Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Đề thi học sinh Giỏi lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.92 KB, 16 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC ĐẠI LỘC
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI TÂN
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1
Môn : Toán lớp 5 – Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1 :
Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để :
a / 1 * 4  3 b/ 1 * 8  9 c/ 48 *  5
câu 2 :
Hãy viết thêm vào bên phải và bên trái 345 mỗi bên 1 chữ số để được một
số vừa chia hết cho 2, 5 và 9.
Câu 3 :
a / Viết 4 phân số
b
a
sao cho
2
1
<
b
a
< 1 .
b / Tìm các phân số bé hơn 1 sao cho tổng các tử số và mẫu số của mỗi phân
số bằng 5.
Câu 4 :
An có 18 viên bi, Bình có 22 viên bi. An cho Cường một số viên bi bằng số
bi Dũng cho Bình . Vì thế số bi của An bằng
5
3
số bi của Bình. Hỏi An cho Cường
bao nhiêu viên bi ?
Câu 5 :


Một hình chữ nhật có chu vi là 92 cm. Nếu gấp chiều dài lên 3 lần và giữ
nguyên chiều rộng thì chu vi của hình chữ nhật mới là 196 cm. Tính diện tích hình
chữ nhật lúc ban đầu ?
1 GV : Nguyễn Hờn – Đề kiểm tra Toán nâng cao lớp 5 hằng tháng
PHÒNG GIÁO DỤC ĐẠI LỘC
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI TÂN
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2
Môn : Toán lớp 5 – Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1 : Tìm số có 2 chữ số, nếu viết thêm chữ số 2 vào bên phải và bên trái số
đó, thì số đó tăng lên 32 đơn vò. Tìm số có 2 chữ số đã cho .
Câu 2 : Thực hiện dãy tính sau bằng cách nhanh nhất :
a/
b/
Câu 3 : Tổng số tuổi của 3 người là 130. Tuổi người thứ nhất bằng hai lần tuổi của
người thứ hai cộng với 20. Tuổi của người thứ hai bằng ba lần tuổi của người thứ
ba trừ đi 10. Hỏi mỗi người bao nhiêu tuổi ?
Câu 4 : Cho tam giác ABC ( hình vẽ )
Trong đó BM = MC; AD = DE = EM
A/ Ghi tên tất cả các hình tam giác có
chung đỉnh A và tính diện tích từng tam giác đó
biết diện tích tam giác BEC bằng 100 cm
2
.
b/ Kéo dài đoạn BE cho cắt cạnh AC
tại N. Chứng minh N là điểm giữa của AC
hay AN = NC.
2 GV : Nguyễn Hờn – Đề kiểm tra Toán nâng cao lớp 5 hằng tháng
A
B
C

M
0,8 x 0,04 x 1,25 x 25 + 0,6254 +0, 3476
10 x 125 x 4 x 25 x 8
32 x 53 - 21
53 x 31 +32
PHÒNG GIÁO DỤC ĐẠI LỘC
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI TÂN
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 3
Môn : Toán lớp 5 – Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1 :
a/ Em hãy dùng 6 chữ số 3 và dấu các phép tính ( kể cả dấu ngoặc ) để lập
thành dãy tính có kết quả là 36.
b/ Em hãy thực hiện dãy tính sau bằng cách nhanh nhất :
( 45900 - 45900 x 10 : 100 – 41310000 : 1000 ) : 25 x 59 x 4
c/ Thay các chữ a, b, c, d bằng những chữ số thích hợp trong phép tính
sau ( có giải thích )
abc x 5 = dad
Câu 2 :
Lớp Năm A và lớp Năm B tham gia trồng cây . Ngày đầu cả 2 lớp trồng
được 145 cây; ngày sau lớp Năm A trồng được 20 cây, lớp Năm B trồng được 15
cây. Sau hai ngày trồng cây, số cây lớp Năm A trồng bằng
3
2
số cây lớp Năm B
đã trồng .
Hỏi mỗi lớp đã trồng được bao nhiêu cây ?
Câu 3 :
Cho tam giác ABC vuông góc ở A và cạnh AB bằng 30 cm. M là điểm chính
giữa cạnh AB . Đoạn AM cắt đoạn CN ở O. Tính đường cao hạ từ O của tam giác
AOC

3 GV : Nguyễn Hờn – Đề kiểm tra Toán nâng cao lớp 5 hằng tháng
PHÒNG GIÁO DỤC ĐẠI LỘC
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI TÂN
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 4
Môn : Toán lớp 5 – Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1 :
a/ Sắp xếp các phân số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé ( nêu cách thực
hiện gọn nhất, không quy đồng tử số và mẫu số )
7
3
,
8
4
,
5
6
b/ Tìm x :
4
3
:
6
x
= 0,75 ; 2,5 x
x
45
=
6
5
Câu 2 :
Tìm số có 3 chữ số biết rằng số đó chia cho 5 thì dư 3 chia cho 2 thì dư 1,

chia cho 3 thì vừa hết và có chữ số hàng trăm là 8
Câu 3 :
Hai tổ công nhân đã nhận kế hoạch phải dệt xong một số lượng khăn mặt
như nhau trong một thời gian đã đònh như nhau. Sau khi thực hiện đúng thời gian
qui đònh thì tổ Một còn thiếu 120 cái vì mỗi ngày chỉ dệt được 150 cái; tổ Hai còn
thiếu 90 cái vì mỗi ngày chỉ dệt được 155 cái .
a/ Tính thời gian và số lượng khăn đã đònh theo kế hoạch của mỗi tổ .
b/ Để hoàn thành đúng thời gian qui đònh thì trung bình mỗi ngày mỗi tổ
phải dệt bao nhiêu cái khăn ?
Câu 4 :
Một vườn trường hình chữ nhật được chia thành 4 mảnh ( như hình vẽ ).
Mảnh A hình vuông có diện tích bắng mảnh B
và gấp đôi diện tích mảnh D . Diện tích mảnh C
hơn mảnh A là 32 m
2
. Các mảnh B , C , D đều là
hình chữ nhật . Tổng diện tích vườn trường là
256 m
2
,

Tính kích thước của mỗi hình ?
4 GV : Nguyễn Hờn – Đề kiểm tra Toán nâng cao lớp 5 hằng tháng
B
A C

PHÒNG GIÁO DỤC ĐẠI LỘC
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI TÂN
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 5
Môn : Toán lớp 5 – Thời gian làm bài 90 phút

Câu 1 :
Tìm x biết :
4
9
x
x
8
=
5
3
Câu 2 :
Viết phân số
14
8
thành tổng các phân số có cùng tử số là 1 và có mẫu số
khác nhau .
Câu 3 : Tính :
30
40
x
4
3
+
4
1
: 0,25 – ( 30% + 0,7 x 2 )
Câu 4 :
Tìm số có 2 chữ số biếy rằng nếu lấy số đó chia cho chữ số hàng đơn vò
của nó thì được thương là 9 và số dư là 6 .
Câu 5 :

Bác Tư xếp cam vào 3 sọt để bán . Sọt thứ nhất xếp được
3
1
tổng số cam,
sọt thứ hai xếp được
5
2
tổng số cam. Số cam còn lại xếp vào sọt thứ ba. Tìm số
cam xếp ở mỗi sọt ? ( biết rằng số cam ở sọt thứ nhất nhiều hơn số cam ở sọt thứ
ba là 60 quả ).
Câu 6 :
Cho tam giác ABC vuông góc tại B, có cạnh AB dài 16 cm, cạnh BC dài 18
cm. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho BD dài 10 cm, từ D kẻ đường thẳng song
song với AC cắt BC tại E.
a / Tứ giác ADEC là hình gì ?
b / Tính diện tích tam giác BDE ?
5 GV : Nguyễn Hờn – Đề kiểm tra Toán nâng cao lớp 5 hằng tháng
PHÒNG GIÁO DỤC ĐẠI LỘC
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI TÂN
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 6
Môn : Toán lớp 5 – Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1 :
a/ Rút gọn phân số :
153
119
;
345
322
b/ So sánh hai phân số ( không quy đồng mẫu số hoặc tử số; không thực
hiện phép chia tử số cho mẫu số )

165
121
;
4214
3311
Câu 2 :
Cho phân số
8
7
. Hãy tìm một số nào đó sao cho khi tử số trừ đi số đó và
mẫu số cộng với số đó thì được phân số mới có giá trò bằng
4
1
.
Câu 3 :
Máy cày thứ nhất cần 9 giờ để cày xong diện tích cánh đồng, máy cày thứ
hai cần 15 giờ để cày xong diện tích cánh đồng ấy. Người ta cho máy cày thứ
nhất làm việc 6 giờ rồi nghỉ để cho máy cày thứ hai làm tiếp đến khi xong diện
tích cánh đồng này. Em hãy tính xem máy cày thứ hai phải làm trong bao lâu mới
xong ?
Câu 4 :
Cho tam giác ABC có diện tích 540 cm
2
. Trên AB lấy 2 điểm M,N sao cho
AM = MN = NB ; trên AC lấy 2 điểm P , Q sao cho AP = PQ = QC. Nối M với P; N
với Q. Tính :
a/ Diện tích tứ giác NPQB ?
b/ Diện tích tứ giác MNQP ?
6 GV : Nguyễn Hờn – Đề kiểm tra Toán nâng cao lớp 5 hằng tháng

×