Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng Bệnh thần kinh do đái tháo đường - Bùi Minh Đức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 20 trang )

BỆNH THẦN KINH DO ĐÁI
THÁO ĐƯỜNG
Bùi Minh Đức
Khoa Nội tiết Bệnh viện Bạch Mai


ĐẠI CƯƠNG




Bệnh thần kinh do ĐTĐ rất hay gặp, 16% số
BN ĐTĐ có biểu hiện BL TK ( 17% bn ĐTĐ
type 2, 13% bn ĐTĐ type 1
Bệnh TK mạn tính ít gặp ở bn ĐTĐ type 1 
< 5 năm, trong khi ở bn ĐTĐ type 2 thường đã
có biểu hiện ngay tại thời điểm  ĐTĐ hoặc
rất sớm ngay sau khi được .


NGUYÊN NHÂN GÂY BỆNH THẦN
KINH DO ĐTĐ



Do sự phá huỷ của các dây TK  mất chức
năng bình thường của chúng
2 thuyết về NN  phá huỷ dây TK :







Tác động CH của  ĐH mạn tính trong TB 
hoạt động chức năng TK bất thường:  tính kích
thích và  dẫn truyền xung động TK RL cảm
giác, dị cảm.
Tác động mạch máu,  cấp máu mm cho TK NV
 thiếu máu trong tb TK phá huỷ các tb TK

Sự phá huỷ các dây TK diễn ra trong t/ gian dài,
do phối hợp t/ động CH và t/ động mạch máu


CÁC YẾU TỐ LÀM NẶNG THÊM
BỆNH THẦN KINH DO ĐTĐ






ĐTĐ lâu ngày, bn có ĐM khơng được kiểm
sốt tốt (HbA1C cao)
Thuốc và rượu
ĐTĐ cao tuổi, có vóc dáng cao lớn
Phối hợp với bệnh lý thận và bệnh võng
mạc do ĐTĐ.



CÁC LOẠI BỆNH LÝ THẦN KINH
Bệnh TK ngoại vi  thần kinh cảm giác của bc
và cẳng chân, tính chất đối xứng 2 bên, kiểu
“đi bốt”
 Bệnh TK vận động, t/ thương mạch máu cục
bột/ thương 1 dây TK đơn độc, thường gặp
t/ thương dây TK sọ.
 Bệnh TK tự động, nhiều biểu hiện khác nhau
trên hệ tim mạch, tiêu hoá, tiết niệu – sinh dục.



BIỂU HIỆN BỆNH TK NGOẠI VI









Cảm giác tê bì, dị cảm, kiến bò dọc cẳng chân , bàn
chân.
Đau bàn chân: rát như bị bỏng, bị kim châm.  về
đêm làm bn mất ngủ,  khi bị nóng bị đè ép,  khi
mát, ít đáp ứng với thuốc  đau thơng thường.
Tăng cảm giác đau.
Đối xứng 2 bên.
Nặng có thể bị loét bàn chân.

Khám  hoặc mất p/x gân gót, gân gối , RL c/giác
xúc giác nóng lạnh ,c/giác sâu.
Thăm dị điện sinh lý TK:  tốc độ dẫn truyền TK.


BIỂU HIỆN BỆNH TK VẬN ĐỘNG






Tổn thương các dây thần kinh sọ.
Nhìn đơi x/hiện đột ngột, sụp mi, lác do yếu
các cơ vận nhãn, h/quả của t/thương các dây
TK sọ số III, IV, VI.
Liệt mặt do tổn thương dây VII.
Teo cơ đùi, đau do t/thương TK vận động ít
gặp hơn, teo cơ đùi 1 hoặc 2 bên , thường
không đối xứng


BIỂU HIỆN BỆNH TK TỰ ĐỘNG






Tim mạch

 Hạ HA tư thế
 Tim nhanh thường xuyên, do t/thương TK phó g/ cảm.
 Các loạn nhịp khác
Dạ dày –ruột
 Giảm trương lực dạ dày : buồn nôn, ăn chậm tiêu
 Vã mồ hôi sau khi ăn hoặc uống
 RL đại tràng : ỉa chảy, đại tiện khơng tự chủ, táo bón
Hệ niệu –sinh dục
 RL cương dưong, liệt dương hoàn toàn
 RL ch/năng BQ, bí tiểu, tiểu khơng hết, tồn dư nước
tiểu trong BQ


CHẨN ĐOÁN BỆNH TK DO ĐTĐ
 sớm rất quan trọng  tránh b/chứng nặng:
loét bàn châncắt cụt. BN: khám đều đặn,
biết cách tự chăm sóc, tự khám bàn chân
 Quan sát bàn chân
 Các biểu hiện RL cảm giác, dị cảm
 Điện SL TK
 Biểu hiện TK tự động (tim mạch, tiêu hoá,
t/niệu )




Khám cảm giác


ĐIỀU TRỊ VÀ PHỊNG BỆNH TK

DO ĐTĐ


Kiểm sốt tốt đường huyết
ĐM tốt làm  mức độ, thời gian bị đau
 Cần kiểm soát ĐM thật tốt, HbA1C về bt
 Nhiều bn ĐTĐ type 2 cần chuyển sang
dùng insulin để giữ đường máu ổn định.



ĐIỀU TRỊ, PHÒNG BỆNH TK ĐTĐ


Điều trị đau do thần kinh :
Đau vừa: Paracetamol trước khi ngủ.
 Amitriptyline 25 mg trước ngủ. Chú ý HA (hạ HA
tư thế).
 Vit nhóm B: Nevramine, Ancorpir, Neurobion
 Khơng t/dụng: Neurotin, 300-400 mg
 Khó , ít đ/ứng thuốc  đau tt, mất ngủ,  cân,
trầm cảm. M/đích   đau, khơng bị mất ngủ.
  đau Opiate: lựa chọn cuối cùng khi thuốc trên
không td



ĐIỀU TRỊ, PHÒNG BỆNH TK ĐTĐ



Điều trị các rối loạn thần kinh tự chủ
HA tư thế :nằm đầu thấp , quấn băng chun, đ biệt
chú ý thay đổi tư thế thật nhẹ nhàng, không đột ngột
ngồi hoặc đứng dậy. Nặng: dùng Fludrocortisone,
cần t/dõi sát nguy cơ giữ nước nặng thêm t/trạng
s/tim.
 Mất trương lực dạ dày : Metoclopamide 10 mg, 2-3
lần /ngày.
 Rối loạn tiêu hoá :Imodium 2mg, 3-4 lần /ngày



PHÒNG BỆNH VÀ BC CỦA BỆNH
THẦN KINH DO ĐTĐ
Điều trị tốt đường máu, t/dõi ĐM hàng ngày.
 Điều trị tốt RL mỡ máu để  nguy cơ mạch
máu.
 Hướng dẫn cho bn biết tự khám và chăm sóc
bàn chân
 Khám và điều trị sớm bệnh TKvà những vết
thương bàn chân nhỏ tránh BC nặng nề: loét bàn
chân, viêm xương.



Loét bàn
chân do
BC thần
kinh cảm
giác



Bệnh thần
kinh tự động


Bệnh
thần
kinh
tự
động


Bệnh
thần
kinh
vận
động


Bàn chân hình vuốt-bc thần kinh vận động


Loét
bàn
chân




×