Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

đồ án kỹ thuật cấp thoát nước Thuyết minh kỹ thuật nhà máy xử lý nước thải KCN thủy sản Nam phan Thiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (407.12 KB, 59 trang )

Thuyết Minh Kỹ Thuật Nhà Máy Xử Lý Nước Thải KCN Thủy Sản Nam Phan Thiết, CS 6500 m
3
/ngđ
MỤC LỤC

Trang
Công Ty Đầu Tư Và Xây Dựng Cấp Thoát Nước – WASECO
PHẦN CÔNG NGHỆ
I. CÁC SỐ LIỆU CƠ SỞ
1.1. Vi trí đòa lý, đòa hình
1.2. Các ngành sản xuất
1.3. Các số liệu về nước thải
1.3.1. Lưu lượng nước thải
1.3.2 Công suất trạm xử lý
1.3.3 Đặc trưng nước thải
1.3.4 Mục tiêu xử lý
II. PHƯƠNG ÁN CÔNG NGHỆ
2.1. Sơ đồ dây chuyền công nghệ
2.2. Mô tả công nghệ
III. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ
A. Tính toán bể thu gom trên tuyến ống thu gom nước thải
1. Tính toán kích thước bể gom
2. Tính toán lựa chọn bơm
B. Tính toán các công trình đơn vò trong nhà máy xử lý nước thải
3.1. Bể lắng cát
3.2. Bể tuyển nổi
3.3. Bể điều hòa
3.4. Bể kò khí UASB
3.5. Bể thổi khí
3.6 Bể thiếu khí
3.7 Bể lắng


3.8 Bể lọc
3.9. Bể chứa nước lọc
3.10. Bể tiếp xúc khử trùng
3.11. Bể chứa bùn
3.12. Bể nén bùn
3.13. Sân phơi cát
3.14. Mương đo lưu lượng
3.15. Bể chứa nước thải rửa lọc và rửa máy ép bùn
3.16. Nhà hóa chất xút – cơ điện
3.17. Nhà đặt máy thổi khí
3.18. Nhà đặt máy ép bùn – hóa chất – nhà xe
4
4
4
4
4
4
4
4
5
5
5
7
7
8
8
8
9
9
10

10
11
12
13
13
14
16
16
16
17
17
17
17
18
18
18
1
Thuyết Minh Kỹ Thuật Nhà Máy Xử Lý Nước Thải KCN Thủy Sản Nam Phan Thiết, CS 6500 m
3
/ngđ
Công Ty Đầu Tư Và Xây Dựng Cấp Thoát Nước – WASECO
3.19. Nhà điều hành
3.20. Nhà xưởng cơ khí
3.21. Các thiết bò đo tự động
3.22. Các thiết bò phòng thí nghiệm
3.23. Các hạng mục khác
IV. CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH
PHẦN XÂY DỰNG
A. BỂ UASB
I. Tính thành bể UASB

II. Tính đáy bể UASB
B. CỤM XỬ LÝ
I. Tính thành bể
II. Tính đáy bể
C. BỂ CHỨA NƯỚC RỬA LỌC – TIẾP XÚC – SAU RỬA LỌC
I. Tính thành bể
II. Tính đáy bể
D. BỂ LẮNG ĐT 2
I. Cơ sở tính toán
II. Tính toán
E. BỂ LỌC
I. Số liệu chung
II. Tính toán
F. NHÀ HÓA CHẤT XÚT
I. Số liệu chung
II. Tính toán
G. NHÀ MÁY THỔI KHÍ
I. Số liệu chung
II. Tính toán
PHẦN ĐIỆN
I. CÁC THIẾT BỊ SỬ DỤNG ĐIỆN
I.1 Nhà khí nén
I.2 Nhà hóa chất
I.3 Nhà kho xưởng
I.4 Nhà điều hành
I.5 Nhà bảo vệ
18
19
19
19

19
19
21
21
21
22
24
24
25
27
27
28
29
29
30
33
33
33
39
39
39
46
46
46
53
53
53
53
53
53

53
2
Thuyết Minh Kỹ Thuật Nhà Máy Xử Lý Nước Thải KCN Thủy Sản Nam Phan Thiết, CS 6500 m
3
/ngđ
Công Ty Đầu Tư Và Xây Dựng Cấp Thoát Nước – WASECO
I.6 Nhà cơ điện - xút
II. CÔNG SUẤT TOÀN NHÀ MÁY
III. CHỌN MÁY BIẾN ÁP
IV. CHÚ THÍCH
V. QUI TRÌNH HOẠT ĐỘNG
A. HỆ THỐNG CHỐNG SÉT
B. HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT AN TOÀN
PHỤ LỤC
Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải
Mặt bằng tổng thể trạm xử lý
Tiêu chuẩn nước thải TCVN
54
54
56
56
56
57
58
3
Thuyết Minh Kỹ Thuật Nhà Máy Xử Lý Nước Thải KCN Thủy Sản Nam Phan Thiết, CS 6500 m
3
/ngđ
PHẦN CÔNG NGHỆ
I. CÁC SỐ LIỆU CƠ SỞ

I.1. Vi trí đòa lý, đòa hình
I.1.1. Vò trí đòa lý
- Khu vực trạm xử lý ở vào khoảng 108
0
05’ đến 108
0
10’ kinh Đông và 10
0
55’
đến 11
0
vó tuyến Bắc (dọc bờ biển phía nam thành phố Phan Thiết). Tổng diện
tích xây dựng trạm xử lý là 9228.4 m
2
I.1.2. Đòa hình
- Đây là khu công nghiệp nằm trên khu đất lấn biển được san nền ở cao độ
+1.80 so với mực nước biển bằng cát hút từ bờ biển Phan Thiết
I.2. Các ngành sản xuất
- Chế biến các mặt hàng thủy hải sản
I.3. Các số liệu về nước thải
I.3.1. Lưu lượng nước thải
− Tổng lưu lượng nước thải : 6.500 m
3
/ngày đêm
− Lưu lượng trung bình giờ (24 h) : 270 m
3
/h
I.3.2 Công suất trạm xử lý
Hệ thống xử lý nước thải được xây dựng theo 02 đơn nguyên có thể xây
dựng 1 đợt cả 2 đơn nguyên đạt công suất 6500 m

3
/ngđ hoặc chia làm 2 giai
đoạn tùy theo tiến độ xây dựng của khu công nghiệp:
− Giai đoạn 1 : Xây lắp trạm xử lý công suất 3250 m
3
/ngày.
− Giai đoạn 2 : Xây lắp thêm 1 đơn nguyên, nâng công suất lên đến 6500
m
3
/ngày

I.3.3 Đặc trưng nước thải
Nước thải từ các Nhà máy chế biến thủy sản có một số đặc trưng chính sau:
Thông số Giá trò Đơn vò tính
pH 6,5 - 7,5 -
SS 300 - 700 mg/L
BOD 1500-1800 mg/L
COD 2000-2500 mg/L
Tổng N 100 mg/L
Tổng P 30 mg/L
Công Ty Đầu Tư Và Xây Dựng Cấp Thoát Nước – WASECO
4
Thuyết Minh Kỹ Thuật Nhà Máy Xử Lý Nước Thải KCN Thủy Sản Nam Phan Thiết, CS 6500 m
3
/ngđ
* Tải lượng ô nhiễm
− Tính theo BOD : 11.700 KgCOD/ m
3
ngày
− Tính theo COD : 16.250 KgCOD/ m

3
ngày
I.3.4 Mục tiêu xử lý
Nước thải sau khi xử lý được thải ra nguồn tiếp nhận theo tiêu chuẩn TCVN -
6986 – 2001, cột F3. Cụ thể ở một số chỉ tiêu:
− pH : 5 - 9
− SS : 50 mg/L
− BOD
5
: 10 mg/L
− COD : 50 mg/L
(Chi tiết xem phụ lục)
II. PHƯƠNG ÁN CÔNG NGHỆ XỬ LÝ:
II.1. Sơ đồ dây chuyền công nghệ
Công Ty Đầu Tư Và Xây Dựng Cấp Thoát Nước – WASECO
5
Thuyết Minh Kỹ Thuật Nhà Máy Xử Lý Nước Thải KCN Thủy Sản Nam Phan Thiết, CS 6500 m
3
/ngđ
Công Ty Đầu Tư Và Xây Dựng Cấp Thoát Nước – WASECO
6
Thải ra ngoài
Đạt TCVN - 6986 – 2001, cột F3
NƯỚC THẢI ĐẦU VÀO
THIẾT BỊ LỌC RÁC TINH
BỂ LẮNG CÁT
BỂ TUYỂN NỔI
BỂ ĐIỀU HÒA
BỂ UASB
BỂ THIẾU KHÍ

BỂ THỔI KHÍ
BỂ LẮNG
BỂ LỌC
BỂ CHỨA NƯỚC LỌC
LỌC
SÂN PHƠI CÁT
BỂ CHỨA BỌT
Máy thổi khí
Máy thổi khí
Máy thổi khí
Xút
JAVEN
BỂ CHỨA BÙN
BỂ NÉN BÙN
MÁY ÉP BÙN
Nước thải
Bùn tuần hoàn
Bùn dư
BỂ TIẾP XÚC BỂ THU NƯỚC RỬA LỌC
Nước thải
Bơm
rửa
lọc
Thuyết Minh Kỹ Thuật Nhà Máy Xử Lý Nước Thải KCN Thủy Sản Nam Phan Thiết, CS 6500 m
3
/ngđ
II.2. Mô tả công nghệ
Nước thải từ Khu công nghiệp được bơm từ các trạm bơm về trạm xử lý.
Tại đây có lắp đặt thiết bò loại rác tinh nhằm tách các chất thải có kích thước
lớn trước khi vào bể lắng cát, tại đây nước thải được tách cát sau đó chảy sang

bể tuyển nổi. Tại bể tuyển nổi, dầu mỡ và các chất lơ lửng được tách lên mặt
nước nhờ các bọt khí nhỏ và được tách ra ngoài nhờ thiết bò gạt bọt, bọt nổi sẽ
được thu gom về bể chứa bọt. Từ bể tuyển nổi nước thải được dẫn vào bể điều
hòa để điều hòa về lưu lượng và nồng độ. Tại đây lắp đặt hệ thống khuấy trộân
bằng các đóa sục khí. Từ bể điều hòa nước thải được bơm sang bể kỵ khí đệm
bùn dòng chảy ngược (UASB) qua hệ thống phân phối phía dưới đáy bể. Khi đi
từ dưới lên, nước thải có nồng độ ô nhiễm cao sẽ tiếp xúc với lớp bùn kò khí và
toàn bộ các quá trình sinh hóa sẽ diễn ra trong lớp bùn này, bao gồm quá trình
thủy phân, acid hóa, acetate hóa và tạo thành khí methane, cũng như các sản
phẩm cuối cùng khác. Hiệu suất loại COD (BOD) đạt từ 75- 80%. Nước thải
sau bể kỵ khí được dẫn vào bể thổi khí bùn hoạt tính lơ lửng để tiếp tục xử lý.
Tại đây các vi khuẩn tồn tại ở dạng lơ lửng với mật độ lớn sẽ phân hủy các chất
hữu cơ có trong nước thải trong điều kiện sục khí liên tục. Hiệu suất loại COD
(BOD ): 95-97%. Một phần nước thải sau bể thổi khí sẽ được bơm hồi lưu về bể
thiếu khí để loại nitơ. Hỗn hợp nước, bùn hoạt tính sẽ được đưa sang bể lắng
bùn. Phần nước sau khi lắng được dẫn qua bể lọc để loại hết bông bùn nhỏ rồi
dẫn sang bể chứa nước sau lọc, lượng nước này được sử dụng để rửa lọc khi cần
thiết sau đó chảy đến bể tiếp xúc và được châm Javen để diệt trùng. Nước thải
sau xử lý đạt tiêu chuẩn TCVN - 6986 – 2001, cột F3 và TCVN 5945 – 1995 cột B
sẽ được xả qua mương đo lưu lượng rồi thải ra cống thoát nước chung của khu
công nghiệp. Bùn hoạt tính tách từ bể lắng được đưa vào bể chứa bùn, một
phần bùn được bơm hồi lưu về bể sục khí để duy trì mật độ bùn, phần bùn dư
được bơm qua bể nén bùn để tách bớt nước trước khi bơm qua máy ép bùn.
Bánh bùn sau khi ép sẽ được dùng làm phân bón hoặc chở đi chôn lấp cùng với
rác thải của khu công nghiệp.
III. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ:
Nhà máy xử lý nước thải được tính toán thiết kế thành 2 đơn nguyên, thông số
tính toán của một đơn nguyên như sau:
− Tổng lưu lượng nước thải : 3250 m
3

/ngày đêm
− Lưu lượng trung bình giờ (24 h) : 135 m
3
/h
− Lưu lượng tối đa : 200 m
3
/h trong 2 giờ.
− Tải lượng ô nhiễm tính theo BOD : 5850 KgCOD/m
3
ngày
− Tải lượng ô nhiễm tính theo COD : 8125 KgCOD/m
3
ngày
Công Ty Đầu Tư Và Xây Dựng Cấp Thoát Nước – WASECO
7
Thuyết Minh Kỹ Thuật Nhà Máy Xử Lý Nước Thải KCN Thủy Sản Nam Phan Thiết, CS 6500 m
3
/ngđ
A. TÍNH TOÁN BỂ GOM NƯỚC THẢI TRÊN TUYẾN ỐNG THU GOM
NƯỚC THẢI
Nước thải từ các xí nghiệp trong khu công nghiệp được thu gom về 6 bể gom
phân bố trên toàn mặt bằng.
1. Tính toán kích thước bể gom
Lưu lượng nước thải vào mỗi bể gom: Q = 80 m
3
/h.
Thể tích bể được tính:

1000
KKKQ

V
321
×××
=
Trong đó:
Q: tổng lưu lượng nước thải vào bể (l/s).
K
1
: hệ số tần suất bơm. K
1
= 180.
K
2
: hệ số số lượng bơm. K
2
= 1,4.
K
3
: hệ số an toàn cho bơm. K
3
= 1,5.
Vậy thể tích hữu ích của mỗi bể là:
1000
11012
V
5,4,822,2 ×××
=
= 8,4m
3
2. Tính toán lựa chọn bơm

2.1. Chọn bơm tại trạm thu gom số 4,5,6:
p lực hoàn toàn cần để chọn bơm tại trạm số 6:
H
6
= H
h
+ h
t
+ h
d
.
• H
h
: chiều cao hình học bơm nước, H
h
= 8m.
• h
t
: tổn thất áp lực trong trạm bơm, h
t
= 3m.
• h
d
: tổn thất dọc đường, h
d
= 6m.
p lực hoàn toàn cần để chọn bơm tại trạm số 5:
H
5
= H

h
+ h
t
+ h
d
.
• H
h
: chiều cao hình học bơm nước, H
h
= 8m.
• h
t
: tổn thất áp lực trong trạm bơm, h
t
= 3m.
• h
d
: tổn thất dọc đường, h
d
= 4,3m.
p lực hoàn toàn cần để chọn bơm tại trạm số 4:
H
5
= H
h
+ h
t
+ h
d

.
• H
h
: chiều cao hình học bơm nước, H
h
= 8m.
• h
t
: tổn thất áp lực trong trạm bơm, h
t
= 3m.
• h
d
: tổn thất dọc đường, h
d
= 3m.
Vậy áp lực bơm cần thiết đối với trạm 4,5,6 được chọn: 15-17m.
2.2. Chọn bơm tại trạm thu gom số 1,2,3:
p lực hoàn toàn cần để chọn bơm:
H = H
h
+ h
t
+ h
d
.
• H
h
: chiều cao hình học bơm nước, H
h

= 8m.
• h
t
: tổn thất áp lực trong trạm bơm, h
t
= 1m.
Công Ty Đầu Tư Và Xây Dựng Cấp Thoát Nước – WASECO
8
Thuyết Minh Kỹ Thuật Nhà Máy Xử Lý Nước Thải KCN Thủy Sản Nam Phan Thiết, CS 6500 m
3
/ngđ
• h
d
: tổn thất dọc đường, h
d
= 2,2m.
p lực hoàn toàn cần để chọn bơm:
H = H
h
+ h
t
+ h
d
.
• H
h
: chiều cao hình học bơm nước, H
h
= 8m.
• h

t
: tổn thất áp lực trong trạm bơm, h
t
= 1m.
• h
d
: tổn thất dọc đường, h
d
= 1,45m.
p lực hoàn toàn cần để chọn bơm:
H = H
h
+ h
t
+ h
d
.
• H
h
: chiều cao hình học bơm nước, H
h
= 8m.
• h
t
: tổn thất áp lực trong trạm bơm, h
t
= 1m.
• h
d
: tổn thất dọc đường, h

d
= 0,6m.
Vậy áp lực bơm cần thiết đối với trạm 1,2,3 được chọn: 10-12m
B. TÍNH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ TRONG NHÀ MÁY XỬ LÝ
NƯỚC THẢI
1. Bể lắng cát
∗ Chức năng : tách đất , cát ra khỏi nước thải
∗ Các thông số thiết kế:
- Sử dụng bể lắng cát kiểu ly tâm
Lưu lượng qua bể lắng cát: Q = 135 m
3
/h = 0,38 m
3
/s
Thời gian lưu nước chọn t = 3 phút = 180s
Thể tích bể:
V = Q x t = 0,038 x 180 = 6,84 m
3
Chọn chiều cao nước trong bể: H
1
= 2,4 m
Diện tích bể:
ω =
85,2
4,2
84,6
=
m
2
Đường kính bể:

D =
91,1
14,3
485,2
=
x
m; Chọn D = 2m
Chiều cao phần chứa cát: H
2
= 1m
Chiều cao phần bảo vệ: H
3
= 0,5m
Chiều cao tổng cộng: H = H
1
+ H
2
+ H
3
= 2,4 + 1 + 0,5 = 3,9 m
- Kích thước xây dựng : Þ2m x H = 3,9m
- Vật liệu : BTCT M250, sơn, phụ gia chống ăn mòn
∗ Thiết bò:
- Thiết bò tách rác tinh dạng trống quay, công suất : 135m³/h, số lượng: 01
Công Ty Đầu Tư Và Xây Dựng Cấp Thoát Nước – WASECO
9
Thuyết Minh Kỹ Thuật Nhà Máy Xử Lý Nước Thải KCN Thủy Sản Nam Phan Thiết, CS 6500 m
3
/ngđ
2. Bể tuyển nổi

∗ Chức năng: tách dầu, mỡ và các chất lơ lửng bằng các bọt khí nhỏ
∗ Các thông số thiết kế:
Chọn thời gian lưu: t = 1 giờ
Thể tích bể:
V =
75,16860
)2,01(60
135
=

x
x
m
3
- Kích thước xây dựng : D x R x C = 10m x 4m x (4 + 0,5)m
- Vật liệu : BTCT M250, sơn, phụ gia chống ăn mòn
∗ Thiết bò:
- Hệ thống tạo bọt khí nhỏ : Diffuser dạng membrane
- Máy thổi khí sử dụng chung máy thổi khí tại bể điều hòa
- Hệ thống gạt váng bọt, motor 2HP
- Bể chứa váng bọt:
+ Kích thước xây dựng : D x R x C = 2m x 2m x 3.6m
+ Vật liệu : BTCT M250, sơn, phụ gia chống ăn mòn
- Hiệu suất loại COD (BOD ): 10%
- Lượng COD còn lại:
225090
100
2500
=x
mg/l

- Lượng BOD còn lại:
162090
100
1800
=x
mg/l
3. Bể điều hòa
∗ Chức năng: điều hòa nước thải về lưu lượng, nồng độ.
∗ Các thông số thiết kế:
- Thời gian điều hòa : t = 8 giờ
- Thể tích bể:
V = Q x t = 135 x 8 = 1080 m
3
- Lượng khí nén cần thiết:
Q
k
= F x r = 1080m
3
x 0,012m
3
/phút = 12,96 m
3
/phút = 777,6 m
3
/h
r: Tốc độ khí nén, R = 12 l/m
3
.phút = 0,012 m
3
/phút

- Kích thước xây dựng : D x R x C = 28m x 10m x (4+0,5)m
- Vật liệu : BTCT M250, sơn, phụ gia chống ăn mòn
∗ Thiết bò:
- Bơm nước thải chìm Q = 135 m³/h, H = 10m, SL: 2bộ
- Máy thổi khí Q = 18 m³/phút, H = 6m, SL: 2bộ (cấp cho cả bể tuyển nổi).
- Hệ thống phân phối khí : Diffuser dạng đóa
Công Ty Đầu Tư Và Xây Dựng Cấp Thoát Nước – WASECO
10
Thuyết Minh Kỹ Thuật Nhà Máy Xử Lý Nước Thải KCN Thủy Sản Nam Phan Thiết, CS 6500 m
3
/ngđ
4. Bể kỵ khí UASB
∗ Chức năng : Phân hủy các chất hữu cơ trong nước thải bằng các vi khuẩn
kỵ khí
∗ Các thông số thiết kế:
- Chọn tải trọng thể tích : 10 KgCOD/ m
3
ngày
Lượng COD cần khử 1 ngày:
G = 3250 x (C
V
– C
R
) = 3250 x (2250 - 500) x 10
-3

= 5687,5kg/ngày
Trong đó: C
V
: COD đầu vào

C
R
: COD đầu ra
Thể tích bể cần thiết:
V =
75,568
10
5,5687
==
a
G
m
3
Với a: Tải trọng khử COD của bể; a = 10 kg COD/m
3
ngày
Chia làm 2 bể, thể tích 1 bể:
V = 568,75/2 = 284,4 m
3
Chọn tốc độ nước đi lên trong bể v = 0,9 m/h. Chia làm 2 bể, diện tích 1 bể cần
thiết là:
F =
23,75
249,02
3250
==
xxv
Q
m
2

Chọn bể có kích thước BxB = 9x9m
Chiều cao phần xử lý yếm khí:
H
1
=
8,3
23,75
4,284
==
F
V
m
Chiều cao vùng lắng: H
2
= 1,2m
Chiều cao dự trữ : H
3
= 0,3m
- Kích thước xây dựng : D x R x C = (9m x 9m x 6m) x 02 bể
- Vật liệu : BTCT M250, sơn, phụ gia chống thấm
- Phụ trợ : Lan can bảo vệ, lối đi, cầu thang lên xuống, máng
thu nước…
∗ Thiết bò:
- Bơm tuần hoàn Q = 100m³/h, H = 10m; SL: 2 bộ
- Hệ thống hấp thụ khí và đốt khí tự động; SL: 1 bộ
∗ Hiệu suất loại COD (BOD ): 78%
∗ Lượng COD còn lại:
49522
100
2250

=x
mg/l
∗ Lượng BOD còn lại:
35622
100
1620
=x
mg/l
Công Ty Đầu Tư Và Xây Dựng Cấp Thoát Nước – WASECO
11
Thuyết Minh Kỹ Thuật Nhà Máy Xử Lý Nước Thải KCN Thủy Sản Nam Phan Thiết, CS 6500 m
3
/ngđ
5. Bể thổi khí
∗ Chức năng: Phân hủy các chất hữu cơ có mặt trong nước thải bằng các vi
khuẩn hiếu khí tồn tại với mật độ cao dưới dạng bùn hoạt tính trong điều
kiện sục khí
∗ Các thông số thiết kế:
Lượng BOD
21
chứa trong cặn lơ lửng ra khỏi bể lắng:
BOD
21
= 0,65 x 22 = 14.3 mg/l
Lượng BOD
21
khi bò oxy hoá hết chuyển thành cặn tăng lên 1,42 lần
b = 14,3 x 1,42 = 20,3 mg/l
Lượng BOD
5

chứa trong cặn lơ lửng đầu ra:
c = 20,3 x 0,68 = 13,8 mg/l
Lượng BOD
5
hòa tan còn lại trong nước khi ra khỏi bể lắng:
S = 20 – 13,8 = 6,2 mg/l
Thể tích bể:
V =
3,2425
)1005,01(2500
10)2,6356(8,03250
)1.(
) (.
0
=
+

=
+

xx
xxx
KX
SSYQ
Cd
C
θ
θ
m
3

Trong đó:
Q: Lưu lượng nước thải; Q = 3250 m
3
/ngày
Y: Hệ số sinh trưởng cực đại; Y = 0,8
θ
c
: Thời gian lưu bùn; θ
c
= 10 ngày
K
d
: Hệ số phân hủy nội bào; K
d
= 0,05 ngày
-1
X: Nồng độ bùn hoạt tính; X = 2500 mg/l
S
o
: BOD
5
vào bể thổi khí; S
o
= 356 mg/l
S: BOD
5
sau lắng II; S = 6,2 mg/l
Thời gian lưu nước của bể:
t =
h

Q
V
18
135
3,2425
==
Chọn chiều cao hữu ích H = 4m, chiều cao bảo vệ H
bv
= 0,5m
Chiều cao tổng cộng: H = 4 + 0,5 = 4,5m
- Tính lượng oxy cần thiết:
Lượng Oxy cần thiết để khử BOD
5

OC
o
=
x
o
P
f
SSQ
42,1
1000
).(


(kg/ngày)
OC
o

=
4,16231,34142,1
68.01000
)2,6356(3250
=−

x
x
x
(kg/ngày)
Trong đó:
f: Hệ số chuyển đổi từ BOD
5
sang COD; f = 0,6
P
x
= Y
b
Q(S
o
-S)10
-3
= 0,3x3250x(356-6,2)x10
-3
= 341,1 kg/ngày
Nhiệt độ nước thải T = 20
o
C; độ muối <5000mg/l
C
s

= 9,08 mg/l. Lượng oxy cần duy trì trong bể C = 2mg/l
Lượng oxy thực tế cần:
Công Ty Đầu Tư Và Xây Dựng Cấp Thoát Nước – WASECO
12
Thuyết Minh Kỹ Thuật Nhà Máy Xử Lý Nước Thải KCN Thủy Sản Nam Phan Thiết, CS 6500 m
3
/ngđ
OC
t
=
)20(
024.1
1


T
s
s
o
x
CC
C
OC
OC
t
=
0
024.1
1
208,9

08,9
4,1623 xx

= 2082 kg/ngày = 86,75 kg/h
Công suất hòa tan của thiết bò:
OU = Ou x H = 7 x 4 = 28 grOxy/h = 0.028 kgOxy/m
3
Lượng không khí cần thiết:
Q
k
=
5,1
028,0
2082
xk
OU
OC
t
=
= 111535,7 m
3
/ngày = 4647,32 m
3
/h = 77,5 m
3
/phút
k: Hệ số an toàn, chọn k = 1,5
- Kích thước xây dựng : D x R x C = 30m x 22m x (4+0,5)m
- Vật liệu : BTCT M250, sơn, phụ gia chống ăn mòn
- Phụ trợ : Lan can bảo vệ, lối đi, cầu thang lên xuống, bệ đỡ

ống thổi khí,…
∗ Thiết bò:
Chọn Máy thổi khí Q = 40 m³/phút; SL: 3 bộ (2 máy hoạt động, 1 máy nghỉ )
- Hệ thống phân phối khí : Diffuser dạng đóa
- Bơm tuần hoàn nước thải Q = 135m³/h, H = 10m, SL: 2bộ
∗ Hiệu suất loại COD (BOD ): 97%
∗ Lượng COD còn lại:
9,143
100
495
=x
mg/l
∗ Lượng BOD còn lại:
7,103
100
356
=x
mg/l
6. Bể thiếu khí
∗ Hiệu suất loại COD (BOD): 75-8O% Chức năng: Loại nitơ nhờ quá trình
khử nitrat trong điều kiện thiếu khí
∗ Các thông số thiết kế:
- Tỷ lệ hồi lưu : 100%
- Thời gian lưu : 1,3 giờ
- Thể tích làm việc : 176 m
3
- Kích thước xây dựng : D x R x C = 22m x 2m x (4+0,5)m
- Vật liệu : BTCT M250, sơn, phụ gia chống ăn mòn
7. Bể lắng
∗ Chức năng: tách bùn hoạt tính ra khỏi nước thải để hồi lưu.

∗ Các thông số thiết kế:
Diện tích mặt bằng của lắng:
Công Ty Đầu Tư Và Xây Dựng Cấp Thoát Nước – WASECO
13
Thuyết Minh Kỹ Thuật Nhà Máy Xử Lý Nước Thải KCN Thủy Sản Nam Phan Thiết, CS 6500 m
3
/ngđ
S =
4,214
34,010000
3000)8,01(135
.
)1(
=
+
=
+
x
xx
VC
CQ
Lt
o
α
m
2
Trong đó:
Q: Lưu lượng nước thải, Q = 135 m
3
/h

α: Hệ số tuần hoàn, α = 0,8
C
o
: Nồng độ bùn hoạt tính trong bể, C
o
= 3000 g/m
3
C
t
: Nồng độ bùn trong dòng tuần hoàn, C
t
= 10000 g/m
3
V
L
: Vận tốc lắng, V
L
= 0,34 m/h
Nếu kể cả diện tích của buồng phân phối trung tâm:
S
bể
= S x 1,1 = 214,4 x 1,1 = 235,8 m
2

Đường kính bể:
D =
14,3
8,23544 xS
=
π

= 17,5 m
Chọn đường kính bể D = 18m
Chọn chiều cao hữu ích bể lắng H
1
= 2m, chiều cao lớp bùn lắng H
2
= 1,5m,
chiều cao bảo vệ H
3
= 0,4m. Vậy chiều cao tổng cộng của bể lắng:
H = H
1
+ H
2
+ H
3
= 2 + 1,5 + 0,4 =3,9m
- Kích thước xây dựng : Þ18m x H 3,9m
- Vật liệu : BTCT M250, sơn, phụ gia chống ăn mòn
∗ Thiết bò:
- Giàn quay gạt bùn, bọt dạng bánh xe, Motor 3HP, SL: 1bộ
8. Bể lọc
∗ Chức năng: loại bỏ triệt để chất ô nhiễm còn lại trước khi thải vào nguồn
tiếp nhận.
∗ Các thông số thiết kế:
Sử dụng 2 bể lọc đạt công suất 3250 m
3
/ng.
- Công suất thiết kế Q = 3250m
3

/ng = 135m
3
/h.
- Sử dụng bể lọc Aquazur V:
-Với tốc độ lọc 3m/h.
- Tốc độ lọc tăng cường 5m/h
- Vật liệu lọc
+ Chiều dày lớp cát lọc 1m.
+ Cỡ hạt 0,7–1,6 mm.
+ Đường kính hạt tương đương d
td
= 0,8–1,0 mm
- Độ nở tương đối của lớp vật liệu lọc là: 30%
- Vật liệu đỡ:
Công Ty Đầu Tư Và Xây Dựng Cấp Thoát Nước – WASECO
14
Thuyết Minh Kỹ Thuật Nhà Máy Xử Lý Nước Thải KCN Thủy Sản Nam Phan Thiết, CS 6500 m
3
/ngđ
+ Chiều dày lớp sỏi đỡ 0,15m
+ Cỡ hạt 2–4 mm
- Chu kỳ lọc 24h
- Biện pháp rửa lọc: dùng rửa nước kết hợp với rửa gió
- Cường độ gió rửa lọc: 18 l/s.m
2
- Cường độ nước rửa: 14,5 m
3
/h.m
2
- Thời gian rửa lọc t = 12 phút

* Diện tích 1 bể lọc:
F =
2
5,22
23
135
m
xV
Q
==
Chiều rộng 1 ngăn là 2,3m, chiều rộng máng thu nước rửa lọc là 0,6m.
Chiều cao xây dựng của bể lọc:
H
-
XD
= H
Đ
+ H
L
+ H
N
+ H
BV
+ H
P
Trong đó:
- H
Đ
= 0,15 m : Chiều dày lớp vật liệu đỡ.
- H

L
= 1,0 m : Chiều dày lớp vật liệu lọc.
- H
N
= 1,5 m : Chiều dày lớp nước trên lớp vật liệu lọc.
- H
BV
= 0,3 m : Chiều cao bảo vệ của bể.
- H
p
= 1 m : Khoảng cách từ đáy bể đến lớp vật liệu đỡ.
H
-
XD
= 0,15 + 1,0 + 1,5 + 0,3 + 1 = 3,95 m
Chọn chiều cao xây dựng bể là H
-
XD
= 4,0 m
Chọn bơm rửa lọc:
- Với lưu lượng nước rửa 14,5 m
3
/h.m
2
Q
BRL
= 22,5 x 14,5 = 326,25 m
3
/h


Chọn bơm rửa lọc có Q = 325 m
3
/h
- Với lượng gió rửa 18 l/s.m
2
.
Q
BRL
= 22,5 x 18 x 3,6 = 1458 m
3
/h.

Chọn bơm gió rửa lọc có Q = 1458 m
3
/h
H = 6 m.
- Kích thước xây dựng : D x R x C = 5.4m x 5m x 4m (2 bể).
- Vật liệu : BTCT M250, sơn, phụ gia chống ăn mòn
∗ Thiết bò:
- Máy thổi khí :
Công Ty Đầu Tư Và Xây Dựng Cấp Thoát Nước – WASECO
15
Thuyết Minh Kỹ Thuật Nhà Máy Xử Lý Nước Thải KCN Thủy Sản Nam Phan Thiết, CS 6500 m
3
/ngđ
Chọn máy thổi khí Q = 24 m³/phút; SL: 1 bộ (cung cấp khí cho cả 2 cụm lọc)
- Hệ thống chụp lọc thu nước
- Bơm trục ngang rửa lọc Q = 325m³/h, H = 10-12m, SL: 1bộ
- Bơm nước thải Q = 5m³/h, H = 5m, SL: 1bộ
9. Bể chứa nước lọc

∗ Chức năng : chứa nước dùng để rửa lọc
∗ Các thông số thiết kế:
- Lượng nước cần rửa lọc cho 1 lần rửa của 1 ngăn lọc là 54m
3
(75% thể tích
bể chứa nước rửa lọc)
- Thể tích bể chứa : 72m
3
- Kích thước xây dựng : D x R x C = 6m x 6m x (2+0,5)m
- Vật liệu : BTCT M250, sơn, phụ gia chống ăn mòn
10. Bể tiếp xúc khử trùng
∗ Chức năng : Đủ thời gian cần thiết để diệt trùng
∗ Các thông số thiết kế:
Thời gian lưu: t = 30 ph
Dung tích hữu ích của bể:
V = Q x t = 135x 0,5 = 67,5 m
3
Chiều cao phần chứa nước trong bể: H
1
= 2m
Chiều cao phần bảo vệ: H
2
= 0,5m
Chiều cao tổng cộng: H = H
1
+ H
2
= 2 + 0,5 = 2,5 m
- Thể tích làm việc : 72m
3

- Kích thước xây dựng : D x R x C = 6m x 6m x (2+0,5)m
- Vật liệu : BTCT M250, sơn, phụ gia chống ăn mòn
∗ Thiết bò: Hệ trích dung dòch Javen
. Bồn chứa Javen: 3m³
. Bơm đònh lượng xút 120l/h, SL: 02 bộ
11. Bể chứa bùn
∗ Chức năng: thu gom bùn từ bể lắng để bơm hồi lưu về bể sục khí và bơm
sang bể nén bùn.
∗ Các thông số thiết kế:
- Thể tích làm việc : 32 m
3
- Kích thước xây dựng : D x R x C = 4m x 4m x 2.5m
- Vật liệu : BTCT M250, sơn, phụ gia chống ăn mòn
Công Ty Đầu Tư Và Xây Dựng Cấp Thoát Nước – WASECO
16
Thuyết Minh Kỹ Thuật Nhà Máy Xử Lý Nước Thải KCN Thủy Sản Nam Phan Thiết, CS 6500 m
3
/ngđ
∗ Thiết bò:
- Bơm bùn tuần hoàn Q= 100m³/h , H=10m, SL: 2bộ
- Bơm bùn dư chìm Q= 20 m³/h , H=10m , SL: 2bộ
12. Bể nén bùn
∗ Chức năng : Tách bớt nước trong bùn dư để bơm sang máy ép bùn
∗ Các thông số thiết kế:
- Lượng bùn dư : 0,5 Kg / Kg BOD . ngày
5820 x 25% x 0,5 = 720 Kg / ngày
Tương đương 36 m
3
bùn 98%
- Kích thước xây dựng : Þ x H = 4 x 4m

- Vật liệu : BTCT M250, sơn, phụ gia chống ăn mòn
∗ Thiết bò:
- Hệ thống máy khuấy bùn, motor 2 HP
- Bơm bùn Q = 10 m³/h , H = 10m , SL: 2bộ
13. Sân phơi cát
∗ Chức năng: Tách cát từ bể lắng cát.
∗ Các thông số thiết kế:
- Thể tích làm việc : 10 m
3
- Kích thước xây dựng : D x R x C = 5m x 3m x 0.8m
- Vật liệu : BTCT M250, sơn, phụ gia chống ăn mòn, sỏi cát lọc
14. Mương đo lưu lượng
∗ Chức năng : Đo lưu lượng nước thải sau xử lý
∗ Các thông số thiết kế:
- Sử dụng mương đo lưu lượng kiểu Venturi
- Kích thước xây dựng : D x R x C = 6.7m x 1m x 0.8m (2 mương)
- Vật liệu : BTCT M250, sơn, phụ gia chống ăn mòn.
∗ Thiết bò:
- Thiết bò đo lưu lượng tự động bằng sóng siêu âm
15. Bể chứa nước thải rửa lọc và rửa máy ép bùn
∗ Chức năng: Thu gom nước xả rửa lọc, nước thải xả rửa từ máy ép bùn để
bơm về bể điều hòa xử lý.
∗ Các thông số thiết kế:
- Thể tích làm việc : 72 m
3
Công Ty Đầu Tư Và Xây Dựng Cấp Thoát Nước – WASECO
17
Thuyết Minh Kỹ Thuật Nhà Máy Xử Lý Nước Thải KCN Thủy Sản Nam Phan Thiết, CS 6500 m
3
/ngđ

- Kích thước xây dựng : D x R x C = 12m x 3m x 2m
- Vật liệu : BTCT M250, sơn, phụ gia chống ăn mòn
∗ Thiết bò:
- Bơm chìm Q = 80 m³/h , H = 10m , SL: 2bộ
16. Nhà hoá chất xút – cơ điện
∗ Chức năng : Đặt bồn chứa NaOH
∗ Các thông số thiết kế:
- Kích thước xây dựng : Nhà chữ L có D x R = 10.5m x 10.4m
- Vật liệu : Tường xây gạch, mái tôn
- Phụ trợ : Đường nước cấp pha hóa chất, sàn công tác.
∗ Thiết bò: Hệ chỉnh pH
. Bồn chứa Xút: 3m³, Motor khuấy 0,37 KW, cánh khuấy inox.
. Bơm đònh lượng xút 120l/h, SL: 02 bộ
17. Nhà đặt máy thổi khí
∗ Chức năng : Đặt máy thổi khí
∗ Các thông số thiết kế:
- Kích thước xây dựng : D x R = 11m x 10.5m
- Phụ trợ : Tường xây gạch, máy tôn
18. Nhà đặt máy ép bùn, nhà hóa chất và nhà xe
- Kích thước xây dựng: 24.5m x 6m
- Phụ trợ: đường thoát nước, đường cấp nước pha hoá chất và nước rửa máy
ép bùn,…
∗ Thiết bò:
- Máy ép bùn 14 m³/h, băng tải: 1500 mm
- Motor khuấy trộn, bồn khuấy máy nén khí, bơm rửa máy ép bùn.
- Hệ trích Polymer máy ép bùn:
- Bồn pha hóa chất: inox, 3m
3
, SL: 3 bộ. Motor khuấy, 0,37 KW, cánh khuấy
inox.

- Bơm đònh lượng 120l/h, SL: 3 bộ.
19. Nhà điều hành
- Kích thước xây dựng: 20m x 7.6m
Công Ty Đầu Tư Và Xây Dựng Cấp Thoát Nước – WASECO
18
Thuyết Minh Kỹ Thuật Nhà Máy Xử Lý Nước Thải KCN Thủy Sản Nam Phan Thiết, CS 6500 m
3
/ngđ
- Phụ trợ: Toilet, bàn làm việc cho nhân viên vận hành,…
20. Nhà xưởng cơ khí
- Kích thước xây dựng:kh2m x 6m
- Phụ trợ: Các thiết bò cơ khí, bàn làm việc cho nhân viên,…
21. Các thiết bò đo tự động
− Thiết bò đo pH/ORP
− Thiết bò đo DO
− Thiết bò đo lưu lượng
22. Thiết bò phòng thí nghiệm
- Tủ sấy, SL01
- Cân phân tích, SL01
- Máy đo pH, SL01
- Thiết bò đo BOD, SL01
- Thiết bò đo COD, SL01
- Máy đo DO cầm tay, SL01
- Máy nước cất 1 lần, SL01
- Dụng cụ thủy tinh
- Hóa chất phòng thí nghiệm
23. Các hạng mục khác: Hàng rào, cổng , nhà bảo vệ, cỏ, cây xanh
IV. CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH
Quá trình xử lý
Giai đoạn khởi động (khoảng 1 – 3 tháng)

- Chuẩn bò bùn hoạt tính, vật liệu và hóa chất cần thiết.
- Hiệu chỉnh các điều kiện thích nghi đối với bùn hoạt tính.
- Xác đònh các thông số vận hành thích hợp cho các máy và thiết bò.
- Vận hành ổn đònh hệ thống với các thông số tối ưu.
• Giai đoạn vận hành ổn đònh (khoảng 1 tháng trước khi bàn giao công trình)
- Giai đoạn chạy thử toàn bộ hệ thống do của công nhân kỹ thuật của nhà
máy thực hiện và có sự giám sát của các chuyên viên kỹ thuật.
- Vận hành toàn bộ hệ thống do cho công nhân kỹ thuật của nhà máy thực
hiện.
Máy móc và thiết bò công nghệ
Công Ty Đầu Tư Và Xây Dựng Cấp Thoát Nước – WASECO
19
Thuyết Minh Kỹ Thuật Nhà Máy Xử Lý Nước Thải KCN Thủy Sản Nam Phan Thiết, CS 6500 m
3
/ngđ
• Toàn bộ các máy công nghệ được lắp đặt đảm bảo chất lượng mới hoàn
toàn và đúng hãng sản xuất, có thông số kỹ thuật phù hợp với các thông số
tiêu chuẩn trong thiết kế.
• Hệ thống máy động lực (các máy bơm, máy thổi khí, bơm hóa chất…) sử
dụng năng lượng điện được thiết kế có hệ thống an toàn khi có sự cố do
nguồn điện (mất pha, chạm chập dây dẫn…). Các máy bơm có công tác vận
hành tự động theo mực nước trong các công trình chứa nước nhằm đảm bảo
quá trình làm việc của bơm và tiết kiệm năng lượng.
• Hệ thống điều khiển máy được thực hiện với thao tác trên tủ điều khiển vận
hành máy tập trung. Việc kiểm soát quá trình được thực hiện bởi các công
nhân vận hành tại trạm, thông qua hệ thống tín hiệu trên tủ điều khiển và quá
trình theo dõi trực tiếp tình trạng hoạt động của các quá trình diễn ra trong
các công trình đơn vò của hệ thống xử lý nước thải.
Hoá chất sử dụng
• Sử dụng xút NaOH cho quá trình điều chỉnh pH trong bể trung gian, Javen

cho quá trình khử trùng và Polyme cho quá trình keo tụ bùn trước khi vào máy
ép bùn;
Công Ty Đầu Tư Và Xây Dựng Cấp Thoát Nước – WASECO
20
Thuyết Minh Kỹ Thuật Nhà Máy Xử Lý Nước Thải KCN Thủy Sản Nam Phan Thiết, CS 6500 m
3
/ngđ
PHẦN XÂY DỰNG
A. BỂ UASB
I. Tính thành bể UASB:
Thể tích bể UASB (gồm 2 bể chung vách) : 18.9*9.6*6.4m
Cấu tạo thành bể:
- Vữa bảo vệ dày 2cm , γ = 1800 kg/m
3
, n = 1.2
- Lớp chống thấm dày 2cm, γ = 1800 kg/m
3
, n = 1.2
- Lớp BTCT dày 300 mm, γ = 2500 kg/m
3
, n = 1.1
- Vữa trát dày 2cm, γ = 1800 kg/m
3
, n = 1.2.
Trường hợp tải trọng: Trong bể đầy nước, ngòai không có đất
Ta có
25.1
2.6
3.9
<==

h
l
 Vậy thành bể làm việc như bản 2 phương.
p lực nước tác dụng vào thành bể q = γHn = 1.1*1000*6 = 6600 kg/m
2
.
1/ Nội lực:
a/ Tại I: Momen âm M
y
= γ
I
qb
2

Sử dụng bảng tra trang 96 “ Traite de betón arme” với p =
25.1 <=
h
b
 γ
I
= 0.01 ; γ
I
’ = 0.064
 M
y
= 0.01*6600*9.3
2
= 5708 kgm
Lực cắt tại I :
T

y
= γ
I
’qb = 0.064*6600*9.3 = 3928 kg
b/ Tại G: Momen (âm) M
x
= β
G
qh
2
.
Tra bảng  β
G
= 0.047 ; β
G
’ = 0.988
 M
x
= 0.047*6600*6.0
2
= 11167 kgm
Lực cắt : T
x
= β
G
’qh = 0.988*6600*6 = 39125 kg
c/ Tại E :
Momen theo phương x ( phương đứng) :
M
x

= α
E
qh
2
= 0.02*6600*6.0
2
= 4752 kgm
Momen theo phương y (phương ngang):
M
y
= α
E
‘qb
2
= 0.005*6600*9.3
2
= 2854 kgm
Với α
E
= 0.02 ; α
E
’ = 0.005
2/ Cốt thép:
a/ Tại I :
Công Ty Đầu Tư Và Xây Dựng Cấp Thoát Nước – WASECO
21
Thuyết Minh Kỹ Thuật Nhà Máy Xử Lý Nước Thải KCN Thủy Sản Nam Phan Thiết, CS 6500 m
3
/ngđ
A =

06.0
27*100*130
570800
22
0
==
Rnbh
M
 γ = 0.97
 F
a
=
5.11
27*1890*97.0
570800
0
==
Rah
M
γ
cm
2
Chọn Ø14 a100 có F
a
= 15.39 cm
2
.
+ Kiểm tra khả năng chòu cắt của bêtông thành :
Q
b

= KR
k
bh
0
= 0.8*10*100*27 =21600 kg > T
y
= 3928kg
 Bản đủ khả năng chòu cắt.
b/ Tại G:
A =
12.0
27*100*130
1116700
22
0
==
Rnbh
M
 γ = 0.935
F
a
=
4.23
27*1890*935.0
1116700
0
==
Rah
M
γ

cm
2
Chọn lớp 2 lớp Ø14 a100 có F
a
= 30.78 cm
2
.
+ Kiểm tra khả năng chòu cắt của bêtông thành ( mở rông chân tường) :
Q
b
= KR
k
bh
0
= 0.8*10*100*60 = 48000 kg >T
x
= 39125 kg
c/ Tại E:
+ Phương đứng ( lớp ngòai)
A =
05.0
27*100*130
475200
22
0
==
Rnbh
M
 γ = 0.975
F

a
=
6.9
27*1890*975.0
475200
0
==
Rah
M
γ
cm
2
Chọn 2 lớp Ø14 a200 có F
a
= 15.39 cm
2
+ Phương ngang :
A =
03.0
27*100*130
285400
22
0
==
Rnbh
M
 γ = 0.985
 F
a
=

7.5
27*1890*985.0
285400
0
==
Rah
M
γ
cm
2
Chọn Ø14 a200 có F
a
= 7.69 cm
2
II. Tính đáy bể UASB:
1/ Cấu tạo đáy bể:
- Vữa bảo vệ dày 2cm , γ = 1800 kg/m
3
, n = 1.2
- Lớp chống thấm dày 2cm, γ = 1800 kg/m
3
, n = 1.2
Công Ty Đầu Tư Và Xây Dựng Cấp Thoát Nước – WASECO
22
Thuyết Minh Kỹ Thuật Nhà Máy Xử Lý Nước Thải KCN Thủy Sản Nam Phan Thiết, CS 6500 m
3
/ngđ
- Lớp BTCT dày 300 mm, γ = 2500 kg/m
3
, n = 1.1

2/ Tải trọng tác dụng:
- Tải bản thân: 2*0.02*1800*1.2 + 0.3*2500*1.1 = 911.4 kg/m
2
- Tải trọng nước: 6.0*1000*1.1 = 6600 kg/m
2
.
- Tải do cấu tạo:
+ Tường bể: (2*18.9 + 3*9.6)*0.3*6*2500*1.3 = 389610
 tải trọng tường bể tác dụng lên 1m
2
đáy:
1883
4.10*9.19
389610
=
kg/m
2
+ Các tải trong khác : 800 kg/m
2
+ Hoạt tải : 150 kg/m
2
Tổng tải trọng tác dụng lên một m
2
nền:
P = 911.4 + 6600 + 1883 + 800 + 150 = 10344 kg/m
2
3/ Kiểm tra ổn đònh nền tại bể UASB:
Các thông số của đất : (Do đất tôn nền được lấy từ lớp đất thứ hai)
ϕ = 16
0

54’  A = 0.39 ; B = 2.57; D = 5.15
c = 0.25 kg/cm
2
= 2.5 T/m
2
; γ = 1.96 g/cm
3
= 1.96 T/m
3
Kích thước bản đáy là 19.9 x 10.4 m, chiều sâu bể tính từ mặt đất là 0.7 m
Ta có m
1
= 1.1 ; m
2
= 1 ; k
tc
= 1
R
tc
=
)'(
21
DBhAb
k
mm
tc
++
γγ
=
)5.2*15.596.0*7.0*57.296.1*4.10*39.0(

1
1*1.1
++
= 24.81T/m
2
= 2.48 kg/cm
2
.
Ứng lực nền: P = 10344 kg/m
2
= 1 03 kg/cm
2
. < 0.7R = 1.736 kg/cm
2
Vậy sức chòu tải của nền được thỏa mãn.
* Trường hợp bể không chứa nước, áp lực đất tác dụng vào đáy là :
10344 - 6600 = 3744 kg/m
2
.
4 / Tính đáy bể UASB:

20.1
3.9
3.9
2
1
<==
l
l
 Bản làm việc theo hai phương.

+ Nội lực tính tóan:
Sàn được tính như bản ngàm bốn cạnh, làm việc theo hai phương. Các hệ số
m, k lấy theo sơ đồ 9.
m
91
= 0.0179  M
1
= 0.0179*9.3*9.3*3744 = 5796 kgm
k
91
= 0.0417  M
3
= 0.0417*9.3*9.3*3744 = 13503 kgm
Công Ty Đầu Tư Và Xây Dựng Cấp Thoát Nước – WASECO
23
Thuyết Minh Kỹ Thuật Nhà Máy Xử Lý Nước Thải KCN Thủy Sản Nam Phan Thiết, CS 6500 m
3
/ngđ
+ Cốt thép chòu momen dương :
A =
071.0
25*100*130
579600
22
0
max
==
Rnbh
M
 γ = 0.964

 F
a
=
7.12
25*1890*964.0
579600
0
max
==
Rah
M
γ
cm
2
 Chọn thép Ø20 a200 có F
a
= 15.7 cm
2
+ Cốt thép chòu momen âm:
A =
166.0
25*100*130
1350300
22
0
==
Rnbh
M
 γ = 0.909
 F

a
=
44.31
25*1890*909.0
1350300
0
==
Rah
M
γ
cm
2
 Chọn thép Ø20 a100 có F
a
= 31.4 cm
2
.
B. CỤM XỬ LÝ
I. Tính thành bể:
Cấu tạo thành bể:
- Vữa bảo vệ dày 2cm , γ = 1800 kg/m
3
, n = 1.2
- Lớp chống thấm dày 2cm, γ = 1800 kg/m
3
, n = 1.2
- Lớp BTCT dày 300 mm, γ = 2500 kg/m
3
, n = 1.1
- Vữa trát dày 2cm, γ = 1800 kg/m

3
, n = 1.2.
Trường hợp tải trọng: Trong bể đầy nước, ngòai không có đất
Áp lực nước tác dụng vào thành bể q = γ
tn
Hn = 1.1*1000*4.5 = 4950 kg/m
2
a/ Nội lực:
* Momen:
- Tại A : M
I
= -
6683
15
5.4*4950
15
22
−=−=
ql
kgm
- Tại momen lớn nhất:
M
max
=
2983
6.33
5.4*4950
6.33
==
ql

kgm
Đặt cách A một đọan x=0.553l = 0.553*4.5 = 2.5 m
* Lực cắt:
- Tại A : Q
A
=
89105.4*4950*
5
2
5
2
==pl
kg
- Tại B: Q
B
=
kgpl 22285.4*4950*
10
1
10
1
==
b/Cốt thép:
+ Tại gối:
Công Ty Đầu Tư Và Xây Dựng Cấp Thoát Nước – WASECO
24
Thuyết Minh Kỹ Thuật Nhà Máy Xử Lý Nước Thải KCN Thủy Sản Nam Phan Thiết, CS 6500 m
3
/ngđ
A =

076.0
26*100*130
668300
22
0
==
Rnbh
M
I
 γ = 0.960
 F
a
=
2.14
26*1890*960.0
668300
0
==
Rah
M
I
γ
cm
2
 Chọn thép Ø14 a100 có F
a
= 15.4 cm
2

+ Tại momen dương lớn nhất :

A =
034.0
26*100*130
298300
22
0
max
==
Rnbh
M
 γ = 0.982
 F
a
=
2.6
26*1890*982.0
298300
0
max
==
Rah
M
γ
cm
2
 Chọn thép Ø14 a200 có F
a
= 7.69 cm
2
- Kiểm tra khả năng chòu cắt của bêtông :

Q
b
= kR
k
bh
o
= 0.8*10*100*26 = 20800 kg > Q
A
= 8910 kg
 Bản đủ khả năng chòu cắt.
II. Tính đáy bể:
1/ Cấu tạo đáy bể:
- Vữa bảo vệ dày 2cm , γ = 1800 kg/m
3
, n = 1.2
- Lớp chống thấm dày 2cm, γ = 1800 kg/m
3
, n = 1.2
- Lớp BTCT dày 300 mm, γ = 2500 kg/m
3
, n = 1.1
2/ Tải trọng tác dụng:
- Tải bản thân: 2*0.02*1800*1.2 + 0.3*2500*1.1 = 911.4 kg/m
2
- Tải trọng nước: 4.5*1000*1.1 = 4950 kg/m
2
.
- Tải do cấu tạo:
+ Tường bể: 6*32.6*0.3*4.5*2500*1.3 = 858195 kg
 tải trọng tường bể tác dụng lên 1m

2
đáy:
756
7.33*7.33
858195
=
kg/m
2
+ Các tải trong khác : 150 kg/m
2
+ Hoạt tải : 150 kg/m
2
Tổng tải trọng tác dụng lên một m
2
nền:
P = 911.4 + 4950 + 756 + 150 + 150 = 6917 kg/m
2
3/ Kiểm tra ổn đònh nền tại bể:
Các thông số của đất : (Do đất tôn nền được lấy từ lớp đất thứ hai)
Công Ty Đầu Tư Và Xây Dựng Cấp Thoát Nước – WASECO
25

×