Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kt giua ki 2 toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.62 KB, 2 trang )

A
B CD
Phòng giáo duc &đào tạo đông hng
trờng Thcs hợp tiến
Đề kiểm tra chất lợng giữa kì II
Môn : Môn toán 8 (Thời gian : 90 )
Bài 1: (2.5đ)
1. Câu nào đúng, câu nào sai?
a. A(x).B(x)=0

A(x)=0 hoặc B(x)=0
b. A(x).B(x)=0

A(x)=0 và B(x)=0
c. 2x+1=1 và (x
2

+1).x=0 là hai phơng trình tơng đơng
d. Cho MN=2cm, PQ=5cm . Tỉ số của 2 đoạn MN và PQ là
5
2
cm
2.Chọn đáp án đúng: Cho hình vẽ biết BAD=DAC
a.
AB
AC
DC
DB
=
b.
AC


AB
DC
DB
=
c.
AC
AD
DC
DB
=
d.
AB
AD
DC
DB
=
Bài 2: (2đ) Giải phơng trình
a. (x-4)
2

(x+4)(x-3)=2(2-3x)
b.
)3)(1(
2
22)3(2
+
=
+
+


xx
x
x
x
x
x
Bài 3 : (3đ)
Cho góc XOY. Trên tia OX lần lợt lấy đi điểm A, B sao cho OA=3 cm ,
OB=10 cm. Trên tia OY lần lợt lấy C, D sao cho OC= 5 cm, OD=6cm. Hai
đoạn thẳng AD và BC cắt nhau tại I
a. Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng trong hình vẽ
b. Chứng minh: IA.ID=IC.IB
c. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ICD và IAB
Bài 4: (2.5đ)
Một đội máy kéo dự định mỗi ngày cày đợc 40 ha .Khi thực hiện, mỗi
ngày cày xong đợc 52 ha. Vì vậy đội không những đã cày xong trớc thời
hạn 2 ngày còn cày thêm đợc 4 ha nữa. Tính diện tích ruộng mà đội phải
cày theo kế hoạch đã định .
A
B C
E
ĐáP án biểu điểm
Bài 1.
1. a, Đ
b, S Mỗi ý 0,5đ
c, Đ
d, S
2. Chọn đáp án : b 0,5đ
Bài 2. a. Giải hệ pt tìm x = 8 1đ
b. Đk : x 3; x -1

x = 0 1đ
Bài 3. c. Các tam giác đồng dạng
BOC ~ DOA
AIB ~ CID 1đ
b. AIB ~ CID (cmt)
IB/ID = IA/IC IB.IC = IA.ID 1đ
c. S
ICD
/S
IAB
= 1/49 1đ
Bài 4.
+ Lập pt : 52(x-2) -40x = 4 1đ
+ Giải tìm x = 9 1đ
+ Trả lời : diện tích ruộng phải cày theo kế hoạch là 360ha / 0,5đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×