Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

tiết 29 đén tiết 36

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.06 KB, 20 trang )

Giáo án hình học Lớp 8
Ngày tháng năm 2008
Tiết 29:
diện tích tam giác

A. mục tiêu :
- Kiến thức: HS cần nắm vững công thức tính diện tích tam giác.
HS biết chứng minh định lí về diện tích tam giác một cách chặt chẽ
gồm ba trờng hợp và biết trình bày gọn ghẽ chứng minh đó.
Hs vận dụng đợc công thức tính diện tích tam giác trong giải toán.
- Kĩ năng : HS vẽ đợc hình chữ nhật hoặc hình tam giác có diện tích bằng diện tích
bằng diện tích của một tam giác cho trớc.
- Thái độ : Vẽ hình, cắt, dán cẩn thận, chính xác.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Thớc thẳng, êke, bảng phụ, tam giác bằng bìa mỏng, kéo cắt giấy, keo dán.
- HS : Thớc thẳng, ê ke, tam giác bằng bìa mỏng, kéo cắt giấy, keo dán.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
1.Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của GV
GV kiểm tra HS:
HS1:
+Phát biểu định lí và viết công thức tính
diện tích tam giác vuông, diện tích hình
chữ nhật.
+ áp dụng công thức tính diện tích tam
giác vuông hãy tính diện tích tam giác
ABC trong hình sau:
HĐ của h ọc sinh
HS1:
S


hình chữ nhật
= a. b
S
tam giác vuông
=
2
1
ab
A
3
B 4 C
S
ABC
=
2
1
AB . BC =
2
4.3
= (6 cm
2
)
GV Lê Thị Tuyết Trờng PTDT Nội Trú
Giáo án hình học Lớp 8

HS2: + Phát biểu ba tính chất diện tích
đa giác.
+ áp dụng công thức tính diện tích
tam giác vuông hãy tính diện tích tam
giác ABC trong hình sau:

A
3

B 1 H 3 C
- Còn có cách tính nào khác không?
- GV đặt vấn đề vào bài.
HS2:
- Phát biểu ba tính chất diện tích đa giác.
- S
ABC
= S
AHB
+ S
AHC
(tính chất 2 diện tích
đa giác)
=
2
.
2
. HCAHHBAH
+
=
2
3.3
2
1.3
+
= 6 (cm
2

)
- HS nhận xét bài của bạn.
- C2:
S
ABC
=
2
3.4
2
.
=
AHBC
= 6 (cm
2
)
2. Bài mới
1. chứng minh định lí về diện tích tam giác
Hoạt động của thầy và trò
- Phát biểu định lí về diện tích tam giác.
- GV vẽ hình yêu cầu SH nêu GT, KL.
- HS nêu định lí SGK tr20.
- GV đa hình vẽ ba tam giác lên bảng
phụ yêu cầu HS vẽ ba đờng cao A
A
Ghi bảng
GT ABC
AH BC
KL S
ABC
=

2
1
BC. AH
chứng minh:
a) Nếu

B = 90
0
thì AH

AB
S
ABC
=
2
.ABBC
=
2
.AHBC
GV Lê Thị Tuyết Trờng PTDT Nội Trú
Giáo án hình học Lớp 8
B C
B H C
A
H B C
- HS vẽ đờng cao của ba tam giác và
nhận xét.
- Yêu cầu HS chứng minh định lí ở trờng
hợp


B = 90
0
- Nếu góc B nhọn thì sao?
HS chứng minh.
- Nếu góc A tù thì sao?
- GV kết luận: Trong mọi trờng hợp diện
tích tam giác luôn bằng nửa tích của một
cạnh với chiều cao tơng ứng với cạnh
đó. S =
2
.ha
b) Nếu góc B nhọn thì H nằm giữa B và C
S
ABC
= S
AHB
+ S
AHC

=
2
.
2
. AHHCAHBH
+
=
2
.
2
).( AHBCAHHCBH

=
+
c) Nếu

B tù thì H nằm ngoài đoạn thẳng BC.
S
ABC
= S
AHC
- S
AHB
S
ABC
=
2
.
2
. AHHBAHHC

=
2
.
2
).( AHBCAHHBHC
=

2.Tìm hiểu các cách chứng minh khác về diện tích tam giác
- GV đa ? SGK lên bảng phụ, hỏi:
Có nhận xét gì về tam giác và hình chữ
nhật trên hình?.

- Diện tích hai hình đó nh thế nào?
- Yêu cầu HS làm ? theo nhóm.
S
tam giác
= S
hình chữ nhật
=
2
.ha
GV Lê Thị Tuyết Trờng PTDT Nội Trú
Giáo án hình học Lớp 8
- Giải thích tại sao diện tích tam giác lại
bằng diện tích hình chữ nhật?
h
2
h
a a

S
tam giác
= S
hình chữ nhật
( = S
1
+ S
2
+ S
3
)
S

hình chữ nhật
= a.
2
h
S
tam giác
=
2
.ha
3.Luyện tập
- Yêu cầu HS làm bài 17 SGK.
- Cho biết cơ sở để chứng minh công
thức tính diện tích tam giác là gì?
- Cơ sở để chứng minh công thức diện
tích tam giác là:
+ Các tính chất của diện tích đa giác.
+ Công thức tính diện tích tam giác
vuông hoặc hình chữ nhật.
Bài 17
S
AOB
=
2
.
2
. OBOAOMAB
=
AB.OM = OA .OB
Hớng dẫn về nhà
- Ôn tập công thức tính diện tích tam giác, diện tích hình chữ nhật, tập hợp đờng

thẳng song song
- Làm bài tập 18, 19 , 21 SGK; 26 , 27 trang 129 SBT.
Ngày tháng năm 2008
Tiết 30:
Luyện tập
GV Lê Thị Tuyết Trờng PTDT Nội Trú
Giáo án hình học Lớp 8

A. mục tiêu :
- Kiến thức: Củng cố cho HS công thức tính diện tích tam giác.
- Kĩ năng : HS vận dụng đợc công thức tính diện tích tam giác trong giải toán: tính
toán, chứng minh, tìm vị trí đỉnh của tam giác thoả mãn yêu cầu về diện tích tam
giác.
- Thái độ : Cẩn thận trong vẽ hình và trình bày chứng minh.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Thớc thẳng, êke, bảng phụ.
- HS : Thớc thẳng, ê ke.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
1.Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của GV
- GV yêu cầu 2 HS lên bảng.
HS1: Nêu công thức tính diện tích tam
giác. Chữa bài 19 SGK.
HS2: Chữa bài 27 (a,c) trang 129 SBT.
HĐ của HS
HS1: Bài 19
a) S
1
= 4 (ô vuông) ; S

2
= 3 (ô vuông)
S
3
= 4 (ô vuông) ; S
4
= 5 ô vuông)
S
5
= 4,5 (ô vuông); S
6
= 4 (ô vuông)
S
7
= 3,5 (ô vuông) ; S
8
= 3 (ô vuông)
S
1
= S
3
= S
6
= 4 (ô vuông)
và S
2
= S
8
= 3 (ô vuông)
b) Hai tam giác có diện tích bằng nhau

không nhất thiết bằng nhau.
HS2:
a) Điền vào ô trống:
AH(cm) 1 2 3 4 5 10
S


ABC
2 4 6 8 10 20
c) Diện tích tam giác ABC có tỉ lệ thuận
với chiều cao AH vì
GV Lê Thị Tuyết Trờng PTDT Nội Trú
Giáo án hình học Lớp 8
Học sinh lên bảng làm bài, các HS còn
lại làm bài vào giấy nháp và theo dõi bài
làm của bạn, nhận xét đánh giá bài làm
của bạn. GV đánh giá chung
S =
2
.AHBC
Gọi độ dài AH là x (cm) và S


ABC

y (cm
2
) ta có:
y =
2

.4 x
y = 2x
Diện tích tam giác ABC tỉ lệ thuận với
chiều cao AH
2. Bài mới Luyện tập
Hoạt động của GVvà HS
- Bài 21 SGK
- Tính diện tích hình chữ nhật theo x.
- Tính S ADE.
- Lập hệ thức.
Bài 24 SGK.
- Yêu cầu HS đọc đầu bài, vẽ hình. Một
HS lên bảng vẽ hình.
- Nêu cách tính AH.
Ghi bảng
Bài 21
S
ABCD
= 5x (cm
2
)
S
ADE
=
2
2.5
= 5 (cm
2
)
S

ABCD
= 3 S
ADE
5x = 3,5
x = 3 (cm)
Bài 24

A
b
B H C
a
Xét tam giác vuông AHC có
AH
2
= AC
2
- HC
2
(định lí Pitago)
AH
2
= b
2
-
2
2







a
AH
2
=
4
4
22
ab

GV Lê Thị Tuyết Trờng PTDT Nội Trú
Giáo án hình học Lớp 8
- Nếu a = b hay ABC là đều thì diện
tích tam giác đều cạnh a đợc tính bằng
công thức nào?
Bài 26 tr 29 SBT
- Yêu cầu HS vẽ hình vào vở, một HS
lên bảng vẽ hình.
- Tại sao ABC luôn có diện tích không
đổi?
AH =
2
4
22
ab

S
ABC
=

2
.AHBC
=
4
4
2
4
.
2
2222
abaaba

=

Nếu a = b thì
AH =
2
4
22
aa

=
2
3
2
3
2
aa
=
S

ABC
=
4
3
2
3
.
2
2
aaa
=
Bài 26 SBT
d A A
B H C H
'

Có AH = A
'
H
'
(khoảng cách giữa hai đ-
ờng thẳng song songd và BC), có đáy BC
chung.
S
ABC
= A
A
'
BC
Hay S

ABC
luôn không đổi.
Hớng dẫn về nhà
- Ôn tập các công thức tính diện tích hình chữ nhật, diện tích tam giác, diện tích
hình thang, các tính chất của diện tích tam giác.
GV Lê Thị Tuyết Trờng PTDT Nội Trú
Giáo án hình học Lớp 8
- Làm bài tập 23 SGK, 28, 29 SBT.
Ngày tháng năm 2008
Tiết 31:
ôn tập học kì I

A. mục tiêu :
- Kiến thức: Ôn tập các kiến thức về các tứ giác đã học. Ôn tập các công thức tính
diện tích hình chữ nhật, tam giác.
- Kĩ năng : Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính toán, chứng
minh, nhận biết hình, tìm hiểu các điều kiện của hình.
- Thái độ : Thấy đợc mối quan hệ giữa các hình đã học, góp phần rèn luyện t duy
biện chứng cho HS.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Thớc thẳng, êke, bảng phụ.
- HS : Thớc thẳng, ê ke, com pa.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
1.Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới
ôn tập lí thuyết
Hoạt động của GV và HS
Giáo viên nêu các câu hỏi để HS trả lời:
Định nghĩa hình vuông. Vẽ một hình vuông

có cạnhdài 4 cm
Nêu các tính chất đờng chéo hình
vuông.
Nói hình là một hình thoi đặc biệt có
đúng không? Giải thích?
Yêu cầu HS nêu công thức tính diện
Ghi bảng
GV Lê Thị Tuyết Trờng PTDT Nội Trú

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×