Ngày 25/8/2008 – Tiết 1
ÔN TẬP ĐẦU NĂM
I- MỤC ĐÍCH U CẦU:
1. Kiến thức :
- Ơn tập những nội dung cơ bản của thuyết CTHH
- Đồng phân, đặc điểm về cấu tạo, tính chất của mỗi loại hiđrocacbon là những
phần liên quan đến lớp 12 để chuẩn bị tiếp thu kiến thức mới về các hợp chất
hữu cơ có nhóm chức.
Trọng tâm
Ba luận điểm chính của thuyết CTHH
Các loại đồng phân: mạch cacbon; vị trí nối đơi, ba, nhóm thế và nhóm chức;
Đồng phân nhóm chức và đồng phân cis-trans của HC và dẫn xuất của
chúng.
Đặc điểm CT, tính chất hóa học của ba loại C
x
H
y
: no, khơng no và thơm.
2. Kỹ năng : Giải một số bài tập áp dụng kiến thức.
II- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Đàm thoại, nêu vấn đề
III- CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ:
Chuẩn bị của GV : Sơ đồ liên quan giữa cấu tạo các loại HC và tính chất.
Chuẩn bị của trò: Ơn tập kiến thức Hóa hữu cơ 11.
IV- TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định tổ chức :
2. Nội dung
3.
Th
ời
lượ
ng
Hoạt động của trò Họat động của thầy
0 I-NHỮNG ĐIỂM CƠ BẢN CỦA THUYẾT
CẤU TẠO HỐ HỌC:
1 HS:
1. Trong phân tử chất hữu cơ, các ngun tử
liên kết với nhau theo đúng hóa trị và theo
một thứ tự nhất định. Thứ tự liên kết đó
được gọi là cấu tạo hóa học. Sự thay đổi thứ
tự liên kết đó sẽ tạo ra chất mới.
2. Trong phân tử chất hữu cơ, cacbon có hóa
trị 4. Những ngtu C có thể kết hợp khơng
những với những của
ngtố khác mà còn kết hợp trực tiép với
nhau tạo thành những mạch C khác nhau
(mạch khơng nhánh, có nhánh và mạch
vòng).
3. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành
phần (bản chất và số lượng các ) và cấu tạo
hóa học ( thứ tự liên kết các).
Vì vậy, thuyết CTHH làm cơ sở để nghiên
cứu các hợp chất hữu cơ: cấu tạo
1. VD : C
2
H
6
O
CH
3
−CH
2
−OH
CH
3
−O−CH
3
Rượu etylic Đimetylete
2. IV IV IV VI VI
I-NHỮNG ĐIỂM CƠ BẢN CỦA
THUYẾT CẤU TẠO HOÁ HỌC:
Hoạt động 1:
H: Hãy nêu nội dung cơ bản của thuyết cấu
tạo hóa học ?
GV: hướng dẫn học sinh lấy ví dụ minh hoạ.
VD : CH
4
, CH
3
−CH
2
−OH , CH≡CH
CH
3
−CH
2
−CH
2
−CH
3
, CH
3
−CH−CH
3
,
׀
CH
3
CH
2
−CH
2
CH
2
−CH
2
3. VD: Tính chất phụ thuộc vào:
- Bản chất: CH
4
: Khí, dễ cháy,CCl
4
:
Lỏng , khơng cháy
-Số lượng ngun tử : C
4
H
10
:
Khí, C
5
H
12
: Lỏng
-Thứ tự liên kết:
CH
3
−CH
2
−OH: Lỏng, khơng tan.
CH
3
−O−CH
3
: Khí, khơng tan
II- ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN:
1. Đồng đẳng: Đồng đẳng: là hiện tượng các
chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau
nhưng về thành phần phân tử khác nhau
một hay nhiều nhóm: - CH
2
-.
VD: Tìm cơng thức chung dãy đồng đẳng của
rượu etylic?
Giải :
Ta có: C
2
H
5
OH + xCH
2
= C
2+x
H
5+2x
OH
Đặt : n =2+x. Do đó: 6 + 2x = 2n + 2.
Vậy cơng thức chung dãy đồng đẳng rượu
etylic là: C
n
H
2n+1
OH Hay C
n
H
2n+2
O.
2. Đồng phân:2. Đồng phân : là hiện tượng
các chất có cùng CTPT, nhưng có cấu tạo khác
nhau nên có tính chất khác nhau.
- Phân loại đồng phân:
a) Đồng phân cấu tạo: (3 loại)
- Đồng phân mạch cacbon: mạch
khơng nhánh, mạch có nhánh.
- Đồng phân vị trí: nối đơi, ba,
nhóm thế và nhóm chức.
- Đồng phân nhóm chức: các đồng
phân khác nhau về nhóm chức, tức
là đổi từ nhóm chức này sang nhóm
chức khác.
VD: Ankađien – Ankin - Xicloanken
Anken – Xicloankan.
b) Đồng phân hình học : (cis – trans):
VD: Buten – 2
H H H C H
3
\ / \ /
C=C C=C
/ \ / \
CH
3
CH
3
CH
3
H
Cis Trans
* Điều kiện để có đồng phân cis – trans:
II- ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN
Hoạt động 2:
H: Em nào hãy nhắc lại định nghĩa đồng
đẳng ? lấy ví dụ
H: Em nào hãy nhắc lại định nghĩa đồng
phân ? lấy ví dụ
VD: C
4
H
10
có 2 đồng phân:
CH
3
−CH
2
−CH
2
−CH
3
Butan
CH
3
−CH−CH
3
iso-butan
CH
3
VD: Đicloetan C
2
H
4
Cl
2
có 2đp:
CH
2
−CH
2
,CH
3
−CH−CH
3
Cl Cl CH
3
1,2-đicloetan, 1,1-đicloetan
VD: C
3
H
6
có 2đp
CH
2
=CH−CH
3
, propen
CH
2
/ \
CH
2
CH
2
xiclopropan
a e
\ / a b
C=C
/ \ e d
b d
- Phng phỏp vit ng phõn ca
mt cht :
VD: Vit cỏc ng phõn ca C
4
H
10
O
Gii :
+ ng phõn ru : OH (4p)
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH
CH
3
CHCH
2
OH
CH
3
CH
3
CH
2
CH OH
CH
3
CH
3
CH
3
C OH
CH
3
+ ng phõn ete : O (3p)
CH
3
OCH
2
CH
2
CH
3
CH
3
OCHCH
3
CH
3
CH
3
CH
2
OCH
2
CH
3
III- C U T O V TNH CH T HO
H C C A CC HI ROCACBON :
1. ANKAN (PARAFIN): C
n
H
2n+2
( n 1)
a) Cu to: Mch C h, ch cú liờn kt n (lk
).
b) Húa tớnh:
- Phn ng th: Cl
2
, Br
2
.
- Phn ng hy.
- Phn ng tỏch H
2
.
- Phn ng crackinh.
2. ANKEN (OLEFIN): C
n
H
2n
( n 2)
a) Cu to: mch C h, cú 1 liờn kt ụi ( 1 lk
v 1 lk ).
b) Húa tớnh:
- Phn ng cng: H
2
, X
2
, HX, H
2
O
- Phn ng trựng hp.
- Phn ng oxi húa khụng hon toaứn
: Laứm maỏt maứu dung dũch thuoỏc
tớm.
3. ANKIN: C
n
H
2n-2
(n 2)
õy l cỏc ng phõn m th t liờn kt ca
cỏc trong phõn t hon ton ging nhau,
nhng s phõn b hay nhúm nguyờn t trong
khụng gian khỏc nhau.
Nu 2 hay nhúm nguyờn t mt phớa ca ni
ụi ging nhau ta cú
dng cis, khỏc nhau ta cú dng trans.
GV: Trc ht xỏc nh xem cht ó cho
thuc loi cht gỡ : no, khụng no, cú th cha
nhng loi nhúm chc no ?
* Th t vit:
- ng phõn mch cacbon
- ng phõn v trớ.
- ng phõn nhúm chc.
- Cui cựng xem trong s cỏc ng
phõn va vit, ng phõn no cú
ng phõn cis-trans (hp cht cha
ni ụi).
Hot ng 3:
GV: lp 11 cỏc em ó nghiờn cu nhng
hirocacbon no?
H:Tớnh cht hoỏ hc ca nhng hp cht hu
c ú?
Chỳ ý : Phn ng th ca Ankan cú 3 cacbon
tr lờn u tiờn th cacbon cú bc cao nht.
Mch h
No:lk n
Khụng no :Lk ụi ba
Ankan
Anken,ankin, an kanien
Mch vũng
Vũng no :lk n
Xiclo ankan
Thm: Cú nhõn Benzen
A ten
C
x
H
y
a) Cấu tạo : mạch C hở, có 1 liên kết ba ( 1lk δ
và 2lk π ).
b) Hóa tính:
- Phản ứng cộng
- Phản ứng trùng hợp. ( nhị hợp và
tam hợp)
- Phản ứng thế bởi ion kim loại.
- Phản ứng oxi hóa: làm mất màu
dung dịch KMnO
4
.
4. AREN: C
n
H
2n-6
(n ≥ 6)
a) Cấu tạo: mạch C vòng, chứa nhân benzen.
b) Hóa tính:
- Phản ứng thế : Br
2
, HNO
3
.
- Phản ứng cộng: H
2
, Cl
2
.
Cần lưu ý: phản ứng cộng anken không đối
xứng với tác nhân không đối xứng (HX, H
2
O)
-->