Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

kế hoạch bài học ngữ văn 8 kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.61 KB, 13 trang )

TRƯỜNG THCS MƯỜNG MÙN
TỔ VĂN – SỬ
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN HỌC: NGỮ VĂN
LỚP : 8
CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
Học kỳ II - năm học 2010 - 2011
1. Môn: Ngữ Văn Lớp 8.
2. Chương trình: Cơ bản
Học kỳ II năm học 2010 - 2011
3. Họ và tên giáo viên: Quàng Thị Kim
Điện thoại : 01656338178
Địa điểm Văn phòng Tổ bộ môn
Điện thoại:…………………… E-mail: …………………….
Lịch sinh hoạt Tổ:…………………………………………………………
Phân công trực Tổ: …………………………………………………………
4. Chuẩn của môn học (Theo chuẩn của Bộ GD-ĐT ban hành); phù hợp thực tế.
Sau khi kết thúc học kì, học sinh sẽ :
* Kiến thức:
- Văn học: Nắm bắt kiến thức về tác phẩm thơ trữ tình Việt Nam1900-1945: Nhớ
rừng, ông đồ, Tức cảnh Pác Bó, Vọng nguyệt,Khi con tu hú, quê hương.
Các tác phẩm nghị luận trung đại Việt Nam: Thiên đô chiếu, Hịch tướng sĩ, Bình
ngô đại cáo, luận học pháp. Nghị luận hiện đại Việt Nam & nước ngoài: Bản án chế
độ thực dân Pháp, đi bộ ngao du
Kịch nước ngoài: Ông Giuốc – đanh mặc lễ phục.
- Tiếng Việt:
Nắm được các kiểu câu : trần thuật, cầu khiến, cảm thán, nghi vấn, phủ định
Nắm được : Lựa chọn trật tự từ trong câu.
Nắm được các hoạt động giao tiếp: hành động nói, Hội thoại
Biết nhận diện và phân tích các đơn vị kiến thức trong từng bài học cũng như trong
các bài tập thực hành.


Có thái độ trân trong giữ gìn, trau dồi ngôn ngữ dân tộc, tiếng nói của cha ông.
- Tập làm văn: Biết cách viết đoạn văn thuyết minh, phương pháp thuyết minh, biết
viết văn bản nghị luận và văn bản hành chính công vụ: tường trình, thông báo.
Rèn kĩ năng nhận biết đề bài, lập dàn ý, xây dựng đoạn, luyện nói, viết bài thuyết
minh, nghị luận, hành chính công vụ.
Có thái độ tích cực, chủ động nắm bắt kiến thức, vận dụng trong nói và viết.
* Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng nghe, nói, đọc ,viết thành thạo kiểu văn thuyết minh, nghị luận, hành
chính công vụ.
- Kĩ năng đơn giản về phân tích tác phẩm văn học, cảm nhận văn học và tạo lập văn
bản.
- Kĩ năng sống cho học sinh.
* Thái độ:
- Học sinh yêu thích môn Ngữ văn, có mục đích học tập đúng đắn, có thái độ học tập
nghiêm túc.
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực hành, đặt câu, viết đoạn văn, tạo lập
văn bản.
- Có thái độ yêu ghét rõ ràng, biết trân trọng, ngợi ca những giá trị tốt đẹp của cuộc
sống, biết thông cảm, sẻ chia, yêu thương con người.
5. Yêu cầu về thái độ (Theo chuẩn của Bộ GD-ĐT ban hành), phù hợp thực tế.
Có ý thức giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt. Qúy trọng và bảo tồn giá trị văn học
dân tộc và thế giới. Có ý thức học tập môn Ngữ văn, áp dụng kiến thức để biết cách
giao tiêp ứng xử trong nhà trường, gia đình và xã hội.
6. Mục tiêu chi tiết:
Mục tiêu Mục tiêu chi tiết
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3
Lớp: 8
1. Tiếng Việt
1.1. Từ Vựng
- Các lớp từ

- Hiểu nghĩa và cách
sử dụng một số từ
Hán Việt thông dụng.
- Nhận biết các từ
Hán Việt thông dụng
trong các văn bản đã
học.
- Biết nghĩa 50 yếu tố
Hán Việt thông dụng.
1.2. Ngữ pháp
- Các loại câu
- Hiểu thế nào là câu
trần thuật,câu cảm
thán,câu cầu
khiến,câu nghi vấn.
- Nhận biết và bước
đầu phân tích được
giá trị biểu đạt,biểu
cảm của câu trần
thuật,câu cảm
thán,câu cầu
khiến,câu nghi vấn
trong văn bản.
Nhớ đặc điểm hình
thức và các chức
năng của câu trần
thuật,câu cảm thán,
câu cầu khiến, câu
nghi vấn.
- Biết cách nói và viết

các loại câu phục vụ
những mục đích nói
khác nhau.
- Hiểu thế nào là câu
phủ định.
- Nhận biết và bước
đầu phân tích được
giá trị biểu đạt,biểu
cảm của câu phủ định
trong văn bản.
Nhớ đặc điểm và
chức năng của câu
phủ định.
- Biết cách nói và viết
câu phủ định.
1.3. Hoạt
động giao tiếp
- Hành động
nói
- Hiểu thế nào là hoạt
động nói.
- Biết đựoc một số
kiểu hành động nói
thường gặp :
hỏi,trình bày,điều
khiển,hứa hẹn,đề
nghị,bộc lộ cảm xúc.
- Biết cách thực hiện
mỗi hành động nói
Nhận biết được câu

thể hiện hành động
nói và mục đích của
hành động nói ấy
trong văn bản.
- Biết cách sử dụng
chúng trong những tình
huống nói và viết cụ
thể.
bằng kiểu câu phù
hợp.
- Hội thoại - Hiểu thế nào là vai
xã hội trong hội
thoại.
- Hiểu thế nào là lượt
lời và cách sử dụng
lượt lời trong giao
tiếp.
- Biết tôn trọng lượt
lời người khác,biết
dùng lượt lời hợp lí
khi tham gia hội
thoại.
- Xác định được vai xã
hội,chọn cách nói phù
hợp với vai xã hội
trong khi tham gia hội
thoại.
2. Tập làm
văn.
2.1. Những

vấn đề chung
về văn bản và
tạo lập văn
bản:
- Hiểu thế nào là tính
thống nhất chủ đề
văn bản.
- Hiểu thế nào là bố
cục văn bản.
- Hiểu thế nào là
đoạn văn.
- Tác dụng và cách
liên kết các đoạn văn
trong một văn bản.
- Nhận biết: chủ đề,
bố cục, cách liên kết,
cách trình bày đoạn
văn trong các văn bản
đã được học.
- Biết cách sắp xếp
đoạn văn trong bài
theo bố cục nhất
định.
- Biết các lỗi và cách
sửa các lỗi thường gặp
khi viết đoạn.
- Vận dụng những kiến
thức về bố cục, liên kết
để viết đoạn văn, triển
khai bài văn theo

những yêu cầu cụ thể.
2.2. Các kiểu
văn bản
- Thuyết minh
- Biết viết đoạn
văn,bài văn thuyết
minh.
- Biết trình bày
miệng bài văn giới
thiệu về một sự vật,
một danh lam thắng
cảnh.
- Đặc điểm, vai trò,
vị trí của văn thuyết
minh trong đời sống
của con người và các
đề tài thuyết minh
thường gặp.
- Biết viêt một đoạn
văn độ dài khoảng 90
chữ,bài văn độ dài
khoảng 300 chữ thuyết
minh về một sự vật,
một phương pháp,một
thể loại văn học,một
danh lam thắng cảnh.
- Nghị luận - Hiểu thế nào là luận
điểm trong bài văn
nghị luận.
- Nhận biết và hiểu

vai trò của các yếu tố
tự sự,miêu tả và biểu
cảm trong văn bản
nghị luận.
- Nắm được bố cục
và cách thức xây
dựng đoạn và lời văn
trong bài văn nghị
luận có yếu tố tự
sự,miêu tả,biểu cảm.
- Nhớ đặc điểm của
luận điểm,quan hệ
giữa luận điểm với
vấn đề cần giải quyết
và quan hệ giữa các
luận điểm trong bài
văn nghị luận.
- Biết viết một đoạn
văn độ dài khoảng 90
chữ, bài văn độ dài
khoảng 450 chữ nghị
luận về một vấn đề
chính trị xã hội hoặc
văn học có sử dụng
yếu tố tự sự, miêu tả,
biểu cảm.
- Biết trình bày miệng
bài văn nghị luận về
một vấn đề có sử dụng
yếu tố biểu cảm,miêu

tả, tự sự.
3. Văn học.
3.1. Văn bản
+ Thơ Việt
Nam 1900 –
1945.
- Hiểu, cảm nhận
được những đặc sắc
về nội dung và nghệ
thuật trong các bài
thơ: Nhớ rừng-Thế
Lữ; Quê hương-Tế
- Hiểu được nét đặc
sắc của từng bài thơ.
- Đọc thuộc lòng các
bài thơ.
- Một số đổi mới về thể
loại, đề tài, cảm hứng,
sự kết hợp giữa truyền
thống và hiện đại của
tác tác phẩm.
Hanh; Tức cảnh Pác
Bó; Vọng Nguyệt;
Tẩu lộ-Hồ Chí Minh;
Khi con tú hú-Tố
Hữu).
+ Kịch cổ
điển nước
ngoài
Hiểu được nội dung

phê phán lối sống
trưởng giả và bước
đầu làm quen với
nghệ thuật hài kịch
của một trích đoạn
kịch cổ điển nước
ngoài (Ông Giuốc-
đanh mặc lễ phục-
Mô-li-e).
Chỉ ra được nghệ
thuật gây cười làm
nổi bật tính cách lố
lăng của một tay
trưởng giả học làm
sang.
- Liên hệ để thấy được
một số điểm gần gũi về
nội dung giữa các tác
phẩm văn học nước
ngoài và văn học việt
Nam.
+ Nghị luận
trung đại Việt
nam
- Hiểu,cảm nhận
được những đặc sắc
về nội dung và nghệ
thuật của một số tác
phẩm ( hoặc trích
đoạn) nghị luận trung

đại ( Thiên đô chiếu-
Lý Công Uẩn; Hịch
tướng sĩ-Trần Quốc
Tuấn; Bình ngô đại
cáo- Nguyễn Trãi;
Luận học pháp-
Nguyễn Thiếp) : bàn
luận những vấn đề có
tính thời sự, có ý
nghĩa xã hội lớn lao;
nghệ thuật lập luận,
cách dùng câu văn
biền ngẫu và điển
tích, điển cố.
Hiểu nét đặc sắc của
từng bài : ý nghĩa
trọng đại và sức
thuyết phục mạnh
mạnh mẽ của lời
tuyên bố quyết định
dời đô (Thiên đô
chiếu); tinh thần yêu
nước,ý chí quyết
thắng kẻ thù (Hịch
tướng sĩ); ;lời văn
hào hùng và ý thức
dân tộc (Bình Ngô
đại cáo); quan điểm
tiến bộ khi bàn về
mục đích và tác dụng

của việc học (Luận
học pháp).
- Bước đầu hiểu một
vài đặc điểm chính của
thể loại chiếu, hịch,
cáo, tấu,…
+ Nghị luận
hiện đại Việt
Nam và nước
ngoài
- Hiểu, cảm nhận
được nghệ thuật lập
luận,giá trị nội dung
và ý nghĩa của các
trích đoạn nghịi luận
hiện đại (Thuế máu-
Nguyễn Aí Quốc; Đi
bộ ngao du-Ru-xô).
Hiểu nét đặc sắc của
từng bài : tính chiến
đấu, nghệ thuật trào
phúng sắc sảo khi tố
cáo sự giả dối, thủ
đoạn tàn nhẫn của
chính quyền thực dân
Pháp (Thuế máu); lời
văn nhẹ nhàng,có sức
thuyết phục khi bàn
về lợi ích, hứng thú
của việc đi bộ ngao

du ( Đi bộ ngao du).
3 .2 Lí luận
văn học
-Bước đầu hiểu một
số khái niệm lí luận
văn học liên quan tới
việc đọc - hiểu văn
bản trong chương
trình : đề tài, chủ đề,
cảm hứng nhân đạo,
cảm hứng yêu nước.
-Bước đầu nhận biết
một số đặc điểm cơ
bản của các thể loại
chiếu, hịch, cáo, thơ
đường luật , truyện
ngắn và văn nghị
luận hiện đại .

7. Khung phân phối chương trình (Theo PPCT của Bộ GD-ĐT ban hành)
Học kì II: 18 tuần = 68 tiết
Nội dung bắt buộc / số tiết ND
tự chọn
Tổng số
tiết
Ghi chú
Lý thuyết Thực hành Bài tập, ôn tập Kiểm tra
56 2 5 6 1 72
8. Lịch trình chi tiết:
Chương Bài học Tiết

Hình thức tổ
chức DH
PP/ học liệu,
PTDH
KT-ĐG
Nhớ rừng 73,74 - Đọc - hiểu
- Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT vở
bài soạn
Câu nghi vấn 75 - Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- KT vở
bài soạn
Viết đoạn văn trong
văn bản thuyết minh
76 - Đọc - hiểu
- Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Tæ chøc hái

®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT
miệng
(vấn đáp)
Quê hương 77 - Đọc - hiểu
- Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT vở
bài soạn
Khi con tu hú 78 - Đọc - hiểu
- Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT vở
bài soạn
Câu nghi vấn (tiếp) 79 - Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Phân tích

mẫu
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT
miệng
(vấn đáp)
Thuyết minh về một
phương pháp cách làm
80 - Đọc - hiểu
- Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT
miệng
(vấn đáp)
Tức cảnh Pác Bó 81 - Đọc - hiểu
- Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT vở

bài soạn
Câu cầu khiến 82 - Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Phân tích
mẫu
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT
miệng
(vấn đáp)
Thuyết minh một danh
lam thắng cảnh
83 - Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Phân tích
mẫu
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT
miệng
(vấn đáp)
Ôn tập về văn bản
thuyết minh 84
- Đọc - hiểu

- Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT
miệng
(vấn đáp)
Ngắm trăng, Đi đường 85 - Đọc - hiểu
- Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT vở
bài soạn
Câu cảm thán 86 - Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Phân tích
mẫu
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT

miệng
(vấn đáp)
Viết bài Tập làm văn
số 5
87,8
8
89
- Phát vấn
- Phân tích
mẫu
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT viết
Câu trần thuật 89 - Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Phân tích
mẫu
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT
miệng
(vấn đáp)
Chiếu dời đô 90 - Đọc - hiểu
- Phát vấn
- Thảo luận

nhóm
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT vở
bài soạn
Câu phủ định 91 - Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Phân tích
mẫu
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT
miệng
(vấn đáp)
Chương trình địa
phương (phần tập làm
văn)
92 - Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Phân tích
mẫu
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò

- Bảng nhóm
- KT
miệng
(vấn đáp)
Hịch tướng sĩ 93,94 - Đọc - hiểu
- Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT vở
bài soạn
Hành động nói 95 - Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Phân tích
mẫu
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT
miệng
(vấn đáp)
Trả bài tập làm văn số
5
96 - Phát vấn
- Thảo luận

nhóm
- Phân tích
mẫu
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT
miệng
(vấn đáp)
Nước Đại Việt ta 97 - Đọc - hiểu
- Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT vở
bài soạn
Hành động nói (tiếp) 98 - Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Phân tích
mẫu
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT

miệng
(vấn đáp)
Ôn tập về luận điểm 99 - Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT
miệng
(vấn đáp)
Viết đoạn văn trình bày
luân điểm
100 - Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT vở
bài tập.
Bàn luận về phép học 101 - Đọc - hiểu
- Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò

- Bảng nhóm
- KT vở
bài soạn
Luyện tập xây dựng và
trình bày luận điểm
102 - Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Phân tích
mẫu
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT
miệng
(vấn đáp)
Viết bài tập làm văn số
6
103,
104
- Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Phân tích
mẫu
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm

- KT viết
Thuế máu 105,1
06
- Đọc - hiểu
- Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT vở
bài soạn
Hội thoại 107 - Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Phân tích
mẫu
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT
miệng
(vấn đáp)
Tìm hiểu yếu tố biểu
cảm trong văn nghị
luận
108 - Phát vấn
- Thảo luận

nhóm
- Phân tích
mẫu
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT
miệng
(vấn đáp)
Đi bộ ngao du 109 - Đọc - hiểu
- Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT vở
bài soạn
Hội thoại (tiếp) 110 - Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Tổng hợp
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT vở
bài soạn

Luyện tập đưa yếu tố
biểu cảm vào bài văn
nghị luận
111 - Đọc - hiểu
- Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT
miệng
(vấn đáp)
Luyện tập đưa yếu tố
biểu cảm vào bài văn
nghị luận
112 - Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- KT
miệng
(vấn đáp)
Kiểm tra văn 113 - Phân tích
mẫu
- KT viết
Lựa chọn trật tự từ

trong câu
114 - Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Phân tích
mẫu
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT
miệng
(vấn đáp)
Trả bài Tập làm văn số
6
115 - Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Phân tích
mẫu
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT
miệng
(vấn đáp)
Tìm hiểu các yếu tố tự
sự và miêu tả trong văn
nghị luận

116 - Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Phân tích
mẫu
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT
miệng
(vấn đáp)
Ông Giuốc- đanh mặc
lễ phục
117,1
18
- Đọc - hiểu
- Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT vở
bài soạn
Lựa chọn trật tự từ
trong câu (Luyện tập)
119 - Phát vấn
- Thảo luận

nhóm
- Phân tích
mẫu
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT
miệng
(vấn đáp)
Luyện tập đưa các yếu
tố tự sự và miêu tả vào
bài văn nghị luận
120 - Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Phân tích,
sửa lỗi
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT vở
bài tập
Chương trình địa
phương (phần văn)
121 - Đọc - hiểu
- Phát vấn
- Thảo luận
nhóm

- Phân tích
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
Chữa lỗi diễn đạt ( lỗi
logic)
122 - Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Phân tích
mẫu
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT
miệng
(vấn đáp)
Viết bài tập làm văn số
7
123,
124
- Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Phân tích
mẫu
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn

®Ò
- Bảng nhóm
- KT viết
Tổng kết phần văn 125 - Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Phân tích
mẫu
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT
miệng
(vấn đáp)
Ôn tập phần Tiếng Việt
học kỳ II
126 - Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Nói trước
lớp
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT vở
bài tập
Văn bản tường trình 127 - Phát vấn
- Thảo luận

nhóm
- Phân tích
mẫu
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT
miệng
(vấn đáp)
Luyện tập làm văn bản
tường trình
128 - Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Phân tích
mẫu
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT
miệng
(vấn đáp)
Trả bài kiểm tra văn 129 - Đọc - hiểu
- Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Phân tích
- Tæ chøc hái

®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT
miệng
(vấn đáp)
Kiểm tra Tiếng Việt 130 - Đọc - hiểu
- Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Phân tích
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT viết
Trả bài Tập làm văn số
7
131 - Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Tổng hợp.
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT vở
bài tập
Tổng kết phần văn
(tiếp)

132 - Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Tổng hợp.
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT vở
bài tập
Tổng kết phần văn
(tiếp)
133 - Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Phân tích
mẫu
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT
miệng
(vấn đáp)
Ôn tập phần Tập làm
văn
134 - Hướng dẫn
tự học
- Phát vấn
- Tæ chøc hái

®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT
miệng
(vấn đáp)
Kiểm tra học kỳ II 135,1
36 - KT viết
Văn bản thông báo 137 - Hướng dẫn
tự học
- Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT
miệng
(vấn đáp)
Chương trình địa
phương (phần Tiếng
Việt)
138 - Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Phân tích
mẫu
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn

®Ò
- Bảng nhóm
- KT
miệng
(vấn đáp)
Luyện tập làm văn bản
thông báo
139 - Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
- KT vở
bài tập
Trả bài kiểm tra học kỳ
II
140 - Phát vấn
- Thảo luận
nhóm
- Phân tích
mẫu
- Tæ chøc hái
®¸p, nªu vÊn
®Ò
- Bảng nhóm
9. Kế hoạch kiểm tra đánh giá:
- Kiểm tra thường xuyên ( cho điểm / không cho điểm) : Kiểm tra bài làm, hỏi trên
lớp, làm bài tập tets ngắn…

- Kiểm tra định kì :
Hình thức KTĐG Số lần Hệ số Thời điểm / nội dung
Kiểm tra miệng 2 1 - Kiểm tra bài cũ.
Kiểm tra 15 ph 3 1
KT văn bản
KT tiếng Việt
KT tập làm văn
Kiểm tra 45 ph 2 2
KT Văn
KT tiếng Việt
Kiểm tra 90 ph
3 2 - Viết văn
1 3 - Cuối học kỳ I: Kiến thức tổng
hợp.
10. Kế hoạch triển khai các nội dung chủ đề bám sát (Theo PPCT của Bộ GD-ĐT
ban hành)
Tuần Nội dung
Chủ
đề
Nhiệm vụ học sinh Đánh giá
20,24,26,28,30
Rèn luyện kỹ
năng viết đoạn
văn và tóm tắt
văn bản tự sự.
Chủ đề
I
- Nắm kỹ năng xây
dựng đoạn và liên kết
đoạn trong văn bản tự

sự.
Giáo viên dựa
vào kết quả của
học sinh đánh
giá năng lực
viết.
22,24,26,28
Rèn kỹ năng viết
văn thuyết minh,
nghị luận.
Chủ đề
II
Viết được bài văn
thuyết minh, nghị luận
theo yêu cầu.
Giáo viên dựa
vào bài viết của
học sinh để
đánh giá.
11. Kế hoạch triển khai các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp
Tuần Nội dung Chủ đề Nhiệm vụ học sinh Đánh giá
GIÁO VIÊN
Quàng Thị Kim
TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
Nguyễn Thị Hà
HIỆU TRƯỞNG

×