong hiện tợng về dao động của
con lắc, con lắc chỉ dao động trong thời
gian ngắn rồi dừng lại vị trí cân bằng.
Một phần cơ năng của con lắc đã chuyển
hoá thành nhiệt năng làm nóng con lắc
và không khí xung quanh.
*H ớng dẫn về nhà.
- Đọc phần có "thể em cha biết".
- Làm BT 27 - SBT
- Học thuộc phần ghi nhớ.
Ngy son : 18/4/2010
Ngy ging : 19/4/2010
Tit 33
Động cơ nhiệt
I. Mc tiờu:
1/ Kin thc: Phát biểu đợc định nghĩa động cơ nhiệt.
- Dựa vào mô hình động cơ 4 kì, có thể mô tả đợc cấu tạo của động cơ này.
- Dựa vào hình vẽ các kì của động cơ nổ bốn kì, có thể mô tả đợc chuyển vận của
động cơ này.
Viết đợc công thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt. Nêu đợc tên và đơn vị của các
đại lợng trong công thức.
2/ K nng: Giải đợc các bài tập đơn giản về động cơ nhiệt.
3/ Thỏi : Có thái độ yêu thích môn học, mạnh dạn trong hoạt động nhóm; Có ý
thức tìm hiểu các hiện tợng vật lí trong tự nhiên và giải thích các hiện tợng đơn
giản liên quan đến kiến thức đã học.
II. dựng dy hc:
1/GV: Mụ hỡnh ng c nhit, tranh mt s ng c nhit.
2/ HS: Su tm mt s tranh nh v ng c nhit.
III. Phng phỏp: Trc quan, vn ỏp, gi m, hot ng nhúm.
IV. T chc gi hc:

1/ Khi ng: Kim tra bi c - t vn vo bi ( 5 phỳt).
* Mc tiờu: Tỏi hin li nh lut bo ton v chuyn hoỏ nng lng
* dựng:
* Cỏc bc thc hin:

Hot ng ca thy, trũ Ghi bng
- GV nêu yêu cầu kiểm tra:
+ Phát biểu ND định luật bảo toàn và
chuyển hoá năng lợng?
+ Tìm ví dụ về sự biểu hiện của định
luật trên trong các hiện tợng cơ và
nhiệt?
- Tổ chức tình huống HT:
Nh phần mở bài SGK/97
2/ Hot ng 1: Động cơ nhiệt là gì? (15 Phỳt)
* Mc tiờu: Nhn bit c ng c nhit, ng c t ngoi, ng c t trong.
* dựng: mụ hỡnh ng c nhit
* Cỏc bc thc hin:

- Gọi một HS đọc to thông tin phần I
(SGK/97)
I. Động cơ nhiệt là gì?
Động cơ nhiệt là động cơ trong đó
- Phát biểu định nghĩa : Động cơ nhiệt
là gì?
- GV nêu lại ĐN.
- Em hãy nêu VD về động cơ nhiệt mà
em thờng gặp? (GV ghi bảng).
- Em hãy cho biết các điểm giống và
khác nhau của các động cơ này?

-GV gợi ý so sánh về :
+Loại nhiên liệu sử dụng.
+Nhiên liệu đợc đốt cháy bên trong hay
bên ngoài xi lanh.
- GV tổng hợp động cơ nhiệt trên bảng.
- GV thông báo: Động cơ nổ 4 kì là
động cơ nhiệt thờng gặp nhất hiện nay
nh động cơ xe máy, ô tô, máy bay, tàu
hoả
Chúng ta đi tìm hiểu về hoạt động của
loại động cơ này.
một phần năng lợng của nhiên liệu bị
đốt cháy đợc chuyển hoá thành cơ
năng.
VD: động cơ xe máy, ô tô, máy bay, tàu
hoả
Động cơ nhiệt
Động cơ đốt ngoài Động cơ đốt trong
- Máy hơi nớc -Động cơ nổ 4 kì
-Tua bin hơi nớc -Động cơ điêzen
-Động cơ phản lực
3/ Hot ng 2: Động cơ nổ bốn kì (10 phỳt)
* Mc tiờu: Nhn bit c cu to ca ng c n bn k, cỏc k chuyn vn ca
ng c.
* dựng: Mụ hỡnh ng c nhit bn k, tranh v cỏc k chuyn vn ca ng
c.
* Cỏc bc thc hin:
- GV sử dụng tranh vẽ, kết hợp với mô
hình giới thiệu các bộ phận cơ bản của
động cơ nổ 4 kì.

- HS nhắc lại tên các bộ phận của động
cơ nổ 4 kì.
- GV cho mô hình động cơ nổ 4 kì hoạt
động, yêu cầu HS thảo luận dự đoán
chức năng của từng bộ phận của động
cơ.
- GV giới thiệu cho HS thế nào là một
kì chuyển vận của động cơ, đó là : Khi
pittông trong xilanh đi từ dới (vị trí thấp
nhất trong xilanh) lên trên (đến vị trí
cao nhất trong xilanh) hoặc ngợc lại thì
lúc đó động cơ đã thực hiện đợc một
chu kì. Kì chuyển vận đầu tiên của
động cơ là pittông đi xuống van 1 mở,
van 2 đóng.
- Gọi HS đại diện các nhóm nêu ý kiến
của nhóm về hoạt động của động cơ nổ
4 kì, chức năng của từng kì trên mô
II. Động cơ nổ bốn kì.
1. Cấu tạo: Gồm:
- Xilanh - Pít tông
- Trục biên
- Tay quay - Vô lăng
- 2 van (xupap) - Bugi
2. Chuyển vận:
a) Kì thứ nhất: "Hút"
hình động cơ.
- Các nhóm khác nhận xét.
- GV nhắc lại 4 kì chuyển vận của động
cơ. HS ghi vở.

- GV nêu cách gọi tắt tên 4 kì để HS dễ
nhớ.
- Trong 4 kì chuyển vận của động cơ, kì
nào động cơ sinh công?
- HS: Kì 3, động cơ sinh công. Các kì
khác động cơ CĐ nhờ đà của vô lăng.
- GV mở rộng: H.28.2 là cấu tạo của
động cơ ôtô, máy nổ. 4 xilanh ứng với
4 kì chuyển vận khác nhau. Nh vậy khi
hoạt động luôn có một xilanh ở kì sinh
công nên trục quay đều ổn định.
* Phn tớch hp mụi trng:
GV: - ng c xng bn kcú mt k
t nhiờn liu, bu gi ỏnh la. Cỏc tia
la in do bu gi to ra lm xut hin
cỏc cht NO, NO
2

cú hi cho mụi
trng ngoi ra s hot ng ca bugi
gõy nhiu súng in t, nh hng n
hot ng ca ti vi, ra i ụ.
- ng c diezen khụng s dng bu gi
nhng li gõy ra bi than, lm nhim
bn khụng khớ.
Cỏc ng c nhit s dng ngun
nng lng l than ỏ, du m, khớ t.
Sn phm chỏy ca cỏc nhiờn liu ny
l khớ CO, CO
2

, SO
2
, NO, NO
2
cỏc
cht khớ ny l tỏc nhõn gõy hiu ng
nh kớnh.
? Em hóy cho bit cỏc bin phỏp bo v
mụi trng?
b) Kì thứ hai: "Nén"
c) Kì thứ ba: "Nổ"

động cơ sinh
công
d) Kì thứ t: "Xả"
* Cỏc bin phỏp bo v mụi trng:
- Vic nõng cao hiu sut ng c l
mt vn quan trng ca ngnh cụng
nghip ch to mỏy nhm gim thiu
s dng nhiờn liu hoỏ thch v bo v
mụi trng.
- Trong tng lai khi cỏc ngun nng
lng hoỏ thch cn kit thỡ vic s
dng cỏc ng c nhit dựng ngun
nng lng sch ( nhiờn liu sinh hc
ethanol) l rt cn thit.
4/ Hot ng 3: Hiệu suất của động cơ nhiệt (8 ph)
* Mc tiờu: Nhn bit c hiu sut ca ng c nhit
* dựng: mụ hỡnh ng c nhit.
* Cỏc bc thc hin:

- Yêu cầu HS thảo luận nhóm câu C1,
trả lời và thống nhất ghi vở.
- GV giới thiệu sơ đồ phân phối năng l-
ợng của một động cơ ôtô
III. Hiệu suất của động cơ nhiệt.
C1 (SGK/99)
Không phải toàn bộ nhiệt lợng mà
nhiên liệu bị đốt cháy toả ra đợc biến
thành công có ích vì một phần nhiệt l-
ợng này đợc chuyển cho các bộ phận
Toả ra cho nớc
làm nguội xilanh : 35%
Khí thải mang đi : 25%

Thắng ma sát : 10%
Sinh công có ích : 30%
-> HS thấy phần năng lợng hao phí rất
nhiều so với phần năng lợng biến thành
công có ích.
Vì vậy hiện nay chúng ta vẫn nghiên
cứu để cải tiến động cơ sao cho hiệu
suất của động cơ cao hơn.
- Hiệu suất của động cơ là gì? (câu C2)
Giải thích kí hiệu, đơn vị của các đại l-
ợng trong công thức?
Có độ lớn bằng nhiệt lợng chuyển hoá
thành công.
* Tớch hp: Hin nay hiu sut ca
ng c nhit l:
- ng c xng bn k: 30-35%.

- ng c diezen : 35- 40%
- Tua bin khớ : 15- 20%
của động cơ, làm nóng động cơ, một
phần nữa theo khí thải ra ngoài làm
nóng không khí.
C2 (SGK/99)
Hiệu suất của động cơ nhiệt đợc xác
định bằng tỉ số giữa phần nhiệt lợng
chuyển hoá thành công cơ học và phần
nhiệt lợng do nhiên liệu bị đốt cháy toả
ra.
H =
Q
A
A: Công mà động cơ thực hiện (J)
Q: nhiệt lợng do nhiên liệu bị đốt cháy
toả ra (J)
H: Hiệu suất của động cơ (%).
5/ Hot ng 4: Vận dụng (6 phỳt)
* Mc tiờu: S dng kin thc v ng c nhit gii thớch mt s bi tp.
* dựng:
* Cỏc bc thc hin:
- HS thảo luận nhanh các câu hỏi C3;
C4; C5 (1ph)
- Cá nhân HS trả lời câu hỏi.
- GV chốt kiến thức bài học.
- HS làm câu C6 ở nhà.
F = 700N
s = 100km = 10
5

m
q = 46.10
6
J/kg
H = ?
IV. Vận dụng
C3. Không, vì trong đó không có sự
biến đổi từ năng lợng của nhiên liệu bị
đốt cháy thành cơ năng.
C4. Tuỳ HS.
C5. Gây ra tiếng ồn; ô nhiễm môi tr-
ờng; làm tăng nhiệt độ khí quyển.
C6. A = F.s = 700.10
5
J
Q = q.m = 46.10
6
. 4 = 184 .10
6
J
H =
Q
A
=
38
10.184
10.700
6
5


%
* Hớng dẫn về nhà (1 ph)
- Đọc mục có thể em cha biết. Thuộc phần ghi nhớ.
- Làm câu C6 (SGK). Làm BT 28.1 -> 28.7 SBT.
- Trả lời câu hỏi phần ôn tập (bài 29/SGK) Chuẩn bị tiết sau tổng kết chơng.
Ngy son : 11.4.2009
Ngy ging : 13.4.2009
Tit 33
Động cơ nhiệt
I Mc tiờu:
- Phát biểu đợc định nghĩa động cơ nhiệt.
- Dựa vào mô hình động cơ 4 kì, có thể mô tả đợc cấu tạo của động cơ này.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×