Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Lop 2 tuan 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.5 KB, 22 trang )

Tuần thứ 31 :
Thứ hai, ngày tháng năm 2006
Chào cờ
Tiết
Tập trung toàn trờng
Tập đọc
Tiết 121
+122
Chiếc rễ đa tròn
I. mục đích yêu cầu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng.
- Biết đọc phân biệt lời ngời kể với lời nhân vật (Bác Hồ, chú cần vụ)
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu
- Hiểu nghĩa các từ ngữ: thờng lệ, tầu ngầm, chú cần vụ, thắc mắc
- Hiểu nội dung câu chuyện: Bác Hồ có tình thơng bao la đối với mọi ngời,
mọi vật, một chiếc rễ đa rơi xuống đất Bác cũng muốn trồng lại cho rễ mọc thành
cây. Trồng cái rễ cây, Bác cũng nghĩ cách trồng thế nào để cây cối lớn lên thành
chỗ vui chơi cho các cháu thiếu nhi.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa nội dung tập đọc SGK
III. các hoạt động dạy học:
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2,3 HS đọc bài trả lời câu hỏi
- 2,3 học thuộc lòng bài : Cây dừa
Trả lời câu hỏi 1,2,3 về ND bài
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu


a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- Chú ý một số từ ngữ đọc cho đúng
b. Đọc từng đoạn trớc lớp - HS tiếp nối nhau đọc trong bài
- HD chú ý đọc đúng 1 số câu - Bảng phụ
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ cuối bài
c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong nhóm
d. Thi đọc giữa các nhóm - Các nhóm thi đọc đoạn, cả bài, ĐT,
CN
e. Đọc ĐT (đoạn 3)
Tiết 2:
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:
Câu 1: Thấy chiếc rễ đa nằm trên
mặt đất , Bác bảo chú cần vụ làm gì ?
cuốn chiếc rễ lại, rồi trồng cho nó
mọc tiếp
Câu 2: Bác hớng dẫn bác cần vụ
trồng chiếc lá đa ntn ?
- Cuốn chiếc lá thành vòng tròn,
buộc tựa vào 2 cái cọc sau đó vùi 2
đầu rễ xuống đất
Câu 3: Chiếc rễ đa ấy trở thành cây
đa có hình dáng ntn ?
- Thành 1 cây đa to có vòng lá tròn
Câu hỏi 4 : Các bạn nhỏ thích chơi
trò gì bên cây đa ?
- chui qua,chui lại vòng lá tròn đ-
ợc tạo lên từ cây đa
Câu hỏi 5: nói 1 câu về tình cảm của
Bác Hồ với thiếu nhi, 1 câu về tình

cảm thái độ của Bác đối với vật xung
quanh
- Bác rất yêu quý thiếu nhi . Bác
luôn luôn nhớ đến thiếu nhi
- Bác thơng tiếc rễ đa muốn trồng
cho nó sống lại
* Bác Hồ có tình thơng bao la với
mọi ngời, mọi vậtCháu thiếu nhi
4. Luyện đọc lại:
- Cho HS đọc theo vai
- GV nhận xét
- 2,3 nhóm HS tự phân vai thi đọc
truyện
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ
- Về nhà đọc trớc nội dung tiết kể
chuyện.
Toán
Tiết 146
Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Luyện kĩ năng tính cộng các số có 3 chữ số (không nhớ)
- Ôn tập
4
1
, về chu vi tam giác tứ giác giải toán
II. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
462 + 315

627 + 131
? Nêu cách đặt tính và cách tính
B. bài mới:
1. Ôn tập
? Nêu các bớc tính cộng
+ Đặt tính HS nêu
+ Tính
2. Thực hành :
Bài 1 : Tính - HS thực hành bảng con
? Nêu cách tính, tính 225 362 683
634 425 204
859 787 887
Bài 2: Đặt tính a.
-HS làm vở 245 665 217
- Gọi 1 HS lên chữa 312 214 752
557 879 969
b.
68 72 61
27 19 29
95 91 90
Bài 3: Hình nào đã khoanh
4
1
số
con vật
- HS quan sát hình vẽ, trực tiếp vẽ và
trả lời câu hỏi
Hình a đã khoanh
4
1

số con vật
Bài 4: HS đọc yêu cầu
- Nêu cách giải Bài giải
- 1 em tóm tắt Con s tử nặng số kg là:
- 1 em giải 210 + 18 = 228 (kg)
- GV nhận xét Đ/S: 228 kg
Bài 5: 1 HS đọc đề Bài giải
- Nêu cách giải Chu vi hình tam giác ABC là:
- 1 em tóm tắt 300 + 200 + 400 = 900 (cm)
- 1 em giải Đ/S : 900cm
- GV nhận xét
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Nêu cách đặt tính, cách tính
Đạo đức
Tiết 31:
Dành cho địa phơng
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS về các chuẩn mực của những hành vi đạo đức mà các em đã
học. Thông qua các bài tập tình huống
II. các hoạt động dạy học.

A. KTBC: Kiểm tra sự chuẩn bị của
HS
B. Bài mới
1. GTB: Ghi đầu bài
2. Giảng bài
1. HĐ1: Đóng vai theo tình huống
* MT: Thông qua hình thức đóng vai HS đợc khắc sâu hơn nữa về những
chuẩn mực đạo đức đã đợc học

* Tiến hành:
- GV nêu tình huống và phát phiếu
cho từng nhóm.
+ TH1: Hùng đang trách phơng sao
bạn hẹn rủ mình cùng đi học mà lại đi
một mình.
- Các nhóm chuẩn bị đóng vai tình
huống
- Em sẽ làm gì nếu là Phơng ?
+ TH2: Nhà cửa đang bừa bãi, cha
dọn dẹp, mẹ đang hỏi Nga con đã
dọn nhà cửa cha em sẽ làm gì nếu là
Nga ?
- Các nhóm lên trình bày cách ứng sử
của mình qua tiểu phẩm
+ TH3: Vân mếu máo cầm quyển
sách bắt đền Nam đấy, làm rách
sách tớ rồi.
- Em sẽ làm gì nếu là Nam ? - Cả lớp nhận xét
* GVKL:
TH1: Phơng cần xin lỗi bạn vì
không giữ đúng lời hứa và giải thích
rõ lý do.
TH2: Nga cần xin lỗi mẹ và dọn nhà cửa
TH3: Nam cần xin lỗi bạn và dán lại sách cho bạn
b. Hoạt động 2: Tự liên hệ
* MT: Giúp HS đánh giá, lựa chọn đúng các hành vi đạo đức.
* Cách tiến hành
- GV yêu cầu HS kể các chuẩn mực
đạo đức đã học

- HS lên trình bày
- HSNX
- GV tuyên dơng những HS đã nêu
đợc những chuẩn mực đạo đức đã
học.
iii. Củng cố - dặn dò:
- Về nhà thực hiện tốt các chuẩn
mực đạo đức đã học.
- Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết
Thứ hai ngày 20 tháng 4 năm 2009:dạy lớp 2a
Thể dục
Tiết 61:
Tuần 31
Chuyền cầu Trò chơi - Ném bóng trúng
đích
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Ôn truyền cầu theo nhóm 2 ngời: Yêu cầu nâng cao khả năng thực hiện đón
và chuyền cầu cho bạn.
- Làm quen với trò chơi: " Ném bóng trúng đích "
2. Kỹ năng:
- Yêu cầu nâng cao khả năng thực hiện đón và truyền cầu cho bạn, biết cách
chơi và tham gia chơi ở mức ban đầu.
II. địa điểm ph ơng tiện:
- Địa điểm: Trên sân trờng.
- Phơng tiện: còi, bóng, cầu, kẻ vạch, vật đính cho trò chơi
Iii. Nội dung và phơng pháp:
Nội dung Định lợng Phơng pháp
A. Phần mở đầu:

1. Nhận lớp:
- Lớp trởng tập trung báo cáo sĩ
số.
6-7'
ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X

- GV nhận lớp, phổ biến nội
dung yêu cầu buổi tập.
2. Khởi động:
- Xoay các khớp cổ tay, cô
chân, xoay khớp đầu gối, hông, đi
theo vòng tròn hít thở sâu
- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình
tự nhiên.
Cán sự điều khiển
- Đi thờng theo vòng tròn hít
thở sâu.
- Ôn các động tác của bài thể
dục phát triển chung.
2x8 nhịp
b. Phần cơ bản:
- Chuyền cầu theo nhóm 2 ngời
(cho HS quay mặt vào nhau thành
từng đôi cách nhau 2-3m)
- Đôi nọ cách đôi kia 2m
- Tro chơi: Ném bóng trúng
đích 8-10'
Chia 3 tổ

(nêu tên trò chơi, gt làm mẫu)
* Chia tổ cho HS chơi cùng 1
địa điểm theo hiệu lệnh thống
nhất
* Tổ chức an toàn không chạy
nhảy ở sân.
C. Phần kết thúc:
- Đi đều 2-4 hàng dọc và hát 2'
- Một số động tác thả lỏng
- Hệ thống bài 1-2'
X X X X X
X X X X X
X X X X X

- Nhận xét tiết học 1'
- Giao bài tập về nhà

Kể chuyện
Tiết 29:
Những quả đào
I. Mục tiêu yêu cầu:
1. Rèn kĩ năng nói:
- Nhớ truyện sắp xếp lại trật tự 3 tranh (sgk) theo trình tự đúng diễn biến trong
câu chuyện.
- Kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu chuyện 1 cách tự nhiên.
2. Rèn kỹ năng nghe:
- Chăm chú nghe bạn kể chuyện để nhận xét đúng hoặc kể tiếp câu chuyện.
II. Đồ dùng dạy học:
- 3 tranh minh hoạ sgk
iII. hoạt động dạy học:

A. Kiểm tra bài cũ:
+ Gọi 3 HS nối tiếp nhau kể - 3 đoạn của câu chuyện : Ai ngoan
sẽ đợc thởng
? Tại sao bác khken bạn Tộ ngoan ?
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (M/Đ, yêu cầu)
2. Hớng dẫn kể chuyện:
Bài 1: Sắp xếp lại trật tự các tranh
theo đúng diễn biến câu chuyện.

- Theo 3 tranh minh hoạ - HS quan sát, nói vắn tắt từng
tranh
Theo trình tự sgk
Tranh 1 - Bác Hồ đang HD chú cần vụcách
trồng chiếc rễ đa.
Tranh 2 - Các bạn thiếu nhi thích thú chui
qua vòng lá tròn, xanh tốt của cây đa
con.
Tranh 3 - Bác Hồ chỉ vào chiếc lá đa nhỏ
nằm trên mặt đất và bảo chú cần vụ
đem trồng nó.
- HS suy nghĩ sắp xếp lại tng tranh
theo đúng diễn biến (trình tự đúng của
tranh.)
- Trật tự đúng của tranh là
3 1 2
Bài 2: HDHS kể từng đoạn theo
tranh.
- HS tập kể từng đoạn câu chuyện
theo nhóm.

- Các đại diện nhóm thi kể (3 đại
diện 3 nhóm kể tiếp tục)
Bài 3:Kể toàn bộ câu chuyện
Nhận xét
- 3,4 HS đại diện 3,4 nhóm thi kể
toàn bộ câu chuyện trớc lớp.
- Nhận xét, bình điểm
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học - Về nhà tập kể lại câu chuyện cho
ngời thân nghe
- Chuẩn bị giờ sau
Chính tả: (Nghe viết)
Tiết 61:
Việt nam có bác
I. Mục đích - yêu cầu:
1. Nghe - viết chính xác trình bày đúng bài thơ lục bát Việt Nam
2. Làm đúng các bài tập có phân biệt âm r/d/gi thanh hỏi,thanh ngã
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ bài tập 2a, 3a
III. hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
3 HS viết bảng lớp
Chói trang, trập trùng, chân thật,
học trò, chào hỏi
- Cả lớp viết bảng con
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hớng dẫn nghe viết
a. Hớng dẫn chuẩn bị bài:

- GV đọc bài chính tả - 3 HS đọc lại
? Nội dung bài thơ nói gì? - Bài thơ ca ngợi Bác là ngời tiêu
biểu cho dân tộc Việt Nam.
? Tìm các tên riêng đợc viết hoa
trong chính tả
- Bác, Việt Nam, Trùng Sơn
* Viết bảng con những từ ngữ + non nớc , lục bát
* GV đọc cho HS viết bài + HS viết vào vở
* Chấm , chữa bài (5-7 bài)
3. Hớng dần làm bài tập:
Bài 2: - Lớp đọc thầm
- Điền các âm đầu r, gi, d vào ô
trống , đặt dấu hỏi hay dấu ngã trên
những chữ in đậm.
- 1 HS giải thích
- Lớp làm vào vở (2 HS lên bảng
điền , nhận xét)
bớc dừa
ràođỏ
raunhữnggỗchẳnggiờng
- 3 HS đọc khổ thơ
-Nêu nội dung bài thơ ? - Bài thơ tả cảnh nhà bác trong vờn
phủ Chủ Tịch
- 1 HS đọc cả bài
Bài 3 (a:) + 1 HS đọc yêu cầu
- HDHS làm + Lớp làm vở
+ 2 HS chữa bài
Lớp giải
a. Tàu rời ga / dờithú dữ canh
giữ

C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học - Về nhà viết lại những chữ còn mắc
lỗi chính tả.
Toán
Tiết 147
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vị 1000
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Biết cách đặt tính rồi tính trừ các số có 3 chữ số theo cột dọc
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình vuông to, các hình vuông nhỏ, các hình chữ nhật
III. Các hoạt động dạy học:
1. Trừ các số có 3 chữ số
- Giao nhiệm vụ Tính 635 - 214
(Thực hiện bằng đồ dùng trực quan ) 635 Từ trái sang phải
+ Để thực hiện phép trừ ta gạch bớt
các đơn vị, chục, trăm
214
421
+ Viết số thứ nhất 635, viết dấu trừ ,
viết số thứ hai là 214 sao cho hàng trăm
thẳng hàng trăm, hàng đơn vị thẳng
hàng đơn vị.
- Trừ đơn vị: 5 trừ 4 bằng 1 viết 1
- Trừ chục : 2 trừ 1 bằng 2 viết 2
- Trừ trăm : 6 trừ 2 bằng 4 viết 4
*Tổng kết thành quy tắc
- Đặt tính viết trăm dới trăm, chục dới
chục, đơn vị dới đơn vị
- Tính từ phải sang trái đơn vị trừ đơn

vị, chục trừ chục, trăm trừ trăm
3. Thực hành:
Bài 1: Tính HS làm bảng con
- 1 số HS lên chữa
484 586 497
241 253 125
243 333 372
590 693 764
490 152 751
120 541 013
Bài 2 : Đặt tính và tính
-HS làm vào vở
- Gọi HS lên chữa 548 732 592 395
312 201 222 23
236 531 370 372
Bài 3: Tính nhẩm
- HS tự nhẩm điền kết quả vào sgk
- Chấm 1 số bài a.
600 100 = 500
700 300 = 400
- Đọc nối tiếp 900 300 = 600
800 500 = 300
Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu
- Nếu kế hoạch giải
- 1 em tóm tắt
Bài giải
Đàn gà có số con là :
183 121 = 62 (con)
- 1 em giải Đ/S: 62 con gà
C. Củng cố dặn dò:

Nhận xét tiết học, củng cố cách đặt
tính và tính.
Thứ t ngày tháng năm 2006
Thủ công
Tiết 31:
Làm con bớm (t2)
I. Mục tiêu:
- HS biết làm cách làm con bớm bằng giấy
- Làm đợc con bớm bằng giấy
- Thích làm đồ chơi, rèn luyện đôi tay khéo léo của HS
II. chuẩn bị:
- Con bớm mẫu bằng giấy
- Quy trình làm con bớm
- Giấy thủ công, chỉ, hồ dán, kéo
II. hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
B. Bài mới:
* Tiết 2: Thực hành làm con bớm
? Nhắc lại quy trình làm con bớm
bằng giấy theo mấy bớc.
- Gồm 4 bớc
+ Bớc 1: Cắt giấy
+ Bớc 2: Gấp cánh bớm
+ Bớc 3:Buộc thân bớm
+ Bớc 4: Làm râu bớm
- HS thực hành - Thực hành theo nhóm
Lu ý : Các nếp gấp phải thẳng, cách
đều, miết kĩ.
- Thực hành theo nhóm

(quan sát giúp đỡ những em còn
lúng túng)
- Cùng HS đánh giá sản phẩm
* Tổ chức trng bày sản phẩm + Chọn 1 số bài hoàn thành, đẹp,
đúng mẫu cùng HS đánh giá.
- HDHS chọn sẩn phẩm mình thích
C. Nhận xét dặn dò:
- Nhận xét sự chuẩn bị tinh thần học
tập, kĩ năng thực hành và sản phẩm
của HS
- Giờ sau chuẩn bị giấy thủ công, kéo,
hồ dán, để học bài sau.
Tập đọc
Tiết
Cây và hoabên lăng bác
I. Mục đích yêu cầu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu giữa các cụm từ
dài
- Biết đọc bài với giọng trang trọng, thể hiện niềm tôn kính của ND với Bác
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
- Hiểu các từ ngữ khó trong bài: uy nghi, tụ hội, tâm cấp
- Hiểu nội dung bài: Cây và hoa đẹp nhất từ khắp miền đất nớc tụ hội bên
lăng Bác thể hiện niềm tin cậy thiêng liêng của toàn dân với Bác.
II. đồ dùng dạy học:
- ảnh lăng Bác (sgk)
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS nối tiếp nhau đọc bài: Chiếc rễ đa tròn (trả lời câu hỏi)
? Chiếc rễ đa ấy trở thành 1 cây đa

có hình dáng nh thế nào ?
-Cây đa có vòng lá tròn
? Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên
gốc cây đa?
- Thích chui qua chui lại
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Quan sát tranh (sgk)
2. Luyện đọc:
- GV đọc bài
a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- Chú ý đọc đúng 1 số từ khó
b. Đọc từng đoạn trớc lớp. - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
+ Mỗi dòng là 1 đoạn
+ HDHS đọc đúng 1số câu dài - Bảng phụ
+ Hiểu nghĩa các từ ngữ cuối bài + Giảng thêm
- phổ (K học)
- vạn tuế tên giống cây cảnh có lá
hình lồng chim.
- dầu nớc: Tên loài cây gỗ to cho
dùng để pha sơn.
- hoa ban: Tên loài hoa màu trắng ở
vùng núi Tây Bắc
- sứ đỏ: Tên loài hoa đại màu đỏ có
nhiều ở miền Nam.
- dạ hơng: dạ lan hơng : loài hoa nở
và toả hơng vào ban đêm
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
d. Thi đọc giữa các nhóm
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:

Câu 1: Kể tên những loài cây đợc
trồng phía trớc lăng Bác
- Vạn tuế, dầu nớc, hoa bạn
Câu 2: Kể tên những loài hoa nổi
tiếng ở khắp các miền đất nớc đợc
trồng quanh lăng Bác ?
- Hoa đào , hoa ban Sơn La, hoa xứ
đỏ Nam bộ, hoa dạ hơng, hoa nhài,
hoa mộc, hoa ngâu.
Câu 3: Câu văn nào cho ta thấy cây
và hoa cũng nặng tình cảm của con ng-
ời đối với Bác.
- Cây và hoa của non xanh ngấm
vóc đang dâng niềm tôn kính thiêng
liêng theo đoàn ngời vào lăng Bác Hồ
4. Luyện đọc lại
2,3 HS thi đọc bài văn
- GV theo dõi nhận xét, ghi điểm.
C. Củng cố dặn dò:
-Cây và hoa bên lăng Bác thể hiện
tình cảm của nhân dân đối với Bác nh
thế nào ?
- Cây và hoa từ khắp nơi hội tụ về
thể hiện tình cảm kính yêu của toàn
dân ta từ Bắc trí Nam đối với Bác
Luyện từ và câu
Tiết 31:
Mở rộng vốn từ từ ngữ về bác hồ
dấu chấm dấu phẩy
I. mục đích yêu cầu:

1. Mở rộng vốn từ : Từ ngữ về Bác hồ
2. Tiếp tục luyện tập về cách dùng dấu chấm, dấu phẩy.
II. đồ dùng dạy học
- Bảng phụ bài tập 1,3
III. hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- 1 HS làm lại bài tập 1(T30)
2 HS làm BT 3(mỗi em đặt 3 câu hỏi , một câu nói về tình cảm của Bác Hồ
với thiếu nhi , 1 câu nói về tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ)
- 2 HS thch hành đặt và trả lời câu
hỏi.
- Hỏi để làm gì ? - A. Nhà bạn trồng hoa để làm gì ?
- B. đẻ lấy gỗ đóng tủ, bàn, giờng.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu:
2. HD Bài tập: (miệng)
Bài 1 (miệng)
- Chọn từ thích hợp - Đọc kể đoạn văn viết về cách sống
của Bác
- Lớp làm vở
* Nhận xét chốt lời giải đúng - HS lên làm bài phụ
Bác Hồđạm bạctinh khiếtnhà
sànrâm bụttự tay
Bài 2: (Miệng). - 1 HS đọc yêu cầu
- Tìm những từ ngữ ca ngợi Bác
tròn bài thơ, bài hát các câu chuyện đó
.
- HS thực hành theo nhóm
Chia bảng 3 phần, 3 nhóm lên thi

(bình chọn nhóm thắng cuộc)
VD: sáng suốt, tài ba, lỗi lạc, tài
giỏi, có chí lớn, giầu nghị lực, yêu nớc,
thơng dân, thơng giống nòi,đức độ,
hiền từ, hiền hậu, nhân ái, nhân từ,
nhân hậu, khiêm tốn, bình dị, giản dị
Bài tập 3: (viết) - HS làm vở
- Đọc kĩ đoạn văn
- Chốt lời giải đúng Một hôm Bác Hồđồng ý
Đến .chùa Bác vào
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học. + Về nhà tìm thêm những từ ca
ngợi Bác Hồ.
Toán
Tiết 148:
Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Luyện kĩ năng tính trừ các số có 3 chữ số (không nhớ)
- Luyện kĩ năng tính nhẩm
- Ôn luyện và giải toán
- Luyện kĩ năng nhận dạng hình
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập có nội dung : Các bài tập có tính cộng và tính t trừ không nhớ
II. các hoạt động dạy học:
a. Kiểm tra bài cũ:
1. Ôn tập
- Nêu quy tắc làm tính trừ + Đặt tính
+ Tính
2. Thực hành

Bài 1: Tính - Làm bảng con
-Gọi 1 số HS lên bảng
? Nêu cách đặt tính cách tính 682 987 599
351 255 148
331 732 451
425 676
203 215
222 461
Bài 2: Đặt tính rồi tính - HS làm vào vở
- Gọi 1 số HS làm bảng
a. 986 758 831
264 354 120
722 404 711
b. 72 65 37
26 19 37
47 46 44
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống -HS làm sgk
- Tìm hiệu - Gọi HS lên bảng chữa
- Củng cố tìm SBT,ST
- Củng cố tìm SBT,ST
- HDHS làm
Số bị trừ 259 257 869 867 486
Số trừ 136 136 659 661 264
Hiệu 121 121 210 206 222
Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu Bài giải
- Nêu kế hoach giải Số HS của trờng tiểu học Hữu Nghị
là :
- 1 em tóm tắt 865 32 = 833 (HS)
- 1 em lên giải Đ/S: 833 học sinh
- 1 HS đọc yêu cầu: - HS phân tích và nêu ý kiến cần

khoanh chữ nào trong các chữ .
- Khoành vào chữ D (4 hình tứ giác)
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Củng cố cách đặt tính, cách tính
Tự nhiên xã hội
Tiết 31:
Mặt trời
I. Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh biết:
- Khái quát về hình dạng đặc điểm và vai trò của mặt trời đối với sự sống trên
trái đất.
- HS có ý thức : Đi nắng luôn đội mũ nón, không nhìn trực tiếp vò mặt trời
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình vẽ trong SGK (64, 65)
-Giấy vẽ, bút màu
III. các Hoạt động dạy học:
Khởi động: HS hát 1 đoạn thơ về mặt
trời
*Hoạt động 1: Vẽ và giới thiệu tranh
vè mặt trời
B ớc 1: Làm việc cá nhân - HS tô mặt trời
(HS vẽ theo trí tởng tợng của các
em vẽ mặt trời vẽ riêng mặt trời
hoặc vẽ mặt trời cùng cảnh vật xung
quanh)
Bớc 2: Hoạt động cả lớp - 1 số HS giới thiệu về mặt trời (bài
vẽ tranh của mình)
? Tại sao em vẽ mặt trờ nh vật ? - HS trả lời
? Theo các em mặt trời có hình gì ?

? Tại sao em lại màu đỏ hay màu
để tô ông mặt trời
-HS quan sát các hình vẽ và chú
giải sgk để nói về ông mặt trời.
? Tại sao khi đi nắng các em phải
đội mũ nón hay che ô
? Tại sao chúng ta không bao giờ
đợc quan sát ông mặt trời trực tiếp
- Để khỏi hỏng mặt
(muốn quan sát dùng loại kính đặc
biệt hoặc dùng 1 chậu nớc )
KL: Mặt trời tròn giống nh 1 quả
bóng lửa khổng lồ chiếu sáng và sửa
ấm trái đất.Mặt trời ở rất xa trái đất
Chú ý: Khi đi nắng phải đội nón mũ
và không đợc nhìn trực tiếp vào mặt
trời.
*Hoạt động 2 : Thảo luận : Tại sao
chúng ta cần mặt trời ?
- Hãy nói về vai trò của mặt trời đối
với mọi vật trên trái đất.
- Ngời, động vật, thực vật, đều cần
đến mặt trời (HS tởng tợng nếu không
có mặt trời chiếu sáng và toả nhiệt trái
đất của chúng ta sẽ ra sao )
(trái đất có đêm tối, lạnh lẽo không
có sự sống, ngời vật cây cỏ dễ chết)
c. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học - Liên hệ thực tế
Thứ sáu ngày 24 tháng 4 năm 2009:dạy lớp 2a

Thể dục:
Tiết 62:
Tuần 31
Trò chơi : Ném bóng trúng đích
I. Mục tiêu:
Kiến thức.
- Tiếp tục ôn chuyền cầu theo nhóm 2 ngời
- Tiếp tục học trò chơi: Ném bóng chúng đích
KN :
+ Yêu cầu nâng cao khả năng đón và chuyền cầu chính xác
+ Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tơng đối chủ động
II. địa điểm ph ơng tiện:
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: còi, bóng, vật đích, quả cầu, bảng tâng bóng
III. Nội dung - phơng pháp:
Nội dung Định lợng Phơng pháp
A. phần Mở đầu:
1. Nhận lớp:
- Lớp trởng tập trung báo cáo sĩ số.
1'
ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X

- Giáo viên nhận lớp phổ biến nội
dung tiết học.
2. Khởi động:
- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân,
đầu gối, hông
1-2'

X X X X X
X X X X X
X X X X X
- Cán sự điều khiển
- Chạy nhẹ nhàng 2-4 hàng dọc.
- Đi thờng theo vòng trong hít thở
sâu.
90-100m
- Ôn 1 số động tác của bài thể dục
phát triển chung.
2 x 8 nhịp
B. Phần cơ bản:
- 2 tổ tâng cầu - Chia 4 tổ
- 2 tổ ném bóng trúng đích 8-10'
(sau đổi chỗ )
- Ôn chuyển cầu theo nhóm (giải
cách để học sinh có đủ chỗ đứng,
chuyền cầu và đảm bảo an toàn )
- Ôn trò chơi: Ném bóng trúng
đích
8-10'
- Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách
chơi và yêu cầu kỉ luật, trật tự khi
chơi đảm bảo an toàn.
c. Phần kết thúc:
2-3'
X X X X X
X X X X X
X X X X X


- Đi đều 2 4 hàng dọc và hát
- Một số động tác thả lỏng 1-2'
- Trò chơi hồi tĩnh 1-2'
- Hệ thống bài 1'
- Nhận xét giao bài 1-2'
- Giao bài tập về nhà: Tập thể dục
buổi sáng.
Tập viết
Tiết 29:
Chữ hoa: N (kiểu 2)
I. Mục tiêu, yêu cầu:
- Rèn kỹ năng viết chữ:
1. Biết viết chữ N hoa (kiểu 2) theo cỡ vừa và nhỏ.
2. Biết viết ứng dụng câu Ngời ta là hoa đất theo cỡ và nhỏ, chữ viết đúng mẫu
đều nét và nối chữ đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ N kiểu 2
- Bảng phụ viết sẵn dòng ứng dụng
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- cả lớp viết bảng con M (kiểu 2)
- 1 HS nhắc cụm từ ứng dụng: mắt
sáng nh sao (2 HS viết bảng lớp, lớp
viết bảng con) Mắt
- GV nhận xét, chữa bài
B. lên lớp:
1. Giới thiệu bài:
(m/đ, yêu cầu)
2. Hớng dẫn viết chữ hoa
a. Quan sát nhận xét chữ N hoa

kiểu 2
? Nêu cấu tạo chữ N (k2) - Cao 5 li, gồm 2 nét giống nét 1 và
3 của chữ M (k2)
? Nêu cách viết N1: Giống cách viết nét 1 chữ M
kiểu 2
N2: Giống cách viết nét 3 của chữ
M kiểu 2
- Chữ N hoa (kiểu 2)
* HS viết bảng con
3. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
a. Giới thiệu câu ứng dụng - HS đọc : Ngời ta là hoa đất
? Hiểu nghĩa của cụm từ ứng dụng - Ca ngợi con ngời- con ngời là quý
nhất là tinh hoa của trái đất.
b. Quan sát nhận xét - Cụm từ ứng dụng
? Nêu các chữ cái có độ cao 2,5 li ? - N,g,l.h
? Nêu các chữ cái có độ cao 2 li : - đ
? Nêu các chữ cái có độ cao 1,5 li ? - t
? Nêu các chữ cái có độ cao 1li ? - Còn lại
? Nêu cách tính dấu thanh + Dấu thanh đặt trên các dấu ơ, a
dấu sắc đặt trên â
? Cách viết nét cuối chữ N + Nét cuối của chữ N chạm nét cong
chữ g.
* Viết bảng con + Chữ ngời
4. HDHS viết vào vở tập viết
+ Chữ N 1 dòng cỡ vừa, 2 dòng cỡ
nhỏ
+ Chữ Ngời một dòng cỡ nhỏ, 1
dòng cỡ nhỏ
+ Câu từ ứng dụng : 3 dòng cỡ nhỏ
5. Chấm, chữa bài:

- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà luyện viết trong bài tập
trong vở tập viết
Tập đọc
Tiết
Bảo vệ nh thế là rất tốt
I. Mục đích yêu cầu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc lu loát toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng .
- Đọc đúng ngữ điệu đúng câu kể, câu hỏi, biết đọc phân biệt lời ngời kể,lời
các nhân vật.(Bác Hồ, anh Lí Phúc, đại đội trởng)
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ ngữ khó trong bài : chiến khu, vọng gác
- Hiểu thêm 1 phẩm chất đáng quý của Bác Hồ. Bác nhân hậu và rất tôn trọng
nội quy chung
II. đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh minh hoạ sgk
iII. hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS đọc cây lăng Bác
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu
a. Đọc từng câu: - HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- Chú ý đọc đúng 1 số từ ngữ + Lí Phúc Nha, lo,ráo bớc
b. Đọc từng đoạn trớc lớp: - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bài

- Chia 3 đoạn
Đ1: Sán chí
Đ2: phía
Đ3: Còn lại
*HD học sinh đọc những câu dài - Bảng phụ
- Chú ý những từ ngữ chú giải - sgk
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
d. Thi đọc giữa các nhóm
e. Cả lớp đọc đồng thanh (Đ 1,2)
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:
Câu 1: Anh Nha đợc giao nhiệm vụ
gì ?
- gác trớc cửa nhà Bác để bảo vệ Bác
Câu 2: Vì sao anh Nha hỏi giấy tờ
của Bác Hồ.
- Vì anh Nha làm nhiệm vụ bảo vệ
Bác nên thực hiện đúng nguyên tắc :
Ai muốn vào nơi Bác ở phải trình giấy
tờ.
Câu 3: Bác Hồ khen anh nh thế
nào ?
- Chú làm nhiệm vụ bảo vệ nh vậy là
rất tốt .
Câu 4: Em thích chi tiết nào nhất ?
vì sao?
- HS phát biểu
VD: Em thích chi tiết buồn cời anh
Nha là chiến sĩ bảo vệ Bác mà lại hỏi
giấy tờ Bác.
4. Luyện đọc lại

- đọc lại chuyện
- 2,3 nhóm đọc thể hiện giọng nhân
vật
iv. Củng cố dặn dò:
? Qua bài thơ em biết phẩm chất
đáng quý nào của Bác
- Bác rất nhân hậu,rất tôn trọng nội
quy chung, bị anh Nha hỏi giấy, dứt
khoát không cho vào nhà , Bác không
trách anh,lại khen anh làm nhiệm vụ
nh vậy là rất tốt.
- Về nhà kể lại chuyện cho ngời
thân nghe
+ Cây cối vệ cây
Toán
Tiết
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
+ Luyện kĩ năng tính cộng và tính trừ các số có 3 chữ số (không nhớ)
+ Luyện kĩ năng tính nhẩm
+ Luyện vẽ hình
ii. đồ dùng
- Phiếu bài tập , sơ đồ bài 3 (sgk)
II. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS lên bảng
? Nêu cách đặt tính và tính 244 + 523
142 + 251
2. Thực hành

Bài 1 : - Hs làm bảng con
? Nêu cách đặt tính và tính - Hàng chục cùng là 6
Phép cộng 35 48 57
28 15 26
63 63 83
83 25
7 37
90 62
Bài 2: Tính
75 63 81
- Củng cố về cách đặt, tính 9 17 34
Phép cộng 52 80 47
16 15
36 65
Bài 3 : Tính nhẩm - HS làm sgk
- Tự nhẩm điền kết quả - Đọc nối tiếp
700 + 300 = 1000
1000 300 = 700
800 + 200 = 1000
1000 200 = 800
500 + 500 = 1000
1000 500 = 500
Bài 4 : đặt tính rồi tính - HS làm vở
- Gọi Hs lên bảng chữa
- Củng cố về cách đặt, tính - Nhận xét
a. 351 427 516
216 142 176
567 569 689
b. 876 999 304
231 542 304

645 457 201
Bài 5: Vẽ theo mẫu - HS vẽ sgk
- 1 HS vẽ bảng
- Nhận xét
C. Củng cố dặn dò.
- Củng cố về cách đặt, tính
- Nhận xét tiết học.
Mĩ thuật
Tiết 31: Vẽ trang trí trang trí hình vuông
I. Mục tiêu:
1. KT
- HS biết cách trang trí hìnhvuông đơn giản
2. KN: Trang trí đợc hình vuông đơn giản và vẽ màu theo ý thích
3. TĐ: Bớc đầu cảm nhận đợc vẻ đẹp của sự cân đối trong trang trí hình
vuông.
II. Chuẩn bị:
- Một số bài trang trí hình vuông
- 1 số hoạ tiết rời để sắp xếp vào hình vuông
+ Bút chì, màu vẽ, vở
III. Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
B. bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Bài mới
*Hoạt động 1: Quan sát nhận xét
- Tìm các đồ vật hình vuông có
trang trí
- Viên gạch lát nền, cái khăn , tấm
thảm

- Gv giới thiệu các bài hình vuông
trang trí mẫu
- HS quan sát
? Hình vuông đợc trang trí bằng
hoạ tiết gì
- Hoạ tiết là hoa,lá các con vật, hình
vuông tam giác
? Các hoạ tiết đợc sắp xếp ntn ? - Sắp xếp đối xứng
- Hoạ tiết chính thờng ở giữa hoạ
tiết nhỏ ở 4 góc và xung quanh
? Màu sắc trong bài trang trí ntn ? - Đơn giản, ít màu , hoạ tiết giống
nhau vẽ cùng 1 màu
* Hoạt động 2: Cách trang trí hình
vuông
? Khi trang trí hình vuông em sẽ
chọn hoạ tiết gì ?
- Hoa,lá, con vật
? Khi đã có hoạ tiết cần phải sắp xếp
vào hình vuông nh thế nào ?
- Có thể dùng các hoạ tiết rồi sắp
vào hình vuông.
*Hoạt động 3 : Thực hành:
- Gợi ý: Kẻ trục, chọn hoạ tiết, sắp xếp
cân đối
- HS thực hành vẽ vào vở
- Vẽ màu gọn
*Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá
- Yêu cầu HS chọn ra các bài vẽ tốt,
TB, cha đạt
- Nhận xét khen một số bài vẽ đẹp

- Thích nhất con vật nào ? Vì sao ?
- Thích nhất con vật nào ?
- HS quan sát và liên hệ sản phẩm
của mình
C. Củng cố Dặn dò:
- Tự trang trí hình vuông theo ý
thích
- Su tầm ảnh chụp các loại
Thứ ba, ngày 21 tháng 4 năm 2009:dạy lớp 2a
Thứ năm ngày 23 thang 4 năm 2009:dạy lớp 2b
Âm nhạc
Tuần31
Tiết 31
ôn tập bài hát : bắc kim thang
tập hát lời mới
I. Mục tiêu:
- Tập biểu diễn bài hát
- Học hát lời mới
Ii. chuẩn bị
- Nhạc cụ quen dùng
- Vài động tác phụ hoạ cho bài hát
- Chép lời ca mới
III. Các hoạt động dạy học:
a. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi Hs hát bài : Bắc kim thang
b. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
*Hoạt động 1:
- Ôn bài hát : Bắc kim thang
- Ôn luyện bài hát

- HDHS - Hát kết hợp với vận động phụ hoạ
- HD biểu diễn trớc lớp
*Hoạt động 2: Dạy hát lời mới theo
điệu Bắc kim thang
- Dạy Hs hát lời mới (lời 1 và 2)
- GV hát mẫu + Dạy từng câu
+ Dạy cả lời 1
+ Dạy lời 2
+ Dạy hát cả bài
- HD hát GV theo dõi sửa sai cho Hs
- Hát có vỗ tay
- Tập biểu diễn
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học - Về nhà tập hát cho thuộc
Chính tả: (Nghe viết)
Tiết 62 :
Hoa phợng
I. Mục đích yêu cầu:
1. Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn trong bài : Cây và hoa bên lăng
Bác
2. Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu, dấu thanh dễ viết sai: r/d/gi
thanh hỏi, thanh ngã
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hớng dẫn nghe viết:
- GV đọc bài - 2 HS đọc bài
? Nội dung bai nói gì ? - Đoạn văn tả vẻ đẹp của những loài
hoa ở khắp miền đất nớc đợc trồng
? Tìm các tên riêng đợc viết trong

bài
- Sơn La , Nam Bộ
* HS viết bảng con các từ ngữ viết
sai
- lăng, khoẻ khoắn, ngào ngạt
- GV đọc, HS viết bài vào vở -HS viết vào vở
- Đọc HS soát lỗi - đổi vở cho nhau
- Chấm, chữa bài
- Chấm 5-7 bài
3. Làm bài tập
Bài tập 2a - HS đọc yêu cầu
? Tìm các từ bắt đầu bằng r/gi/d - Lớp làm bảng con
- Chất lỏng dùng để thắp đèn, chạy máy - dầu
- Cất giữ kín không cho ai hất - Giấu
- Quả lá rơi xuống đất - rụng
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ.
- về nhà viết lại cho đúng
những chữ viết sai.
Tập làm văn
Tiết 29:
Đáp lời khen ngợi tả ngắn về bác hồ
I. Mục đích yêu cầu:
1. Biết nói câu đáp lại lời khen ngợi
2. Quan sát ảnh Bác Hồ trả lời đúng các câu hỏi về ảnh Bác
3.Viết đợc đoạn văn từ 3đến 5 câu về ảnh Bác dựa vào những câu trả lời ở bài
tập 2
II. đồ dùng dạy học:
- ảnh Bác Hồ
III. các hoạt động dạy học:

A. Kiểm tra bài cũ:
- Kể lại chuyện qua suối
? câu chuyện Qua suối nói lên điều
gì về Bác Hồ
- HS nêu
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu
- 1 HS đọc các tình huống
? bài tập yêu cầu gì ? - nói lời đáp lại trong trờng hợp em
đợc khen
a. Em quét dọn nhà cửa sạch sẽ đợc - 1 cặp học sinh đóng vai làm mẫu
cha mẹ khen HS1 (vai cha) hài lòng khen em
+ Em quét nhà sạch quá !
HS 2: (vai con )
- Con cảm ơn ba có gì đâu ạ !
- Từng cặp HS nói lời khen và đáp lại
theo các tình huống a,b,c
- Con cảm ơn ba có gì đâu ạ !
b. Em mặc áo đẹp đợc các bạn khen - Hôm nay bạn mặc đẹp quá !
c. Em vứt 1 hòn đá khen em - Cháu ngoan quá ! cẩn thận quá !
Thật lá đứa trẻ ngoan.
-Cảm ơn cụ ạ ! có gì đâu ạ !
Bài tập 2 (miệng) + 1HS đọc yêu cầu
+ quan sát ảnh Bác
? ảnh Bác đợc treo ở đâu + treo trên tờng
? Trông Bác nh thế nào + Râu tóc trắng, vầng trán Bác
cao,mắt Bác sáng.
? Em hứa với Bác điều gì ? + sẽ ngoanchăm học

Bài 3: Dựa vào những câu trả lời
trên, viết 1 đoạn văn từ 3-5 câu về ảnh
Bác Hồ.
+ 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm vào vở BT
NhiềuHS tiếp nối nhau đọc (nhận xét )
VD: Trên bức tờng chính giữa lớp
học của em treo 1 tấm ảnh Bác Hồ.
Trong ảnh trông Bác rất đẹp. Râu tóc
Bác bạc trắng, vầng trán cao, đôi mắt
hiền từ. Em muốn hứa với Bác là em
sẽ chăm ngoan, học giỏi để xứng đáng
là chau ngoan Bác Hồ.
- Vì đêm là lúc yên tĩnh của hoa
C. Củng cố dặn dò:
- Thực hành qua bài
- Nhận xét tiết học.
Toán
Tiết 150
Tiền việt nam
I. Mục tiêu:
Giúp HS nhận biết
+ Đơn vị thờngdùng của tiền việt nam là đồng
+ Nhận biết đợc 1 số loại giấy bạc : 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng và 1000
đồng (là loại giấy bạc trong phạm vi 1000 đồng)
-Bớc đầu nắm đợc quan hệ trao đổi giữa giá trị mệnh giá của các loại giấy bạc
đó.
- Biết làm các phép tính cộng, trừ trên các số với đơn vị đồng.
ii. đồ dùng dạy học
- Các tờ giấy bạc 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng

iII. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu các loại giấy bạc 100
đồng, 200 đồng, 500 đồng và 1000
đồng
- HS quan sát kĩ 2 mặt của các tờ giấy bạc
nói trên và nhận xét
+ Giới thiệu 4 loại tiền - HS nhận xét nói các đặc điểm
? Dòng chữ Một trăm đồng và số
100
? Dòng chữ một trăm đồng và số
100
2. Thực hành
Bài 1: HS nhận biết việc đổi tờ giấy
bạc loại 200 đồng ra loại giấy 100
? Đổi 1tờ 200 đồng thì đợc mấy tờ 100
đồng
đồng * Phần b,c tơng tự
- HS thực hành theo nhóm với các tờ bạc
thật
Bài 2: Số - 1 HS đọc yêu cầu
- Làm sgk - Gọi HS lên bảng chữa
200 + 200 + 100 + 200 = 700 (đồng)
500 + 200 +100 = 800 (đồng)
500 + 200 + 100 + 200 = 1000 (đồng)
Bài 3: HS thực hiện liên tiếp các
phép cộng rồi so sánh
KL: Chú lợn D chứa nhiều tiền nhất
100 đồng + 400 đồng = 500 đồng
Bài 4: HS thực hiện làm sgk 900 đồng 200 đồng = 700 đồng
- Gọi Hs lên bảng chữa 700 đồng + 100 đồng = 800 đồng

800 đồng 300 đồng = 500 đồng
iv. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Thực hành qua bài
Đạo đức
Tiết 2:
I. Mục tiêu:
1. HS hiểu :
- Một số biểu hiện cụ thể của việc giữ gìn trờng lớp sạch đẹp
- Lý do vì sao cần giữ gìn trờng lớp sạch đẹp
2. HS biết làm 1 số công việc cụ thể để giữ gìn trờng lớp sạch đẹp
3.HS có thái độ đồng tình với các việc làm đúng để giữ gìn trờng lớp sạch đẹp
II. Lên Lớp.

1.Câu hỏi củng cố bài đã học
? Nêu ích lợi của việc giữ gìn trờng
lớp sanh sạch đẹp.
- Trờng lớp sạch đẹp có ích lợi cho
sức khoẻ.
- Trờng lớp sạch đẹp giúp em học
tập tốt hơn.
- Giữ gìn trờng lớp là trách nhiệm
của mỗi HS.
Giữ gìn trờng lớp là yêu trờng, yêu
lớp.
? Nêu các việc làm để giữ gìn trờng
lớp sạch đẹp.
HS nêu
2. Vận dụng thực hành
- Xử lí tình huống sau.

- Nếu em thấy bạn mình ăn quà
xong vứt rác ra sân trờng. Em sẽ làm
gì ?
- Nếu tổ em dọc vệ sinh - Thì tổ em sẽ quét lớp, quét các
màng nhện xoá các vết bẩn trên tờng
và bàn ghế.
iii. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Nêu các việc làm để giữ gìn trờng
lớp sạch sẽ.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×