Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

sinh 8 T49: Dai nao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 22 trang )

GV:
Taï
Vieát
Duõng
TiÕt 49: §¹i n o·
Tiểu não
Trụ não
Đại não
Não
trung gian
Hãy so sánh kích thớc của đại não với các bộ
phận khác của não bộ ?
Não bộ bổ dọc
Hãy nêu vị trí của đại não?
H47-1. H×nh n·o bé nh×n tõ trªn
R·nh liªn
b¸n cÇu
BCN ph¶i
BCN tr¸i
Khóc cuén
cña n·o
Khe n·o
Thùy trán
Thùy đỉnh
Thùy chẩm
Thuỳ thái dơng
Rãnh đỉnh
Rãnh
Thái dơng
H47-2. Bán cầu não trái
Tiểu não


ChÊt x¸m
§êng liªn
b¸n cÇu
H47-3:C¸c ®êng dÉn truyÒn trong chÊt tr¾ng cña ®¹i n·o
§êng dÉn
truyÒn
xuèng
N¬i b¾t
chÐo cña
®êng dÉn
truyÒn
xuèng
ChÊt tr¾ng
C¸c nh©n
nÒn
PHIếU HọC TậP
Điền vào chỗ chấm các thuật ngữ thích hợp

B mt ca i nóo cú nhiu np gp, ú l cỏc .
và lm tng din tớch b mt v nóo (ni
cha thõn ca cỏc nron) lờn ti 2300-2500cm2. Hn
2/3 v nóo nm trong cỏc khe v rónh. V nóo ch dy
khong 2-3mm, gm 6 lp, ch yu l cỏc t bo hỡnh
thỏp. Cỏc rónh chia mi nửa i nóo ra lm cỏc thựy.
Rónh nh ngn cỏch thựy v
thựy.; Rónh thỏi dng ngn cỏch thựy trỏn
và thuỳ đỉnh vi Trong cỏc thựy, cỏc
khe ó to thnh cỏc hi hay khỳc cun nóo.

Di v nóo l. trong ú cha cỏc nhõn

nn (nhõn di v)
khe
rãnh

(1)
(2)
(3)
trán
(5)

thuỳ thái d%ơng
(6).
chất trắng
đỉnh(4)
Một con chó bình th
ờng
Một con chó bị cắt bỏ vỏ
não
Con vật nhận biết đợc các sự vật
xảy ra xung quanh
Phân biệt đợc ai quen, ai lạ
Tự biết đi tìm thức ăn khi đói

Học đợc một số điều đơn
giản mà chủ dạy, hình
thành đợc các phản xạ có
điều kiện
Con vật trở nên thờ ơ, lãnh đạm với
Con vật trở nên thờ ơ, lãnh đạm với
mọi thứ xung quanh

mọi thứ xung quanh
Không phân biệt đợc ai quen, ai lạ
Không phân biệt đợc ai quen, ai lạ
Dù đói cũng không biết tự đi tìm thức
Dù đói cũng không biết tự đi tìm thức
ăn
ăn
Mất tất cả các phản xạ có điều
kiện đã đợc thành lập, nó
không còn nhớ gì
Qua những hình ảnh mà chúng ta vừa
quan sát em có kết luận gì về vai trò
của vỏ não?
Vỏ não là trung ơng thần kinh của các
phản xạ có điều kiện, trí nhớ, trí khôn.
Một ngời bị tổn th
ơng bán cầu não trái
sẽ để lại hậu quả gì?
Nửa thân
bên phải bị
liệt
Bài tập 2: Hãy chú thích trên hình tên các vùng chức
năng tơng ứng với các số
Phiếu học tập
Thựy
trỏn
Rónh thỏi
dng
Thựy thỏi
dng

Rónh
nh
Thựy nh
Thựy
chm
8
?
?
?
?
?
?
?
?
Thùy
trán
Rãnh
thái
dương
Thùy thái
dương
Rãnh
đỉnh
Thùy đỉnh
Thùy
chẩm
Vùng vận động
Vùng thính giác
Vùng hiểu
tiếng nói

Vùng cảm giác
Vùng
thị
giác
Vùng hiểu
chữ viết
Vùng
vận
động
ngôn
ngữ
Vùng
vị giác
Hình: Các vùng chức năng của vỏ não
8
?
?
?
??
?
?
?
Chóng ta cÇn lµm g×
Chóng ta cÇn lµm g×
®Ó b¶o vÖ bé n·o ?
®Ó b¶o vÖ bé n·o ?
- Đội mũ nón, mũ bảo
hiểm
- Không để đầu quá nóng
hoặc quá lạnh đột ngột

- Không để tổn thơng đại
não
-
Phòng chống bệnh viêm
màng não

So với não của động vật thuộc lớp Thú,
não người có đặc điểm gì tiến hóa hơn?
Khèi lîng (g)
430 1370
TØ lÖ n·o/khèi l
îng c¬ thÓ
1/100 1/46
Người
Tinh tinh
- Khối lượng não so với cơ thể ở người lớn hơn
các động vật khác thuộc lớp Thú.
- Ngoài trung khu vận động và cảm giác như
các động vật thuộc lớp Thú, ở người còn có
các trung khu cảm giác và vận động ngôn ngữ
(nãi, viÕt, hiÓu tiÕng nãi, hiÓu chữ viÕt)
- Vỏ não có nhiều khe, rãnh làm tăng diện tích
bề mặt (khèi lîng chÊt x¸m lín)
Những đặc điểm tiến hoá về cấu tạo và
chức năng của đại não người so với thú
là:
Bài tập
-
Đại não là phần não phát triển nhất ở ngời. Đại não
gồm Tạo thành vỏ não là trung tâm của

các phản xạ nằm dới vỏ não là những
đờng thần kinh nối các phần của vỏ não và với các
phần dới của hệ thần kinh.Trong chất trắng còn có
các (nhân dới vỏ)
-
Nhờ các và làm tăng diện tích bề mặt
của đại não, mặt khác chia đại não thành các hồi và
các thuỳ của não,trong đó có vùng cảm giác, vùng
vận động đặc biệt là vùng vận động ngôn ngữ và vùng
và chữ viết
Điền từ thích hợp vào chỗ chấm :
(1)
chất xám
Có điều kiện(2)
Nhân nền
(3)
khe
(4) rãnh(5)
(6)Hiểu tiếng nói
Đại não là phần não phát triển nhất ở ngời. Đại
não gồm : chất xám tạo thành vỏ não là trung tâm
của các phản xạ có điều kiện , chất trắng nằm dới
vỏ não là những đờng thần kinh nối các phần của
vỏ não với nhau và nối vỏ não với các phần dới
của hệ thần kinh.Trong chất trắng còn có các nhân
nền (nhân dới vỏ)
Nhờ các khe và rãnh làm tăng diện tích bề mặt của
đại não, mặt khác chia đại não thành các hồi và
các thuỳ của não,trong đó có vùng cảm giác và
vùng vận động, đặc biệt là vùng vận động ngôn ngữ

và vùng hiểu tiếng nói và chữ viết
-
Ôn lại kiến thức đã
học
-
Làm bài tập
-
Đọc trớc bài Hệ
thần kinh dinh d
ỡng


-
Giờ học đã kết thúc xin trân trọng cảm ơn
các thầy giáo, cô giáo và các em học sinh
Chất trắng là các đờng thần
kinh nối các phần của vỏ não
với nhau và vỏ não với các
phần dới của hệ thần kinh
Chất trắng là các đờng dẫn
truyền nối các trung khu
trong tủy sống với nhau và
với não bộ
Chức
năng
Chất xám ở trong
Chất trắng ở ngoài
Chất xám ở ngoài
Chất trắng ở trong
Cấu

tạo
Đại nãoTủy sống
Một bạn học sinh lập bảng sự khác nhau về cấu tạo và chức năng
của tủy sống và đại não. Em hãy xem bạn làm đúng hay sai?
(Nếu sai em hãy sửa lại cho đúng)
Chất xám là trung khu của
các phản xạ có điều kiện, cảm
giác, ý thức trí nhớ, trí khôn,
t duy và ngôn ngữ
Chất xám là trung khu của
các phản xạ không điều kiện
H47-1. Hình não bộ nhìn từ trên
Rãnh liên
bán cầu
BCN phải
BCN trái
Khúc cuộn
của não
Thuỳ trán
Thuỳ đỉnh
Thuỳ chẩm
Khe não

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×