Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Tiểu luận môn vật lý Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (660.37 KB, 20 trang )

HIỆN TƯỢNG
NHIỄU XẠ ÁNH
SÁNG
THÀNH VIÊN CỦA
NHÓM:
PHẠM THỊ HỒNG NHI
NGUYỄN THANH NHỰT
LÊ NGỌC NHẬT QUANG
HUỲNH LÂM THIỆN
PHẠM THỊ THƠM
-LÀ HIỆN TƯỢNG TIA SÁNG BỊ LỆCH KHỎI
PHƯƠNG TRUYỀN THẲNG KHI GẶP VẬT
CẢN CÓ KÍCH THƯỚC NHỎ.
Dùng nguyên lý Huygens – Fresnel
giải thích hiện tượng nhiễu xạ ánh
sáng
+PHƯƠNG PHÁP ĐỚI CẦU
FRESNEL:
Định nghĩa: Xét nguồn sáng điểm S phát ra ánh sáng đơn
sắc bước sóng λ và điểm M được chiếu sáng.
-
Dựng mặt cầu tâm S bán kính R
-
Dựng các mạt cầu tâm M bán kính b, b+λ/2, b+2λ/2,….
-
Các mặt cầu tâm M chia mặt cầu tâm S thành các đới cầu
TÍNH CHẤT
-Diện tích các đới cầu bằng nhau:


- Bán kính của đới cầu thứ k:
- Theo nguyên lý Huygens mỗi đới cầu đều thành
nguồn phát sáng thứ cấp, gọi a
k
là biên độ dao động
sáng thứ k gửi đến M, a
1
> a
2
> a
3
> …., khi k →∞ thì a
k

→ 0.
- Khoảng cách 2 đới cầu kế tiếp là λ/2, hiệu pha của 2
đới cầu kế tiếp gửi đến M ngược pha nhau. Biên độ
dao động sáng tại M: a = a
1
– a
2
+ a
3
– a
4
+ a
5
-…
-Coi gần đúng:
λ

π
bR
Rb
S
+
=∆
k
bR
Rb
r
k
+
=
λ
)(
2
1
11 +−
+=
kkk
aaa
BIÊN ĐỘ DAO ĐỘNG SÁNG TỔNG HỢP TẠI
M:
A = A
1
–A
2
+ A
3
– A

4
+….±A
N






−≈−
++






+−+






+−+=

22
2

22222

1
5
4
33
2
11
n
n
n
n
a
a
a
a
a
a
aa
a
aa
a
22
1
n
a
a
a ±=
LẤY DẤU + NẾU LÀ LẺ, DẤU – NẾU N CHẴN
*KHI KHÔNG CÓ LỖ TRÒN AB HOẶC KÍCH
THƯỚC AB LỚN THÌ N→∞, CƯỜNG ĐỘ SÁNG
TẠI M

4
2
1
2
0
a
aI ==
22
1
n
a
a
a ±=
*KHI AB CHỨA SỐ LẺ ĐỚI CẦU
2
11
2222






+=→+=
nn
a
a
I
a
a

a
I > I
0
, đặc biệt nếu chứa 1 đới a =a
1
, I = 4I
0
,
sáng nhất
* Khi AB chứa số chẵn đới cầu
2
11
2222






−=→−=
nn
a
a
I
a
a
a
I < I
0
, đặc biệt nếu chứa 2đới a = a

1
-

a
2
, I = 0 ,
tối nhất
1 – B trí thí nghi m:ố ệ
b
O
R
Nhiễu xạ của sóng cầu qua lỗ tròn nhỏ
Xét nguồn sáng điểm S phát ra ánh sáng đơn sắc bước
sóng .
λ qua lỗ tròn nhỏ AB đến điểm M.
Dựng mặt cầu tâm S tựa vào AB
Dựng các đới cầu Fresnel
Gỉa sử lỗ tròn AB chứa n đới cầu.
2 – Phân b c ng đ nh nhi u x :ố ườ ộ ả ễ ạ
Ảnh nx có tính đối xứng
tâm M.
Tâm M có lúc sáng, lúc
tối, tùy theo bán kính lỗ
tròn và khoảng cách từ
lỗ tròn tới màn quan sát.

3 – Gi i thích k t qu b ng pp đ i c u ả ế ả ằ ớ ầ
Fresnel:
2 2 2 2 2
k k k

r R (R h ) (b k ) (b h )
2
λ
= − − = + − +
k
k b
h
2(R b)
λ
⇒ =
+
k k
k Rb
r 2Rh
R b
λ
≈ =
+
Rb
S
R b
πλ
∆ =
+
k k
R b
S h .2 R k.
R b
π λ
⇒ = π =

+
Di n tích c a m i đ i ệ ủ ỗ ớ
c u:ầ
Bán kính c a đ i c u th k:ủ ớ ầ ứ

1 – Thí nghi m:ệ
O
b
K t qu :ế ả
Tâm nh nx ả
luôn có m t ộ
ch m sáng ấ
(ch m sáng ấ
Fresnel)

2 – Gi i thích k t qu :ả ế ả
m+1
O
b
M
Giả sử đĩa tròn chắn hết m đới cầu
Fresnel thì biên độ sáng tại M chỉ
do các đới cầu thứ m +1, m +2, …
gởi tới.
1 m m 1 m 1
M
a a a a a
a
2 2 2 2 2
+ ∞ +

= ± + ± =
2
2
m 1
M
a
I a
2
+
 
= =
 ÷
 
Cường
độ sáng
Vậy tại M luôn
là điểm sáng.
BIÊN ĐỘ DAO ĐỘNG SÁNG TẠI M:
A = A
M+1
–A
M+2
+A
M+3
–A
M+4
+…
Nếu đĩa che mất ít đới thì a
m+1
không khác a

1
mấy, tại M
sáng đặc biệt nếu đĩa che 1 đới thì tại M sáng nhất.

222
3
2
11
+






+−+=
+
+
++ m
m
mm
a
a
aa
a
2
1+
=
m
a

a

Cám n cô ơ
và các b n ạ
đã chú ý l ng ắ
nghe

×