Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt- Lớp 1
TUẦN 1: Ngày dạy :23/ 8/ 2010
Tiếng Việt - Tiết 1,2 :
ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1
Hướng dẫn các nề nếp lớp
-MT: HS biết các các nề nếp lớp
-PP: Thuyết trình
* Điểm danh HS
Bầu chọn lớp trưởng
Bầu chọn cán sự học tập
Hướng dẫn tư thế ngồi học
Hướng dẫn phát biểu ý kiến
Cách trình bày
Hướng dẫn cách cầm sách
* HS thực hành
Nhận xét , sửa sai
* Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 2:
Phân nhóm cố định -Tập cách
tạo nhóm mới
-MT: HS biết nhóm cố định của
mình và biết cách di chuyển để
tạo nhóm mới .
Biết giới thiệu tên nhóm.
-ĐDDH:Chuẩn bị một số câu
thơ, bài hát để giới thiệu tên
nhóm.
-PP: Đàm thoại, thực hành.
Hoạt động cả lớp
-GV phân nhóm .
-Hướng dẫn cách đổi nhóm.
-Tập một số câu thơ, câu hát để giới thiệu tên nhóm
-HS thực hành đổi nhóm.
-Nhận xét.
HOẠT ĐỘNG 3:
Quy định các loại vở cho môn
học
-MT:HS biết các loại vở cần thiết
cho môn học
-PP: Thuyết trình
Hoạt động cả lớp
Gv nêu tên các loại vở, sách cần cho môn học.
HS nhắc lại.
HOẠT ĐỘNG 4:
Kiểm tra khả năng Tiếng Việt
của HS
-MT: GV thấy được khả năng
Tiếng Việt của HS.
-ĐDDH: Bảng chữ cái
-PP: Đàm thoại
Hoạt động cả lớp
-GV đính bảng chữ cái.
- HS xung phong đọc.
-Nhận xét, tuyên dương
HOẠT ĐỘNG 5:
Tổng kết – Dặn dò
-Nhận xét giờ học
-Dặn HS nhớ các quy định, nền nếp và đồ dùng học
tập.
Lê Hồ Quý Linh Trường tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt- Lớp 1
TIẾNG VIỆT - TIẾT 1:
CÁC NÉT CƠ BẢN
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (3’)
Kiểm tra
-MT: Kiểm tra mức độ chuẩn bị
của HS về đồ dùng, sách vở.
-PP: Trực quan,…
Hoạt động cả lớp
GV kiểm tra chuẩn bị đồ dùng, sách vở ở HS.
-Nhận xét -Chuyển tiếp.
HOẠT ĐỘNG 2: (10’)
Giới thiệu các nét cơ bản
-MT:HS nắm các nét cơ bản
trong Tiếng Việt.
-ĐD:Bảng phụ ghi các nét cơ
bản.
-PP: Trực quan, hướng dẫn có
gợi ý, …
Hoạt động cả lớp
-GV treo bảng phụ
-Giới thiệu các nét cơ bản
.Nét ngang: .Nét cong phải :
.Nét cong trái
.Nét sổ: .Nét tròn:
Nét xiên phải: .Nét khuyết trên:
.
Nét xiên trái :
Nét móc xuôi, ngược: .Nét khuyết dưới:
.Nét móc 2 đầu:
.Nét tròn: .Nét thắt:
*HS quan sát -Thảo luận:
(?) Nét nào cao 1 đơn vị?
Nét nào cao 2 đơn vị?
*Các nhóm thảo luận – Trình bày
-KL: Các nét cơ bản dùng để viết chữ sau này .
-Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 3: (10’)
Đọc các nét cơ bản
-MT: HS đọc đúng tên các nét
cơ bản.
-PP: Thực hành,…
Hoạt động kết hợp :cá nhân , nhóm , cả lớp
-GV đọc mẫu
-HS đọc theo nhóm, cá nhân, cả lớp
-Nhận xét -Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 4: (5’)
Trò chơi
-MT: Củng cố hiểu biết về các
nét cơ bản .
-ĐD :Các nét cơ bản được ghi
trên những tấm bìa.
-PP: Trò chơi học tập, vấn đáp,
…
Hoạt động cả lớp
-GV nêu tên trò chơi: Chọn đúng, chọn nhanh
-Hướng dẫn cách chơi, luật chơi
-GV nêu tên nét : HS chọn tấm bìa có ghi nét GV vừa
nêu.
-Nhận xét , đánh giá.
(?)Em học được gì qua trò chơi (Nhớ các nét cơ bản)
-Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : (2’) • Nhận xét giờ học.
• Chuẩn bị tiết 2.
Lê Hồ Quý Linh Trường tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt- Lớp 1
TIẾNG VIỆT - TIẾT 2:
CÁC NÉT CƠ BẢN
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (5’)
Kiểm tra
-MT: Đọc lại các nét cơ bản vừa
học.
-ĐD:Bảng phụ ghi lại các nét cơ
bản.
-PP: Thực hành,…
Hoạt động cả lớp
-Giao việc: Đọc các nét cơ bản ở bảng.
-HS đọc đồng thanh.
-Đọc nối tiếp.
-Đọc cá nhân (5 HS ).
-Nhận xét , đánh giá.
-Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 2: (10’)
Luyện viết bảng con
-MT: Nắm được cách viết các
nét cơ bản
-ĐD: Mẫu chữ các nét cơ bản
-PP: Hướng dẫn có gợi ý, thực
hành, …
Hoạt động nhóm 2
- Kể tên các nét cao 1 đơn vị ?
- Kể tên các nét cao 2,5 đơn vị ?
Hoạt động cả lớp
• HS trình bày - Nhận xét
• GV hướng dẫn viết : Điểm bắt đầu và kết thúc,
cách đưa bút ,tư thế ngồi viết
Các nét cao 1 đơn vị: nét sổ, nét xiên, nét móc, nét
cong,
Các nét cao 2 đơn vị: nét khuyết
*Viết mẫu
*HS luyện viết bảng con
-Nhận xét .
-Sửa sai
Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 3: (15’)
Tập tô các nét cơ bản
-MT:Tô đúng các nét cơ bản ở
vở tập viết
-ĐD:Vở tập viết 1 trang 3
-PP: Thực hành
Hoạt động cả lớp
-HS mở vở tập viết
-HS quan sát các nét ở bảng phụ và ở vở tập viết
-Tập tô ở vở tập viết
-GV theo dõi uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút ,…,
động viên, chấm, chữa.
-Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 4: (5’)
Tổng kết - Dặn dò
Hoạt động cả lớp
-Đánh giá bài viết:
+Tô đúng các nét
+Tô đều nét
+Sạch, đẹp
-Nhận xét giờ học .
Tuyên dương HS viết đẹp.
-Dặn HS: Luyện viết lại các nét cơ bản.
Quan sát chữ e.
Lê Hồ Quý Linh Trường tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt- Lớp 1
Ngày dạy : 25/ 8/ 2010
TIẾNG VIỆT - BÀI 1 - TIẾT 1:
e
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (5’)
Kiểm tra
-MT: Kiểm tra kiến thức về nhận
diện các nét cơ bản.
-ĐD: Thẻ từ : bé , me , ve , xe
-PP:Đ ộng não , thực hành
Hoạt động nhóm
-Giao việc : Gạch chân chữ e trong thẻ từ
-HS thảo luận , trình bày - Lớp nhận xét
Hoạt động cả lớp
-Viết bảng con chữ e
-Nhận xét - Đọc lại - Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 2: (5’)
Giới thiệu bài
-MT: Làm quen và nhận biết chữ
b
-ĐD: Tranh minh hoạ các tiếng:
bé, bê, bà, bóng
-PP: Sử dụng các câu hỏi mở,
đàm thoại,...
Hoạt động cả lớp
-HS quan sát tranh
-Thảo luận :Tranh vẽ ai ? vẽ gì?
(?) Các tiếng bé, bê , bà , bóng có gì giống nhau?
-GV chỉ chữ b trong bài cho HS phát âm
-GV ghi bảng b– HS phát âm theo tổ, nhóm, cá nhân
*Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 3: (17’)
Dạy chữ ghi âm
-MT: Nhận biết được chữ và âm
b.
Ghép được tiếng /be/
-ĐD: Bảng phụ có kẻ ô li ghi chữ
b, be.
-PP: Hướng dẫn có gợi ý, đàm
thoại, thực hành,…
Hoạt động kết hợp : cá nhân , nhóm ,cả lớp
*Nhận diện chữ:
-GV viết bảng chữ b – Phát âm mẫu
-HS phát âm
(?) Chữ b gồm mấy nét? Là những nét nào? ( hai nét,
nét khuyết trên và nét thắt).
-So sánh b và e
*Ghép chữ và phát âm:
GV: Âm b đi với chữ e cho ta tiếng be.
-Viết bảng: be
(?) Trong chữ be chữ nào đứng trước, chữ nào đứng
sau?
-GV đọc: be – HS đọc: be ( lớp, nhóm, cá nhân)
-Chữa lỗi phát âm cho HS
-Tìm tiếng có âm b ( bò, ba, bè, …)
*Hướng dẫn viết chữ:
-GV viết mẫu: b -Hướng dẫn quy trình viết các nét
-HS luyện bảng con: b
-GV viết mẫu: be và hướng dẫn cách viết
-HS viết bảng : be
-Nhận xét, chữa lỗi - Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 4: (7’)
Trò chơi
-MT: Củng cố âm và chữ b.
-ĐD: Bộ đồ dùng Tiếng Việt.
-PP: Trò chơi học tập.
Hoạt động cả lớp
-Lấy bảng gài và bộ đồ dùng Tiếng Việt
-GV nêu tên trò chơi: Chọn đúng, chọn nhanh
-Hướng dẫn chơi:
-HS chơi : + Lấy chữ b.
+ Ghép chữ be.
-Nhận xét, đánh giá.
* Hoạt động nối tiếp: Chuẩn bị tiết 2:
Lê Hồ Quý Linh Trường tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt- Lớp 1
TIẾNG VIỆT - BÀI 2 - TIẾT 2
b
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (12’)
Luyện đọc
-MT: Củng cố bài ở tiết 1. Bước
đầu nhận biết được chữ với
tiếng chỉ đồ vật, sự vật
-ĐD: SGK trang 6, 7.
-PP:.Thực hành
Hoạt động cả lớp
-HS lần lượt phát âm b, be( cá nhân , nhóm , ,cả lớp)
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS
-Nhận xét, đánh giá
* Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 2: (10’)
Luyện viết
-MT: HS biết tô và viết chữ b ,
be ở bảng con và ở vở tập viết.
-ĐD: Chữ mẫu.
Vở tập viết 1 trang 3.
-PP: Hướng dẫn có gợi ý, thực
hành, …
Hoạt động cả lớp
-GV nhắc lại cách viết chữ b, be
-Viết mẫu
-HS luyện bảng con
-HS tập tô b, be trong vở tập viết 1
-GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm viết, cách
sửa lỗi
-Chấm , chữa bài
-Nhận xét - Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 3: (8’)
Luyện nói
-MT: Phát triển lời nói tự nhiên
theo nội dung: Các hoạt động
học tập khác nhau của trẻ em và
các con vật
-ĐD: Tranh minh hoạ ở SGK
trang 7 ,minh hoạ phần luyện nói
-PP: Luyện tập thực hành
Hoạt động cả lớp
-GVnêu chủ đề luyện nói: Việc học của từng cá nhân
-Gợi ý để HS thảo luận
(?) Ai đang học bài ?
Ai đang tập viết chữ e ?
Bạn voi đang làm gì ?
Bạn ấy có biết đọc chữ không ?
Ai đang kẻ vở ?
Hai bạn gái đang làm gì ?
* Các bức tranh này có gì giống nhau ?
(Ai cũng đang tập trung vào việc học .)
* Các bức tranh này có gì khác nhau ?
(Các loài khác nhau công việc khác nhau .)
-HS nói -Lớp nhận xét , bổ sung
-GV kết luận -Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 4: (3’)
Củng cố
-MT: Củng cố hiểu biết về chữ
b , be
-ĐD: 5 văn bản bất kì
-PP: Trò chơi học tập
Hoạt động theo nhóm
-Giao việc : Tìm , gạch chân chữ vừa học ở văn bản
-Các nhóm thảo luận – Trình bày -Lớp nhận xét
(?) Chúng ta vừa học âm và chữ gì ?
HOẠT ĐỘNG 5: (2’)
Tổng kết - Dặn dò
• Nhận xét giờ học. Tuyên dương HS học tốt
• Dặn HS ôn bài. Chuẩn bị bài 3.
Ngày dạy : 26/ 8/ 2010
Lê Hồ Quý Linh Trường tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt- Lớp 1
TIẾNG VIỆT - BÀI 2 - TIẾT 1:
b
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (5’)
Kiểm tra
-MT: Kiểm tra kiến thức về nhận
diện chữ e , đọc viết chữ e
-ĐD: Thẻ từ : bé , me , ve , xe
-PP:Đ ộng não , thực hành
Hoạt động nhóm
-Giao việc : Gạch chân chữ e trong thẻ từ
-HS thảo luận , trình bày - Lớp nhận xét
Hoạt động cả lớp
-Viết bảng con chữ e
-Nhận xét - Đọc lại - Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 2: (5’)
Giới thiệu bài
-MT: Làm quen và nhận biết chữ
b
-ĐD: Tranh minh hoạ các tiếng:
bé, bê, bà, bóng
-PP: Sử dụng các câu hỏi mở,
đàm thoại,...
Hoạt động cả lớp
-HS quan sát tranh
-Thảo luận :Tranh vẽ ai ? vẽ gì?
(?) Các tiếng bé, bê , bà , bóng có gì giống nhau?
-GV chỉ chữ b trong bài cho HS phát âm
-GV ghi bảng b– HS phát âm theo tổ, nhóm, cá nhân
*Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 3: (17’)
Dạy chữ ghi âm
-MT: Nhận biết được chữ và âm
b.
Ghép được tiếng /be/
-ĐD: Bảng phụ có kẻ ô li ghi chữ
b, be.
-PP: Hướng dẫn có gợi ý, đàm
thoại, thực hành,…
Hoạt động kết hợp : cá nhân , nhóm ,cả lớp
*Nhận diện chữ:
-GV viết bảng chữ b – Phát âm mẫu
-HS phát âm
(?) Chữ b gồm mấy nét? Là những nét nào? ( hai nét,
nét khuyết trên và nét thắt).
-So sánh b và e
*Ghép chữ và phát âm:
GV: Âm b đi với chữ e cho ta tiếng be.
-Viết bảng: be
(?) Trong chữ be chữ nào đứng trước, chữ nào đứng
sau?
-GV đọc: be – HS đọc: be ( lớp, nhóm, cá nhân)
-Chữa lỗi phát âm cho HS
-Tìm tiếng có âm b ( bò, ba, bè, …)
*Hướng dẫn viết chữ:
-GV viết mẫu: b -Hướng dẫn quy trình viết các nét
-HS luyện bảng con: b
-GV viết mẫu: be và hướng dẫn cách viết
-HS viết bảng : be
-Nhận xét, chữa lỗi - Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 4: (7’)
Trò chơi
-MT: Củng cố âm và chữ b.
-ĐD: Bộ đồ dùng Tiếng Việt.
-PP: Trò chơi học tập.
Hoạt động cả lớp
-Lấy bảng gài và bộ đồ dùng Tiếng Việt
-GV nêu tên trò chơi: Chọn đúng, chọn nhanh
-Hướng dẫn chơi:
-HS chơi : + Lấy chữ b.
+ Ghép chữ be.
-Nhận xét, đánh giá.
* Hoạt động nối tiếp: Chuẩn bị tiết 2:
TIẾNG VIỆT - BÀI 2 - TIẾT 2
Lê Hồ Quý Linh Trường tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt- Lớp 1
b
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (12’)
Luyện đọc
-MT: Củng cố bài ở tiết 1. Bước
đầu nhận biết được chữ với
tiếng chỉ đồ vật, sự vật
-ĐD: SGK trang 6, 7.
-PP:.Thực hành
Hoạt động cả lớp
-HS lần lượt phát âm b, be( cá nhân , nhóm , ,cả lớp)
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS
-Nhận xét, đánh giá
* Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 2: (10’)
Luyện viết
-MT: HS biết tô và viết chữ b ,
be ở bảng con và ở vở tập viết.
-ĐD: Chữ mẫu.
Vở tập viết 1 trang 3.
-PP: Hướng dẫn có gợi ý, thực
hành, …
Hoạt động cả lớp
-GV nhắc lại cách viết chữ b, be
-Viết mẫu
-HS luyện bảng con
-HS tập tô b, be trong vở tập viết 1
-GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm viết, cách
sửa lỗi
-Chấm , chữa bài
-Nhận xét - Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 3: (8’)
Luyện nói
-MT: Phát triển lời nói tự nhiên
theo nội dung: Các hoạt động
học tập khác nhau của trẻ em và
các con vật
-ĐD: Tranh minh hoạ ở SGK
trang 7 ,minh hoạ phần luyện nói
-PP: Luyện tập thực hành
Hoạt động cả lớp
-GVnêu chủ đề luyện nói: Việc học của từng cá nhân
-Gợi ý để HS thảo luận
(?) Ai đang học bài ?
Ai đang tập viết chữ e ?
Bạn voi đang làm gì ?
Bạn ấy có biết đọc chữ không ?
Ai đang kẻ vở ?
Hai bạn gái đang làm gì ?
* Các bức tranh này có gì giống nhau ?
(Ai cũng đang tập trung vào việc học .)
* Các bức tranh này có gì khác nhau ?
(Các loài khác nhau công việc khác nhau .)
-HS nói -Lớp nhận xét , bổ sung
-GV kết luận -Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 4: (3’)
Củng cố
-MT: Củng cố hiểu biết về chữ
b , be
-ĐD: 5 văn bản bất kì
-PP: Trò chơi học tập
Hoạt động theo nhóm
-Giao việc : Tìm , gạch chân chữ vừa học ở văn bản
-Các nhóm thảo luận – Trình bày -Lớp nhận xét
(?) Chúng ta vừa học âm và chữ gì ?
HOẠT ĐỘNG 5: (2’)
Tổng kết - Dặn dò
• Nhận xét giờ học. Tuyên dương HS học tốt
• Dặn HS ôn bài. Chuẩn bị bài 3.
Ngày dạy : 27/ 8/ 2010
Lê Hồ Quý Linh Trường tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt- Lớp 1
TIẾNG VIỆT - BÀI 3 - TIẾT 1:
/
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (5’)
Kiểm tra
-MT: Kiểm tra khả năng nhận
diện chữ b, tiếng be.
Đọc viết b , be.
-ĐD: SGK trang 6.
Các tiếng bé, bê, bà, bóng
viết ở bảng phụ.
-PP: Luyện tập thực hành,…
Hoạt động cá nhân
-Giao việc : Viết bảng con chữ b, be
-HS viết – Trình bày
-Nhận xét - Đọc lại
-2 em đọc bài ở SGK
Hoạt động nhóm
-Tìm và gạch chân âm b trong các tiếng bé , bê , bà ,
bóng
-Các nhóm thảo luận – Trình bày -Lớp nhận xét
* Nhận xét , đánh giá –Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 2: (5’)
Giới thiệu bài
-MT: HS biết được bài mới là
dấu và thanh sắc
-ĐD: Tranh minh hoạ các tiếng
bé , cá , lá ,chó , khế
-PP: Đàm thoại ,…
Hoạt động cả lớp
-HS quan sát tranh -Thảo luận:Tranh vẽ ai và vẽ gì?
(bé , cá , lá , chó khế )
(?)Các tiếng bé, cá, lá, chó ,khế giống nhau chỗ nào?
( Đều có dấu và thanh sắc)
-GV ghi đề : /
-HS đọc : dấu sắc
-Chỉ dấu sắc có ở trong bài –HS đọc : dấu sắc.
HOẠT ĐỘNG 3: (17’)
Dạy dấu thanh
-MT: Nhận diện được dấu và
thanh sắc
Biết ghép chữ và phát âm
Viết được dấu thanh
-ĐD: Bộ chữ Tiếng Việt của GV
và HS
Bảng phụ có ghi dấu sắc
-PP:Hướng dẫn có gợi ý, thực
hành, giải quyết vấn đề ,…
Hoạt động kết hợp cá nhân , nhóm , cả lớp
*Nhận diện dấu
-GV tô lại dấu sắc (/)
(?)Dấu sắc giống nét gì đã học? (Nét nghiêng phải)
-Tìm trong bộ chữ cái dấu sắc.
* Ghép chữ và phát âm:
GV: Khi thêm dấu sắc vào tiếng be ta được tiếng bé
-GV viết bảng: bé
*Hướng dẫn mẫu ghép.
+Thảo luận :
Vị trí của dấu sắc trong tiếng bé
(Dấu sắc được đặt trên con chữ e)
-GV đọc mẫu : bé
-HS đọc: bé (theo nhóm, cả lớp, cá nhân)
*Hướng dẫn viết dấu thanh
-GV viết mẫu: /
-HS luyện bảng con: / Nhận xét , sửa sai
* Hướng dẫn viết tiếng có dấu thanh
-HS viết :bé
-GV nhận xét chữa lỗi cho HS- Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 4: (7’)
Trò chơi
-MT:Củng cố về nhận diện dấu /
-ĐD: Bộ chữ học vần Tiếng Việt
Hoạt động cá nhân
-GV nêu tên trò chơi:Thi lấy dấu sắc và ghép tiếng bé
-HS chơi - Nhận xét -Đánh giá
*HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : Chuẩn bị tiết 2
Lê Hồ Quý Linh Trường tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị
/
be bé