Trờng THPT Phạm Văn Đồng GV: Nguyễn Thị Hơng
Tiết : 60 Tuần : 30 Ngày soạn : 27/3/2010 Ngày dạy : 31/3/2010
Bài 36 : sơ lợc về niken, kẽm , chì, thiếc
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức: biết đợc: + vị trí, cấu hình e của Ni, Zn, Pb, Sn.
+ tính chất vật lý ( màu sắc, khối lợng riêng ).
+ tính chất hóa học ( tính khử : tác dụng với phi kim, dung dịch axit), ứng dụng quan trọng
của chúng.
2. Kĩ năng: viết đợc các phơng trình hóa học minh họa tính chất của các kim loại cụ thể.
- sử dụng và bảo quản đồng hợp lí các đồ dùng bằng các kim loại Ni, Zn, Sn, Pb.
- tính thành phần phần trăm về khối lợng kim loại trong hỗn hợp phản ứng.
3. Trọng tâm: - đặc điểm cấu tạo nguyên tử Ni, Zn, Pb, Sn.
- tính chất hóa học cơ bản của Ni, Zn, Pb, Sn
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên : giáo án, hệ thống câu hỏi gợi mở
2. Học sinh : học bài, đọc bài mới ở nhà
III. Tiến trình dạy - học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: I. Niken
1. Vị trí trong bảng tuần hoàn
- cho biết vị trí của Ni trong bảng tuần hoàn?
- cấu hình e của Ni?
- khối lợng nguyên tử của Ni là 59
- Ni ở ô 28, chu kỳ 4, nhóm VIIIB
- cấu hình e : [Ar] 3d
8
4s
2
2. Tính chất và ứng dụng
a. tính chất
- Ni có tính chất vật lý gì?
- Ni dễ đánh bóng và bị nam châm hút
- Ni có tính chất hoá học gì?
- ở nhiệt độ thờng Ni bền với không khí và n-
ớc.
Ni tác dụng với HNO
3
tạo muối Ni
2+
Ni + HNO
3
-> Ni(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
- Ni là kim loại màu trắng bạc, rất cứng, khối
lợng riêng lớn, dễ nóng chảy.
- Ni có tính khử yếu hơn Fe, Co. tác dụng đợc
với nhiều đơn chất, hợp chất nhng không tác
dụng với H
2
.
Ni + O
2
0
500 C
NiO
Ni + Cl
2
0
t
NiCl
2
Ni + S
0
t
NiS
b. ứng dụng
- Ni có ứng dụng gì? - hơn 80% Ni đợc dùng trong ngành luyện
kim.
- mạ lên sắt chống gỉ cho Fe.
- làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ
- chế tạo ắc quy kiềm
Hoạt động 2: II. Kẽm
1. vị trí trong bảng tuần hoàn
- vị trí của Zn trong bảng tuần hoàn?
- cấu hình e của Zn?
- Zn ở ô 30, chu kỳ 4, nhóm IIB
- cấu hình e : [Ar] 3d
10
4s
2
2. Tính chất và ứng dụng
a. tính chất
- Zn có tính chất vật lý gì?
- ở điều kiện thờng Zn khá giòn nên không
kéo dài đợc, nhng khi đun nóng đến 100-
150
0
C lại dẻo và dai, đến 200
0
C thì giòn trở
lại nên có thể tán thành bột .
- Zn có tính chất hoá học gì?
- là kim loại có màu lam nhạt. trong không
khí ẩm bị phủ một lớp màng oxit mỏng nên có
màu xám. là kim loại nặng, dễ nóng chảy.
- ở trạng thái rắn, Zn và hợp chất không độc.
riêng hơi ZnO thì lại rất độc.
- tính chất hoá học : Zn là kim loại có tính
khử mạnh hơn Fe. tác dụng đợc với O
2
, S khi
có t
0
, với nhiều axit
Zn + O
2
0
t
ZnO
Zn + Cl
2
0
t
ZnCl
2
Giáo án hoá 12 cơ bản Năm học: 2010 - 2011
Trờng THPT Phạm Văn Đồng GV: Nguyễn Thị Hơng
Tiết : 60 Tuần : 30 Ngày soạn : 27/3/2010 Ngày dạy : 31/3/2010
Zn + HCl
ZnCl
2
+ H
2
Zn + HNO
3
Zn(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O
b. ứng dụng
- Zn có ứng dụng gì? - Zn đựơc dùng mạ lên Fe bảo vệ Fe không bị
gỉ ( tôn). sản xuất pin khô ( pin Con Thỏ, Văn
Điển ), chế tạo hợp kim với Cu để chế tạo
các chi tiết máy, trang sức
- ZnO dùng làm thuốc giảm đau dây thần
kinh
Hoạt động 3: III. Chì
1. vị trí trong bảng tuần hoàn
- vị trí của Pb trong bảng tuần hoàn
- khối lợng nguyên tử : 207
- Pb ở ô 82, chu kỳ 6, nhóm IVA.
- cấu hình e: [Xe]4f
14
5d
10
6s
2
6p
2
2. tính chất và ứng dụng
a. tính chất
- Pb có tính chất vật lý gì?
- Pb có tính chất hoá học gì?
+ Pb không tác dụng với dd HCl, H
2
SO
4
loãng do tạo muối PbCl
2
, PbSO
4
bao bọc
ngoài kim loại, nhng với dd đậm đặc có thể
tan vì hợp chất không tan chuyển thành hựop
chất tan
PbCl
2
+ HCl
H
2
PbCl
4
PbSO
4
+ H
2
SO
4
Pb(HSO
4
)
2
+ Pb tan nhanh trong H
2
SO
4
đặc, nóng do tạo
muối Pb(HSO
4
)
2
, tan chậm trong HNO
3
đặc,
tan nhanh trong HNO
3
loãng.
+ khi có mặt O
2
, Pb có thể tác dụng với nớc,
với axit axetic và các axit hữu cơ khác
+ Pb tác dụng với dung dịch kiềm khi đun
nóng
Pb + NaOH + H
2
O
Na
2
PbO
2
+ H
2
Na
2
[Pb(OH)
4
]
- là kim loại có màu trắng hơi xanh, có khối l-
ợng riêng lớn, dễ nóng chảy, mềm nên dễ dát
mỏng, kéo sợi.
- là kim loại có tính khử yếu.
+ ở nhiệt độ thờng, Pb tác dụng với O
2
tạo
màng oxit bảo vệ Pb, khi đun nóng, Pb bị oxi
hoá dần đến hết
Pb + O
2
0
t
PbO
+ khi đun nóng Pb tác dụng với S tạo PbS
Pb + HNO
3
(l)
Pb(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O
Pb + O
2
+ H
2
O
Pb(OH)
2
Pb + CH
3
COOH + O
2
(CH
3
COO)
2
Pb +
H
2
O
b.ứng dụng
- Pb có ứng dụng gì?
- hợp kim Sn-Pb dùng làm thiếc hàn, chế tạo
thiết bị sản xuất H
2
SO
4
- Pb và hợp chất đều độc, một lợng Pb vào cơ
thể gây bênh xám men răng, rối loạn thần
kinh
- Pb dùng sản xuất acqquy chì, vỏ dây cáp,
đầu đạn, chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng
xạ
Hoạt động 4: IV. Thiếc
1. vị trí trong bảng tuần hoàn
- vị trí của Sn trong bảng tuần hoàn? - ô 50, chu kỳ 5, nhóm IVA
- cấu hình e: [Kr]4d
10
5s
2
5p
2
2. tính chất và ứng dụng
a. tính chất
- Sn có tính chất vật lý gì?
- ở những vùng lạnh, Sn chóng bị hỏng do
quá trình biến đổi từ thiếc trắng sang thiếc
xám làm tăng thể tích nên thiếc vụn ra thành
bột màu xám
- Sn có tính chất hoá học gì?
- là kim loại màu trắng bạc, dẻo, dễ dát mỏng.
có 2 dạng thù hình: thiếc trắng và thiếc xám
- có tính khử yếu hơn Zn và Ni
+ trong không khí ở nhiệt độ thờng Sn không
bị oxi hoá, khi đun nóng bị oxi hoá
Giáo án hoá 12 cơ bản Năm học: 2010 - 2011
Trờng THPT Phạm Văn Đồng GV: Nguyễn Thị Hơng
Tiết : 60 Tuần : 30 Ngày soạn : 27/3/2010 Ngày dạy : 31/3/2010
Sn + O
2
0
t
SnO
2
+ Sn tan chậm trong dd HCl, H
2
SO
4
loãng
- với dung dịch HNO
3
loãng tạo muối Sn
2+
,
không giải phóng H
2
- với HNO
3
đặc, H
2
SO
4
đặc tạo hợp chất
Sn(IV)
Sn + HNO
3
(đ) +(x-2)H
2
O
SnO
2
.xH
2
O +
4NO
2
Sn + H
2
SO
4
(đ) + H
2
O
SnO
2
.xH
2
O + SO
2
- Sn tác dụng với dd kiềm đặc
Sn + KOH + H
2
O
K
2
[Sn(OH)
4
)] + H
2
Sn+ HCl
SnCl
2
+ H
2
Sn + H
2
SO
4
(l)
SnSO
4
+ H
2
Sn + HNO
3
Sn(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O
b. ứng dụng
- Sn có ứng dụng gì? - tráng lên bề mặt Fe chống gỉ ( sắt tây) dùng
trong công nghiệp thực phẩm
- lá Sn mỏng dùng trong tụ điện, hợp kim Sn
Pb dùng để hàn
-SnO
2
dùng làm men trong công nghiệp gốm
sứ và thuỷ tinh
IV. Rút kinh nghiệm -bổ sung
Giáo án hoá 12 cơ bản Năm học: 2010 - 2011