Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Khung ma trận đề kiểm tra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.95 KB, 8 trang )

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Dùng cho loại đề kiểm tra TL hoặc TNKQ)
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ)
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề 1
Chuẩn
KT, KN
cần kiểm
tra (Ch)
(Ch) (Ch) (Ch) (Ch) (Ch) (Ch) (Ch)
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm


Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm=
%
Chủ đề 2
Cấp độ
Tên
chủ đề
(nội dung,chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng

Cấp độ thấp Cấp độ cao
Chủ đề 1
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
(Ch)
(Ch) (Ch) (Ch)
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu

Số điểm
Số câu
điểm= %
Chủ đề 2
(Ch) (Ch) (Ch) (Ch)
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %


Chủ đề n
(Ch) (Ch) (Ch) (Ch)
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu

Số điểm
Số câu
điểm= %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
(Ch) (Ch) (Ch) (Ch) (Ch) (Ch) (Ch) (Ch)
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu

Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm=
%


Chủ đề n
(Ch) (Ch) (Ch) (Ch) (Ch) (Ch) (Ch) (Ch)
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm

Số câu
Số điểm
Số câu
điểm=
%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG 4 -Tiết 59 –ĐS9
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
cấp độ thấp cấp độ cao
1.Hàm số
y=ax
2
-Biết vẽ đồ thị

hàm số y=ax
2
-Hiểu được
điểm nào thuộc
đồ thị hàm số
y=ax
2
, điểm nào
không?
Số câu
Số điểm Tỉ lệ%
1
2,0
2
1,5
3
3,5 35%
2.Phương
trình bậc 2
-Nhận biết được
pt bậc hai có 2
nghiệm phân
biệt mà không
cần tính

-Hiểu được thế
nào là nghiệm
của pt
-Hiểu được khi
0

∆ >
thì pt có 2
nghiệm phân
biệt
-Dùng công
thức giải được
pt bậc 2
-Vận dụng được
nghiệm của pt
bậc 2 vào 1 hệ
thức cho trước
Số câu
Số điểm Tỉ lệ%
1
1,0
2
2,0
2
2,0
5
5,0 50%
3.Hệ thức
Vi-et và ứng
dụng
-Vận dụng được
định lý Vi-et
vào việc tìm hai
số
Số câu
Số điểm Tỉ lệ%

1
1,5
1
1,5 15%
Tổng số câu
T.số điểm Tl%
2
3,0 30%
4
3,5 35%
3
3,5 35%
9
10,0 100%
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG 4 -Tiết 59 –ĐS9
Bài 1: ( 3,5 điểm)Cho hàm số
2
1
2
y x
=
a)Vẽ đồ thị hàm số đã cho trong hệ trục tọa độ Oxy
b)Xét các điểm A(-2;2) ; B(1,2) điểm nào thuộc đồ thị hàm số
2
1
2
y x
=

c)Tìm trên đồ thị các điểm có tung độ bằng 18

Bài 2: ( 2,0 điểm)Cho phương trình :
2
2 10 0x x− − =
(1)
a)Không tính

,hãy cho biết tại sao phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
b)Giải phương trình (1)
Bài 3: ( 3,0 điểm)Cho phương trình :
2
1 0x mx m
− + − =
( m là tham số)
a)Xác định m để phương trình có một nghiệm bằng 3
b)Xác định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
1 2
;x x
c)Tìm m để
3 3
1 2
28x x
+ =
Bài 4: ( 1,5 điểm)Tìm hai số u,v biết :
3 3
3u v
+ =

. 8u v
=
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I -LỚP 9

Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Căn bậc hai
-Biết
thực
hiện các
phép
tính đơn
giản về
cănbậc 2
-Hiểu đk
căn bậc
2 có
nghĩa,
tìm x ở
đẳng
thức
đơn giản
-Hiểu
được pp
cộng,trừ
các căn
bậc 2 là
đưa về
đồng

dạng
-Giải
được pt
có chứa
dấu căn
bậc hai
-Cm
được bất
đẳng
thức có
chứa dấu
căn bậc 2
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
0,5
2
0,5
1
1,0
1
1,0
1
0,5
7
3,5 35%
Hàm số bậc
-Nhận -Biết vẽ Hiểu t/c -Vận
nhất
biết

được vị
trí của 2
đt dựa
vào các
hệ số a,b
đồ thị hs
bậc nhất
của hs
bậc nhất
và khái
niệm
điểm
thuộc đồ
thị
dụng
được bài
toán tính
khoảng
cách vào
đồ thị
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
0,5
1
1,0
2
0,5
1
0,5

6
2,5 25%
Hệ thức lượng
trong tam giác
vuông
-Biết
mối liên
hệ giữa
tỉ số lg
của các
góc phụ
nhau
-Hiểu
được tỉ
số lg của
góc
nhọn
-Hiểu
mối liên
hệ giữa
độ dài
các cạnh
và đ.cao
trong tg
vuông
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,25
2

0,5
1
1,5
4
2,25 22,5%
Đường tròn
-Vận
dụng
được
quan hệ
vuông
góc giữa
đk và dây
vào bài
toán kc
-Vận
dụng
được t/c
2 t.tuyến
cắt nhau
vào bài
toán cm 3
điểm
thẳng
hàng
-Vận
dụng
được đn
t.tuyến
của đ.t

vào bài
toán cm
tiếp
tuyến
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,25
1
0,75
1
0,75
3
1,75 17,5%
Tổng số câu
TSđiểm Tỉ lệ %
6
2,25 22,5%
8
4,0 40%
6
3,75 37,5%
20
10,0 100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- MÔN TOÁN 9
A. Phần trắc nghiệm: (3điểm) Chọn câu đúng nhất và trả lời vào giấy làm bài
1. Cho biểu thức:
2 4x−
. Với giá trị nào của x sau
đây thì biểu thức có nghĩa:

a)
1
2
x ≥
b)
1
2
x ≤
c)
2x

d)
2x

2. Phương trình:
2 8x + =
có nghiệm là:
a)
6
b) 2 c)
10
d)
2
3. Giá trị của biểu thức
36 5 2− +
là:
a) 2 b)
1 2+
c) 2 +
3

d) Một kết quả khác
4. Biểu thức: (4 -3
2
)(4+3
2
) có giá trị là:
a) 1 b) -2 c) -7 d) -1
5.Cho 2 đường thẳng d và d’có phương trình lần lượt là:
y= 5–3x và y= 4-3x.Vị trí 2 đường thẳng này là:
a) Cắt nhau b) Song song c) Trùng nhau
6. Cho hàm số: y= 2– 3x. Điểm nào sau đây nằm trên đồ
thị của hàm số:
a) A(4; -14) b) B(2; 4)c) C(-1; 5) d) D(0; -2)
7. Cho hàm số: y= (2 – 3m)x + 4. Giá trị nào của m sau
đây làm cho hàm số nghịch biến trên R
a) m =- 5 b) m = -3 c) m = 1 d) m=0
8. Cho 2 đường thẳng d và d’ có phương trình lần lượt
là: y =4x-2 và y =mx- 1. Giá trị nào của m để d song
song với d’:
a) m = 2 b) m = -2 c) m = 4 d) m = -4
9.Cho tam giác ABC vuông tại A, AB= 6cm; BC=
10cm.Giá trị cosC là:
a) 0,6 b) 0,8 c) 0,75 d)Một kết quả khác
10.Cho tam giác MNP vuông tại N .Biết MN=3cm;
NP= 4cm.Giá trị tgN là:
a) 1,3 b) 0,75 c) 0,8 d)Một kết quả khác
11.Giá trị của biểu thức :
0
0
3sin18

cos72
A =
bằng:
a) 2 b) 3 c) 4 d)Một kết quả khác
12. Cho (O) đường kính AB = 8cm. Dựng dây cung CD
vuông góc với OA tại trung điểm của OA. Độ dài dây
cung CD là:
a)
8 3
b)
4 3
c)
2 3
d) Một kết quả khác
B. Phần tự luận: (7điểm)
Bài 1: a)Tính giá trị các biểu thức sau: A =
2 1
27 9 3 12
3 2
− +
b) Giải phương trình:
9 27
23 2 4 12
25
x
x
+
= − +
Bài 2: Cho hàm số: y = x – 3
a) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho trong hệ trục Oxy

b) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại A, cắt trục tung tại B. Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng AB.
c) Cho
3a b− =
.Cmr:
2 2
3 2
2
a b+ ≥
Bài 3: Cho tam giác ABC có
µ
A
= 90°, vẽ đường cao AH. Từ B và C kẻ các tiếp tuyến BD, CE với đường tròn
tâm A ,bán kính AH
a) Cho AB = 6 cm, BC = 10 cm. Tính BD và AH.
b) Chứng minh: Ba điểm D, A, E thẳng hàng.
c) Chứng minh DE là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC.
BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 1
Nhiệm vụ: Soạn hai đề kiểm tra một tiết (mỗi nhóm một đề)từ một ma trận đã được thống nhất
trong chương trình toán lớp 6 ;7; 8; 9 theo tiêu chí kiểm tra đánh giá bám sát chuẩn kiến thức kỹ
năng
Cách tiến hành :
-Hai đại diện của 2 nhóm bàn bạc ,thống nhất
+Xác định mục tiêu của đề kiểm tra bám sát chuẩn kiến thức kỹ năng
+Hình thức kiểm tra : Tự luận
+Thiết lập ma trận hai chiều
- Về mỗi nhóm thiết kế câu hỏi theo ma trận ( Ra đề)
- Xây dựng đáp án và biểu điểm
- Mỗi nhóm cử đại diện lên trình bày
Nhóm 1-2: bài Kiểm tra chương 3. Tiết 46-Đại số- lớp 9
Nhóm 3-4: bài Kiểm tra chương 3. Tiết 54-Hình học- lớp 8

Nhóm 5-6: bài Kiểm tra chương 1 .Tiết 22-Đại số - lớp 7

BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 2
Nhiệm vụ: Soạn hai đề kiểm tra học kỳ (mỗi nhóm một đề)từ một ma trận đã được thống nhất
trong chương trình toán lớp 6 ;7; 8; 9 theo tiêu chí kiểm tra đánh giá bám sát chuẩn kiến thức kỹ
năng
Cách tiến hành :
-Hai đại diện của 2 nhóm bàn bạc ,thống nhất
+Xác định mục tiêu của đề kiểm tra bám sát chuẩn kiến thức kỹ năng
+Hình thức kiểm tra : TNKQ và tự luận
+Thiết lập ma trận hai chiều
- Về mỗi nhóm thiết kế câu hỏi theo ma trận ( Ra đề)
- Xây dựng đáp án và biểu điểm
- Mỗi nhóm cử đại diện lên trình bày
Nhóm 1-2: bài Kiểm tra học kỳ 2 - lớp 6
Nhóm 3-4: bài Kiểm tra học kỳ 1 - lớp 7
Nhóm 5-6: bài Kiểm tra học kỳ 2 -Lớp 9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×