Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bai 17 Dinh dang doan van ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 14 trang )

- Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị
trí của các kí tự (con chữ, số, kí hiệu), các đoạn
văn bản và các đối tượng khác trên trang.
- Có 2 loại định dạng văn bản:
+ Định dạng kí tự
+ Định dạng đoạn văn bản
Câu 1: Thế nào là định dạng văn bản?
Có mấy loại định dạng văn bản?

Câu 2: Hãy điền tác dụng định dạng kí tự của các
nút lệnh sau:
A) Nút lệnh dùng để định dạng kiểu chữ
B) Nút lệnh dùng để định dạng kiểu chữ
C) Nút lệnh dùng để định dạng kiểu chữ
đậm
nghiêng
gạch chân

Căn thẳng lề trái
Căn thẳng lề phải
Căn giữa
Căn thẳng
hai lề
Khoảng cách
dòng trong
đoạn văn
Tăng mức
thụt lề trái
Giảm mức
thụt lề trái


Để định dạng đoạn văn bản, ta thực hiện:
Bước 1: Đưa con trỏ soạn thảo vào đoạn văn
bản cần chọn.
Bước 2: Sử dụng các nút lệnh trên thanh công
cụ định dạng.

Để định dạng đoạn văn bản, ta thực hiện:
Bước 1: Đưa con trỏ soạn thảo vào đoạn văn
bản cần chọn
Bước 2: Sử dụng các nút lệnh trên thanh công
cụ định dạng
Căn lề trái
Căn lề giữa
Căn lề phải
Căn thẳng hai lề
Giảm mức thụt lề trái
Tăng mức thụt lề trái
Khoảng cách giữa các dòng
- Các nút lệnh:


Bước 1: Đặt con trỏ soạn thảovào
đoạn văn bản cần định dạng.
Bước 3: Lựa chọn các thuộc tính
trong hộp thoại.
Bấm Ok để chấp nhận bấm
Cancel để huỷ bỏ.
Căn lề
Khoảng
cách lề

Khoảng
cách
đoạn
Thụt lề dòng đầu
Khoảng cách
giữa các dòng
Bước 2: Vào bảng chọn Format
Paragrahh.


Căn thẳng lề trái
Căn giữa
Căn thẳng lề phải
Căn thảng hai lề
BÀI TẬP
Câu 1
Câu 1
: Hãy điền tác dụng định dạng đoạn văn
: Hãy điền tác dụng định dạng đoạn văn
của các nút lệnh sau:
của các nút lệnh sau:
A. Nút dùng để:…………………
B. Nút dùng để:…………………
C. Nút dùng để:…………………
D. Nút dùng để:…………………

Câu 2: Thao tác nào dưới đây không phải là thao
tác định dạng đoạn văn?
A. Căn thẳng hai lề
B. Căn thẳng lề phải

C. Tăng khoảng cách giữa các dòng
D. Chọn màu chữ xanh
BÀI TẬP

Câu 3: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch
chân được gọi là:
A. Phông chữ C. Kiểu chữ
B. Cỡ chữ D. Màu chữ
BÀI TẬP

Về nhà làm bài tập 1, 3, 4, 5, 6 SGK /91.

Tập thực hành trên máy: BÀI THỰC HÀNH
7 trang 91, 92 SGK để tiết sau thực hành.
TIET HOẽC ẹEN ẹAY LAỉ KET THUC

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×