Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

de thi hoc sinh gioi lop 5 moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.67 MB, 8 trang )

Trường THCS Kiên Hảo ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Họ & tên :…………………………… MÔN : Tốn – LỚP 5 (Thời gian 40 phút)
Lớp : 5/… NĂM HỌC : 2010 – 2011
Giáo viên
(kí tên)
Phụ huynh HS
(kí tên)
Điểm số /
(bằng chữ)
Nhận xét
Đề:
PHẦN 1/ TRẮC NGHIỆM ( 4đ )
Khoanh vào chử cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1/ Điền số thích hợp vào chổ chấm :
3 15
2
=
A/ 4 B/ 5 C/ 10 D/ 7
Câu 2/ Trong các phân số sau :
9 15 13 14
; ; ;
6 25 39 29
phân số nào tối giản ?
A/
9
6
B /
15
25
C/
13


39
D/
14
29
Câu 3/ Phân số chỉ phần tơ đậm của hình vẻ ?


A/
9
6
B/
5
12
C/
7
12
D/
5
7
Câu 4 /
9
3
6
Viết dưới dạng phân số là :
A/
9
6
B/
17
6

C/
27
6
D/
27
9
Câu 5/ Kết quả của
7 4
6 5
x
là :
A/
28
30
B/
11
11
C/
35
24
D/
11
30
Câu 6 / Kết quả của
7 4
6 5

là :
A/
3

1
B/
11
30
C/
35
24
D/
49
30
Câu 7/
16
5
Viết thành hỗn số là:
A/
3
3
5
B/
1
5
3
C/
1
3
5
D/
11
5
5

Câu 8/ Số " Số ba trăm linh sáu nghìn, hai mươi tám " viết là :
A/ 30 628 B/ 306 028 C/ 360 28O D/ 306 20
PHẦN 2 :THỰC HÀNH (5đ)
Câu 1 / Tính (2đ)
a/
4 8
6 9
x
=
b/
3 4
:
7 5
=
c/
6 5
9 7
+
=
d/
2 3
3 9

=
Câu 2/ Viết số thích hợp vào chổ chấm ?(0,5đ)
a/ 12kg 34g = g 8047 kg = tấn kg
b/ 24cm = m 3578cm = m dm cm
Câu 3/ Đổi thành phân số rồi tính ?(1đ)
a/
4 1

3 2
5 3
+
=
b/
3 1
4 : 2
7 4
=
Câu 4/ Một xưởng may mặc có 200 công nhân, trong đó có
5
10
công nhân toå may và
2
10
công nhân tổ cắt còn lại là công nhân tổ là (ủi). Hỏi trong tổ là (ủi) có bao
nhiêu công nhân ?( 1,5 đ)










PHẦN 3 :VẬN DỤNG (1 đ)
Câu 1/ Trên bàn có 9 quả cam, 4 quả quýt, 5 quả táo. Phân số chỉ số quả quýt
trong tổng số trái cây trên bàn là.

A/
4
9
B/
4
5
C/
4
18
D/
4
14
Câu 2/ Mẹ và con năm này vừa tròn 40 tuổi. Con ít hơn mẹ 24 tuổi. Hỏi năm
nay mẹ và con mỗi người bao nhiêu tuổi.
A/ 28 và 12 B/ 32 và 8 C/ 30 và 10 D/ 25 và 15
Trường THCS Kiên Hảo ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Họ & tên :…………………………… MÔN : Tốn – LỚP 5 (Thời gian 40 phút)
Lớp : 5/… NĂM HỌC : 2010 – 2011
………………………………………………………………………………………………………
Giáo viên
(kí tên)
Phụ huynh HS
(kí tên)
Điểm số /
(bằng chữ)
Nhận xét
Đề:
PHẦN 1/ TRẮC NGHIỆM ( 3đ )
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1/ Số “ năm chục, tám đơn vị, một phần mười, tám phần nghìn” viết là :

A/ 508,1800 B/ 53,108 C/ 58,10800 D/ 58
18
1000
Câu 2/ Số nào dưới đây có chữ số 8 hàng phần trăm ?
A/ 508,1800 B/ 53,108 C/ 58,10800 D/ 5800
Câu 3/ Hỗn số 12
23
100
viết dưới dạng số thập phân là :
A/ 12,23 B/ 12,023 C/ 0,1223 D/ 12,0023
Câu 4/ Phân số
3
4
viết dưới dạng số thập phân là?
A/ 3,4 B/ 0,75 C/ 0,8 D / 7,5
Câu 5/ Số nhỏ nhất trong các số : 12,347 ; 12,437; 11,998; 11, 989 là:
A/ 12,347 B/ 12437 C/ 11,998 D/ 11,989
Câu 6 / Kết quả của 2,56 + 28 = ? là:
A/ 5,36 B/ 3,84 C/ 30,56 D/ 305,6
II/ TỰ LUẬN ( 6 đ)
Câu 1/ Tính bằng cách thuận tiện nhất. ( 1 đ)
a/ 43,56 + 12,45 + 56,44 b/ 0,92 + 14,28 + 5,72 + 4,18
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………………
Câu 2 Tìm x (1đ)
a/ x – 34,45 = 23,15 + 2,5 b/ x :

5
8
= 4
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………………
Câu 3 / Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 đ)
a/ 23,578cm =………………m b/ 78,34 kg = …………….g
c/ 879,34dm =…………… hm d/ 7,02kg = …………….yến
câu 4/ Một tiệm tạp hoá bán ngày thứ nhất đươc 12,56kg đường, ngày thứ hai bán
được gấp 1,5 lần số đường ngày thứ nhất. Ngày thứ ba bán bằng
1
3
số đường ngày
thứ nhất và ngày thứ hai. Hỏi cả ba ngày tiệm tạp hoá đó bán được bao nhiêu kg
đường?( 3đ)
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
III/ VẬN DỤNG ( 1đ)
Câu 1/ Phân số chỉ phần đã tô đậm dưới dây là:



A/
3
8
B/
6
18
C/
6
8
D/
6
16
Câu 2 / Nam cao hơn Hồng , Hồng thấp hơn Huy, Huy cao hơn Loan, Nam cao
không bằng Loan. Hỏi Ai cao nhất?
A/ Nam B/ Hồng C/ Huy D/ Loan
Trường THCS Kiên Hảo ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Họ & tên :…………………………… MÔN : Tốn – LỚP 5 (Thời gian 40 phút)
Lớp : 5/… NĂM HỌC : 2010 – 2011
Giáo viên
(kí tên)
Phụ huynh HS
(kí tên)
Điểm số /
(bằng chữ)
Nhận xét
Phần I : Trắc nghiệm ( 4,5đ)
khoanh vào câu có đáp án đúng.
1/ kết quả của phép cộng 65,73 + 267,8 = ?
a . 222,53 b . 333,53 c . 332,53 d .92,51

2/ Hiệu của 296,2 và 9,75 là
a. 48,76 b . 47,6 c . 47,78 d . 46,76
3/ Tích của 3,47 và 0,6 là
a. 20,82 b. 2,082 c. 1,842 d. 18,82
4/ Thương của 267,04 và 0,5 là
a. 534,8 b. 53,408 c. 5340,8 d. 534,08
5/ Trong các số sau đây, số đo bằng bằng 4,25 ha là :
a/ 425 m
2
b/ 4250 m
2
c/ 42500 m
2
d/ 43050 m
2
6/ số thích hợp viết vào chỗ trống của 8,03 m
2
= ……… cm
2
a/ 803 b/ 80,3 c/ 8300 d/ 80300
7 / Đổi 10 325 m
2
= … ha…… m
2
a/ 103 ha 25 m
2
b/ 10 ha 325 m
2
c/ 1 ha 3250 m
2

d/ 1ha 325 m
2
8/ Số lớn nhất trong các số : 12,347 ; 12,437; 11,998; 11, 989 là:
a/ 12,347 b/ 12,437 c/ 11,998 d/ 11,989
9 / Số thập phân gồm :“ năm chục, tám đơn vị, một phần mười, tám phần nghìn” viết
là :
a/ 508,1800 b / 53,108 c/ 58,10800 d/ 58
18
1000
Phần II : TỰ LUẬN ( 4,5 đ)
1/ Đặt tính rồi tính( 2 đ):
a/ 34, 582 – 5,09 b/ 345 + 12,34 c/ 12, 25 x 24,4 35,75 : 0,125
2/ Tìm x (1đ) a/ x – 3,24 = 3,6 x 3,4 b/ x : 12,25 = 3,6
3 / Mua 6m vải hết 75000 đồng. Hỏi mua 4,6m vải cùng loại phải trả ít hơn bao
nhiêu tiền.
Phần III : Ứng dụng
Tìm số dư trong phép chia sau: 63,37 : 18
Trường THCS Kiên Hảo ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Họ & tên :…………………………… MÔN : Tốn – LỚP 5 (Thời gian 40 phút)
Lớp : 5/… NĂM HỌC : 2010 – 2011
Giáo viên
(kí tên)
Phụ huynh HS
(kí tên)
Điểm số /
(bằng chữ)
Nhận xét
Phần I : Trắc nghiệm ( 4 đ)
khoanh vào câu có đáp án đúng.
1/ kết quả của phép cộng 65,73 + 2,8 = ?

a . 66,01 b . 68,13 c . 68,53 d .92,51
2/ Hiệu của 29,2 và 9,75 là
a. 19,55 b . 19,45 c . 4,78 d . 46,76
3/ Tích của 3,47 và 10 là
a. 20,82 b. 2,082 c. 34,7 d. 18,82
4/ Thương của 267,12 và 0,5 là
a. 534,12 b. 53,24 c. 5340,24 d. 534,24
5/ Nối ( 2đ)
12% + 39 % 11,6 %
35,6 % - 24% 26%
31,35% x 2,4% 75,24 %
216% : 8% 5 1 %
Phần II : TỰ LUẬN ( 5 đ)
1/ Đặt tính rồi tính( 2 đ):
a. 67,85 + 34 b. 145,6 – 34,576 c. 12,25 x 28,5 d.125,6 : 1,6
2/ a/Tìm một số khi biết 40% của nó là 16. b/ Tìm 12% của 85
3/ Tính diện tích phần tô đậm của hình sau: A B
14cm
D 15cm E 9cm C
[
[
[
phần III : Ứng dụng (1đ)
Hãy vẽ hai hình chữ nhật có các kích thức khác nhau nhưng có chung diện tích
là:24cm
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×