Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Tiếng Việt - Lớp 1 - Tuần 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.02 KB, 11 trang )

Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt - Lớp 1
TUẦN 18: Thứ 2 ngày 28/ 12/ 2009
TIẾNG VIỆT- BÀI 73 - TIẾT 1:
it - iêt
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: Bài cũ (5’)
-MT: Kiểm tra đọc, viết bài 72.
-ĐDDH: Thẻ câu:
Bay cao cao vút
………………….
Làm xanh da trời.
-PP: Động não, thực hành
Hoạt động cả lớp
-Giao việc: Viết bảng con: sút bóng, sứt răng.
-HS viết- Trình bày- Nhận xét- Đọc lại từ vừa viết.
-Đính thẻ câu: Bay cao cao vút
…………………….
Làm xanh da trời.
-2 HS đọc - Nhận xét, đánh giá - Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 2: (3’)
Giới thiệu bài
-MT: HS nắm được vần mới
sẽ học: it, iêt.
-PP: Trực quan, đàm thoại…
Hoạt động cả lớp
-GV ghi bảng: ut HS đọc
(?)Từ vần ut cô thay âm u bằng âm i, viết lại âm t ta có
vần gì? (it).
-Từ vần it cô thay âm i bằng âm iê và viết lại âm t ta có
vần gì? (iêt).
-G.thiệu vần mới: it, iêt - Ghi bảng - Đọc mẫu- HS đọc


HOẠT ĐỘNG 3: (15’)
Dạy vần
-MT: HS đọc và viết được: it,
iwt, trái mít, chữ viết.
-ĐDDH: Tranh vẽ: trái mít,
chữ viết.
-PP: Hướng dẫn có gợi ý,
đàm thoại, giải quyết vấn
đề…
Hoạt động kết hợp: cá nhân, nhóm, cả lớp
it: *Bước 1: Nhận diện, đánh vần, đọc trơn
-HS đánh vần:i-t-it Đọc trơn: it
(?)Vần it có mấy âm? Là những âm nào?
(?) Có âm m ghép với vần it và dấu thanh sắc ta có tiếng
gì? (mít) -Đánh vần và đọc trơn
(?)Tiếng mít có âm gì ghép vần gì và dấu thanh gì?
-Cho HS xem tranh: trái mít. Hỏi tranh vẽ gì?
-GV giới thiệu từ mới và ghi bảng: trái mít- HS đọc
-HS đọc lại âm, tiếng, từ khoá: it- mít- trái mít.
iêt: Thực hiện tương tự
*So sánh: Vần it với vầ iêt giống và khác nhau chỗ nào?
*Bước 2: Hướng dẫn viết
-GV viết mẫu: it, iêt
-HS viết bảng con:it, iêt
-HS viết tiếp: trái mít, chữ viết.
-GV nhận xét, chữa lỗi cho HS - Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 4: (7’)
Dạy từ ứng dụng
-MT: HS đọc được các từ ứng
dụng: con vịt, đông nghịt, thời

tiết, hiểu biết.
-ĐDDH: Thẻ từ: con vịt, đông
nghịt, thời tiết, hiểu biết.
-PP: Đàm thoại, thực hành…
Hoạt động kết hơp: cá nhân, nhóm, cả lớp
-GV gắn thẻ từ: con vịt thời tiết
đông nghịt hiểu biết
-HS đọc thầm- Tìm và gạch chân tiếng có vần mới học?
HS đọc cá nhân, nhóm.
-GV đọc mẫu- Lớp đọc đồng thanh.
*Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (5’) *Thi tìm tiếng có vần it, iêt
*Nhận xét giờ học. Chuẩn bị tiết 2.
Lê Hồ Quý Linh Trường tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt - Lớp 1
TIẾNG VIỆT- BÀI 73 - TIẾT 2:
it - iêt
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (10’)
Luyện đọc
-MT: HS đọc được vần, từ
khoá, từ ứng dụng ở tiết 1.
Đọc được các câu ứng dụng:
Con gì có cánh
Mà lại biết bơi
Ngày xuống ao chơi
Đêm về đẻ trứng?
-ĐDDH: Tranh minh hoạ đoạn
thơ ứng dụng:
-PP: Đàm thoại, thực hành…

Hoạt động kết hợp: cá nhân, nhóm, cả lớp
*Luyện đọc bài ở tiết 1:
-HS đọc nối tiếp: it- mít- trái mít; iêt- viết- chữ viết
-Luyện đọc các từ ứng dụng: (cá nhân, nhóm cả lớp).
con vịt thời tiết
đông nghịt hiểu biết
*Đọc câu ứng dụng: Con gì có cánh
Mà lại biết bơi
Ngày xuống ao chơi
Đêm về đẻ trứng?
-HS nhận xét tranh minh hoạ.
-HS đọc đoạn thơ ứng dụng: (Theo cá nhân, nhóm, lớp)
-GV đọc mẫu - Lớp đọc - Nhận xét.
HOẠT ĐỘNG 2: (10’)
Luyện viết
-MT:HS viết được: it, iêt, trái
mít, chữ viết theo mẫu.
-ĐDDH: Chữ mẫu: it, iêt, trái
mít, chữ viết
Bảng phụ có kẻ ô li,
Vở tập viết 1 trang 42.
-PP: Hướng dẫn có gợi ý,
thực hành…
*Bước 1: Hoạt động cả lớp
-HSquan sát chữ mẫu, nhận xét các nét, chỗ nối, khoảng
cách giữa các chữ: it, iêt, trái mít, chữ viết.
-Viết mẫu- Hướng dẫn viết- HS theo dõi.

*Bước 2: Hoạt động cá nhân
-HS viết bài vào vở tập viết - GV theo dõi, uốn nắn tư thế

ngồi, cách cầm viết, động viên HS viết bài.
-Chấm, chữa bài -Nhận xét, đánh giá- Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 3: (10’)
Luyện nói
-MT: HS nói được từ 2 đến 4
câu theo chủ đề: Em, tô, vẽ,
viết.
-ĐDDH: Tranh minh hoạ phần
luyện nói: Em tô, vẽ, viết.
-PP: Trực quan, đàm thoại,
thực hành…
Hoạt động cá nhân
-HS đọc tên bài luyện nói: Em, tô, vẽ, viết.
-HS quan sát tranh minh hoạ
*Gợi ý
+Đặt tên từng bạn trong tranh và giới thiệu từng bạn
đang làm gì? Có thể kèm theo lời khen ngợi bạn?
-HS nói (Mỗi em từ 2 đến 4 câu).
-Nhận xét, đánh giá
-Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 4: (5’)
Củng cố- Dặn dò
-MT: Ôn lại bài: it, iêt và dặn
bài tập về nhà
-PP: Trò chơi, thuyết trình…
Hoạt động cả lớp
-GV chỉ bảng – HS theo dõi, đọc theo
-Trò chơi: Tiếp sức. HS theo nhóm nối tiếp nhau mỗi em
viết 1 tiếng có vần it hoặc iêt. Hết giờ quy định HS cuối
cùng nộp bài- Lớp cùng GV nhận xét, đánh giá.

-Nhận xét giờ học. Tuyên dương HS học tốt.
-Dặn HS ôn bài.Tìm chữ có vần vừa học. Chuẩn bị bài74
Lê Hồ Quý Linh Trường tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt - Lớp 1
TIẾNG VIỆT- BÀI 74 - TIẾT 1:
uôt - ươt
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: Bài cũ (5’)
-MT: Kiểm tra đọc, viết bài 73.
-ĐDDH: Thẻ câu:
Con gì có cánh
Mà lại biết bơi
Ngày xuống ao chơi
Đêm về đẻ trứng?
-PP: Động não, thực hành
Hoạt động cả lớp
-Giao việc: Viết bảng con: đông nghịt, hiểu biết.
-HS viết- Trình bày- Nhận xét- Đọc lại từ vừa viết.
-Đính thẻ câu: Con gì có cánh
Mà lại biết bơi
Ngày xuống ao chơi
Đêm về đẻ trứng?
-2 HS đọc - Nhận xét, đánh giá - Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 2: (3’)
Giới thiệu bài
-MT: HS nắm được vần mới
sẽ học: uôt, ươt.
-PP: Trực quan, đàm thoại…
Hoạt động cả lớp
-GV ghi bảng: iêt HS đọc

(?)Từ vần iêt cô thay âm iê bằng âm uô, viết lại âm t ta
có vần gì? (uôt).
-Từ vần uôt cô thay âm uô bằng âm ươ và viết lại âm t ta
có vần gì? (ươt).
-G.thiệu vần mới: uôt, ươt - Ghi bảng - Đọc mẫu- HS đọc
HOẠT ĐỘNG 3: (15’)
Dạy vần
-MT: HS đọc và viết được:
uôt, ươt, chuột ngắt, lướt ván.
-ĐDDH: Tranh vẽ: chuột nhắt,
lướt ván.
-PP: Hướng dẫn có gợi ý,
đàm thoại, giải quyết vấn
đề…
Hoạt động kết hợp: cá nhân, nhóm, cả lớp
uôt: *Bước 1: Nhận diện, đánh vần, đọc trơn
-HS đánh vần: u- ô- t- uôt Đọc trơn: uôt
(?)Vần uôt có mấy âm? Là những âm nào?
(?) Có âm ch ghép với vần uôt và dấu thanh nặng ta có
tiếng gì? (chuột) -Đánh vần và đọc trơn
(?)Tiếng chuột có âm gì ghép vần gì và dấu thanh gì?
-Cho HS xem tranh: chuột nhắt . Hỏi tranh vẽ gì?
-GV giới thiệu từ mới và ghi bảng: chuột nhắt- HS đọc
-HS đọc lại âm, tiếng, từ khoá: uôt - chuột – chuột nhắt.
ươt: Thực hiện tương tự
*So sánh uôt với ươt:
(?)Vần uôt và vần ươt giống và khác nhau chỗ nào?
*Bước 2: Hướng dẫn viết
-GV viết mẫu: uôt, ươt
-HS viết bảng con: uôt, ươt

-HS viết tiếp: chuột nhắt, lướt ván.
-GV nhận xét, chữa lỗi cho HS - Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 4: (7’)
Dạy từ ứng dụng
-MT: HS đọc được các từ ứng
dụng: trắng muốt, tuốt lúa,
vượt lên, ẩm ướt.
-ĐDDH: Thẻ từ: trắng muốt,
tuốt lúa, vượt lên, ẩm ướt.
-PP: Đàm thoại, thực hành…
Hoạt động kết hơp: cá nhân, nhóm, cả lớp
-GV gắn thẻ từ: trắng muốt vượt lên
tuốt lúa ẩm ướt
-HS đọc thầm- Tìm và gạch chân tiếng có vần mới học?
HS đọc cá nhân, nhóm.
-GV đọc mẫu- Lớp đọc đồng thanh.
*Chuyển tiếp:
Lê Hồ Quý Linh Trường tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt - Lớp 1
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (5’) *Thi tìm tiếng có vần uôt, ươt
*Nhận xét giờ học. Chuẩn bị tiết 2.
TIẾNG VIỆT- BÀI 74 - TIẾT 2:
uôt - ươt
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (10’)
Luyện đọc
-MT: HS đọc được vần, từ
khoá, từ ứng dụng ở tiết 1.
Đọc được các câu ứng dụng:
Con mèo mà trèo cây cau

……………………………
Mua mắm mua muối giỗ cha
chú mèo.
-ĐDDH: Tranh minh hoạ đoạn
thơ ứng dụng:
-PP: Đàm thoại, thực hành…
Hoạt động kết hợp: cá nhân, nhóm, cả lớp
*Luyện đọc bài ở tiết 1:
-HS đọc nối tiếp:
uôt- chuột- chuột nhắt; ươt- lướt- lướt ván.
-Luyện đọc các từ ứng dụng: (cá nhân, nhóm cả lớp).
trắng muốt vượt lên
tuốt lúa ẩm ướt
*Đọc câu ứng dụng: Con mèo mà trèo cây cau
………………………………………
Mua mắm mua muối giỗ cha chú mèo.
-HS nhận xét tranh minh hoạ.
-HS đọc đoạn thơ ứng dụng: (Theo cá nhân, nhóm, lớp)
-GV đọc mẫu - Lớp đọc - Nhận xé t- Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 2: (10’)
Luyện viết
-MT:HS viết được: uôt, ươt,
chuột nhắt, lướt ván theo
mẫu.
-ĐDDH: Chữ mẫu: uôt, ươt,
chuột nhắt, lướt ván.
Bảng phụ có kẻ ô li,
Vở tập viết 1 trang 43.
-PP: Hướng dẫn có gợi ý,
thực hành…

*Bước 1: Hoạt động cả lớp
-HSquan sát chữ mẫu, nhận xét các nét, chỗ nối, khoảng
cách giữa các chữ: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván.
-Viết mẫu- Hướng dẫn viết- HS theo dõi.

*Bước 2: Hoạt động cá nhân
-HS viết bài vào vở tập viết - GV theo dõi, uốn nắn tư thế
ngồi, cách cầm viết, động viên HS viết bài.
-Chấm, chữa bài -Nhận xét, đánh giá- Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 3: (10’)
Luyện nói
-MT: HS nói được từ 2 đến 4
câu theo chủ đề: Chơi cầu
trượt.
-ĐDDH: Tranh minh hoạ phần
luyện nói: Chơi cầu trượt.
-PP: Trực quan, đàm thoại,
thực hành…
Hoạt động cá nhân
-HS đọc tên bài luyện nói: Chơi cầu trượt.
-HS quan sát tranh minh hoạ
*Gợi ý:
+Tranh vẽ gì?
+Qua tranh em thấy nét mặt của các bạn như thế nào?
+Khi chơi các bạn đã làm gì để không xô ngã nhau?
-HS nói (Mỗi em từ 2 đến 4 câu).
-Nhận xét, đánh giá -Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 4: (5’)
Củng cố- Dặn dò
-MT: Ôn lại bài: uôt, ươt và

dặn bài tập về nhà
Hoạt động cả lớp
-GV chỉ bảng – HS theo dõi, đọc theo
-Trò chơi: Tiếp sức. HS theo nhóm nối tiếp nhau mỗi em
viết 1 tiếng có vần uôt hoặc ươt. Hết giờ quy định HS
Lê Hồ Quý Linh Trường tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt - Lớp 1
-PP: Trò chơi, thuyết trình… cuối cùng nộp bài- Lớp cùng GV nhận xét, đánh giá.
-Nhận xét giờ học. Tuyên dương HS học tốt.
-Dặn HS ôn bài.Tìm chữ có vần vừa học. Chuẩn bị bài75
Ngày dạy : Thứ 4 ngày 29/ 12/ 2009
TIẾNG VIỆT - BÀI 67 - TIẾT 1
Ôn tập
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (5’)
Bài cũ
-MT: Kiểm tra đọc, viết bài 74:
uôt- ươt.
-ĐD: Thẻ câu ứng dụng:
“Con mèo mà trèo cây cau
…………………………
Mua mắm……………con mèo”
-PP: Động não , thực hành ,…
Hoạt động cả lớp
-Giao việc : Viết bảng con: trắng muốt, ẩm ướt
-HS viết -Trình bày
-Nhận xét , đánh giá. Đọc lại chữ vừa viết.
Hoạt động nhóm
-2 HS đọc câu ứng dụng:
“Con mèo mà trèo……………….giỗ cha con mèo”

-Nhận xét, đánh giá - Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 2: (5’)
Giới thiệu bài
-MT : HS biết được các vần
cần ôn có kết thúc bằng âm t:
ot, at, ăt, ât, ôt, ơt, et, êt, ut,
ưt, it, iêt, uôt, ươt.
-ĐD: Bảng ôn SGK t.152- 153.
-PP: Động não , đàm thoại ,…
Hoạt động cả lớp
(?)Tuần qua chúng ta đã học những vần gì mới?
-HS đưa ra những vần mới học nhưng chưa ôn.
-GV ghi ở góc bảng .
-GV gắn bảng ôn .
-HS kiểm tra , bổ sung.
-Giới thiệu bài ôn tập.
-Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 3 : (18’)
Ôn tập
-MT: HS đọc đựoc các vần có
kết thúc bằng m; từ ngữ, câu
ứng dụng từ bài 68 đến bài
74.
Viết được các vần từ ngữ
ứng dụng từ bài 68 đến bài
74.
-ĐD: Bảng ôn( phóng to ) ở
sgk bài 75 trang 152, 153.
Thẻ từ: chót vót, bát ngát,
Việt Nam.

-PP: Hướng dẫn có gợi ý ,
thực hành , giải quyết vấn đề.
Hoạt động kết hợp : cá nhân , nhóm , cả lớp
*Bước 1: Các vần vừa học :
-GV đọc âm – HS chỉ chữ ở bảng ôn
-HS chỉ chữ và đọc âm.
*Bước 2: Ghép chữ thành vần:
HS đọc các vần ghép từ âm ở cột dọc kết hợp với âm ở
dòng ngang của bảng ôn.
(?)Các vần đó có gì giống nhau? (Kết thúc bằng âm t)
Vần nào có nguyên âm đôi? (iêt, uôt, ươt)
*Bước 3: Đọc từ ngữ ứng dụng: chót vót, bát ngát,
Việt Nam.
-GV đính thẻ từ: chót vót, bát ngát, Việt Nam.
-HS đọc: cá nhân , nhóm , cả lớp.
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS và giải thích thêm về
các từ ngữ này.
*Bước 4: Tập viết từ ngữ ứng dụng:
-HS viết bảng con: chót vót, bát ngát.
-GV chỉnh sửa chữ viết cho HS .Lưu ý vị trí dấu thanh
và các chỗ nối giữa các chữ trong từ vừa viết .
HOẠT ĐỘNG 4: (5’)
Trò chơi
-MT:Ôn lại các vần vừa ôn
trong bài ôn tập vừa học có
Hoạt động cá nhân
-GV nêu tên trò chơi : Tìm đúng , tìm nhanh
-Hướng dẫn cách chơi: HS tìm chữ có vần vừa ôn tập
theo kiểu tiếp nối . Em nào tìm trùng tiếng của bạn hoặc
Lê Hồ Quý Linh Trường tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị

Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt - Lớp 1
kết thúc bằng âm t.
-PP: Trò chơi học tập
tìm chậm phải đọc lại bài 1 lượt.
-HS tìm tiếng - Nhận xét , đánh giá.
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : (2’) *Nhận xét giờ học . *Chuẩn bị tiết 2.
TIẾNG VIỆT - BÀI 75 - TIẾT 2
Ôn tập
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (10’)
Luyện đọc
-MT: Ôn lại bảng ôn ở tiết 1
HS đọc đựơc câu ứng dụng:
Một đàn cò trắng phau phau
Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm?
-ĐD: Tranh ở SGK trang 153.
-PP: Thảo luận, thực hành ,…
Hoạt động kết hợp : cá nhân , nhóm ,cả lớp
* Luyện đọc lại bài ở tiết 1:
-HS đọc lại bảng ôn (cá nhân, nhóm, cả lớp)
- Đọc các từ ứng dụng (theo cá nhân, nhóm, cả lớp)
Chót vót, bát ngát, Việt Nam.
*Luyện đọc câu ứng dụng:
Một đàn cò … rủ nhau đi nằm?
-HS quan sát tranh .Thảo luận : -Tranh vẽ gì ?
-HS đọc câu ứng dụng ở SGK trang 153
-GV đọc mẫu toàn bài ở SGK trang 152- 153-HS đọc.
HOẠT ĐỘNG 2: (10’)
Luyện viết
-MT: HS viết đúng các chữ: chót

vót, bát ngát.
-ĐD:Chữ mẫu: chót vót, bát
ngát.
Vở tập viết 1 trang 43
-PP: Hướng dẫn có gợi ý, thực
hành, giải quyết vấn đề ,…
Hoạt động cả lớp
-HS quan sát chữ mẫu -Nhận xét các nét , chỗ nối
-GV viết mẫu - Hướng dẫn viết các nét , khoảng
cách, tư thế ngồi –HS quan sát


Hoạt động cá nhân
-HS viết bảng con rồi viết bài vào vở.
-GV theo dõi , uốn nắn , động viên -Chấm, chữa bài.
HOẠT ĐỘNG 3 : (10’)
Kể chuyện
-MT: Nghe hiểu và kể được một
đoạn truyện theo tranh truyện
kể: Chuột nhà và chuột đồng.
HS khá, giỏi kể được từ 2 đến
3 đoạn truyện theo tranh
-ĐD: Tranh minh họa truyện kể:
Chuột nhà và chuột đồng.
-PP:Kể chuyện, trực quan, đàm
thoại,…
Hoạt động cả lớp , nhóm , cá nhân
-HS đọc tên câu chuyện: Chuột nhà và chuột đồng
-GV giới thiệu
-GV kể diễn cảm có kèm theo các tranh minh họa

+Tranh1: “Một ngày nắng ráo, Chuột nhà về quê
thăm chuột đồng……….Nghe bùi tai, Chuột nhà bỏ
quê lên thành phố”.
+Tranh 2: “Tối đầu tiên đi kiếm ăn…bị Mèo rượt”.
Hai con chui tọt vào hang”.
+Tranh 3: “Chúng lần vào kho thực phẩm….gặp chó.
Chúng phải rút về hang với cái bụng đói meo”.
+Tranh 4: “Hôm sau, Chuột đồng thu xếp hành lí, vội
chia tay Chuột nhà. Nó nói: Thoi, thà về nhà cũ gặm
mấy thứ xoàng xĩnh nhưng do chính tay mình làm ra
còn hơn ở đây thức ăn có vẻ ngon đấy….Sợ lắm”.
-HS kể - Lớp nhận xét
(?) Câu chuyện nói điều gì? (Biết yêu quý những gì
do chính tay mình làm ra).
HOẠT ĐỘNG 4 : (5’) Hoạt động cả lớp
Lê Hồ Quý Linh Trường tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt - Lớp 1
Củng cố - Dặn dò
-MT: Ôn bài học và dặn BTVN
-PP: Thực hành , thuyết trình ,…
-GV chỉ bảng ôn –HS đọc – Tìm chữ có vần vừa ôn
*Nhận xét giờ học
*Dặn HS ôn bài. Chuẩn bị bài 76: oc, ac.
Ngày dạy : Thứ 5 ngày 30/ 12/ 2009
TIẾNG VIỆT- BÀI 76 - TIẾT 1:
oc - ac
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: Bài cũ (5’)
-MT: Kiểm tra đọc, viết bài 75.
-ĐDDH: Thẻ câu:

Một đàn … rủ nhau đi nằm.
-PP: Động não, thực hành
Hoạt động cả lớp
-Giao việc: Viết bảng con: chót vót, bát ngát.
-HS viết- Trình bày- Nhận xét- Đọc lại từ vừa viết.
-Đính thẻ câu: Một đàn cò … rủ nhau đi nằm.
-2 HS đọc - Nhận xét, đánh giá - Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 2: (3’)
Giới thiệu bài
-MT: HS nắm được vần mới
sẽ học: oc, ac.
-PP: Trực quan, đàm thoại…
Hoạt động cả lớp
-GV ghi bảng: ot HS đọc
(?)Từ vần ot cô viết lại âm o và thay âm t bằng âm c ta
có vần gì? (oc).
-Từ vần oc cô thay âm o bằng âm a và viết lại âm c ta có
vần gì? (ac).
-G.thiệu vần mới: oc, ac - Ghi bảng - Đọc mẫu- HS đọc
HOẠT ĐỘNG 3: (15’)
Dạy vần
-MT: HS đọc và viết được: oc,
ac, con sóc, bác sĩ.
-ĐDDH: Tranh vẽ: con sóc,
bác sĩ
-PP: Hướng dẫn có gợi ý,
đàm thoại, giải quyết vấn
đề…
Hoạt động kết hợp: cá nhân, nhóm, cả lớp
oc: *Bước 1: Nhận diện, đánh vần, đọc trơn

-HS đánh vần: o- c- oc Đọc trơn: oc
(?)Vần oc có mấy âm? Là những âm nào?
(?) Có âm s ghép với vần oc và dấu thanh sắc ta có tiếng
gì? (sóc)
-Đánh vần và đọc trơn
(?)Tiếng sóc có âm gì ghép vần gì và dấu thanh gì?
-Cho HS xem tranh: con sóc. Hỏi tranh vẽ gì?
-GV giới thiệu từ mới và ghi bảng: con sóc- HS đọc
-HS đọc lại âm, tiếng, từ khoá: oc- sóc- con sóc.
ac: (Thực hiện tương tự)
*So sánh oc với ac:
(?)Vần oc và vần ac giống và khác nhau chỗ nào?
*Bước 2: Hướng dẫn viết
-GV viết mẫu: oc, ac
-HS viết bảng con: oc, ac
-HS viết tiếp: con sóc, bác sĩ.
-GV nhận xét, chữa lỗi cho HS - Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 4: (7’)
Dạy từ ứng dụng
-MT: HS đọc được các từ ứng
dụng: hạt thóc, con cóc, bản
nhạc, con vạc.
-ĐDDH: Thẻ từ: hạt thóc, con
cóc, bản nhạc, con vạc.
-PP: Đàm thoại, thực hành…
Hoạt động kết hơp: cá nhân, nhóm, cả lớp
-GV gắn thẻ từ: hạt thóc bản nhạc
con cóc con vạc
-HS đọc thầm- Tìm và gạch chân tiếng có vần mới học?
HS đọc cá nhân, nhóm.

-GV đọc mẫu- Lớp đọc đồng thanh.
*Chuyển tiếp:
Lê Hồ Quý Linh Trường tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt - Lớp 1
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (5’) *Thi tìm tiếng có vần oc, ac
*Nhận xét giờ học. Chuẩn bị tiết 2.
TIẾNG VIỆT- BÀI 76 - TIẾT 2:
oc - ac
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (10’)
Luyện đọc
-MT: HS đọc được vần, từ
khoá, từ ứng dụng ở tiết 1.
Đọc được các câu ứng dụng:
Da cóc mà bọc bột lọc
Bột lọc mà bọc hòn than?
-ĐDDH: Tranh minh hoạ 2
câu ứng dụng: “da cóc than”
-PP: Đàm thoại, thực hành…
Hoạt động kết hợp: cá nhân, nhóm, cả lớp
*Luyện đọc bài ở tiết 1:
-HS đọc nối tiếp: oc- sóc- con sóc; ac- bác- bác sĩ.
-Luyện đọc các từ ứng dụng: (cá nhân, nhóm cả lớp).
hạt thóc bản nhạc
con cóc con vạc
*Đọc câu ứng dụng: Da cóc mà bọc bột lọc
Bột lọc mà bọc hòn than?
-HS nhận xét tranh minh hoạ.
-HS đọc câu ứng dụng: (Theo cá nhân, nhóm, lớp)
-GV đọc mẫu- Lớp đọc

-Nhận xét- Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 2: (10’)
Luyện viết
-MT:HS viết được: oc, ac, con
sóc, bác sĩ theo mẫu.
-ĐDDH: Chữ mẫu: oc, ac, con
sóc, bác sĩ.
Bảng phụ có kẻ ô li,
Vở tập viết 1 trang 44.
-PP: Hướng dẫn có gợi ý,
thực hành…
*Bước 1: Hoạt động cả lớp
-HSquan sát chữ mẫu, nhận xét các nét, chỗ nối, khoảng
cách giữa các chữ: oc, ac, con sóc, bác sĩ.
-Viết mẫu- Hướng dẫn viết- HS theo dõi.

*Bước 2: Hoạt động cá nhân
-HS viết bài vào vở tập viết - GV theo dõi, uốn nắn tư thế
ngồi, cách cầm viết, động viên HS viết bài.
-Chấm, chữa bài -Nhận xét, đánh giá- Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 3: (10’)
Luyện nói
-MT: HS nói được từ 2 đến 4
câu theo chủ đề: Vừa vui, vừa
học.
-ĐDDH: Tranh minh hoạ phần
luyện nói: Vừa vui, vừa học.
-PP: Trực quan, đàm thoại,
thực hành…
Hoạt động cá nhân

-HS đọc tên bài luyện nói: Vừa vui, vừa học.
-HS quan sát tranh minh hoạ
*Gợi ý:
+Hãy kể những trò chơi em học trên lớp?
+Em hãy kể những bức tranh đẹp mà cô giáo đã cho em
xem trong các giờ hoc?
+Em thấy cách học như thế có vui không?
-HS nói (Mỗi em từ 2 đến 4 câu).
-Nhận xét, đánh giá -Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 4: (5’)
Củng cố- Dặn dò
-MT: Ôn lại bài: oc, ac và dặn
bài tập về nhà
-PP: Trò chơi, thuyết trình…
Hoạt động cả lớp
-GV chỉ bảng – HS theo dõi, đọc theo
-Trò chơi: Tiếp sức. HS theo nhóm nối tiếp nhau mỗi em
viết 1 tiếng có vần oc hoặc ac. Hết giờ quy định HS cuối
cùng nộp bài- Lớp cùng GV nhận xét, đánh giá.
Lê Hồ Quý Linh Trường tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt - Lớp 1
-Nhận xét giờ học. Tuyên dương HS học tốt.
-Dặn HS ôn bài.Tìm chữ có vần vừa học. Chuẩn bị bài
Ôn tập học kì 1.
TIẾNG VIỆT - TIẾT 1:
Ôn tập
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (5’)
Bài cũ
-MT: Kiểm tra đọc viết oc, ac,

con sóc, bác sĩ.
-ĐD: Thẻ câu:
Da cóc mà bọc bột lọc
Bột lọc mà bọc hòn than
-PP: Động não , thực hành ,…
Hoạt động cả lớp
-Giao việc : Viết bảng con : oc, ac, con sóc, bác sĩ.
-HS viết -Trình bày
-Nhận xét , đánh giá
Hoạt động nhóm
-Các nhóm tự kiểm tra câu ứng dụng:
Da cóc mà bọc bột lọc
Bột lọc mà bọc hòn than
-Báo cáo kết quả
-2 HS đọc - Nhận xét , đánh giá -Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 2: (5’)
Giới thiệu bài
-MT : Giới thiệu các âm vần cần
ôn từ bài 1 đến bài 76
-ĐD: SGK bài 1 đến bài 76.
Bảng ghi các âm, vần đã học.
-PP: Động não , đàm thoại ,…
Hoạt động cả lớp
(?)Từ đầu năm đến nay chúng ta đã học những âm,
vần gì?
-HS đưa ra những âm, vần đã học.
-GV ghi ở góc bảng .
-GV gắn bảng ghi các âm, vần đã học.
-HS kiểm tra , bổ sung.
-Giới thiệu bài ôn tập.

HOẠT ĐỘNG 3 : (23’)
Ôn tập
-MT: HS đọc, viết đựơc các vần,
các từ, câu ứng dụng đã học từ
bài 1 đến bài 40.
-ĐD: Bảng ghi các âm, vần từ
bài 1 đến bài 40.
-PP: Hướng dẫn có gợi ý , thực
hành , giải quyết vấn đề , …
Hoạt động kết hợp : cá nhân , nhóm , cả lớp
*Bước 1: Các âm đã học: a, ă, â, b, c, ch, d, đ, e,
ê, g, gh, h, i, k, kh, l, m, n, ng, ngh, nh, o, ô, ơ, p, ph,
q, qu, r, s, t, th, tr, u, ư, v, x, y.
-GV đọc âm – HS chỉ chữ ở bảng.
-HS chỉ chữ và đọc âm.
*Bước 2: Các vần đã học: ia, ua, ưa, oi, ai, ôi, ơi,
ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu, êu, iêu, ưu,
ươu, on, an, ân, ăn, ôn, ơn, en, ên, in, un, iên, uôn,
ươn, ong, ông, ăng, âng, ung, ưng, eng, iêng, uông,
ương, ang, anh, ênh, inh,om, am, ăm, âm, ôm, ơm,
em, êm, im, um, iêm, uôm, ưom, ot, at, ăt, ât, ôt, ơt,
et, êt, ut, ưt, it, iêt, uôt, ươt, oc, ac.
-GV đọc vần- HS chỉ chữ.
-HS chỉ chữ và đọc âm.
*Bước 3: Đọc từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng
-GV cho HS đọc các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 76.
-HS đọc: cá nhân , nhóm , cả lớp.
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS và giải thích thêm về
các từ ngữ này.
*Bước 4: Viết

-GV đọc một số từ đã học.
-HS nghe, viết
Lê Hồ Quý Linh Trường tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt - Lớp 1
-Nhận xét, đánh giá -Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : (2’) *Nhận xét giờ học. Tuyên dương HS học tốt.
*Chuẩn bị tiết kiểm tra học kì 1.
Tiếng Việt - Tiết 1:
KIỂM TRA HỌC KÌ 1
A- ĐỀ BÀI:
Thống nhất theo đề của Phòng Giáo Dục
B- MỤC TIÊU:
Kiểm tra đọc các vần, các từ ngữ, câu ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ
kiến thức, kĩ năng: 20 tiếng/ phút.
C- CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH:
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (3’)
Giao đề
-ĐD: GV chuẩn bị đủ mỗi HS có
một đề theo đề của trường.
-PP: Thuyết trình.
Hoạt động cả lớp
-GV phát đề đến từng HS
HOẠT ĐỘNG 3: (25’)
HS đọc bài kiểm tra
-ĐD: Đề bài kiểm tra
-PP: Động não, thực hành…
Hoạt động cá nhân
-HS đọc bài.
-GV theo dõi.

-Chấm bài
-Công bố điểm.
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: *Chuẩn bị tiết 2.
Tiếng Việt - Tiết 2
KIỂM TRA HỌC KÌ 1
A- ĐỀ BÀI:
Thống nhất theo đề cuả trường
B- MỤC TIÊU:
Kiểm tra viết các vần, các từ ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ
năng:20 chữ/ 15 phút.
C- CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH:
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (3’)
Giao đề
-ĐD: GV chuẩn bị đủ mỗi HS có
một đề.
-PP: Thuyết trình.
Hoạt động cả lớp
-GV phát đề đến từng HS
HOẠT ĐỘNG 2: (5’)
Đọc đề
và hướng dẫn HS làm bài
-ĐD: Đề bài cho mỗi HS.
-PP: Thuyết trình…
Hoạt động cả lớp
-GV đọc đề .
-Hướng dẫn HS làm bài vào giấy kiểm tra.
-HS theo dõi.
HOẠT ĐỘNG 3: (25’)
HS làm bài kiểm tra

-ĐD: Đề bài, giấy nháp, bút…
Hoạt động cá nhân
-HS làm bài.
-GV theo dõi.
Lê Hồ Quý Linh Trường tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt - Lớp 1
-PP: Động não, thực hành… -Thu bài.
HOẠT ĐỘNG 4: (2’)
Tổng kết - Dặn dò
-Nhận xét giờ học.
-Dặn HS chuẩn bị bài: ĂC- ÂC.
Lê Hồ Quý Linh Trường tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị

×