Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Giáo án TC Hóa 12 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (489.89 KB, 29 trang )

Trường THPT NBK Năm học 2010-2011
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ﻊﻊﻊﻊﻊﻊﻊﻊﻊ@ﻊﻊﻊﻊﻊﻊﻊﻊ
TỰ CHỌN
HÓA HỌC – KHỐI 12

Năm học : 2010 – 2011
Giáo án tự chọn 1
Trng THPT NBK Nm hc 2010-2011
Ngy son: 28/08/2010
Tun ỏp dng : 01
Tiết 1. este-lipit
I. Mc tiờu:
1. Kin thc
HS bit:
* Khỏi nim, c im cu to nguyờn t, danh phỏp (gc-chc) ca este.
* Tớnh cht húa hc: phn ng thy phõn (xỳc tỏc axit) v phn ng vi dung dch kim
(phn ng x phũng húa), phn ng gc hirocacbon (th, cng, trựng hp).
* Phng phỏp iu ch bng phn ng este húa.
* ng dng ca mt s este tiờu biu.
*Củng cố và khắc sâu kiến thức về este-lipit, tính chất hoá học của este-lipit
HS hiu:
* Este khụng tan trong nc v cú nhit sụi thp hn axit ng phõn.
2. K nng
* Vit c cụng thc cu to ca este cú ti a 4 nguyờn t C.
* Tớnh khi lng cỏc cht trong phn ng x phũng húa, bi tp khỏc cú ni dung liờn quan.
*Cỏc dng bài tập về este lipit
II. Phng phỏp: - m thoi, gi m
III.Chun b: phiu hc tp theo ni dung kim tra bi c v bi tp luyờn tp
IV. Thiết kế các hoạt động dạy học


1/ n nh lp
2/ Kim tra bi c
3/ Bi mi
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cơ bản
Hoạt động 1.
Giáo viên giúp HS ôn lại 1 số kiến thức về este-
lipit.
Hoạt động 2.
GV giao bài tập HS làm
Viết các CTCT các este đồng phân của C
4
H
8
O
2
và gọi tên.Những este nào có khả năng tham gia
phản ứng tráng gơng
Gv cho bài tập từ tên gọi viết CTCT
Metyl fomat,vinyl axetat
Etyl propionat ,metyl acrylat
Hoạt động 3.
Gv giao bài tập hs làm -gv chữa bổ xung
Xà phòng hoá hoàn toàn 3,7g 1 este đơn chức X
trong dung dịch NaOH 1M ,sau đó cô cạn sản
phẩm thu đợc 12,1g chất rắn khan và 1 lợng chất
hữu cơ Y.Cho toàn bộ lợng Y tác dụng với lợng
d Na thấy có 0,56l khí thoát ra(đktc).Xác định
CTCT của X và khối lợng của Y.
Bài 2 : Đốt cháy hoàn toàn 4,4g 1 este đơn chức
X thu đợc 4,48l CO

2
(đktc) và 3,6g H
2
O. Xác
định CTPT và CTCT có thể có của X
Gv yêu cầu hs làm bài tập
Bài 3
Cho 7,4g 1 este đơn chức no mạch hở tác dụng
vừa đủ với 0,1mol NaOH ,cô cạn dung dịch sau
I. Dạng bài tập viết CTCT và gọi tên
Bài 1.
HCOOCH(CH
3
)
2
isopropyl fomat
HCOOCH
2
CH
2
CH
3
propyl fomat
CH
3
COOC
2
H
5
etyl axetat

C
2
H
5
COOCH
3
metyl propionate
Bài 2
HCOOCH
3
,CH
3
COOCH=CH
2
C
2
H
5
COOC
2
H
5,
CH
2
=CH-COOCH
3
II. Dạng bài tập xác định CTCT của este
Bài 1
RCOOR + NaOH RCOONa + ROH
ROH + Na RONa +1/2H

2
Theo ĐLBTKL : khối lợng Y=khối lợng chát rắn
+khối lợng X khối lợng este =1,6g
Số mol ROH = 2 số mol H2=0.05mol M
ROH=32 vậy Y là CH
3
OH
M(RCOOCH
3
)=74g/mol .vậy X là CH
3
COOCH
3
Bài 2
Số mol CO
2
=0,2mol ,m
c
=0,2.12=2,4g
Số mol H
2
O=0,2mol,m
H
=0,4g
Khối lợng oxi =4,4-2,4-0,4=1,6g,số mol
oxi=0,1mol
Ta có tỉ lệ:n
c
:n
H

:n
o
=0,2:0,4:0,1=2:4:1
CTĐGN:C
4
H
8
O
2
Có 4 CTCT
Bài 3
RCOOR + NaOH RCOONa + ROH
Giỏo ỏn t chn 2
Trng THPT NBK Nm hc 2010-2011
phản ứng thu đợc 8,2g muối khan.Xác định
CTCT của este trên.
Hoạt động 4
GV giao bài tập hs làm
Bài1
Để trung hoà lợng axit lợng axit béo tự do có
trong 14g 1 loại chất béo cần 15ml dung
dịchKOH 0,1M.Tính chỉ số axit
Bài 2
Khi xà phòng hoá hoàn toàn 15g chất béo cần
500ml dung dịch KOH 0,1M .Tính chỉ số xà
phòng hoá
0,1 0,1 0,1
M(RCOONa)=8,2/0,1=82, M
R
=15 ,R là CH

3
.M(CH
3
COOR) =74 ,M
R
=15 ,R là CH
3
Vậy CTCT : CH
3
COOCH
3
.
III. Dạng bài tập tính chỉ số axit,chỉ số xà
phòng hoá
Bài 1
n
KOH
=0,0015mol ,m
KOH
=0,084g=84mg
chỉ số axit :84/14=6
Bài 2
m
KOH
=0,1.0,5.56=2,8g=2800mg
chỉ số xà phòng hoá :2800/15=186,67
Hoạt động 5.
Củng cố :
- Hs xem li cỏc kin thc ó hc.
+ Este không no dạng RCOOCH=CHRkhi thuỷ phân không sinh ra ancol tơng ứng

CH
3
COOCH=CH
2
+H
2
O CH
3
COOH +CH
3
CHO
+ Este của phenol khi thuỷ phân trong dung dịch kiềm sinh ra 2 muối và nớc
CH
3
COOC
6
H
5
+NaOH CH
3
COONa +C
6
H
5
ONa +H
2
O
Dn dũ :
Chun b bi ễN TP CHNG I
Ngy son: 04/09/2010

Tun ỏp dng : 02
Tit 2: ễN TP CHNG I
I. Mc tiờu:
HS vn dng c kin thc ó hc gii bi tp
- ôn tập và củng cố các kiến thức về este chất béo
- Rèn luyện kĩ năng viết PTHH ,bài tập về chất béo
II. Phng phỏp: m thoi gi m
III. Chuẩn bị :
- Học sinh ôn lai các kiến thức về este chất béo
- Giỏo viờn : Giỏo ỏn cõu hi trc nghim.
IV. Tổ chức các hoạt động dạy học
1/ n nh lp
2/ Kim tra bi c
3/ Bi mi
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cơ bản
Hoạt động 1
Gv giao bài tập hỗn hợp 2 este
Bài 1.Để xà phòng hoá hoàn toàn 19,4g
hỗn hợp 2 este đơn chức A,B cần 200ml
dung dịch NaOH 1M .Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn ,cô cạn dung dịch thu
đợc hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế
tiếp nhau và 1 muối khan duy nhất .Xác
định CTCT,gọi tên ,% mỗi este
I. Bài tập hỗn hợp este
Bài 1
Hai este có cùng gốc axit vì cùng tạo ra 1 muối sau khi
xà phòng hoá .Đặt CT chung của 2 este là RCOOR
RCOOR + NaOH RCOONa + ROH
Ta có M

RCOOR
=19,4/0,3=64,67g/mol
Hay M
R
+M
R
=20,67.Vậy 2 ancol là CH
3
OH,C
2
H
5
OH
CTCT của 2 este là HCOOCH
3
và HCOOC
2
H
5
%HCOOCH
3
=61,85%
%HCOOC
2
H
5
=38,15%
Giỏo ỏn t chn 3
Trng THPT NBK Nm hc 2010-2011
Bài 2 .Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp

gồm 2 este đơn chức X,Y là đồng đẳng
cấu tạo của nhau cần 100ml dung dịch
NaOH 1M ,thu đợc 7,85ghỗn hợp 2
muối của 2 axit là đồng đẳng kế tiếpvà
4,95g 2 ancol bậc 1.Xác định CTCT ,%
mỗi este trong hỗn hợp
Hoạt động 2
- Gv giao bài tập về chất béo
- Hs làm gv chữa bố xung
Bài 1
Đun nóng 4,45kg chất béo (tristearin)có
chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH.
Tính khối lợng glixerol thu đợc ,biêt
h=85%
Bài 2. Tính thể tích H
2
thu đợc ở đktc
cần để hiđrôhoa 1 tấn glixerol trioleat
nhờ chất xúc tác là Ni,giả sử H =100%
Bài 3 . Khi xà phòng hoá hoàn toàn
2,52g chất béo A cần 90ml dung dịch
KOH 0,1M.Mặt khác ,khi xà phòng hoá
hoàn toàn 5,04g chất béo A thu đợc
0,53g glixerol.Tính chỉ số axit và chỉ ssó
xà phòng hoá
Hoạt động 3 . Hs làm 1 số câu trắc
nghiệm
Bài2 .Theo định luật
BTKL :m
este

=8,8g,n
este
=0,1mol,CTPT là C
4
H
8
O
2
RCOOR + NaOH RCOONa +ROH
M
RCOONa
=78,5g/mol ,vậy 2 axit là
HCOOH,CH
3
COOH ,mà 2 ancol là bậc 1 nên CTCT của
2 este là HCOOCH
2
CH
2
CH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
II. Bài tập về chất béo
Bài 1
(C

17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
+ 3NaOH C
3
H
5
(OH)
3
+C
17
H
35
COOH
Khối lợng glixerol thu đợc
là:3,56.92.85%/890=0,3128kg
Bài 2
(C
17
H
33
COO)
3
C

3
H
5
+ 3H
2
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
Thể tích H
2
cần : 1 tấn .3.22,4/884=76018lit
Bài 3
n
KOH
=0,1.0,09=0,009mol
m
KOH
=0,009.56=0,504g=504mg
Chỉ số xà phòng hoá : 504/2,52=200
Khối lợng glixerol thu đợc khi xàphòng hoá 2,52g chất
béo là 0,53.2,52/5,04=0,265g
(RCOO)
3

C
3
H
5
+3KOHC
3
H
5
(OH)
3
+3RCOOH
3.56(g) 92(g)
m (g) 0,265(g)
m=0,484g=484mg
chỉ số axit : 504-484/2,52=8
III. Bài tập trc nghim
Câu 1 Hãy chọn câu đúng
A. xà phòng là muối natri của axit béo B. xà phòng là muối natri ,kali của axit béo
C. xà phòng là muối của axit hữu cơ D. xà phòng là muối natri,kali của axit axetic
Câu 2. Mệnh đề nào sau đây không đúng
A. chất béo thuộc loại hợp chất este
B. chất béo không tan trong nớc do nhẹ hơn nớc
C. chất béo lỏng là các triglixerit chứa các gốc axit không no
D. xà phòng là muối natri hoặc kali của axit béo
Câu 3.Từ dầu thực vật làm thế nào để có đợc bơ?
A. hiđro hoá axit béo B. hiđto hoá lipit lỏng
C. đề hiđro hoá lipit lỏng D. xà phòng hoá lipit lỏng
Câu 4. Mỡ tự nhiên là:
A. este của axit panmitic và đồng đẳng B. muối của axit béo
C. hỗn hợp các triglixerit khác nhau D. este của glixerol với các đòng đẳng của axit stearic

Câu 5.Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân lipit trong môi trờng axit là
A. phản ứng không thuận nghịch B. phản ứng thuận nghich
C. phản ứng xà phòng hoá D.phản ứng axit-bazo
Câu 6.Cho 6g hỗn hợp CH
3
COOH và HCOOCH
3
phản ứng với dung dịch NaOH.Khối lợng NaOH
cần dùng là
A. 2g B. 4g C. 6g D. 10g
Câu 7.Một este đơn chức mạch hở,cho 10,8g este này tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KOH
1,5M. Sản phẩm thu đợc có phản ứng tráng gơng .CTCT của este đó là
A. HCOO-CH=CH
2
B. HCOOCH
3
C. CH
3
-COOCH=CH
2
D. CH
3
COOC
2
H
5
Hoạt động 4 .
Củng cố :
Hs xem li cỏc kin thc ó hc.
Dn dũ :

Chun b bi glucozo-saccarozo
Ngy son: 08/09/2010
Tun ỏp dng : 03
Giỏo ỏn t chn 4
Trng THPT NBK Nm hc 2010-2011
Tiết 3 glucozo-saccarozo
I. Mc tiờu:
HS vn dng c kin thc ó hc gii bi tp
- củng cố và khắc sâu kiến thức về glucozo,saccarozo,tính chất hoá học của glucozo,saccarozo
- làm bài tập về glucozo, saccarozo nhận biết.
II. Phng phỏp: Nờu v gii quyt vn
III. Chuẩn bị : học sinh ôn tập các kiến thức về glucozo-saccarozo
IV.Tin trỡnh lờn lp:
1/ n nh lp
2/ Bi c:
3/ Bi mi
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1
Học sinh ôn lại khái niệm
cacbohiđrat,glucozo,saccarozo,tính chất của
glucozo,saccarozo
Hoạt động 2
Gv yêu cầu hs làm bài tập về glucozo
Bài 1 .Đun nóng dung dịch chứa 18g glucozo
với dung dịch AgNO
3
/NH
3
vừa đủ ,biết rằng
các phản ứng xảy ra hoàn toàn .Tính khối lợng

Ag và AgNO
3
-Hs lên bảng làm
_Gv chữa bổ xung
Bài 2 .Lên men m(g) glucozo thành ancol
etylic với H=80%.Hấp thụ hoàn toàn khí sinh
ra vào dung dịch Ca(OH)
2
d thu đợc 20g kết
tủa .Tính m
Bài 3. Khử glucozo bằng H
2
để tạo sobitol .Để
tạo ra 1,82g sobitol với H=80%.Tính khối l-
ợng glucozo cần dùng
Hoạt động 3
Gv giao bài tập về saccarozo
Hs làm gv chữa bổ xung
Bài 1. Thuỷ phân hoàn toàn 1 kg saccarozo thu
đợc m(g) glucozo.Tính m
Bài 2. Nớc mía chứa khoảng 13%
saccarozo.Biết H của quá trình tinh chế là
75%.Tính khối lợng saccarozo thu đợc khi tinh
chế 1 tấn nớc mía trên.
I. GLUCOZO : C
6
H
12
O
6

(M=180g/mol)
CTCT: CH
2
OH-(CHOH)
4
-CHO
Fructozo CH
2
OH-(CHOH)
3
-CO-CH
2
OH
* T/c: tính chất của ancol đa chức và t/c của anđehit
Trong môi trờng bazo : G F
II. SACCAROZO: C
12
H
22
O
11
(M=342g/mol)
Có t/c của ancol đa chức,phản ứng thuỷ phân
III. Bài tập về GLUCOZO
Bài 1
Ta có số mol Ag = số mol AgNO
3
=2 số mol
glucozo=0,2 mol
Vậy : m

Ag
=0,2.108=21,6g,m
AgNO3
=0,2.170=34g
Bài 2
C
6
H
12
O
6
2 C
2
H
5
OH + 2CO
2
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
Số mol glucozo =1/2 số mol CaCO
3
=0,1mol.vậy số
g glucozo =0,1.180.100/80=22,5g

Bài 3
C
6
H
12
O
6
+H
2
C
6
H
12
O
6
180 182
x 1,82
khối lợng glucozo là 1,82.180.100/182.80=2,24g
IV. Bài tập về SACCAROZO
Bài 1
C
12
H
22
O
11
+H
2
O C
6

H
12
O
6
+C
6
H
12
O
6
342 180(g)
1kg x(kg)
m =1.180/342=0,526kg
Bài 2
Lợng saccarozo trong 1 tấn nớc mía
là:1000.13/100=130g
Lợng saccarozo thu đợc sau khi tinh chế là:
130.75/100=97,5g
Hoạt động 4 .
Củng cố : HS trả lời các câu hỏi trắc nghiệm sau
Câu 1 .Trờng hợp nào sau đây có hàm lợng glucozo lớn nhất?
A. máu ngời B. Mật ong
C. dung dịch huyết thanh D. quả nho chín
Câu 2. Thuốc thử nào sau đây dùng để nhận biết các dung dịch : glixerol, fomanđehit, glucozo, ancol
etylic
A. AgNO
3
/NH
3
B. Na C. nớc brom D. Cu(OH)

2
/NaOH
Câu 3.Giữa saccarozo và glucozo có đặc điểm gì?
A. đuợc lấy từ củ cải đờng
Giỏo ỏn t chn 5
Trng THPT NBK Nm hc 2010-2011
B. cùng tác dụng với AgNO
3
/NH
3
C. hoà tan đợc Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam
D. tác dụng đợc với vôi sữa
Câu 4.dãy gồm các chất cùng tác dụng với Cu(OH)
2
là:
A. glucozo,glixerol,anđehit fomic,natri axetat B. glucozo,glixerol,fructozo,ancol etylic
C. glucozo,glixerol,saccarozo,axie axetic D. glucozo,glixerol,fructozo,natri axetat
Dn dũ :
Chun b bi Tinh bột-xenlulozo
Ngy son: 08/09/2010
Tun ỏp dng : 04
Tit 4: Tinh bột-xenlulozo
I. Mc tiờu:
1.V kin thc:
HS vn dng c kin thc ó hc gii bi tp
Củng cố và khắc sâu kiến thức về tinh bột ,xenlulozo
2.kĩ năng:-kĩ năng làm bài tập về tinh bột và xenlulozo
II. Phng phỏp: đàm thoại bài tập

III.chun b : phiu hc tp thao ni dung v bi tp luyn tp
IV. Tổ chức các hoạt động dạy học
1. n nh lp
2. Bi mi
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động1
GV yêu cầu HS ôn tập các kiến thức về
tinh bột và xenloluzo
HS trao đổi nhóm để thấy rõ sự giống và
khác nhau về cấu tạo và tính chất của
tinh bột và xenloluzo
Hoạt động 2
GV giao bài tập về tinh bột
Bài 1. Thuỷ phân 1kg sắn chứa 20%
tinh bột trong môi trờng axit với hiệu
suất 85%.Tính khối lợng glucozo thu đ-
ợc
_HS nhận bài tập và làm
-GV chữa bổ xung
Bài 2. Cho m(g) tinh bột để sản xuất
ancol etylic,toàn bộ lợng khí sinh ra
đuợc dẫn vào dung dịch Ca(OH)
2
d thu
đợc 500g kết tủa .Biết hiệu suất của mỗi
giai đoạn là 75%.Tính m
Bài 3.Tinh bột đợc tạo thành trong cây
xanh nhờ phản ứng quang hợp (khí CO
2
chiếm 0,03% thể tích không khí).Muốn

có 1g tinh bột thì thể tích không khí
(đktc) là bao nhiêu
Hoạt động 3
- GV giao bài tập về xenlulozo
- HS nhận bài tập và làm
Bài 1 .Dùng 324kg xenlulozo và 420kg
HNO
3
nguyên chấ có thể thu đợc ? tấn
xenlulozo trinirat,biết sự hao hụt trong
quá trình sản suất là 20%
Bài 2. Khối lợng phân tử trung bình của
xenlulozo trong sội bông là
4860000.Tính ssố gốc glucozo có trong
sợi bông trên
I. So sánh sự giống và khác nhau về cấu trúc phân tử,
tính chất của tinh bột và xenloluzo
II. Bài tập về tinh bột
Bài 1
Khối lợng tinh bột trong 1kg sắn là: 1000.20/100=200g
(C
6
H
10
O
5
)n +n H
2
O nC
6

H
12
O
6
162n 180n
200g
Khối lợng glucozo thu đợc là
180.200.85/162.100=188.89g
Bài 2. Sơ đồ biến đổi các chất
(C
6
H
10
O
5
)nC
6
H
12
O
6
2nCO
2
2nCaCO
3
162n 200g(h=100 )
Vì H =75% nên khối lợng CaCO
3
thực tế thu đợc là
200.0,75.0,75.0,75=84,375g

để thu đợc 500g CaCO
3
thì khối lợng tinh bột cần dùng
là: 500.162/84,375=960g
Bài 3. 6CO
2
+6H
2
OC
6
H
12
O
6
+6O
2
Số mol CO
2
=6n C
6
H
12
O
6
=6/180=0,033mol
Vậy thể tích CO
2
=0,033.22,4=0,7392l
Thể tích không khí là 0,7392.100/0,03=2464l
III. Bài tập về xenlulozo

Bài 1 .[C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
3nHNO3[C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3
]
n
+3nH2O
Theo PT khối lợng HNO
3
d ,nên khối lợng sản phẩm tính
theo xenlulozo
324.297.80/162.100=475,2kg=0,4752tấn
Bài 2. Số gốc glucozo là: 48600000/162=300000
Hot ng 4: Cng c - dn dũ

Cng c:
Giỏo ỏn t chn 6
Trng THPT NBK Nm hc 2010-2011
Câu 1.Tinh bột có nhiều ở
A. trong cây mía, củ cải đờng,cây thốt nốt
B. trong các thân cây và lá
C. trong các loại hạt ngũ cốc,khoai sắn.quả
D. trong cơ thể các động vật bậc thấp
Câu 2. Khi thuỷ phân hoàn toàn tinh bột thì sản phẩm thu đợc là
A. glucozo B. frutozo C. sacarozo D. CO
2
và H
2
O
Câu 3. tinh bột và xenlulozo khác nhau ở điểm nào?
A. thành phần phân tử B. cấu trúc mạch phân tử
C. độ tan trong nớc D. phản ứng thuỷ phân
Dn dũ:
Ngy son: 12/09/2010
Tun ỏp dng : 05
Tit 5: ôn tập chơng I II
I. Mc tiờu:
HS vn dng c kin thc ó hc gii bi tp
- Cng cố và khắc sâu kiến thức về cacbohiđrat
- Tính chất hoá học đặc trng của các hợp chất trên
II. Phng phỏp: Nờu v gii quyt vn
III. Chun b:
GV:Giỏo ỏn
HS: ễn tp lớ thuyt cỏc bi trc
IV.Tin trỡnh lờn lp:

1/ n nh lp
2/ Bi c:Trỡnh by CTPT, CTCT ca Tinh bt, xelulụz ?
3/ Bi mi
Hot ng ca thy v trũ Ni dung
Hoạt động 1
GV yêu cầu HS trao đổi nhóm các kiến thức về
este,lipit,cacbohiđrat : CTCT,tính chất ,điều chế
Hoạt động 2
GV yêu cầu HS làm các bài tập về este,lipit
-HS nhận bài tập và làm
-GV nhận xét và bổ xung
Bài 1.Khi xà phòng hóa hoàn toàn 6g một este
đơn chức cần 100ml dung dịch KOH 1M ,cô
cạn sản phẩm thu đơc 8,4g muối khan.Xác định
CTCT và gọi tên
-Hs làm bài tập 2 gv chữa bổ xung
Bài 2.Thuỷ phân hoàn toàn 2,2g một este đơn
chức
bằng 100ml NaOH 1M.Sau đó phải thêm vào
75ml dung dịch HCl1M để trung hoà NaOH d-
,sau đó cạn cẩn thận thu đợc 6,43 75ghỗn hợp 2
muối khan ,x ác định công thức cấu tạo,gọi tên
este trên
Bài 3.Cho glucozo lên men thành ancol
etylic,toàn bộ lợngkhí sinh ra đợc hấp thụ hết
vào dung dịch Ca(OH)
2
lấy d thu đợc 40g kết tủa.Tính khối lợng
glucozo cần dùng ,biết hiệu suất phản ứng đạt
70%

-Tính thể tích dung dịch Ca(OH)
2
1M đã dùng
I. Kiến thức
II. Bài tập
Bài 1.
RCOOR+NaOHRCOONa+ROH
Số mol RCOOK=số mol KOH=0,1mol.Vậy
M
RCOOK
=8,4/0,1=84,vậy R là H
M
RCOOR
=6/0,1=60,R là CH
3
Este là: HCOOCH
3
metyl axetat
Bài 2
RCOOR+NaOHRCOONa+ROH
HCl + NaOH NaCl + H
2
O
Số mol NaOH d =số mol HCl=0,075mol,khối lợng
RCOONa=6,4375-0,075.58,5=2,05g
M
RCOONa
=2,05/0,025=82,vậy R là CH
3
.

Ta có : M
RCOOR
=2,2/0,025=88,R là C
2
H
5
.CTCT là
CH
3
COOC
2
H
5
etyl axetat.
Bài 3
C
6
H
12
O
6
2CO
2
+ 2C
2
H
5
OH
CO
2

+ Ca(CO
3
)
2
CaCO
3
+H
2
O
Số mol glucozo=1/2 số mol CaCO
3
=0,2 mol.Khối lợng
glucozo cần dùng là: 0,2 .180.100/70=51,4g
Thể tích dung dịch Ca(OH)
2
=0,4/1=0,4lit
Hoạt động 3 : HS làm bài tập trắc nghiệm.
Câu 1: Để nhận biét glucozo và glierol dùng thuốc thử nào sau đây:
A. Cu(OH)
2
B. AgNO
3
(NH
3
,t
0
) C. Na D. H
2
SO
4

Câu 2: C
3
H
6
O
2
có bao nhiêu CTCT cùng tác dụng với dung dịch NaOH?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Giỏo ỏn t chn 7
Trng THPT NBK Nm hc 2010-2011
Câu 3: Khi đốt cháy hoàn toàn 1este thu đợc số mol CO
2
bằng số mol H
2
O thì đo là :
A.este đơn chức B.este no đơn chức C. este không no D.trieste.
Câu 4: Khi thuỷ phân vinyl axetat trong môi trờng axit sẽ thu đợc:
A.axit axetic và ancol ety lic B.axit axetic và ancol vinylic
C. axaxetic và andehit axetic D.axit foocmic và ancol etylic
Câu 5;Phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất xà phòng:
A. đun nóng dung dịch axit với dung dịch kiềm. B. đun nóng chát béo với dung dịch kiềm
C. đun nóng glixerol với axit D. A,C đều đúng
Câu 6.Đun nóng 9g axit axetic với 9g ancol etylic (H
2
SO
4
đặc) thu đợc m(g) este với hiệu suất phản
ứng đạt 80%.Giá trị của m là:
A.13,2g B.16,5g C.10,56g D.21,53g.
Câu 7. Để tráng 1 cái gơng hết 5,4g Ag ,ngời ta dùng mg glucozo .giá trị của m là:

A. 4,5g B. 18g C. 9g D. 8,55g
Câu 8. phản ứng thuỷ phân tinh bột xảy ra trong môi trờng:
A. axit B. bazo C. trung tính D. kiềm nhẹ
Câu 9.Trong cơ thể chất béo bị oxihoa thành những chất nào sau đây;
A. NH
3
và CO
2
B. NH
3
,CO
2
,H
2
O C. CO
2
và H
2
O D. NH
3
,H
2
O
Câu10. Mỡ tự nhiên là:
A. este của axit panmitic và đồng đẳng B. muối của axit béo
C. hỗn hợp các triglixerit khác nhau D. este của axit oleic và đồng đẳng.
Hot ng 4: Cng c - dn dũ
Củng cố :
Hs xem li cỏc kin thc ó hc.
Dn dũ :

Chun b bi AMIN
Ngy son: 18/9/2010
Tun ỏp dng : 06
Tit 6: BI TP AMIN
I. Mc tiờu:
HS vn dng c kin thc ó hc gii bi tp
- Lý thuyt v AMIN.
- Bi tp AMIN.
II. Phng phỏp: m thoi gi m
III. Chun b:
GV:Giỏo ỏn
HS: ễn tp lớ thuyt cỏc bi trc
IV.Tin trỡnh lờn lp:
1/ n nh lp
2/ Bi c: Kim tra trong quỏ trỡnh lm bi tp.
3/ Bi mi
Hot ng ca thy v trũ Ni dung
Hoạt động 1
GV cho HS trao đổi nhóm về CTCT,tính
chất hoá học của amin
Hoạt động 2
GV giao bài tập về amin ,HS làm
Bài 1.Trung hoà 50ml dung dịch metyl
amin cần 30ml dung dịch HCl 0,1M.Giả sử
thể tích không thay đổi,tính nồng độ mol/l
của metyl amin
-GV chữa bổ xung
Bài 2.Cho nớc brom d vào aniline thu đợc
16,5g kết tủa.Tính khối lợng aniline trong
dung dịch.

-HS nhận bài tập và làm ,GV chữa
I. Lý thuyt v AMIN
II. Bài tập về amin
Bài 1
n
HCl
=0,1.0,03=0,003mol
CH
3
NH
2
+ HCl CH
3
NH
3
Cl
0,003 0,003
C
M
=0,003/0,05=0,06M
Bài 2
C
6
H
5
NH
2
+Br
2
C

6
H
2
Br
3
NH
2
Số mol 2,4,6-tribromanilin=16,5/330=0,05mol
Khối lợng aniline thu đợc là: 93.0,05=4,65g
Bài 3
Giỏo ỏn t chn 8
Trng THPT NBK Nm hc 2010-2011
Bài 3.Cho 1,395g anilin tác dụng hoàn toàn
với 0,2l dung dịch HCl 1M .Tính khối lợng
muối thu đợc
Số mol anilin=1,395/93=0,015mol
Số mol HCl=0,2mol
C
6
H
5
NH
2
+HCl C
6
H
5
NH
3
Cl

0,015 0,015
Khối lợng muối thu đợc là:0,015.129,5=1,9425g
Hoạt động 3: HS làm bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Chất nào sau đây có lực bazo lớn nhất ?
A. NH
3
B. C
6
H
5
NH
2
C. (CH
3
)
3
N D. (CH
3
)
2
NH
Câu 2. Dãy các amin đợc xếp theo chiều tăng dần lực bazo là:
A. C
6
H
5
NH
2
,CH
3

NH
2
,(CH
3
)
2
NH B. CH
3
NH
2
,(CH
3
)
2
NH,C
6
H
5
NH
2
C. C
6
H
5
NH
2
,(CH
3
)
2

NH,CH
3
NH
2
D. CH
3
NH
2
,C
6
H
5
NH
2
,(CH
3
)
2
NH
Câu 3. Phản ứng của anilin với dung dịch brom chứng tỏ
A. nhóm chức và gốc hiđrocacbon có ảnh hởng qua lai lẫn nhau
B. Nhóm chức và gốc hiđrocácbon không có ảnh hởng qua lại lẫn nhau
C. nhóm chức ảnh hởng đến t/c của gốc hiđrocacbon
D. gốc hiđrocacbon ảnh hởng đến nhóm chức
Câu 4. Hoá chất có thể dùng để nhận biết phenol và aniline là:
A. dung dịch brom. B. H
2
O C. Na D. dung dịch HCl
Câu 5. Amin đơn chức có 19,178% nito về khối lợng .CTPT của amin là:
A. C

4
H
5
N B. C
4
H
7
N C. C
4
H
11
N D. C
4
H
9
N
Hot ng 4: Cng c - dn dũ
Cng c:
Hs xem li cỏc kin thc ó hc.
Dn dũ:
Chun b bi bài tập Amino axit
Ngy son: 20/09/2010
Tun ỏp dng : 07
Tit 7: bài tập Amino axit
I. Mc tiờu:
HS vn dng c kin thc ó hc gii bi tp
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về amino axit,tính chất của amino axit
- Rèn luyện kĩ năng làm bài tập
II. Phng phỏp: Nờu v gii quyt vn
III. Chun b:

GV:Giỏo ỏn
HS: ễn tp lớ thuyt bi AMINO AXIT.
IV.Tin trỡnh lờn lp:
1/ n nh lp
2/ Bi c: Trỡnh by tớnh cht húa hc ca amino axit
3/ Bi mi:
Hot ng ca thy v trũ Ni dung
Hoạt động 1
GV yêu cầu HS trao đổi nhóm về amino
axit, tính chất của amin axit.
Hoạt động 2
GV giao bài tập về amin HS nhận bài tập
và làm
Bài 1. Một amino axit A có 40,4%
C,7,9%H,15,7%N,36%O về khối lợng và
M=89g/mol.Xác định CTPT của A
-GV nhận xét và bổ xung
Bài 2.Cho 0,1molamino axit A phản ứng
vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2M .Mặt
khác 18g A cũng phản ứng vừa đủ với
200ml dung dịch HCl trên.Xác định khối l-
ợng phân tử của A
GV yêu cầu HS làm bài tập
I. Kiến thức cơ bản
II. Bài tập về amino axit
Bài 1
Gọi CTĐG của A là CxHyOzNt
Ta có x:y:z:t=40,4/12:7,9/1:36/16:15,7/14=3:7:2:1
Công thức phân tử của A là ( C
3

H
7
O
2
N)n =89.Vậy
n=1
Công thức phân tử là C
3
H
7
O
2
N
Bài 2 Ta có 0,1 mol A phản ứng vừa đủ với 0,2mol
HCl.Mặt khác 18g A cũng phản ứng vừa đủ 0,4mol
HCl trên.Vậy A có khối lợng phân tử là; 18/0,2=
90g/mol
Bài 3
Giỏo ỏn t chn 9
Trng THPT NBK Nm hc 2010-2011
Bài 3. X là 1 amino axit,khi cho 0,01mol X
tác dụng với HCl thì dùng hết 80ml dung
dịch HCl 0,125M và thu đợc 1,835g muối
khan,Khi cho 0,01mol X tác dụng với dung
dịch NaOH thì cần dùng 25g dung dịch
NaOH 3,2% .Xác định CTPT và CTCT của
X
Số mol HCl=số mol X=0,01mol.X có 1 nhóm NH
2
RNH

2
+ HCl RNH
3
Cl
0,01 0,01
m
X
=m
m
-m
HCl
=1,835-36,5.0,02=1,47g
M
X
=147g/mol
n
NaOH
=2n
X
=0,01mol,vậy X có 2 nhóm COOH và X có
dạng R(NH
2
)(COOH)
2
,do đó R là C
3
H
5
Hoạt động 3 : HS làm bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Để chứng minh amino axit là hợp chất lỡng tính,ta có thể dùng phản ứng của chất này với

A. dung dịch KOH và CuO B. dung dịch KOH và HCl
C. dung dịch NaOH và NH
3
D. dung dịch HCl và Na
2
SO
4
Câu 2: Phân biẹt 3 dung dịch : H
2
N-CH
2
-COOH,CH
3
COOH và C
2
H
5
NH
2
, chỉ cần dùng thuốc thử là:
A. dung dịch HCl B. Na C. quỳ tím D. dung dịch NaOH
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Amino axit là hợp chất đa chức có 2 nhóm chức
B. Amino axit là hợp chất tạp chức có 1nhom COOH và 1 nhóm NH
2
C. Amino axit là hợp chất tạp chức có 2nhóm COOH và 1 nhóm NH
2
D. Amino axit là hợp chất tạp chức chứa đồng thời 2 nhóm chức NH
2
và COOH

Câu 4. Cho m (g) anilin tác dung với dung dịch HCl d .Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc
15,54g muối khan .Hiệu suất phản ứng 80% thì giá trị của m là
A. 11,16g B. 12,5g C. 8,928g D. 13,95g
Câu 5. Để tách riêng hỗn hợp benzen, phenol, anilin ta dùng các hoá chất nào (các dụng cụ đầy đủ)
A. dung dịch bom, NaOH, khí CO
2
B. dung dịch NaOH,NaCl,khí CO
2
C. dung dịch brom, HCl, khí CO
2
D. dung dịch NaOH,HCl,khí CO
2
Hot ng 4: Cng c - dn dũ
Cng c:
Hs xem li cỏc kin thc ó hc.
Dn dũ:
Chun b bi Peptit-Protein
Ngy son: 28/09/2010
Tun ỏp dng : 08
Tit 8: BI TP peptit protein
I. Mc tiờu:HS vn dng c kin thc ó hc gii bi tp
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về peptit-protein,tính chất của chúng
- Rèn luyện kĩ năng làm bài tập về peptit-protein
II. Phng phỏp: Nờu v gii quyt vn
III. Chun b:
GV:Giỏo ỏn
HS: ễn tp lớ thuyt bi Peptit Prụtờin.
IV.Tin trỡnh lờn lp:
1/ n nh lp
2/ Bi c:

Trỡnh by tớnh cu to, cht húa hc ca Peptit Prụtờin.
3/ Bi mi
Hot ng ca thy v trũ Ni dung
Hoạt động 1
GV yêu cầu HS trao đổi nhóm về cấu tạo
,tính chất của peptit-protein
Hoạt động 2
GV giao bài tập về peptit-HS làm
Bài 1.Thực hiện phản ứng trùng ngng 2
amino axit glyxin và alanin thu đợc tối đa ?
đi peptit.Viết CTCT và gọi tên
-HS làm bài tập 2
Bài 2. Viết các CTCT và gọi tên các
tripeptit có thể hình thành từ
I. Kiến thức
II. Bài tập về peptit - prụtờin
Bài 1
H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH
H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH
2

-COOH
H
2
N-CH(CH
3
)-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH Ala-Ala
H
2
N-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
-COOH
Ala-Gly
Bài 2
H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-CO-NH-CH(C
6
H
5
CH
2
)-

COOH Gly-Ala-Phe
Giỏo ỏn t chn 10
Trng THPT NBK Nm hc 2010-2011
glyxin,alanin,phenylalanine(C
6
H
5
CH
2
-
CH(NH
2
)-COOH)
Bài 3.Thuỷ phân 1kg protein X thu đợc
286,5g glyxin.Nếu phân tử khối của X là 50
000 thì số mắt xích glyxin trong phân tử X
là?
Gly-Phe-Ala,Ala-Gly-Phe,Ala-Phe-Gly
Phe-Ala-Gly,Phe-Gly-Ala
Ala-Ala-Ala
Bài 3
n
X
1000:50 000=0,02mol
n
Gly
=286,5:75=3,82mol;số mắt xích là 3,82:0,02=191
Hoạt động 3: HS trả lời câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1. Chọn câu sai trong các câu sau
A. phân tử các protit gồm các mạch dài polipeptit tạo nên

B. protit rất ít tan trong nớc và dễ tan khi đun nóng
C. khi cho Cu(OH)
2
vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím
D. khi nhỏ axit HNO
3
vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng
Câu 3. Thuỷ phân hpàn toàn protit sẽ thu đợc sản phẩm
A. amin B. aminoaxit C. axit D. polipeptit
Câu 4 Để phân biệt glixerol,glucozo,lòng trắng trứng ta chỉ dùng
A. Cu(OH)
2
B. AgNO
3
C. dung dịch brom D. tất cả đều sai
Câu 5. mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và 1 số tạp chất khác,để khử mùi tanh của cá trớc khi
nấu nên:
A. ngâm cá thật lâu trong nớc để các amin tan đi
B. rửa cá bằng dung dịch thuốc tím có tính sát trùng
C. rửa cá bằng dung dịch Na
2
CO
3
D. rửa cá bằng giấm ăn
Câu 6.Số đồng phân cấu tạo của peptit có 4 mắt xích đợc tạo thành từ 4 amino axit khác nhau là
A. 4 B. 16 C. 24 D. 12
Câu 7. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. enzim là những chất hầu hết có bản chất protein,có khả năng xúc tác cho các quá trình hoá
học,đặc biệt là trong cơ thể sinh vật
B. enzim là những protein có khả năng xúc tác cho các quá trình hoá học,đặc biệt là trong cơ

thể sinh vật
C. enzim là những chất không có bản chất protein, có khả năng xúc tác cho các quá trình hoá
học,đặc biệt là trong cơ thể sinh vật
D. enzim là những chất hầu hết không có bản chất protein.
Hot ng 4: Cng c - dn dũ
Cng c:
Xem li cỏc kin thc ó hc v Peptit Prụtờin.
Dn dũ:
Chun b bi POLIME
Ngy son: 2/10/2009
Tun ỏp dng : 09
Tit 9 : BI TP POLIME
I. Mc tiờu:HS vn dng c kin thc ó hc gii bi tp
Bi tp POLIME
II. Phng phỏp: m thoi gi m
III. Chun b:
GV: Giỏo ỏn
HS: ễn tp lớ thuyt cỏc bi trc
IV.Tin trỡnh lờn lp:
1/ n nh lp
2/ Bi c: Polime l gỡ ? c im cu to, tớnh cht húa hc ?
3/ Bi mi
Hot ng ca thy v trũ Ni dung
Hoạt động 1
GV yêu cầu HS trao đổi nhóm về cấu tạo
,tính chất ,cách điều chế polime
-HS làm việc theo nhóm
-đại diện các nhóm báo cáo GV nhận xét
và bổ xung
Hoạt động 2

-GV giao bài tập về polime
Bài 1. Từ 13kg axetilen có thể điều chế đ-
I. Kiến thức cơ bản
II. Bài tập
Bài 1.
nC
2
H
2
nCH
2
=CHCl(- CH
2
-CHCl -)n
26n 62,5n
Giỏo ỏn t chn 11
Trng THPT NBK Nm hc 2010-2011
ợc ? kg PVC(h=100%)
Bài 2.Hệ số trùng hợp của polietilen
M=984g/mol và của polisaccarit
M=162000g/mol là ?
-HS làm bài tập 2-GV nhận xét và bổ xung
HS làm bài tập 3 GV chữa
Bài 3. Tiến hành trùng hợp 5,2g stiren.Hỗn
hợp sau phản ,ứng cho tác dụng với 100ml
dung dịch brom 0,15M, cho tiếp dung dịch
KI d vào thì đợc 0,635g iot.Tính khối lợng
polime tạo thành
13kg 31,25 kg
Bài 2.ta có (-CH

2
-CH
2
-)n =984, n=178
(C
6
H
10
O
5
) =162n=162000,n=1000
Bài 3.PTPƯ
:nC
6
H
5
CH=CH
2
(-CH
2
-CH(C
6
H
5
)-)
C
6
H
5
CH=CH

2
+ Br
2
C
6
H
5
CHBrCH
2
Br
Br
2
+ KI I
2
+2KBr
Số mol I
2
=0,635:254=0,0025mol
Số mol brom còn d sau khi phản ứng với stiren d =
0,0025mol
Số mol brom phản ứng với stiten d =0,015-
0,0025=0,0125mol
Khối lơng stiren d =1,3g
Khối lợng stiren trùng hợp = khối lợng polime=5,2-
1,3=3.9g
Hoạt động 3: HS làm bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren B. toluen C. propen D. isopren
Câu 2. Trong các nhận xét dới đây ,nhận xét nào không đúng
A. các polime không bay hơi

B. a số các polime khó hòa tan trong dung môi thông thờng
C. các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định
D. các polime đều bền vững dới tác dụng của axit
Câu 3. Tơ nilon-6,6 thuộc loại
A. tơ nhân tạo B. tơ bán tổng hợp
C. tơ thiên nhiên D. tơ tổng hợp
Câu 4. Để đièu chế polime ngời ta thực hiện
A. phản ứng cộng B. phản ứng trùng hợp
C. phản ứng trùng ngng D. phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngng
Câu 5.Đặc điểm của các mônme tham gia phản ứng trùng hợp là
A. phân tử phải có liên kết đoi ở mạch nhánh
B. phân tử phải có liên kết đôi ở mạch chính
C. phân tử phải có cấu tạo mạch không nhánh
D. phân tử phải có cấu tạo mạch nhánh
Hot ng 4: Cng c - dn dũ
Cng c:
Xem li cỏc kin thc ó hc v Peptit Prụtờin.
Dn dũ:
Chun b bi VT LIU POLIME
Ngy son: 12/10/2010
Tun ỏp dng : 10
Tit 10: BI TP VT LIU POLIME
I. Mc tiờu:HS vn dng c kin thc ó hc gii bi tp
Bi tp : VT LIU POLIME
II. Phng phỏp: m thoi Nờu v gii quyt vn
III. Chun b:
GV:Giỏo ỏn
HS: ễn tp lớ thuyt cỏc bi trc
IV.Tin trỡnh lờn lp:
1/ n nh lp

2/ Bi c: (khụng kim tra)
3/ Bi mi:
Hot ng ca thy v trũ Ni dung
Hoạt động 1
I/ Lý thuyt v vt liu polime
Giỏo ỏn t chn 12
Trng THPT NBK Nm hc 2010-2011
Gv chia nhúm tho lun tỡm hiu v cu
to, tớnh cht ca Polime
i din nhúm ng dy trỡnh by.
Hoạt động 2
GV yêu cầu HS làm bài tập về polime
HS làm theo yêu cầu
Bài 1.Polime X có phân tử khối M=280000
g/mol và hệ số trùng hợp là 10000
Bài 2.Tiến hành trùng hợp 41,6g stiren với
nhiệt độ xúc tác thích hợp . Hỗn hợp sau
phản ứng tác dụng vừa đủ với dung dịch
chứa 16g brom.Khối lợng polime thu đợc là
?
II/ Bài tập về polimme
Bài 1
M monome:280000:10000=28
Vậy M=28 là C
2
H
4
Bài 2
Số mol stiren : 41,6:104=0,4mol
Số mol brom: 16:160=0,1mol.

Hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với dung dịch brom ,
vậy stiren còn d
C
6
H
5
CH=CH
2
+ Br
2
C
6
H
5
CHBr-CH
2
Br
0,1 0,1
Số mol stiren đã trùng hợp =0,4-0,1=0,3
Khối lợng polime=0,3.104=31,2g
Hoạt động 3: HS làm bài tập trắc nghiệm
Cõu 1. Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp thành cao su (biết rằng khi hiđro hoá chất
đó ta thu đợc isopentan) ?
A. CH
2
= CCH=CH
2
B. CH
3
C(CH

3
) =C=CH
2
C. CH
3
CH
2
CCH D. Tất cả đều sai.
Cõu 2. Poli(vinyl ancol) là polime đợc điều chế bằng phản ứng trùng hợp của monome nào
sau đây ?
A. CH
2
=CHCOOCH
3
B. CH
2
=CHOCOCH
3
C. CH
2
=CHCOOC
2
H
5
D. A, B, C đều sai.
Cõu 3. Khi clo hoá PVC ta thu đợc một loại tơ clorin chứa 66,18% clo. Hỏi trung bình 1
phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC (trong các số dới đây) ?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4.
Cõu 4. Trong số các polime sau đây : (1) tơ tằm ; (2) sợi bông ; (3) len ; (4) tơ enang
1

; (5) tơ
visco ; (6) nilon 6-6 ; (7) tơ axetat, loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là :
A. 1, 2, 6 B. 2, 3, 7 C. 2, 3, 6 D. 5, 6, 7.
Cõu 5. Hãy cho biết có tối đa bao nhiêu polime đợc tạo thành từ các rợu bậc 2 có mạch
cacbon phân nhánh có cùng công thức phân tử C
6
H
14
O ?
A. 6 B. 8 C. 7 D. 9.
Cõu 6. Poli(vinyl clorua) (PVC) đợc điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 95% khí thiên
nhiên) theo sơ đồ chuyển hoá và hiệu suất mỗi giai đoạn nh sau:
Metan
hs15%

Axetilen
hs95%

Vinyl clorua
hs90%

PVC.
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m
3
khí thiên nhiên (đo ở đktc) ?
A. 5589m
3
B. 5883m
3
C. 2941m

3
D. 5880m
3
.
Cõu 7. Cứ 5,668 g cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462 g brom trong CCl
4
. Hỏi tỉ lệ
mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là bao nhiêu ?
A.
2
3
B.
1
2
C.
1
3
D.
3
5
.
Cõu 8. Hãy chọn những từ hay cụm từ thích hợp điền vào các chỗ trống :
a) Các vật liệu polime thờng là chất (1) không bay hơi.
b) Hầu hết các polime (2) trong nớc và các dung môi thông thờng.
c) Polime là những chất (3) do nhiều (4) liên kết với nhau.
d) Polietilen và poli(vinyl clorua) là loại polime (5) còn tinh bột và xenlulozơ là loại
polime (6)
Cõu 9. Muốn tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrilat) thì khối lợng của axit và rợu tơng ứng
cần dùng lần lợt là bao nhiêu ? (Biết hiệu suất quá trình este hoá và quá trình trùng hợp lần
lợt là 60% và 80%).

A. 170 kg và 80 kg B. 171 kg và 82 kg
C. 65 kg và 40 kg D. Tất cả đều sai.
Cõu 10. Da nhân tạo (PVC) đợc điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ :
CH
4
C
2
H
2
CH
2
=CHCl
2 n
( CH CHCl )
1
Giỏo ỏn t chn 13
Trng THPT NBK Nm hc 2010-2011
Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 20%, muốn điều chế 1 tấn PVC thì thể
tích khí thiên nhiên (chứa 100% metan) cần dùng là bao nhiêu (trong các số dới đây) ?
A. 3500 m
3
B. 3560 m
3
C. 3584 m
3
D. 5500 m
3
.
Cõu 11. Tơ nilon 6-6 là :
A. Hexacloxiclohexan

B. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin
C. Poliamit của axit -aminocaproic
D. Polieste của axit ađipic và etylen glicol.
Hot ng 5: Cng c - dn dũ
Cng c:
Xem li ni dung cỏc kin thc ó hc.
Dn dũ:
Chun b BI TP ễN TP CHNG III
Ngy son: 06/11/2010
Tun ỏp dng : 11
Tit 11: BI TP CHNG III
I. Mc tiờu:HS vn dng c kin thc ó hc gii bi tp
Bi tp : ụn tp chng III
II. Phng phỏp: Nờu v gii quyt vn - m thoi
III. Chun b:
GV:Giỏo ỏn
HS: ễn tp lớ thuyt cỏc bi trc
IV.Tin trỡnh lờn lp:
1/ n nh lp
2/ Bi mi:
Hot ng ca thy v trũ Ni dung
Hotng1:
GV phỏt vn HS cng c kin thc:
-Th no l phn ng trựng hp?trựng
ngng?.Sosỏnh?
-Tớnhchtcacỏcpolime?
-Phõnloipolime?
Hot ng 2: gii cỏc cõu hi trc
nghim
GV cho HS gii cỏc cõu hi v nhn

xột,sa bi
Cõu1.Cht khụng cú kh nng tham gia phn ng
trựng hp l
A.stiren B.toluen C.propen D.isopren
Cõu 2. Trong cỏc nhn xột di õy ,nhn xột no
khụng ỳng
A.cỏc polime khụng bay hi
B.a s cỏc polime khú hũa tan trong dung mụi thụng
thng
C.cỏc polime khụng cú nhit núng chy xỏc nh
D.cỏc polime u bn vng di tỏc dng ca axit
Cõu 3.T nilon-6,6 thuc loi
A.t nhõn to B.t bỏn tng hp
C.t thiờn nhiờn D.t tng hp
Cõu 4. iu ch polime ngi ta thc hin
A.phn ng cng
B.phn ng trựng hp
C.phn ng trựng ngng
D.phn ng trựng hp hoc trựng ngng
Cõu 5.c im ca cỏc mụnome tham gia phn ng
trựng hp l
A.phõn t phi cú liờn kt ụi hoc mch vũng
khụng bn
B.phõn t phi cú 2 nhúm chc khỏc nhau
C.phõn t phi cú cu to mch khụng nhỏnh
D.phõn t phi cú cu to mch nhỏnh
Bi tp:
Giỏo ỏn t chn 14
Trường THPT NBK Năm học 2010-2011
Hoạt động 3:Giải bài tập

Hướng dẫn HS giải bài 1,2,3.
-HS làm bài tập 2-GV nhận xét và bổ sung
HS làm bài tập 3 –GV chữa
Bài 1. Từ 13kg axetilen có thể điều chế được bao
nhiêu kg PVC (H=100%)
Giải
nC
2
H
2
nCH
2
=CHCl(-CH
2
-CHCl-)n
26n 62,5n
13kg 31,25 kg
Bài 2.Tính hệ số polime hóa của polietilen
M=984g/mol và của polisaccarit M=162000g/mol.
Giải
(-CH
2
-CH
2
-)n =984⇒ n=178
(C
6
H
10
O

5
) =162n=162000,
⇒n=1000
Bài 3. Tiến hành trùng hợp 5,2g stiren.Hỗn hợp sau
phản ,ứng cho tác dụng với 100ml dung dịch brom
0,15M, cho tiếp dung dịch KI dư vào thì được 0,635g
iot.Tính khối lượng polime tạo thành.
Giải
PTPƯ: nC
6
H
5
CH=CH
2
(-CH
2
-CH(C
6
H
5
)-)
C
6
H
5
CH=CH
2
+Br
2
C

6
H
5
CHBrCH
2
Br
Br
2
+ KI  I
2
+2KBr
Số mol I
2
=0,635:254=0,0025mol
Số mol brom còn dư sau khi phản ứng với stiren dư =
0,0025mol
Số mol brom phản ứng với stiten dư =0,015-
0,0025=0,0125mol
Khối lương stiren dư =1,3g
Khối lượng stiren trùng hợp = khối lượng
polime=5,2-1,3=3.9g
Ho¹t ®éng 4: HS lµm bµi tËp tr¾c nghiƯm
Câu 1. Có 4 hóa chất : metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ
tự tăng dần lực bazơ là :
A. (4) < (1) < (2) < (3). B. (2) < (3) < (1) < (4). C. (2) < (3) < (4) < (1). D.
(3) < (2) < (1) < (4).
Câu 2 Ứng với công thức C
3
H
9

N có số đồng phân amin là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 3 Ứng với công thức C
4
H
11
N có số đồng phân amin bậc 2 là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 4 Anilin (C
6
H
5
NH
2
) và phenol (C
6
H
5
OH) đều có phản ứng với
A. dd HCl B. dd NaOH C. nước Br
2
D. dd NaCl
Câu 5. Để nhận biết 3 chất hữu cơ: H
2
NCH
2
COOH, HOOCCH(NH
2
)COOH, H
2

NCH(NH
2
)COOH,
ta chỉ cần thử với một trong các chất nào sau đây:
A. NaOH B. HCl C. Qùy tím D. CH
3
OH/HCl
Câu 6. Cho X là một Aminoaxit (Có 1 nhóm chức - NH
2
và 1 nhóm chức –COOH) điều khẳng định
nào sau đây khơng đúng
A. X khơng làm đổi màu quỳ tím; B. Khối lượng phân tử của X là một số lẻ
C. Khối lượng phân tử của X là một số chẳn; D. Hợp chất X phải có tính lưỡng tính
Câu 7. Hợp chất H
2
N-CH
2
-COOH phản ứng được với:(1). NaOH. (2). CH
3
COOH.
(3). C
2
H
5
OH
A. (1,2) B. (2,3) C. (1,3). D. (1,2,3).
Câu 8. Cho các phản ứng :
H
2
N – CH

2
– COOH + HCl  Cl
-
H
3
N
+
- CH
2
– COOH;
H
2
N – CH
2
– COOH + NaOH  H
2
N - CH
2
– COONa + H
2
O.
Giáo án tự chọn 15
Trường THPT NBK Năm học 2010-2011
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic.
A. chỉ có tính axit B. có tính chất lưỡng tính
C. chỉ có tính bazơ D. có tính oxi hóa và tính khử
Câu 9. Điểm khác nhau giữa protein với cabohiđrat và lipit là
A. Protein có khối lượng phân tử lớn. B. Protein luôn có chứa nguyên tử nitơ.
C. Protein luôn có nhóm chức OH. D. Protein luôn là chất hữu cơ no.
Câu 10. Tripeptit là hợp chất

A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. B. có 3 gốc aminoaxit giống nhau.
C. có 3 gốc aminoaxit khác nhau. D. có 3 gốc aminoaxit.
Câu 11. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?
A. H
2
N-CH
2
CONH-CH
2
CONH-CH
2
COOH.B. H
2
N-CH
2
CONH-CH(CH
3
)-COOH.
C. H
2
N-CH
2
CH
2
CONH-CH
2
CH
2
COOH. D. H
2

N-CH
2
CH
2
CONH-CH
2
COOH
Câu 12. Cho 4,5 gam etylamin (C
2
H
5
NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được
là:
A. 8,15 gam B. 0,85 gam C. 7,65 gam D. 8,10 gam
Câu 13. Đốt cháy hồn tồn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc).
Cơng thức của amin đó là cơng thức nào sau đây?
A. C
2
H
5
NH
2
B. CH
3
NH
2
C. C
4

H
9
NH
2
D. C
3
H
7
NH
2
Câu 14. Trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần 100ml dung dịch HCl 1M. Cơng thức phân tử
của X là:
A. C
2
H
5
N B. CH
5
N C. C
3
H
9
N D. C
3
H
7
N
Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò
• Củng cố:
Xem lại nội dung các kiến thức đã học.

• Dặn dò:
Chuẩn bị “Kiểm tra viết 45 phút”
Ngày soạn: 09/11/2010
Tuần áp dụng : 12
Tiết 12: GIẢI BÀI KIỂM TRA VIẾT LẦN II
I. Mục tiêu:
HS vận dụng được kiến thức đã học giải bài tập
Bài tập : Bài kiểm tra lần II
II. phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề - đàm thoại
III. Chuẩn bị:
GV: Giáo án
HS: xem lại các dạng bài tập trong đề kiểm tra
IV.Tiến trình lên lớp:
1/ Ổn định lớp
2/ Bài mới:
Giáo án tự chọn 16
Trng THPT NBK Nm hc 2010-2011
Hot ng ca thy v trũ
Hot ng 1:GV phỏt vn HS cng c kin thc:
Hot ng 2: gii cỏc cõu hi trc nghim trong kim tra vit ln II
GV cho HS gii cỏc cõu hi v nhn xột,sa bi
Ni dung
Cõu 1: Mt amin n chc cha 20,8955% nit theo khi lng. Cụng thc phõn t ca
amin
A. C
4
H
5
N B. C
4

H
7
N C. C
4
H
9
N D. C
4
H
11
N
Cõu 2: S amin bc II ca hp cht cú cụng thc phõn t C
4
H
11
N l :
A. 1 B.2 C. 3 D. 4
Cõu 3: Chn cõu tr li ỳng trong s nhng sau õy:
A. Nhúm chc amino v nhõn thm benzen cú nh hng qua li vi nhau
B. Nhúm chc amino y in t, khin nhúm th th hai nh hng vo v trớ
meta
C. Gc phenyl y in t lm tng mt in t trờn nhúm amino nờn lm tng
tớnh bazca anilin
D. Nhúm chc amino hỳt in t lm tng mt in t ca nhõn thm
Cõu 4: Mt bỡnh ng hoỏ cht rn cú nhón ghi cụng thc C
6
H
5
NH
3

Cl b phai m khụng
rừ. xỏc nh ỳng hoỏ cht ú ta tin hnh nhng thớ nghim cn thit no sau õy:
A. Phn ng vi dd AgNO
3
/NH
3
B. Nhit phõn cht rn ri cho sn phm sau cựng ho tan vo nc
C. Phn ng vi dd NaOH ri tip tc vi dd brom
D. Kt hp A v B
Cõu 5: t chỏy hon ton 1,605 gam mt hp cht thm(X) thu c 4,62 gam khớ CO
2
,
1,215 gam hi nc v 168 ml khớ nit (kc). Cụng thc hp lý ca Y l
A. CH
5
N B. C
6
H
7
N C. C
7
H
9
N D. C
3
H
7
N
Cõu 6: Cho 20 kg benzen tham gia phn ng vi hn hp gm 36 kg H
2

SO
4
96% v 28,8
kg HNO
3
66%. Sau khi phn ng kt thỳc, kh hon ton sn phm anilin ( hiu sut cỏc
phn ng l 100%) v dung dch (X). Khi lng anilin ó thu c:
A. 23,85 kg B. 28,35 kg C. 2,83 kg D. 32,85 kg
Cõu 7: trung ho 100 ml dung dch metylamin (D = 1,002g/ml) cn va ỳng 20 ml
dung dch H
2
SO
4
2M. Nng C% ca dung dch metylamin l
A. 2,45 % B. 2,475 % C. 27,5 % D. 24,0 %
Cõu 8: Amin thm Y cú cụng thc phõn t C
7
H
9
N. Nu Y phn ng ht vi 60 ml dung
dch HCl 0,5M. Khi lng Y tham gia phn ng l
A. 3,00 gam B. 3,21 gam C. 1,21 gam D. 12,10 gam
Cõu 9: 800 ml dung dch C
2
H
5
NH
3
Cl 2M tham gia phn ng va vi V ml dung dch
Ba(OH)

2
0,1M. Giỏ tr ca V l
A. 8,0000 ml B. 80,000 ml C. 800,0 ml D. 8000,0 ml
Cõu 10: Trung hũa 100 gam dung dch anilin v phenol trong acol etylic cn 490,2 ml
dung dch KOH 2,24% (D = 1,02 g/ml). Bit rng khi cho 10 gam dung dch núi trờn tham
gia phn ng vi dung dch brụm d thu c ti a 15,52 gam kt ta. Nng C% ca
anilin l
A. 16,8 % B. 28,0 % C. 28,8 % D. 25,1 %
Cõu 11: t chỏy hon ton mt amin n chc thu c khớ CO
2,
N
2
v hi H
2
O trong
ú khớ CO
2
chim 1/3 th tớch. Hp cht amin ó cho cú bao nhiờu ng phõn cu to
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Cõu 12: Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp thành cao su (biết rằng khi hiđro hoá
chất đó ta thu đợc isopentan) ?
A. CH
2
= CCH=CH
2
B. CH
3

C(CH
3

) =C=CH
2
C. CH
3
CH
2
CCH D. Tất cả đều sai.
Cõu 13: Poli(vinyl ancol) là polime đợc điều chế bằng phản ứng trùng hợp của monome
nào sau đây ?
A. CH
2
=CHCOOCH
3
B. CH
2
=CH

OCOCH
3
C. CH
2
=CHCOOC
2
H
5
D. A, B, C đều sai.
Giỏo ỏn t chn 17
Trng THPT NBK Nm hc 2010-2011
Cõu 14: Khi clo hoá PVC ta thu đợc một loại tơ clorin chứa 66,18% clo. Hỏi trung bình 1
phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC (trong các số dới đây) ?

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4.
Cõu 15: Trong số các polime sau đây : (1) tơ tằm ; (2) sợi bông ; (3) len ; (4) tơ enang ; (5)
tơ visco ; (6) nilon 6-6 ; (7) tơ axetat, loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là :
A. 1, 2, 6 B. 2, 3, 7 C. 2, 3, 6 D. 2, 5, 7
Cõu 16: Poli(vinyl clorua) (PVC) đợc điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 95% khí
thiên nhiên) theo sơ đồ chuyển hoá và hiệu suất mỗi giai đoạn nh sau:
Metan
hs15%

Axetilen
hs95%

Vinyl clorua
hs90%

PVC.
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m
3
khí thiên nhiên (đo ở đktc) ?
A. 5589m
3
B. 5883m
3
C. 2941m
3
D. 5880m
3
.
Cõu 17: Muốn tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrilat) thì khối lợng của axit và rợu tơng ứng
cần dùng lần lợt là bao nhiêu ? (Biết hiệu suất quá trình este hoá và quá trình trùng hợp

lần lợt là 60% và 80%).
A. 170 kg và 80 kg B. 171 kg và 82 kg
C. 65 kg và 40 kg D. Tất cả đều sai.
Cõu 18: Da nhân tạo (PVC) đợc điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ :
CH
4
C
2
H
2
CH
2
=CHCl
2 n
( CH CHCl )
Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 20%, muốn điều chế 1 tấn PVC thì thể tích khí
thiên nhiên (chứa 100% metan) cần dùng là bao nhiêu (trong các số dới đây) ?
A. 3500 m
3
B. 3560 m
3
C. 3584 m
3
D. 5500 m
3
.
Cõu 19: Tơ nilon 6-6 là :
A. Hexacloxiclohexan
B. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin
C. Poliamit của axit -aminocaproic

D. Polieste của axit ađipic và etylen glicol.
Cõu 20: Cho hp cht hu c (NH
2
)xR(COOH)y , trong dung dch thỡ :
A. x = y : khụng i mu qu tớm
B. x<y : lm qu tớm hoỏ
C. x>y : Lm qu tớm hoỏ xanh
D. A, B v C ỳng
Cõu 21: C
4
H
9
O
2
N cú s ng phõn aminoaxit l :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Cõu 22. Cht A cú % khi lng cỏc nguyờn t C,H,O,N, ln lt l 32 % , 6,67% ,
42,66% , 18,67% . T khi hi ca A so vi khụng khớ nh hn 3 . A va tỏc dng NaOH
va tỏc dng dung dch HCl . A cú cu to :
A. CH
3
_CH(NH
2
) _ COOH . B. H
2
N_(CH
2
)
2
_COOH

C. H
2
N_CH
2
_ COOH D. Mt kt qu khỏc .
Cõu 23. Trong cỏc cht sau, cht no cú tớnh lng tớnh :
1. NaHCO
3
2. H
2
N_ CH
2
_COO_CH
2
_CH
2
_CH
3
3. H
2
N_CH
2
_CH
2
_COO_C
2
H
5
4. CH
3

_NH_(CH
2
)
2
_COOH
5 . CH
3
_CH(NH
2
)_CH
2
_COOH
A) 1, 2, 3 B. 1, 4, 5 C. 2, 3, 5 D. 2, 3, 4
Cõu 24: Cho aminoaxit (A) tỏc dng vi axớt HCl, c 0,01 mol A phn ng ht vi 40 ml
dd HCl 0,25 M to thnh 1,115 g mui khan. A l:
A. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH B. H
2
N-CH(CH
3
)-COOH
C. H
2
N-CH
2

-COOH D. Mt cụng thc khỏc.
Cõu 25: Khi ung núng protit trong dung dch axit hoc kim hoc di tỏc dng cỏc
men , protit b thu phõn thnh cỏc ., cui cựng thnh cỏc
:
A. phõn t protit nh hn; aminoaxit .
B. chui polypeptit ;

_aminoaxit
C.chui polypeptit ; hn hp cỏc

_aminoaxit
D. chui polypeptit ; aminoaxit .
Cõu 26: Khi nh axit HNO
3
m c vo dung dch lũng trng trng ,un núng hn hp
Giỏo ỏn t chn 18
Trường THPT NBK Năm học 2010-2011
thấy xuất hiện ………… , cho Đồng (II) hyđroxit vào dung dịch lòng trắng trứng thấy
mà…… xuất hiện .
A. kết tủa màu trắng ; tím xanh. B. kết tủa màu vàng ; tím
C. kết tủa màu xanh; vàng.
D. kết tủa màu vàng ; xanh .
Câu 27: Polime thiên nhiên nào sau đây là sản phẩm trùng ngưng :
A. Tinh bột (C
6
H
10
O
5
)n

B. Tơ tằm (_NH_R_CO_)n
C. Cao su ( C
5
H
8
)n
D. Tất cả đều sai .
Câu 28: Cho dung dịch quì tím vào 2 dung dịch sau :
(I) H
2
N _ CH
2
_ COOH (II) HOOC _ CH(NH
2
)_ CH
2
_ CH
2
_ COOH
Các dung dịch (I) và (II) có màu như sau :
A . (I) và (II) không đổi màu .
B . (I) xanh (II) đỏ .
C . (I) không đổi màu , (II) đổi sang màu đỏ
D . cả hai đều đổi sang màu đỏ .
Câu 29: Hợp chất H
3
C_CH(NH
2
)_COOH có tên là :
A. Axit

α
- Aminopropionic B. Axit 2 - Aminopropanoic
C. Alanin D. a, b, c đúng
Câu 30: Trật tự tăng dần độ mạnh tính bazơ của dãy nào dưới đây không đúng?
A. NH
3
< C
6
H
5
NH
2
B. CH
3
CH
2
NH
2
< CH
3
NHCH
3
C. NH
3
< CH
3
NH
2
< CH
3

CH
2
NH
2
D. p-O
2
NC
6
H
4
NH
2
< p-CH
3
C
6
H
4
NH
2
Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò
• Củng cố:
Xem lại nội dung các kiến thức đã học.
• Dặn dò:
Chuẩn bị “Tính chất của kim loại”
Ngày soạn: 10/11/2010
Tuần áp dụng : 13
Tiết 13: VỊ TRÍ – TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI
I. Mục tiêu:HS vận dụng được kiến thức đã học giải bài tập
Bài tập : TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI

II. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề - đàm thoại
III. Chuẩn bị:
GV: Giáo án
HS: xem lại các dạng bài tập về vị trí và tính chất của kim loại
IV.Tiến trình lên lớp:
1/ Ổn định lớp
2/ Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1:
GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1.Vị trí kim loại
Giáo án tự chọn 19
Trường THPT NBK Năm học 2010-2011
-vị trí của kim loại
-cấu tạo nguyên tử kim loại so với nguyên
tử phi kim?
-kim loại có cấu tạo tinh thể như thế nào?
-liên kết kim loại là gì?So sánh với liên kết
cộng hóa trị và liên kết ion
Hoạt động 2:giải câu hỏi trắc nghiệm
SGK
Cho HS giải 4 câu hỏi trắc nghiệm
Hoạt động 3: Toán tìm tên kim loại
GV gợi ý cho HS giải câu 5
-phải tìm số mol axit phản ứng với M=số
mol axit bđ – số mol axit còn dư.
-tìm M trên phương trình ⇒ tên
Kim loại
Câu 6:

GV hướng dẫn từng bước,HS thực hiện.
2.Cấu tạo nguyên tử kim loại:So với nguyên tử phi
kim,nguyên tử kim loại thường có
+R lớn hơn và Z nhỏ hơn
+số e ngoài cùng thường ít
⇒nguyên tử kim loại dễ nhường e
3.Cấu tạo tinh thể kim loại:
Kim loại có mạng tinh thể kim loại gồm các nguyên
tử và ion kim loại ở các nút mạng và các e tự do
4.Liên kết kim loại: hình thành giữa các nguyên tử và
ion kim loại trong tinh thể kim loại có sự tham gia
của các ion tự do.
II.BÀI TẬP VẬN DỤNG:
Câu 1. Viết cấu hình e của
a)Ca và Ca
2+
b)Fe,Fe
2+
,Fe
3+
Cho biết số e ngoài cùng
Câu 2. BT 4/82
Câu 3. BT 5/82
Câu 4. BT 6/82
Câu 5. BT7/82
Hòa tan 1,44g một kim loại hóa tri II trong 150 ml dd
H
2
SO
4

0,5M.Để trung hòa lượng axit dư phải dùng
hết 30 ml dd NaOH 1M. Kim loại đó là
A.Ba B.Ca C.Mg D.Be
Giải
2 4
H SO
n
=0,15.0,5=0,075 mol
NaOH
n
=0,03.1=0,03 mol
M + H
2
SO
4
→ MSO
4
+ H
2
(1)
0,06… 0,06
H
2
SO
4
+2NaOH → Na
2
SO
4
+2H

2
O (2)
0,015…0,03
2 4
H SO
n
ở (1)=0,075-0,015=0,06 mol
M=
1,44
24
0,06
=
⇒ M là Mg
Câu 6. BT 9/82
12,8g kim loại A hóa tri II phản ứng hoàn
toàn với Cl
2
→ muối B. Hòa tan B vào nước
→400 ml dd C. Nhúng thanh Fe nặng
11,2g vào dd C một thời gian thấy kim loại
A bám vào thanh Fe và khối lượng thanh
sắt lúc này là 12,0g; nồng độ FeCl
2
trong
dd là 0,25M.Xác định kim loại A và C
M
muối B trong dd C
Giải
A + Cl
2

→ ACl
2
(1)
Fe + ACl
2
→ FeCl
2
+ A (2)
x x x
Khối lượng thanh Fe tăng là
x(A-56)=12-11,2 ⇒
0,8
56
x
A
=

số mol FeCl
2
=0,25.0,4=0,1 mol

0,8
0,1
56
x
A
= =

⇒ A=64(g/mol)
Giáo án tự chọn 20

Trường THPT NBK Năm học 2010-2011
Hoạt động 4:Toán hỗn hợp
GV gợi ý để HS lập hệ phương trình tìm
x,y.Từ đó tính khối lượng muối.
GV cho biết có thể áp dụng phương pháp
giải nhanh vì
m
muối
=m
KL
=m
gốc axit
.
⇒ A là Cu
*
2
12,8
0,2
64
Cu CuCl
n n mol
= = =
C
M
(CuCl
2
)=
0,2
0,5
0,4

M
=
Câu 7. Hòa tan hoàn toàn 15,4g hỗn hợp Mg và Zn
trong dd HCl dư → 0,6gH
2
.Khối lượng muối tạo ra
trong dd là
A.36,7g B.35,7g
C.63,7g D.53,7g
Giải
Mg +2HCl → MgCl
2
+ H
2
x ………… x……….x
Zn + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
y ………… y………y
2
0,6
0,3
2
H
n mol
= =
Ta có:
24 65 15,4
0,3

x y
x y
+ =


+ =


0,1
0,2
x mol
y mol
=


=

Vậy m
muối
=95.0,1+136.0,2=36,7g
Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò
• Củng cố:
- Xem lại nội dung các kiến thức đã học.
- Cách giải tìm tên kim loại
- Toán hỗn hợp
• Dặn dò:
xem trước bài “DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI”
Ngày soạn: 12/11/2010
Tuần áp dụng : 14
Tiết 14: DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI

I. Mục tiêu:HS vận dụng được kiến thức đã học giải bài tập
Bài tập : DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
II. phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
III. Chuẩn bị:
GV: Giáo án
HS: xem lại các dạng bài tập về tính chất – dãy điện hóa của kim loại
IV.Tiến trình lên lớp:
1/ Ổn định lớp
2/ Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: Củng cố kiến thức cơ bản
GV phát vấn HS về tính chất vật lí và tính
chất hóa học, dãy điện hóa
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1.Tính chất vật lí chung: do các e tự do trong mạng
tinh thể gây ra
2.Tính chất hóa học:tính khử
a.Td với phi kim:hầu hết kim loại đều phản ứng
b.Td dd axit:
*KL>H
2
tác dụng dd HCl,H
2
SO
4
l → H
2
*KL đạt số oxi hóa cao nhất khi tác dụng HNO
3


H
2
SO
4
đ
*Al,Fe ko tác dụng với HNO
3
đ,ng và H
2
SO
4
đ,nguội.
c.Td với H
2
O: chỉ có kim loại nhóm IA,Ca,Sr,Ba tan
trong nước → H
2
d.Td dd muối:
*Từ Mg trở đi,kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng
Giáo án tự chọn 21
Trường THPT NBK Năm học 2010-2011
Hoạt động 2: Giải bài tập
GV cho HS trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm.GV nhận xét,giải thích.
Hoạt động 3: Toán sắp xếp tính khử,
tính oxi hóa
GV gợi ý cho HS dựa vào dãy điện hóa.
- Chiều tăng dần tính khử
- Chiều tăng dần tính oxi hóa.
Hoạt động 4:Toán hỗn hợp

GV gợi ý để HS lập hệ phương trình tìm
x,y. Từ đó tính khối lượng chất rắn.
GV gợi ý cho hs viết từng phương trình, so
sánh số mol của các chất phản ứng xem
chất nào hết, chất nào dư.
sau khỏi dd muối.
*Na,K,Ca,Sr,Ba phản ứng với nước trong dd muối
trước.
II.BÀI TẬP:
Câu 1.
3/88
Câu 2.
Dãy các kim loại nào được xếp theo chiều
tính dẫn diện giảm dần?
A.Al,Fe,Cu,Ag,AuB.Ag,Cu,Au,Al,Fe
C.Au,Ag,Cu,Fe,AlD.Ag,Cu,Fe,Al,Au
Câu 3.
8/89
Câu 4.
7/88: Hãy sắp xếp theo chiều giảm tính khử
và chiều tăng tính oxi hóa của các nguyên tử và ion
trong 2 trường hợp sau:
a)Fe,Fe
2+
,Fe
3+
,Zn,Zn
2+
,Ni,Ni
2+

,H,H
+
,Hg, Hg
2+
,
Ag,Ag
+
b)Cl,Cl
-
,Br,Br
-
,F,F
-
,I,I
-
Giải
a)tính khử giảm:Zn,Fe,Ni,H,Hg,Ag
tính oxh tăng:Zn
2+
,Fe
2+
,Ni
2+
,H
+
,Fe
3+
,Hg
2+
,Ag

+
b)tính khử giảm:I
-
,Br
-
,Cl
-
,F
-
tính oxh tăng:I,Br,Cl,F
Câu 5. 4/89:Dd FeSO
4
có lẫn tạp chất CuSO
4
.Hãy
loại bỏ tạp chất.
Giải Nhúng 1 lá sắt vào dd cho đến phản ứng
xong,lấy lá sắt ra
Fe + Cu
2+
→ Fe
2+
+ Cu
Câu 6. 6/89: Cho 5,5g hỗn hợp Al và Fe (số mol Al
gấp đôi số mol Fe) vào 300 ml dd AgNO
3
1M.Khuấy
kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn → m(g) chất
rắn.Giá tri của m là
A.33,95g B.35,20g

C.39,35g D.35,39g
Giải
n
Fe
=X(mol) ⇒ n
Al
=2x
56x +27.(2x)=5,5 ⇒ x=0,05 mol
⇒ n
Al
=0,1 mol
0,3.1 0,3
Ag
n mol
+
= =
Al phản ứng với Ag
+
trước:
Al + 3Ag
+
→ Al
3+
+ 3Ag
0,1 0,3 0,3
⇒ Al hết,Ag
+
hết,Fe không phản ứng
⇒ m(chất rắn)=m
Fe

+ m
Ag
=56.0,05+108.0,3
=35,2g
Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò
• Củng cố:
- Xem lại nội dung các kiến thức đã học.
- Nắm kỹ tính chất của kim loại
- Toán hỗn hợp
• Dặn dò:
- Học thuộc dãy điện hóa.
Giáo án tự chọn 22
Trường THPT NBK Năm học 2010-2011
- Xem trước bài “ăn mòn và điều chế kim loại”.
Ngày soạn: 18/11/2010
Tuần áp dụng : 15
Tiết 15: ĂN MÒN VÀ ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
I. Mục tiêu:
HS vận dụng được kiến thức đã học giải bài tập
Bài tập : ĂN MÒN VÀ ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
II. phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề - Đàm thoại
III. Chuẩn bị:
GV: Giáo án
HS: xem lại các dạng bài tập về “ăn mòn và điều chế kim loại”
IV.Tiến trình lên lớp:
1/ Ổn định lớp
2/ Bài cũ:
- Định nghĩa ăn mòn kim loại,ăn mòn hóa học,ăn mòn điện hóa. Nêu 3 điều kiện ăn mòn
điện hóa, cơ chế ăn mòn điện hóa
- Nêu 3 phương pháp điều chế kim loại.

3/ Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
HOẠT ĐỘNG 1:
-Định nghĩa ăn mòn kim loại,ăn mòn hóa
học,ăn mòn điện hóa.
-Nêu 3 điều kiện ăn mòn điện hóa
-Cơ chế ăn mòn điện hóa? GV khắc sâu
kiến thức cho HS.
GV nhấn mạnh 3 phương pháp điều chế
kim loại.
HOẠT ĐỘNG 2: bài tập ăm mòn
*giống nhau: đều là quá trình oxi hóa-khử
trong đó kim loại bị ăn mòn
*khác nhau:
Ăn mòn hóa học Ăn mòn điện hóa
-e được chuyển
trực tiếp đến các
chất
-không cần dd
chất điện li
-tốc độ ăn mòn
chậm
-e di chuyển từ
cực âm → cực
dương tạo nên
dòng điện
-có dd chất điện li
-tốc độ ăn mòn
nhanh
Câu 2: Vỏ tàu thép nối với thanh kẽm

vì Zn có tính khử >Fe nên Zn bị ăn mòn
trước.
Câu 4:
a) Fe + H
2
SO
4
→ FeSO
2
+ H
2
(1)
⇒ Fe bị ăn mòn hoá học,tốc độ ăn mòn
chậm
b) ngoài (1) còn có
Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu (2)
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Ăn mòn hóa học:
2. Ăn mòn điện hóa:
3. Phương pháp điều chế kim loại.
II. BÀI TẬP ĂN MÒN KIM LOẠI:
Câu 1. So sánh ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa.
Câu 2. Trong 2 trường hợp sau,trường hợp nào vỏ tàu
được bảo vệ?
-Vỏ tàu thép nối với thanh kẽm
-Vỏ tàu thép nối với thanh đồng

Câu 3. Một thanh kim loại M bị ăn mòn diện hóa khi
nối với thanh Fe.M có thể là
A.Zn B.Cu C.Ni D.Pb
Câu 4. 5/95:Cho lá Fe vào:
a)dd H
2
SO
4
loãng
b)dd H
2
SO
4
loãng có thêm vài giọt dd CuSO
4
Nêu hiện tượng xảy ra,giải thích?
Giáo án tự chọn 23
Trường THPT NBK Năm học 2010-2011
⇒ tạo pin Fe-Cu → có thêm ăn mòn điện
hóa
⇒ bọt khí nhiều,tốc độ ăn mòn nhanh
Câu 5: B. vật B vì Zn có tính khử >Fe nên
Zn bị ăn mòn điện hóa,Fe được bảo vệ.
Câu 6: Toán hỗn hợp .HS tự giải
m
Zn
=2,6g ⇒ %Zn= 28,89%
%Cu=71,11%
Câu 7: Cu → Cu(NO
3

)
2
x x
Ag → AgNO
3
y y
64 108 3
188 170 7,34
x y
x y
+ =


+ =


0,03
0,01
x
y
=


=

%Cu= 64%; %Ag= 36%
HOẠT ĐỘNG 3: bài tập điều chế kim loại
Câu 1:
a)CaCO
3

+2HCl → CaCl
2
+CO
2
+H
2
O
cô cạn dd → CaCl
2

CaCl
2

dpnc
→
Ca+ Cl
2
b)Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu
hoặc:
2CuSO
4
+2H
2
O
dpdd
  →

2Cu+O
2
+H
2
SO
4
Câu 2:
*Cu(OH)
2
→ CuO → Cu
hoặc Cu(OH)
2
→ ddCuCl
2
→ Cu
*MgO → dd MgCl
2
→ MgCl
2
→ Mg
*FeS
2
→ Fe
2
O
3
→ Fe
*Al
2
O

3
dpnc
→
Al
HS viết các pthh xảy ra
Giáo viên hướng dẫn học sinh viết phương
trình và áp dụng công thức Faraday
a) 2MSO
4
+2H
2
O
dpdd
  →
2M+O
2
+H
2
SO
4
b)
AIt
m
nF
=
⇒ A=
M là Cu
Câu 5. Vật A bằng Fe tráng thiếc,vật B bằng Fe tráng
Zn.Nếu có vết trầy sâu vào lớp Fe bên trong ở 2
vật,vật nào được bảo vệ tốt hơn?

A.vật A B.vật B
C.Cả 2 vật được bảo vệ như nhau
D.Cả 2 vật bị ăn mòn như nhau
Câu 6. Ngâm 9g hợp kim Cu-Zn trong dd HCl dư →
896 ml khí (đkc).Tính % khối lượng riêng hợp kim.
Hòa tan hoàn toàn 3g hợp kim Cu-Ag trong dd
HNO
3
đặc → 7,34g hỗn hợp 2 muối .Tính % khối
lượng mỗi kim loại.
II. BÀI TẬP ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI:
Câu 1. Trình bày cách để điều chế
-Ca từ CaCO
3
-Cu từ CuSO
4
Câu 2. Từ Cu(OH)
2
,MgO,FeS
2
,Al
2
O
3
chọn phương
pháp thích hợp để điều chế các kim loại tương ứng
Câu 3. Để khử hoàn toàn 30g hỗn hợp gồm CuO,
FeO, Fe
3
O

4
, Fe
2
O
3
, Fe, MgO cần dùng 5,6 lit CO
(đktc).Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng

A. 28g B. 26g C. 24g D. 22g
Câu 4.
Điện phân (điện cực trơ) dd muối sunfat của 1 kim
loại hóa tri II với dòng điện 3 A.Sau 1930s điện
phân,thấy khối lượng catot tăng 1,92g.
a) Viết pthh phản ứng xảy ra ở mỗi điện cực và pt
điện phân.
b)tìm tên kim loại
Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò
• Củng cố:
- Xem lại nội dung các kiến thức đã học.
- Nắm kỹ các phương pháp điều chế kim loại.
- Toán hỗn hợp
• Dặn dò:
- Xem lại các kiến thức đã học, tiết sau ôn tập HK I.
Ngày soạn: 05/12/2010
Tuần áp dụng : 16
Giáo án tự chọn 24
Trường THPT NBK Năm học 2010-2011
Tiết 16: ÔN TẬP HỌC KỲ I
I. Mục tiêu:
HS vận dụng được kiến thức đã học giải bài tập

Kiến thức học kì I
II. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề - Đàm thoại
III. Chuẩn bị:
GV: Giáo án
HS: xem lại lí thuyết và các dạng bài tập.
IV.Tiến trình lên lớp:
1/ Ổn định lớp
2/ Bài cũ:
- Định nghĩa ăn mòn kim loại,ăn mòn hóa học,ăn mòn điện hóa. Nêu 3 điều kiện ăn mòn
điện hóa, cơ chế ăn mòn điện hóa
- Nêu 3 phương pháp điều chế kim loại.
3/ Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: este-lipit
Cho HS giải câu 1,2,3,4,5
Hoạt động 2:Cacbohiđrat
Cho HS giải các câu 6,7,8
Câu 1.Phản ứng nào sau đây là thuận nghịch?
A. đun nóng etyl axetat với dd NaOH
B.đun nóng etyl axetat trong dd H
2
SO
4
loãng
C.axit axetic tác dụng với axetylen
D.thủy phân phenyl axetat trong môi trường axit
Câu 2. Cho các chất:axit axetic,ancol propylic,etyl
fomat.Thứ tự xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần là
A.axit axetic<ancol propylic<etyl fomat
B.etyl fomat<axit axetic<ancol propylic

C.ancol propylic<etyl fomat<axit axetic
D.etyl fomat<ancol propylic<axit axetic
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit
monocacboxylic có mạch cacbon dài,không phân
nhánh.
B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit
thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit
thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng.
D. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường
kiềm là phản ứng thuận nghịch.
Câu 4.Khi thuỷ phân chất béo X trong dd NaOH, thu
được glixerol và hỗn hợp hai muối C
17
H
35
COONa,
C
15
H
31
COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817
lần. Trong phân tử X có
A. 3 gốc C
17
H
35
COO B. 2 gốc C
17

H
35
COO
C. 2 gốc C
15
H
31
COO D. 3 gốc C
15
H
31
COO
Câu 5.
Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn
chức có tỷ khối hơi so với khí CO
2
bằng 2. Khi đun
nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có
khối lượng bằng 93,18% lượng este đã phản ứng.
Công thức cấu tạo thu gọn của este này là
A. CH
3
COO-CH
3
B. C
2
H
5
COO-CH
3

C. CH
3
COO-C
2
H
5
D. H-COO-C
3
H
7
Câu 6.
Cho dãy các chất:glucozơ,xenlulozơ,
saccarozơ, mantozơ,fructozơ, glixerol, fomanđehit
Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là
A.1 B.2 C.3 D.4
Giáo án tự chọn 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×