Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

Bài giảng tổng quan về thanh toán quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (541.36 KB, 59 trang )

TỔNG QUAN VỀ
THANH TOÁN QUỐC TẾ
CHƯƠNG 1
Khái niệm thanh toán quốc tế
• là việc thực hiện các nghĩa vụ chi trả và quyền
hưởng lợi về tiền tệ
• phát sinh trên cơ sở các hoạt động kinh tế và phi
kinh tế
• giữa các tổ chức, cá nhân nước này với tổ chức,
cá nhân nước khác, hay giữa một quốc gia với tổ
chức quốc tế
• thông qua quan hệ giữa các ngân hàng của các
nước liên quan.
• Thanh toán phi mậu dịch: việc thực hiện thanh
toán cho các hoạt động không mang tính
thương mại
– chi tr

chi phí c

a các c
ơ
quan ngo

i giao
ở nướ
c
ngoài;
– các ngu

n ti



n, quà bi
ế
u, tr

c

p c

a cá nhân
ở nướ
c
ngoài cho cá nhân
ở trong nướ
c; c

a t

ch

c t

thi

n
n
ướ
c ngoài cho t

ch


c,
đòan thể trong nướ
c
• Thanh toán mậu dịch: việc thực hiện thanh
toán trên cơ sở hàng hóa xuất nhập khẩu và
cung ứng các dịch vụ thương mại cho nước
ngoài theo giá cả thị trường quốc tế. Cơ sở để
các bên tiến hành mua bán và thanh toán cho
nhau là hợp đồng ngọai thương.
Hợp đồng ngoại thương
• Hàng hóa mua bán
đượ
c di chuy

n ra kh

i biên gi

i
qu

c gia (ngo

i tr

hàng hóa mua bán gi

a doanh nghi


p
trong khu ch
ế
xu

t và doanh nghi

p ngoài khu ch
ế
xu

t)

Đồ
ng ti

n thanh toán:
đồ
ng ti

n n
ướ
c ng
ườ
i mua,
ngườ
i
bán hay
đồ
ng ti


n n
ướ
c th

ba => r

i ro t

giá
• Các bên mua bán có tr

s

kinh doanh

các n
ướ
c
khác nhau (ngo

i tr

h

p
đồ
ng gi

a các bên trong và

ngoài khu ch
ế
xu

t)
Hợp đồng ngoại thương
SALES CONTRACT
No:
Date:
Between:
And:
The Buyer agrees to buy
and the Seller agrees to
sell; and the following
terms and conditions are
agreed:
Article 1: Commodity
Article 2: Contract Prices
Article 3: Delivery Terms
Article 4: Payment Terms
Article 5: Documents
Article 6: Packing
Article 7: Shipping Marks
Article 8: Claim
Article 9: Arbitration
…………
Điều kiện thanh toán

Đ
i


u ki

n v

ti

n t

:
• đồng tiền tính giá
• đồng tiền thanh toán
• tỷ giá quy đổi

Đ
i

u ki

n v
ề đị
a
đ
i

m thanh toán

Đ
i


u ki

n v

th

i h

n thanh toán:
• trả trước
• trả ngay
• trả sau

Đ
i

u ki

n v
ề phương thứ
c thanh toán:
• Ứng trước, Ghi sổ, Chuyển tiền
• Nhờ thu
• Tín dụng chứng từ

Đ
i

u ki


n v

b

ch

ng t

thanh toán
Điều kiện giao hàng
• Th

i gian giao hàng
– Một ngày cụ thể
– Ko chậm quá một ngày nhất định
– Trong một khoảng thời gian nhất định

Đị
a
đ
i

m giao hàng
– Xác định theo từng điều kiện cơ sở giao hàng (Incoterms)
– Quy định rõ: cảng bốc hàng, cảng dỡ hàng,…
• Thông báo giao hàng
– Thông báo trước khi giao hàng, sau khi giao hàng
– Thời hạn, phương tiện, nội dung thông báo
• Các quy
đị

nh khác
– Giao hàng từng phần
– Chuyển tải
– Vận đơn của người thứ 3
Điều kiện bảo hiểm
• Công ty bảo hiểm
• Điều kiện bảo hiểm

Đ
i

u ki

n b

o hi

m chính:
điề
u ki

n A,
B
, C

Đ
i

u ki


n b

o hi

m ph

:
đổ
v

, tr

m c

p, ko giao
hàng,…

Đ
i

u ki

n b

o hi

m b

sung: chi
ế

n tranh,
đ
ình
công, dân bi
ế
n,…
• Số tiền bảo hiểm: thông thường là 110% giá
CIF, CIP của hàng hóa hay giá trị hóa đơn
• Phí bảo hiểm
Nội dung cơ bản của
bộ điều khoản Bảo hiểm hàng hóa
1982
(Institute cargoes clause 1982 ICC)
Tóm lược rủi ro được bảo hiểm
1.2.1
1.2.2
(*)
(*)
(*)
1.2.1
1.2.2
1.2.2
1.2.3
1.3.
Tổn thất hoặc thiệt hại cho đối tượng bảo hiểm, do
• sự hy sinh do tổn thất chung
• vứt xuống biển để tàu khỏi lâm nguy
• nước cuốn ra khỏi tàu
• nước biển hay sông chảy vào hầm tàu, container, xe tải
lớn hoặc nơi chứa hàng

• Tổng số tổn thất của bất kỳ kiện hàng nào mất hoặc rơi
khi xếp lên tàu, hoặc bốc dỡ khỏi tàu.
1.1.1
1.1.2
1.1.3.
1.1.4
1.1.5.
(*)
1.1.1
1.1.2
1.1.3.
1.1.4.
1.1.5.
1.1.6.
Tổn thất hoặc thiệt hại có thể quy một cách hợp lý cho
• hỏa hoạn hoặc phát nổ
• tàu bị mắc cạn, bị chìm hoặc lật
• lật nhào hoặc trật đường rầy đối với phương tiện vận
chuyển đường bộ
• đụng hoặc va chạm giữa tàu hoặc phương tiện vận
chuyển với vật bên ngoài không phải là nước
• bốc dỡ hàng hóa tại một cảng cứu hộ
• động đất, núi lửa hoạt động hoặc sấm sét
ICC (C)ICC (B)RỦI RO ĐƯỢC BẢO HIỂM
ICC (A)
• R

i ro
đượ
c b


o hi

m
– Tất cả các rủi ro được bảo hiểm ở ICC (B) và ICC (C)
– Thời tiết xấu
– Manh động
– Cướp biển
– Các rủi ro đặc biệt (mất trộm, cong, móp, rò chảy, hàng hóa
tiếp xúc với dầu mỡ hay hàng hóa khác,…)
• R

i ro lo

i tr

(mua riêng)
– Chiến tranh
– Đình công, bạo loạn
• R

i ro lo

i tr

tuy

t
đố
i:

– Chậm trễ
– Nội tỳ
– cố ý của người được bảo hiểm,…
Cơ sở hình thành TTQT
• Cơ sở hình thành hoạt động TTQT:
Hoạt động ngoại thương.
• Mục đích chính của hoạt động TTQT:
Hỗ trợ và phục vụ cho hoạt động xuất nhập
khẩu giữa các nước diễn ra một cách trôi chảy
và hiệu quả.
• Hoạt động TTQT: của ngân hàng thương mại
Vai trò của thanh toán quốc tế
• Bôi tr
ơ
n và thúc
đẩ
y ho

t
độ
ng
xu

t nh

p kh

u c

a n


n kinh t
ế
nh
ư
m

t t

ng th

• Thúc
đẩ
y ho

t
độ
ng
đầ
u t
ư
n
ướ
c
ngoài tr

c ti
ế
p và gián ti
ế

p
• Thúc
đẩ
y và m

r

ng các ho

t
độ
ng d

ch v
ụ như du lị
ch, h

p
tác qu

c t
ế
• T
ă
ng c
ườ
ng thu hút ki

u h


i và
các ngu

n l

c tài chính khác
• Thúc
đẩ
y th
ị trườ
ng tài chính
qu

c gia h

i nh

p qu

c t
ế
Ngân
hàng
BOARD OF
MANAGEMENT
ADMIN. &
PERSONEL
DEPT.
ACCOUNTING
DEPT.

INT’L
SETTLEMENT
DEPT.
CASH DEPT.LENDING DEPT
.
INT’L
RELATIONS
INT’L
PAYMENT
SWIFT – TELEX
- TESTKEY
TRADE
TRANSACTIONS
NON-TRADE
TRANSACTIONS
REMITTANCES
COLLECTIONS
DOCUMENTARY
CREDITS
REMITTANCES
CREDIT CARDS
OUTWARD
COLLECTIONS
INWARD
COLLECTIONS
EXPORT
PAYMENTS
IMPORT
PAYMENTS
P. Quan hệ k.hàng

P. Quan hệ k.hàng
P. Quản lý nợ
P. Quản lý nợ
P. Kế toán vốn
P. Kế toán vốn
P. KD ngoại tệ
P. KD ngoại tệ
P. Bảo lãnh
P. Bảo lãnh
P. Kế toán tài chính
P. Kế toán tài chính
P. Ngân quỹ
P. Ngân quỹ
P. Thanh toán NK
P. Thanh toán NK
P. Thanh toán XK
P. Thanh toán XK
P. Thanh toán thẻ TD
P. Thanh toán thẻ TD
P. Hối đoái
P. Hối đoái
P. Tiết kiệm
P. Tiết kiệm
P. Vi tính
P. Vi tính
P. N/cứu tổng hợp
P. N/cứu tổng hợp
P. Quan hệ đại lý
P. Quan hệ đại lý
P.Công nợ &k.thác TS

P.Công nợ &k.thác TS
P. Kiểm tra nội bộ
P. Kiểm tra nội bộ
P. Quản lý nhân sự
P. Quản lý nhân sự
P. Hành chánh Q. trị
P. Hành chánh Q. trị
P. Đầu tư dự án
P. Đầu tư dự án
P. Quản lý rủi ro
P. Quản lý rủi ro
Các chi nhánh cấp 2
Các chi nhánh cấp 2
Các sở giao dịch
Các sở giao dịch
VCB HCM
VCB HCM
P. Kế toán giao dich
Thanh toán quốc tế
- hoạt động sinh lời của NHTM
• Ngân hàng thu phí từ hoạt động thanh toán quốc tế
• Hoạt động TTQT là nghiệp vụ căn bản, làm tiền đề
cho các nghiệp vụ khác phát triển
– kinh doanh ngo

i t

– ngu

n v


n ngo

i t

– tài tr

xu

t nh

p kh

u
– b

o lãnh ngân hàng trong ngo

i th
ươ
ng
• Tăng cường và củng cố uy tín của các ngân hàng ở
trong nước và quốc tế
Rủi ro đặc thù trong hoạt động TTQT
• Rủi ro quốc gia
– Rủi ro chính trị
– Rủi ro kinh tế
• Rủi ro về quản lý hối đoái
• Rủi ro đối tác
• Các rủi ro bất khả kháng

Hệ thống văn bản pháp lý
điều chỉnh hoạt động TTQT
UCP: Quy tắc và thực hành thống nhất về Tín dụng
chứng từ (UCP 500, UCP 600)
URC: quy tắc thống nhất về nhờ thu (URC 522)
ULB: luật thống nhất về Hối phiếu (1930)
ULC: Luật Sec thống nhất (1931)
URR: quy tắc thống nhất về hoàn trả liên hàng
(URR 575)
Điều kiện thương mại quốc tế
• Incoterms do phòng th
ươ
ng m

i qu

c t
ế
ICC so

n th

o, ban
hành l

n
đầ
u tiên vào n
ă
m 1936.

• Cho
đế
n nay,
Incoterms đã đượ
c tu ch

nh 7 l

n vào các n
ă
m
1953, 1967, 1976, 1980, 1990, 2000 và 2010.
• Các bên tham gia có quy

n ch

n b

t k

Incoterms nào, và
ph

i d

n chi
ế
u rõ ràng Incoterms mà các bên s

d


ng.
• Incoterms ch
ỉ đề
c

p
đế
n m

t s

ngh
ĩ
a v


liên quan đế
n
giao nh

n, v

n t

i, b

o hi

m, th


t

c thông quan,… nên không
th

thay th
ế
h

p
đồ
ng ngo

i th
ươ
ng.
Kết cấu Incoterms 2010
B10. Hỗ trợ thông tin và chi phí liên
quan
A10. Hỗ trợ thông tin và chi phí liên
quan
B9. Kiểm tra hàng hóaA9. Kiểm tra – Đóng gói, bao bì – Ký
mã hiệu
B8. Bằng chứng của việc giao hàngA8. Chứng từ giao hàng
B7. Thông báo cho người bánA7. Thông báo cho người mua
B6. Phân chia chi phíA6. Phân chia chi phí
B5. Chuyển rủi roA5. Chuyển rủi ro
B4. Nhận hàngA4. Giao hàng
B3. Hợp đồng vận tải và bảo hiểmA3. Hợp đồng vận tải và bảo hiểm

B2. Giấy phép, kiểm tra an ninh và các
thủ tục khác
A2. Giấy phép, kiểm tra an ninh và
các thủ tục khác
B1. Nghĩa vụ chung của người muaA1. Nghĩa vụ chung của người bán
Nghĩa vụ người muaNghĩa vụ người bán
Incoterms 2010
Giao hàng lên tàu
(cảng bốc hàng quy
định)
Free On Board
(Named Port of
Shipment)
FOB
Giao hàng dọc mạn
tàu (cảng bốc hàng
quy định)
Free Alongside
Ship (Named port
of shipment)
FAS
Người bán
không chịu
cước phí vận
tải chính
Giao hàng cho người
chuyên chở (địa
điểm ở nước Xk)
Free Carrier
(named place)

FCA
Người bán chịu
chi phí tối thiểu,
giao hàng tại
xưởng, tại kho
của mình là hết
nghĩa vụ
Giao hàng tại xưởng
(địa điểm ở nước
xuất khu)
Ex Works (named
place)
EXW
Đặc điểmTiếng ViệtTiếng AnhKý hiệu
Incoterms 2010
Cước phí, bảo hiểm
trả tới (nơi đích quy
định)
Carriage and
Insurance Paid To
(named place of
destination)
CIP
Cước phí trả tới (nơi
đích quy định)
Carriage Paid to
(named place of
destination)
CPT
Tiền hàng, bảo hiểm

và cước phí vận tải
(cảng đích quy định)
Cost, insurance
and Freight
(named port of
destination)
CIF
-Ng
ườ
i bán
ph

i tr

c
ướ
c phí v

n
t

i chính
-
Đị
a
đ
i

m
chuy


n r

i ro
v

hàng hóa
t

i n
ướ
c xu

t
kh

u
Tiền hàng và cước
phí vận tải (cảng
đích quy định)
Cost and Freight
(named port of
destination)
CFR
Đặc điểmTiếng ViệtTiếng AnhKý hiệu
Incoterms 2010
-Người bán
chịu mọi chi
phí để đưa
hàng tới nơi

đích quy
định
- Địa điểm
chuyển rủi
ro về hàng
hóa tại nước
nhập khẩu
Giao hàng đã nộp
thuế (nơi đến quy
định)
Delivered Duty Paid
(named place of
destination)
DDP
Giao hàng tại nơi
đến (nơi đến quy
định)
Delivered At Place
(named place of
destination)
DAP
Giao hàng tại bến
(nơi đến quy định)
Delivered At
Terminal (named
terminal at port or
place of destination)
DAT
Đặc điểmTiếng ViệtTiếng AnhKý
hiệu

Trách nhiệm người bán - người mua theo
Incoterms 2010
• Nhận hàng tại
xưởng của người
bán
• Chịu mọi chi phí và
rủi ro kể từ khi nhận
hàng tại xưởng của
người bán
• Làm thủ tục và
chịu chi phí thông
quan xuất khẩu, quá
cảnh, nhập khẩu
• Chuẩn bị hàng sẵn sàng tại
xưởng (xí nghiệp, kho, cửa
hàng,…) phù hợp với phương tiện
vận tải sẽ sử dụng.
• Người bán không có nghĩa vụ
với người mua về việc xếp hàng
lên phương tiện tiếp nhận
• Người bán không có nghĩa vụ
làm thủ tục hải quan
• Khi người mua đã nhận hàng thì
người bán hết mọi trách nhiệm
1. EXW
Ngh
ĩ
a v
ụ ngườ
i

mua
Ngh
ĩ
a v
ụ ngườ
i bán
Đ
i

u ki

n
Trách nhiệm người bán - người mua theo
Incoterms 2010
• Thu xếp và trả cước phí
về vận tải
• Làm thủ tục và chịu thuế
nhập khẩu
• Thời điểm chuyển rủi ro
là sau khi người bán giao
xong hàng cho người
chuyên chở hoặc một
người khác do người mua
chỉ định, tại cơ sở của
người bán hoặc tại địa
điểm chỉ định khác
• Giao hàng cho người
chuyên chở hoặc một
người khác do người
mua chỉ định tại địa điểm

chỉ định
• Làm thủ tục và chịu mọi
chi phí liên quan đến
giấy phép xuất khẩu,
thuế
2. FCA
Ngh
ĩ
a v
ụ ngườ
i muaNgh
ĩ
a v
ụ ngườ
i bán
Đ
i

u ki

n

×